Tuyển tập 64 đề kiểm tra định kì giữa học kì i môn toán lớp 3

  • 75 trang
  • file .doc
TUYỂN TẬP 64 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - Môn: Toán Lớp 3
Tuyển tập 64 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 3 gồm phần trắc nghiệm
và tự luận, làm trong thời gian 40 phút, đây là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho
các thầy cô giáo tham khảo ra đề thi và ôn tập cho học sinh, các bậc phụ hunh và
các em học sinh lớp 3 ôn tập và củng cố kiến thức môn Toán LỚP 3. Mời các bạn
tham khảo.
TUYỂN TẬP 64 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán Lớp 3
ĐỀ 1
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
I. TRẮC NGHIỆM: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời
đúng.
1. Cho các số: 928; 982; 899; 988. Số lớn nhất là:
A. 928 B. 982 C. 899 D. 988
2. - 300 = 40. Số thích hợp để điền vào ô trống là:
A. 260 B. 340 C. 430 D. 240
1
3. của 24kg là:
3
A. 12kg B. 8kg C. 6kg D. 4kg
4. Kết quả của phép nhân 28 x 5 là:
A. 410 B. 400 C. 140 D. 310
5. Kết quả của phép chia 36 : 4 là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 9
6. Cho dãy số: 9; 12; 15; …; …; …; Các số thích hợp để điền vào chổ chấm
là:
A. 18; 21; 24 B. 16; 17; 18 C. 17; 19; 21 D. 18; 20; 21
7. Độ dài của đường gấp khúc ABCD là
A. 68cm B D
B. 86cm 10cm 17cm
19cm
C. 46cmD. 76cm A C
THƯ VIỆN SEN VÀNG
1
TUYỂN TẬP 64 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - Môn: Toán Lớp 3
8. Hình bên có: A. 9 hình chữ nhật, 4 hình tam giác
B. 8 hình chữ nhật, 4 hình tam giác
C. 9 hình chữ nhật, 6 hình tam giác
D. 8 hình chữ nhật, 5hình tam giác
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 248 + 136 b) 375 - 128 c) 48 x 6 d) 49 :
7
Bài 2: Tính:
a) 84 x 7 – 99 b) 23 x 9 + 15
Bài 3:Tìm x:
a) x x 6 = 42 b) 24 : x = 4
Bài 4: Đoạn dây thứ nhất dài 18dm, đoạn dây thứ hai dài gấp 6 lần đoạn dây
thứ nhất. Hỏi đoạn dây thứ hai dài bao nhiêu đề-xi-mét ?
ĐỀ 2
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
I. Trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số có ba chữ số lớn nhất là :
a. 100 b. 989 c. 900 d.
999
2. 418 + 201 = ….. Số cần điền vào chỗ chấm là :
a. 621 b. 619 c. 719 d.
629
3. 627 – 143 = ….. Số cần điền vào chỗ chấm là :
a. 474 b. 374 c. 574 d.
484
4. 6 x 6 30 + 5. Dấu cần điền vào ô trống là :
THƯ VIỆN SEN VÀNG
2
TUYỂN TẬP 64 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - Môn: Toán Lớp 3
a. < b. > c. =
1
5. 5 của 35m là …….Số cần điền vào chỗ chấm là
a. 6m b. 7m c. 8m d. 9m
6. 42 giờ giảm đi 6 lần thì còn……...Số cần điền vào chỗ chấm là :
a. 7 giờ b. 8 giờ c. 9 giờ d. 10 giờ
7. 3m4cm = ………cm. Số cần điền vào chỗ chấm là :
a. 34 b.304 c. 340 d. 7
8. Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi 4 tuần lễ có bao nhiêu ngày ?
a. 11 ngày b. 21 ngày c. 24 ngày d.28
ngày
II. Thực hành:
Câu 1 : Đặt tính rồi tính:
452 + 361 541 - 127 54 x 6
24 : 6
Câu 2 : Tính:
5 x 7 + 27 80 : 2 – 13
Câu 3 : Tìm X
x x 4 = 32 X : 6 = 121
Câu 4 : Một cửa hàng có 40 mét vải xanh và đã bán được5 số vải đó. Hỏi cửa
hàng đó đã bán được bao nhiêu mét vải xanh ?
Bài giải:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
ĐỀ 3
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: 7 gấp lên 6 lần thì bằng :
A.1 B.13 C.42 D.48
Câu 2 : 8m2cm = ……cm .Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A.82 B.802 C.820 D.8200
THƯ VIỆN SEN VÀNG
3
TUYỂN TẬP 64 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - Môn: Toán Lớp 3
Câu 3: Kết quả của dãy tính 15 x 4 + 5 là :
A.95 B.24 C.65 D.55
Câu 4:Một tuần lễ có 7 ngày, 5 tuần lễ có số ngày là :
A.12 B.25 C.30 D.35
1
Câu 5:6 của 48 m là:
A.8m B.42m C.54m D.65
Câu 6 :Số bảy trăm linh bảy viết là :
A.770 B.707 C.777 D.700
Câu 1: Đặt tính rồi tính
635 + 218 426 - 119 56 x 4 45 x 6
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 2: Tính :
5 x 5 + 18 5 x 7 – 23 7 x 7 x 2
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 3: Tìm x
84 : X = 2 X : 4 = 36
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 4: Đội tuyển học sinh giỏi Trường Tiểu học Kim Đồng có 78 học sinh,
1
trong đó có 3 là số học sinh giỏi Toán. Hỏi trường Tiểu học Kim Đồng có bao
nhiêu học sinh giỏi toán?
ĐỀ 4
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
Phần I: Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
THƯ VIỆN SEN VÀNG
4
TUYỂN TẬP 64 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - Môn: Toán Lớp 3
1. 8 x 7 + 42 = ?
A. 120 B. 98 C. 14 D. 36
2. 7 x X = 56 thì X = ?
A. 392 B. 49 C. 63 D. 8
1
3. 6
của 1 giờ là:
A. 15 phút B. 10 phút C. 12 phút D. 20 phút
4. Tìm x biết:
96 : x = 3
A. x = 32 B. x = 303 C. x = 302 D. x = 203
5. 5m6cm =…….cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A.56 B.506 C.560 D.5600
6.Một tuần lễ có 7 ngày, 4 tuần lễ có số ngày là:
A.28 B.21 C.11 D.35
Phần II: Tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
157 + 109 548 - 193 16 x 5 86 : 2
Bài 2:Tìm x:
a) X : 7 = 63 b) X x 6 = 54
Bài 3:Tính:
a) 28 x 7 – 58 b) 96 : 3 + 249
1
Bài 4: Mẹ có một tấm vải dài 48m. Mẹ đã may áo cho cả nhà
2 hết số vải đó.
Hỏi mẹ đã may bao nhiêu mét vải ?
Bài giải:
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
ĐỀ 5
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
THƯ VIỆN SEN VÀNG
5
TUYỂN TẬP 64 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - Môn: Toán Lớp 3
I/ PhÇn tr¾c nghiÖm : H·y khoanh vµo ch÷ c¸i A, B, C
hoÆc D ®Æt tríc c©u tr¶ lêi ®óng.
1/ 9 lµ kÕt qu¶ cña phÐp tÝnh nµo sau ®©y?
A. 8 X 4 B. 36 : 4 ` C. 15 - 7
D. 3 X 9
1
2/ 3
cña 15 lµ :
A. 3 B. 4 C.5
D. 6
3/ 4 X7 4 X 6 dÊu ®iÒn vµo « trèng lµ :
A. < B. > C. =
4/ KÕt qu¶ cña phÐp nh©n 18 x 5 lµ:
A. 87 B. 88 C. 89
C. 90
5/ KÕt qu¶ cña phÐp chia 48 : 6 lµ :
A. 6 B. 7 C. 8
D. 9
6/ 7 gÊp lªn 5 lÇn lµ bao nhiªu ?
A. 25 B. 35 C. 45
D. 55
7/ Sè gãc vu«ng trong h×nh
vÏ bªn lµ :
A. 1gãc B. 2 gãc C.
3 gãc D.4 gãc
8/ H×nh t« mµu lµ bao nhiªu phÇn cña h×nh ch÷ nhËt
lín?
1 1
A. 3 B. 5
1
C. 4
II/ PhÇn tù luËn :
1/ §Æt tÝnh råi tÝnh:
a. 361 + 147 b. 824 - 662 c. 26 x 5 d.
48 : 4
2/Tính:
a)27 x 3 – 54 b)55 : 5 + 129
THƯ VIỆN SEN VÀNG
6
TUYỂN TẬP 64 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - Môn: Toán Lớp 3
1
3/ Mét quÇy hµng cã 36 kg cam vµ ®· b¸n 3 sè cam ®ã.
Hái quÇy hµng ®· b¸n bao nhiªu ki-l«-gam cam?
ĐỀ 6
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
PHẦN I: Trắc nghiệm :
Khoanh tròn chữ (A, B, C và D) trước câu trả lời có kết quả đúng.
Câu 1: 1dam = ….m
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A.10 B.1 C.100 D.20
Câu 2: 32 : 4 = ….
Kết quả của phép tính là:
A.6 B.7 C.8 D.9
Câu 3: 20 : 4 x 5 = ….
Kết quả của phép tính là:
A.30 B.25 C.20 D.24
Câu 4: 14 giờ 30 phút hay còn gọi là:
A.4 giờ chiều B.2 giờ chiều C.8 2 giờ 30 phút chiều D. 2
giờ
Câu 5:1 của 16 giờ là:……..giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là:
2
A.6 B.8 C.3 2 D. 14
Câu 6:32 : X = 8 .Thì X = ?
A.3 B.4 C.5 D.6
B. PhÇn tù luËn:
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
a) 129 +245 b)463 – 138 c) 36 x 7 d) 96 : 3
Bài 2: Tìm X :
a) 27 : X = 3 b) X : 7 = 18
Bài 3:Tính:
a) 48 x 4 – 29 b) 77 : 7 + 148
THƯ VIỆN SEN VÀNG
7
TUYỂN TẬP 64 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - Môn: Toán Lớp 3
Bài 4: Lan sưu tầm được 18 con tem, Ngọc sưu tầm được số tem gấp 3 lần số
tem của Lan .Hỏi Ngọc sưu tầm được bao nhiêu con tem ?
Bài giải :
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
ĐỀ 7
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Bài 1: Khoanh tròn chữ đặt trước kết quả đúng:
a. 32 giảm 4 lần b. 35 giảm 5 lần c. 24 giảm 3 lần
A. 32 - 4 = 28 A. 35 - 5 = 30 A. 24 - 3 = 21
B. 32 : 4 = 6 B. 35 : 5 = 7 B. 24 : 3 = 7
C. 32 : 4 = 8 C. 35 : 5 = 6 C. 24 : 3 = 8
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 1
a. 5 của 40 m là .... m; b. 7 của 35 m là .... m;
Bài 3: Điền dấu <,>,= thích hợp vào chỗ chấm:
3m6cm….36cm 4dm3cm….43cm
II.PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
156 + 217 463 – 118 45 x 5 54 : 6
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………
Bài 2: Tìm x:
a) x : 6 = 5 b) x  7 = 70
THƯ VIỆN SEN VÀNG
8
TUYỂN TẬP 64 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - Môn: Toán Lớp 3
…………………………………………………....................................................
……………………………………………………………………………………
Bài 3:Tính:
a)19 x 4 – 37 b)30 : 3 + 125
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………...
Bài 4: Bác An nuôi được 48 con thỏ, Bác Tâm nuôi gấp đôi số thỏ của
Bác An.Hỏi Bác Tâm nuôi được bao nhiêu con thỏ.
Bài giải:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………
ĐỀ 8
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
I. Trắc nghiệm:Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1. Số 36052 đọc là:
A. Ba mươi sáu nghìn không trăm năm mươi hai.
B. Ba mươi sáu nghìn năm trăm hai mươi.
C. Sáu mươi ba nghìn năm trăm hai mươi
D. Sáu mươi ba nghìn không trăm năm mươi hai
Bài 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9m 2cm = ...... cm là:
A. 92 B. 902 C . 920 D. 9002
Bài 3. Tìm y Biết y x 3 = 93
A. y =279 B. y = 301 C. y= 31 D. Không
tìm được y
1
Bài 4. của 15m là ... m Số cần điền vào chỗ chấm là:
5
A.5 B. 3 C. 4 D. Không có số nào
THƯ VIỆN SEN VÀNG
9
TUYỂN TẬP 64 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - Môn: Toán Lớp 3
Bài 5. Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống:
a) Kết quả của dãy tính 7 x 5+ 27 là 170
b) Kêt quả của dãy tính 90 : 3 - 7 là 23
II. Phần tự luận:
1. Đặt tính rồi tính
a) 457 + 209 b) 784 – 365 c) 17 x 7 d)48 : 4
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
....................2. Tính:
a) 5 x 7 + 346 = b) 90 : 3 - 15 =
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
2. Bài toán: Một thùng dầu có 40 lít. Sau khi sử dụng, số dầu còn lại trong
1
thùng bằng 4 số dầu đã có. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu?
ĐỀ 9
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
I. Phần I: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
1. Số 365 đọc là:
a/ Ba trăm sáu mươi c/ Ba trăm sáu mươi lăm
b/ Ba trăm năm mươi sáu d/ Ba trăm linh năm
2. Số “Chín trăm linh chín” viết là:
a/ 99 b/ 909 c/ 919 d/ 900
1
3. Có 24 bông hoa, 4 số bông hoa là:
a/ 6 bông hoa b/ 24 bông hoa c/ 4 bông hoa d/ 8 bông hoa
4. 12 gấp 2 lần được:
a/ 14 b/ 16 c/ 24 d/ 12
5. Kết quả của dãy tính: 9 x 5 + 8 là
a/ 53 b/ 48 c/ 117 d/ 40
6. 1m 5dm bằng:
a/ 15m b/ 15dm c/ 10dm d/ 10m
THƯ VIỆN SEN VÀNG
10
TUYỂN TẬP 64 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - Môn: Toán Lớp 3
II. Phần II:
1. Đặt tính rồi tính:
a/ 312 + 118 b/ 443 - 116 c/ 24 x 3 d/ 96 : 3
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
....................2. Tìm X:
a/ X x 4 = 32 b/ 27 : X = 3
................................................................................................................................
................................................................................................................................
3. Tính:
a/27 x 3 – 19 b/16 x 4 + 98
................................................................................................................................
............................................................................................................................
4. Bài toán:
Nga hái đuợc 6 bông hoa. Hằng hái được gấp 3 lần số hoa của Nga hái.
Hỏi Hằng hái được mấy bông hoa ?
Bài giải:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
ĐỀ 10
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái trước đáp án em cho là đúng:
Câu 1: Trong phép tính: 63 : 7 = ? kết quả là:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 6
Câu 2: Trong phép tính: 34 x 4 = ? Kết quả là:
A. 124 B. 136 C. 140 D. 30
Câu 3 1hm = …..m
A. 10 m B. 100m C. 1000m D. 500m
1
Câu 4: của 36 phút là:
THƯ VIỆN SEN VÀNG
11
TUYỂN TẬP 64 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - Môn: Toán Lớp 3
6
A. 6 phút B. 8 phút C. 9 phút D. 10 phút
Câu 5: Một lớp học có 35 bạn, xếp đều thành 5 hàng. Vậy mỗi hàng có bao
nhiêu bạn?
A. 5 bạn B. 6 bạn C. 7 bạn D. 8 bạn
Câu 6: 32 : x = 8 thì x = ?
A.36 B.24 C.8 D.4
II. PHẦN THỰC HÀNH:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
624 + 284 593 - 327 44 x 6 84 : 4
…………………..…...…………………………………………………………
……………….…...……………...
………………………………………………..
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 2: Tính:
a)28 x 3 – 25 b) 84 : 4 + 139
…………………..…...…………………………………………………………
……………...…………………………………………………………………….
Câu 3: Một buổi tập múa có 7 bạn nam, số bạn nữ gấp 3 lần số bạn nam. Hỏi
buổi tập múa có bao nhiêu bạn nữ?
Giải
…………………..…...
…………………………………………………………………………….…...
……………...…………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
.…………………..…...………………………………………………………
……………….…...……………...……………………………………………….
……………………………………………………………………………………
ĐỀ 11
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
Phần I:Trắc nghiệm
Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn chữ
đặt trước câu trả lời đúng:
1/ Số 42 là kết quả của phép nhân nào?
THƯ VIỆN SEN VÀNG
12
TUYỂN TẬP 64 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - Môn: Toán Lớp 3
A. 6 x 6 B. 6 x 7 C. 6 x 9 D. 6 x 5
2/ 7 x 8 = Số cần điền vào ô trống là:
A. 42 B. 49 C. 50
D. 56
3/ 36 : 6 35 : 7
Dấu cần điền vào ô trống là:
A. > B. < C. =
4/ 8 hm 80 m
Dấu cần điền vào ô trống là:
A. = B. < C. >
1
5/ 4
của 80 kg là:
A. 20 kg B. 30 kg C. 40 kg D. 50 kg
6/ x – 36 = 149 thì x = ?
A. 285 B. 275 C.175 D.13
Phần II:Tự luận
1/Đặt tính rồi tính:
a. 285 + 108 b.452 - 136 c. 48 : 4 d.
66 : 6
2/Tìm x
a) 439 – x = 145 b) x x 7 = 70
3/ Vẽ một đoạn thẳng có độ dài 5 cm
4/ Một cửa hàng bán vải ngày đầu bán được 35 m vải, ngày thứ hai bán được số
vải gấp ba lần ngày đầu. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu mét
vải?
ĐỀ 12
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
THƯ VIỆN SEN VÀNG
13
TUYỂN TẬP 64 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - Môn: Toán Lớp 3
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM : Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu
trả lời A,B,C,D. Hãy khoanh vào chữ cái in hoa đặt trước câu trả lời
đúng :
1. Số bé nhất có 4 chữ số là:
A. 1000 B. 1001 C.1010 D. 1111
2. Số lớn nhất có 3 chữ số là:
A. 990 B.999 C.900 D.100
3. Cho dãy số: 7; 14; 21; 28; ........; ..........;49; 56; 63; 70. Hai số còn thiếu
là:
A. 30 và 32 B. 36 và 38 C. 35 và 42 D. 38 và 40
1
4. Trong rổ có 18 quả cam, lấy ra 3 số quả cam. Như vậy đã lấy ra:
A. 3 quả cam B. 6 quả cam C. 15 quả cam D. 12 quả
cam
1
5. 6 của 24 giờ là ......... giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4 B. 12 C.18 D. 6
6.Trong các phép chia có dư với số chia là 5,thì số dư lớn nhất của các
phép chia đó là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
7. Hình vẽ bên có ........... góc vuông. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 12 B.10 C. 8 D. 4
8. Trên hình vẽ bên có mấy tam giác, mấy hình vuông?
A. 5 hình vuông, 4 hình tam giác B. 4 hình vuông, 5 hình tam giác
C. 5 hình vuông, 6 hình tam giác D. 6 hình vuông, 5 hình tam giác
PHẦN II : TỰ LUẬN :
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a. 426 + 137 b. 590 – 76 c. 27 X 6 d.
96 : 3
Bài 2. Tìm X:
a. X x 6 = 54 b. 49 : X = 7
Bài 3. Tính :
a.18 x 6 – 29 b. 90 : 3 + 108
Bài 4. Giải toán :
THƯ VIỆN SEN VÀNG
14
TUYỂN TẬP 64 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - Môn: Toán Lớp 3
1
Lớp em có 42 học sinh. Tổ em có số bạn bằng 7 số học sinh cả lớp.
Hỏi tổ em có bao nhiêu bạn ?
ĐỀ 13
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
I. TRẮC NGHIỆM :
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1)5m 5cm = .........cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 10 B. 55 C. 505 D. 550
1
2) của 30 kg là .........kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:
3
A. 10 B. 33 C. 27 D 90
3) 7 x 6 + 14 = ?. Kết quả của phép tính là:
A. 17 B. 56 C. 63 D. 42
4) 96 : 3 = ? Kết quả của phép tính là:
A. 93 B. 23 C. 32 D. 99
5) 48 : x = 6
A. x = 42 B. x = 288 C. x = 54 D. x = 8
6)
gấp 6 lần giảm 4 lần
6
Số cần điền vào hình vuông và hình tam giác là:
A. 36 và 9 B. 42 và 7 C. 36 và 6 D. 8 và
2
B
D
7) 5cm Độ dài đường gấp khúc
C ABCD là:
3cm
A 4cm
A.9 cm B.10cm C. D.12 cm
11cm
8) 145 - 28 = ?. Kết quả của phép tính là:
A. 127 B. 117 C. 163 D. 173
II: TỰ LUẬN:
1) Đặt tính rồi tính:
156 + 127 232 - 41 12 x 6 68 : 2
THƯ VIỆN SEN VÀNG
15
TUYỂN TẬP 64 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - Môn: Toán Lớp 3
2) Tìm x:
24 : x = 6 x x 3 = 27
3) Tính:
a)26 x 7 – 109 b)56 : 7 + 98
4) Chị hái được 15 quả cam, mẹ hái được gấp đôi số cam của chị. Hỏi mẹ hái
được bao nhiêu quả cam?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
ĐỀ 14
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
I.Trắc nghiệm:
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
7 x 5+15 = 50 ; 6 x 6 + 21 = 47 ; 1hm = 10m ; 1dm = 100mm
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số đã cho là 6, nhiều hơn số đã cho 3 đơn vị là số:
A. 3 B. 9 C. 18 D.2
b) Số đã cho là 3. Gấp 6 lần số đã cho là số:
A. 9 B. 2 C. 3 D. 18
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 km =......... ..m; 7 m = ...........dm; 3dam =............m; 5dm
=...........mm
II.Tự luận:
1. Tính nhẩm:
24 : 4 =....... 4 x 5 =......... 0 : 7 = ........ 30 : 6 =............
2. Đặt tính rồi tính
248 + 127 518 – 109 34 x 7 93 : 3
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
THƯ VIỆN SEN VÀNG
16
TUYỂN TẬP 64 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - Môn: Toán Lớp 3
.3.Tìm y
y - 35 = 46 y x 3 = 24 32 : y = 4
................................................................................................................................
................................................................................................................................
4. Bài giải:
Cô giáo chia 36 học sinh thành các nhóm, mỗi nhóm có 4 học sinh. Hỏi chia
được bao nhiêu nhóm ?
Bài giải:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
ĐỀ 15
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1) Số 981 đọc là :
A. Chín trăm tám mươi mốt C. Chín trăm tám mưoi
B. Chín tám một D. Chín mươi tám
Bài 2) 8 lít gấp lên 7 lần thì được:
A. 8 lít + 7 = 15 lít C. 8 lít – 7 = 1 lít
B. 8 lít x 7 = 56 lít D. 8 lít x 2 = 16 lít
1
Bài 3) 3
của 69cm là:
A. 18 cm C. 23 cm
B. 42 cm D. 22 cm
THƯ VIỆN SEN VÀNG
17
TUYỂN TẬP 64 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - Môn: Toán Lớp 3
PHẦN II : TỰ LUẬN
Bài 1: Tính nhẩm :
5 x 7 = …. 6 x 6 = …. 3 x 7 = …. 7 x 8 = ….
49 : 7 = …. 54 : 6 = …. 35 : 5 = …. 42 : 6 = ….
Bài 2: Đặt tính rồi tính :
244 +328 351- 105 56 x 7 42 : 6
Bài 3:Tính
a)15 x 7 – 59 b)93 : 3 + 109
1
Bài 4: Một lớp học có 32 học sinh. Số học sinh giỏi của lớp
4 chiếm tổng số
học sinh của lớp. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi?
Bài giải:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
ĐỀ 16
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
Phần I: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1- Tìm x, biết: x : 7 = 21 dư 3
A. x = 150
B. x = 147
C. x = 144
2- 3m 4cm = ... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 340cm B. 34cm C. 304cm
3- Một hình tam giác có 3 cạnh bằng nhau, mỗi cạnh là 7cm. Chu vi hình
tam giác đó là:
A. 15cm B. 21cm C. 28cm
4- Con hái được 7 quả cam, mẹ hái được gấp 5 lần số cam của con. Vậy mẹ
hái được số quả cam là:
A. 35 quả B. 12 quả C. 2 quả
THƯ VIỆN SEN VÀNG
18
TUYỂN TẬP 64 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - Môn: Toán Lớp 3
1
5- Đã tô màu vào 4 số hình tam giác của hình nào?
A. B. C.
6. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
A. 3 hình tam giác
B. 4 hình tam giác
C. 5 hình tam giác
Phần 2: Tự luận
1- Đặt tính rồi tính:
37 + 415 300 – 48 53 x 6 84 : 4
2- Tính: a) 6 x 9 – 8 b) 42 : 7 + 15
1
3- Một cửa hàng có 40m vải xanh và đã bán được 5 số vải đó. Hỏi cửa
hàng đó đã bán bao nhiêu mét vải xanh?
ĐỀ 17
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
I/ Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: 6 x 9 + 6 = ....
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 54 B. 56 C. 60 D. 63
Câu 2: 7 x 9 = ....
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 63 B. 36 C. 64 D. 70
Câu 3: X x 6 = 48
THƯ VIỆN SEN VÀNG
19
TUYỂN TẬP 64 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - Môn: Toán Lớp 3
Số X cần tìm là:
A. 7 B. 8 C. 42 D. 54
Câu 4: 6m3cm = .... cm
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 63 cm B. 603 cm C. 630 cm D. 600 cm
Câu 5: Hồng hái được 6 quả cam, Lan hái được gấp 7 lần số cam của
Hồng.
Số cam Lan hái được là:
A. 13 quả B. 35 quả C. 43 quả D. 42 quả
1
Câu 6:7 của 56 là:
A.63 B.49 C.7 D.8
II/ Phần thực hành:
Câu 1: Tính
32 26 84 4 69 3
3 4
Câu 2: Tìm x:
56 : x = 7 x x 6 = 42
…...……………………………………………………………
…...…………………………………………………………..
Câu 3: Tính:
a) 7 x 9 – 18 b) 6 x 8 + 134
…...……………………………………………………………
…...…………………………………………………………..
Câu 4: Lớp 3A thu nhặt được 36 kg giấy vụn, lớp 3B thu nhặt được gấp 2 lần
số giấy lớp 3A. Hỏi lớp 3B thu nhặt được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn ?
ĐỀ 18
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
I/ PHẦN TRẮC MGHIỆM:
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
1/ Số chín trăm tám mươi ba được viết là:
A. 903 B. 938 C. 983 D. 389
THƯ VIỆN SEN VÀNG
20