Tăng cường quản lý đầu tư xây dựng cơ bản từ vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh tuyên quang

  • 112 trang
  • file .pdf
VŨ THỊ PHƢƠNG LAN
TĂNG CƢỜNG QUẢN LÝ ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CƠ BẢN
TỪ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH TUYÊN QUANG
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ
THÁI NGUYÊN - 2014
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn/
VŨ THỊ PHƢƠNG LAN
TĂNG CƢỜNG QUẢN LÝ ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CƠ BẢN
TỪ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH TUYÊN QUANG
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Mã số: 60.34.04.10
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: GS. TS Mai Ngọc Cƣờng
THÁI NGUYÊN - 2014
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn/
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan bản luận văn này là công trình nghiên cứu khoa học
độc lập của tôi. Các số liệu kết quả nêu trong luận văn là trung thực và có
nguồn gốc rõ ràng.
Tác giả luận văn
Vũ Thị Phƣơng Lan
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn/
ii
LỜI CẢM ƠN
Qua quá trình nghiên cứu làm luận văn, tôi đã nhận đƣợc sự giúp đỡ, ủng hộ
của cô giáo hƣớng dẫn, các anh, chị, đồng nghiệp, bạn bè và gia đình tôi đã tạo điều
kiện để tôi có thể hoàn thiện luận văn này.
Trƣớc tiên, tôi xin chân thành cảm ơn GS.TS Mai Ngọc Cƣờng ngƣời đã
giúp tôi có phƣơng pháp nghiên cứu đúng đắn, nhìn nhận vấn đề một cách khoa
học, lôgíc, qua đó đã giúp cho đề tài của tôi có ý nghĩa thực tiễn và có tính khả thi.
Tôi xin chân thành cảm ơn cán bộ, lãnh đạo UBND tỉnh Tuyên Quang, Sở Kế
hoạch và đầu tƣ, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nƣớc, Sở Xây dựng Tuyên Quang... đã tạo
điều kiện để giúp tôi điều tra số liệu, nắm bắt đƣợc thực trạng, cũng nhƣ những vƣớng
mắc và đề xuất giải pháp trong công tác quản lý đầu tƣ xây dựng cơ bản từ vốn Ngân
sách Nhà nƣớc trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo và các đồng nghiệp đã
góp ý và tạo điều kiện cho tôi để tôi có thể hoàn thành luận văn.
Ngoài ra, bên cạnh sự giúp đỡ của thầy giáo hƣớng dẫn, các đồng nghiệp, tôi
còn nhận đƣợc sự ủng hộ, giúp đỡ của bạn bè và gia đình để hoàn thành luận văn
Một lần nữa tôi xin chân thành cảm ơn GS.TS Mai Ngọc Cƣờng đã tận tình
chỉ bảo, hƣớng dẫn, giúp đỡ và tạo điều kiện để tôi có thể hoàn thành luận văn tốt
nghiệp này.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Thái Nguyên, tháng năm 2014
Tác giả luận văn
Vũ Thị Phƣơng Lan
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn/
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN ..................................................................................................... ii
MỤC LỤC ......................................................................................................... iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ..................................................................... vi
DANH MỤC BẢNG, SƠ ĐỒ ............................................................................ vii
MỞ ĐẦU............................................................................................................ 1
1. Tính cấp thiết của đề tài......................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................................. 2
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ......................................................................... 2
4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài............................................................... 2
5. Kết cấu của luận văn.............................................................................................. 2
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ KINH NGHIỆM THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ
ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ VỐN NSNN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH,
THÀNH PHỐ .............................................................................................................. 4
1.1. Quản lý đầu tƣ xây dựng cơ bản từ vốn NSNN: Khái niệm, đặc điểm và sự cần thiết ..... 4
1.1.1. Các khái niệm về Đầu tƣ xây dựng cơ bản từ vốn NSNN ............................. 4
1.1.2. Vốn đầu tƣ xây dựng cơ bản từ ngân sách nhà nƣớc ...................................... 7
1.1.3. Đặc điểm hoạt động đầu tƣ xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn NSNN ........... 8
1.1.4. Yêu cầu và sự cần thiết của quản lý đầu tƣ XDCB bằng nguồn vốn NSNN............ 10
1.2. Nội dung và nhân tố ảnh hƣởng quản lý đầu tƣ XDCB từ vốn NSNN trên
địa bàn tỉnh, thành phố ..................................................................................... 16
1.2.1 Nội dung quản lý đầu tƣ XDCB từ vốn NSNN trên địa bàn tỉnh, thành phố........ 16
1.2.2. Nhân tố ảnh hƣởng đến quản lý đầu tƣ XDCB từ vốn NSNN trên địa bàn
tỉnh Thành phố ............................................................................................... 21
1.3. Kinh nghiệm quản lý nhà nƣớc đối với đầu tƣ xây dựng cơ bản từ vốn NSNN
của một số địa phƣơng và khả năng vận dụng vào tỉnh Tuyên Quang ............... 30
1.3.1. Kinh nghiệm quản lý nhà nƣớc đối với đầu tƣ xây dựng cơ bản của một
số địa phƣơng ............................................................................................... 30
1.3.2. Bài học kinh nghiệm rút ra có khả năng vận dụng vào tỉnh Tuyên Quang ... 34
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn/
iv
Chƣơng 2: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................. 35
2.1. Câu hỏi nghiên cứu ........................................................................................... 35
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu .................................................................................. 35
2.2.1. Phƣơng pháp tiếp cận .................................................................................... 35
2.2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................... 35
2.2.3. Phƣơng pháp phân tích .................................................................................. 35
2.2.4. Phƣơng pháp chuyên gia ............................................................................... 36
2.3. Các chỉ tiêu phân tích ....................................................................................... 36
2.3.1. Các chỉ tiêu đánh giá kết quả và hiệu quả đầu tƣ phát triển từ nguồn vốn
ngân sách (đầu ra) ........................................................................................ 36
2.3.2. Các chỉ tiêu phân tích nguồn lực đầu vào ..................................................... 41
2.4. Khung lý thuyết ................................................................................................ 41
Chƣơng 3: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CƠ
BẢN TỪ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC TẠI TỈNH TUYÊN QUANG ............. 43
3.1. Đặc điểm kinh tế xã hội của tỉnh Tuyên Quang có liên quan đến vấn đề
quản lý đầu tƣ xây dựng cơ bản bằng vốn ngân sách nhà nƣớc ....................... 43
3.1.1. Đặc điểm về tự nhiên, kinh tế- xã hội ........................................................... 43
3.1.2. Khái quát về chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan quản lý đầu tƣ xây dựng
cơ bản bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nƣớc trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ....... 44
3.2. Thực trạng quản lý đầu tƣ xây dựng cơ bản từ vốn ngân sách nhà nƣớc ở
tỉnh Tuyên Quang những năm 2011 - 2013 ..................................................... 47
3.2.1. Tình hình thực hiện các khâu quản lý đầu tƣ XDCB từ vốn NSNN trong
quá trình chuẩn bị đầu tƣ .................................................................................. 47
3.2.2. Đánh giá kết quả và tác động của quản lý đầu tƣ XDCB bằng vốn NSNN
đến phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Tuyên Quang ........................................ 54
3.3. Những hạn chế và nguyên nhân hạn chế trong quản lý đầu tƣ XDCB bằng
vốn NSNN ở tỉnh Tuyên Quang hiện nay ........................................................ 61
3.3.1. Những hạn chế trong quản lý đầu tƣ XDCB bằng vốn NSNN ở tỉnh
Tuyên Quang hiện nay ..................................................................................... 61
3.3.2. Nguyên nhân hạn chế .................................................................................... 70
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn/
v
Chƣơng 4: PHƢƠNG HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU TĂNG
CƢỜNG QUẢN LÝ ĐẦU TƢ XDCB TỪ VỐN NSNN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TUYÊN QUANG ............................................................................................. 75
4.1. Phƣơng hƣớng tăng cƣờng quản lý đầu tƣ xây dựng cơ bản bằng vốn ngân
sách nhà nƣớc của tỉnh Tuyên Quang tới năm 2015 ........................................ 75
4.1.1 Định hƣớng và mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tuyên Quang tới
năm 2015 .......................................................................................................... 75
4.1.2. Mục tiêu đầu tƣ XDCB phục vụ phát triên KT-XH ...................................... 76
4.1.3. Quan điểm hoàn thiện quản lý đầu tƣ trong những năm tới .......................... 77
4.2. Phƣơng hƣớng tăng cƣờng quản lý đầu tƣ xây dựng cơ bản từ vốn NSNN
ở Tuyên Quang đến năm 2015 ......................................................................... 83
4.2.1. Tăng cƣờng quản lý đầu tƣ XDCB trong quá trình chuẩn bị đầu tƣ ............. 83
4.2.2. Phƣơng hƣớng tăng cƣờng quản lý đầu tƣ XDCB trong quá trình thực
hiện đầu tƣ ........................................................................................................ 86
4.2.3. Phƣơng hƣớng tăng cƣờng quản lý đầu tƣ XDCB trong quá trình đƣa dự
án vào hoạt động và thanh quyết toán dự án .................................................... 88
4.3. Một số giải pháp chủ yếu nằm tăng cƣờng quản lý đầu tƣ XDCB từ vốn
NSNN trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ............................................................. 90
4.3.1. Hoàn thiện cơ chế, chính sách quản lý Nhà nƣớc về đầu tƣ ở địa phƣơng
có chất lƣợng, khoa học, kịp thời và đồng bộ .................................................. 90
4.3.2. Hoàn thiện công tác quy hoạch, kế hoạch và phân bổ vốn đầu tƣ trong
đầu tƣ xây dựng cơ bản .................................................................................... 91
4.3.3. Tổ chức thực hiện đầu tƣ đúng quy hoạch, kịp thời và hiệu quả .................. 94
4.3.4. , thanh tra, giám sát công tác quản lý các dự án đầu
tƣ xây dựng ....................................................................................................... 96
4.4. Một số kiến nghị, đề xuất ................................................................................. 96
4.4.1. Đối với Nhà nƣớc .......................................................................................... 96
4.4.2. Đối với UBND Tỉnh Tuyên Quang ............................................................... 97
KẾT LUẬN ...................................................................................................... 98
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................... 101
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn/
vi
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
CNXH : Chủ nghĩa xã hội
GPMB : Giải phóng mặt bằng
GTVT : Giao thông vận tải
HĐND : Hội đồng nhân dân
KBNN : Kho bạc nhà nƣớc
KT- XH : Kinh tế - xã hội
NSĐP : Ngân sách địa phƣơng
NSNN : Ngân sách nhà nƣớc
NSTW : Ngân sách trung ƣơng
QLNN : Quản lý nhà nƣớc
SXKD : Sản xuất kinh doanh
TSCĐ : Tài sản cố định
TW : Trung ƣơng
UBMTTQ : Ủy ban mặt trận tổ quốc
UBND : Ủy ban nhân dân
XDCB : Xây dựng cơ bản
XHCN : Xã hội chủ nghĩa
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn/
vii
DANH MỤC BẢNG, SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1. Khung lý thuyết của luận văn ........................................................... 41
Bảng 3.1: Tăng trƣởng kinh tế, thu ngân sách và đầu tƣ trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang giai đoạn 2011-2013 .................................................... 44
Bảng 3.2. Cơ cấu ngành kinh tế tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2011 - 2013 .......... 44
Bảng 3.3: Danh sách các Ban quản lý dự án có sử dụng con dấu riêng để giao dịch ... 48
Bảng 3.4: Tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tƣ XDCB qua các năm ............ 50
Bảng 3.5: Tình hình thanh toán vốn đầu tƣ XDCB qua KBNN Tỉnh .................. 52
Bảng 3.6: Tình hình thẩm tra và phê duyệt quyết toán từ 2011 -2013 thuộc
ngân sách Tỉnh Tuyên Quang............................................................. 54
Bảng 3.7: Giới thiệu một số công trình tiêu biểu đƣợc đầu tƣ trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang giai đoạn năm 2011 - 2013 ........................................... 55
Bảng 3.8: Nguồn vốn đầu tƣ XDCB thực hiện tại tỉnh Tuyên Quang giai đoan
2011 - 2013 ....................................................................................... 56
Bảng 3.9: Cơ cấu giá trị tăng thêm theo giá thực tế giai đoạn năm 2011 -2013 ... 58
Bảng 3.10: Một số dự án theo mục đích đầu tƣ giai đoạn năm 2011 -2013 ......... 58
Bảng 3.11: Tỷ lệ lực lƣợng lao động giữa các khu vực trong các ngành kinh tế
giai đoạn 2011-2013 .......................................................................... 60
Bảng 3.12: Tổng hợp nợ XDCB các dự án đã hoàn thành thuộc nguồn vốn
ngân sách địa phƣơng (đến tháng 12/2013) ......................................... 62
Bảng 3.13: Kết quả thẩm định các dự án đầu tƣ sử dụng vốn ngân sách ............. 65
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn/
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Đầu tƣ xây dựng cơ bản (XDCB) là nhiệm vụ chiến lƣợc, một giải pháp chủ
yếu để thực hiện các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội theo hƣớng tăng trƣởng cao, ổn
định và bền vững cho một đất nƣớc cũng nhƣ trong từng địa phƣơng.
Bất cứ một ngành, một lĩnh vực nào, để đi vào hoạt động đều phải thực hiện
đầu tƣ cơ sở vật chất, tài sản cố định; vì vậy đầu tƣ XDCB luôn là vấn đề quan
trọng và đƣợc chú ý quan tâm. Trong những năm qua, đầu tƣ XDCB đã góp phần
không nhỏ đối với tăng trƣởng và phát triển nền kinh tế của nƣớc ta. Rất nhiều công
trình XDCB trong các lĩnh vực nhƣ: năng lƣợng, công nghiệp khai thác, chế biến,
cơ sở hạ tầng, nông, lâm nghiệp đƣợc đầu tƣ xây dựng làm tiền đề cho việc phát
triển kinh tế của đất nƣớc.
Bên cạnh những kết quả đạt đƣợc, trong quá trình thực hiện đầu tƣ XDCB vẫn
còn bộc lộ nhiều hạn chế, yếu kém, đặc biệt là hiệu quả của đầu tƣ còn thấp. Thất
thoát, lãng phí trong đầu tƣ XDCB còn lớn và diễn ra ở nhiều địa phƣơng gây bức
xúc trong xã hội và là thách thức lớn đặt ra đối với công tác quản lý đầu tƣ XDCB
hiện nay.
Cũng nhƣ nhiều địa phƣơng khác trong cả nƣớc, quá trình thực hiện đầu tƣ
XDCB tại tỉnh Tuyên Quang thời gian qua đã đạt đƣợc những kết quả, thành công
nhất định, nhờ đó mà KT-XH có bƣớc phát triển, đời sống của nhân dân trong tỉnh
đã đƣợc cải thiện. Tuy nhiên, việc quản lý đầu tƣ XDCB chƣa đạt đƣợc nhƣ mục
tiêu đề ra; hạn chế, yếu kém còn xảy ra ở nhiều khâu; thất thoát, lãng phí chƣa đƣợc
ngăn chặn triệt để, chất lƣợng công trình chƣa đƣợc đảm bảo. Nghiên cứu tìm giải
pháp phù hợp để khắc phục những hạn chế, yếu kém, nâng cao hiệu quả quản lý nhà
nƣớc đối với đầu tƣ XDCB trên địa bàn đang là vấn đề bức xúc đặt ra.
Từ nhận thức về vị trí cũng nhƣ tầm quan trọng của hoạt động quản lý đầu tƣ
XDCB từ vốn Ngân sách Nhà nƣớc, qua thời gian công tác tại Sở Xây dựng Tuyên
Quang tôi đã lựa chọn đề tài: "Tăng cường quản lý đầu tư xây dựng cơ bản từ vốn
ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang" làm luận văn thạc sĩ chuyên
ngành Quản lý kinh tế.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn/
2
2. Mục tiêu nghiên cứu
*Mục tiêu chung: Giải pháp tăng cƣờng quản lý đầu tƣ xây dựng cơ bản từ vốn
NSNN trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
* Mục tiêu cụ thể:
- Khái quát, hệ thống hoá một số vấn đề lý luận và kinh nghiệm thực tiễn về
quản lý nhà nƣớc đối với đầu tƣ XDCB từ vốn NSNN.
- Phân tích, đánh giá thực trạng quản lý nhà nƣớc đối với đầu tƣ xây dựng cơ
bản từ vốn NSNN của tỉnh Tuyên Quang thời gian qua.
- Đề xuất một số giải pháp chủ yếu nhằm tăng cƣờng quản lý nhà nƣớc đối với
đầu tƣ XDCB từ vốn NSNN của tỉnh Tuyên Quang những năm tới.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
* Đối tượng nghiên cứu: Nghiên cứu quản lý nhà nƣớc đối với đầu tƣ XDCB
từ vốn NSNN theo các quá trình đầu tƣ, tức quản lý nhà nƣớc trong khâu chuẩn bị
đầu tƣ, thực hiện đầu tƣ và kết thúc đầu tƣ đƣa công trình vào sử dụng.
* Phạm vi nghiên cứu:
+ Về thời gian: Nghiên cứu từ năm 2011 - 2013, đề xuất đến năm 2015
+ Về không gian: Tại tỉnh Tuyên Quang
4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
- Góp phần hệ thống hoá một số vấn đề lý luận về quản lý nhà nƣớc đối với
đầu tƣ xây dựng cơ bản từ vốn NSNN trên địa thành phố, quận huyện.
- Đánh giá thực trạng quản lý Nhà nƣớc đối với đầu tƣ XDCB từ vốn NSNN của
thành phố Tuyên Quang nêu những kết quả đạt đƣợc, những hạn chế và nguyên nhân.
- Đề xuất phƣơng hƣớng và một số giải pháp chủ yếu nhằm tăng cƣờng quản lý
nhà nƣớc đối đầu tƣ XDCB từ vốn NSNN nói chung và tỉnh Tuyên Quang nói riêng.
5. Kết cấu của luận văn
Luận văn ngoài phần mở đầu, kết luận, phụ lục và danh mục tài liệu tham
khảo, đƣợc kết cấu gồm có 4 chƣơng:
- Chương 1: Cơ sở lý luận và kinh nghiệm thực tiễn về quản lý đầu tƣ xây
dựng cơ bản từ vốn NSNN
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn/
3
- Chương 2: Phƣơng pháp nghiên cứu.
- Chương 3: Thực trạng quản lý đầu tƣ xây dựng cơ bản từ vốn NSNN tại tỉnh
Tuyên Quang.
- Chương 4: Phƣơng hƣớng và giải pháp tăng cƣờng quản lý đầu tƣ XDCB từ
vốn NSNN tại tỉnh Tuyên Quang những năm tới.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn/
4
Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ KINH NGHIỆM THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ
ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ VỐN NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH, THÀNH PHỐ
1.1. Quản lý đầu tƣ xây dựng cơ bản từ vốn NSNN: Khái niệm, đặc điểm và sự cần thiết
1.1.1. Các khái niệm về Đầu tư xây dựng cơ bản từ vốn NSNN
1.1.1.1. Đầu tư, xây dựng cơ bản
:
Đầu tƣ và xây dựng cơ bản.
Đầu tƣ
.
Xây dựng cơ bản
-
TSCĐ của nền kinh tế, thông qua qu
rị TSCĐ đã có.
Đầu tƣ XDCB
trƣởng kinh tế. Nhƣ vậy, đầu tƣ XDCB đóng vai trò quan trọng trong việc ản
:
xuất trong thời kỳ đó mang lại.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn/
5
.
.
: Đầu tƣ
xây dựng cơ bản là một hoạt động kinh tế đƣa các loại nguồn vốn để sử dụng vào
xây dựng cơ bản nhằm mục đích sinh lợi.
1.1.1.2. Chi Ngân sách Nhà nước về xây dựng cơ bản
-
.
-
-
.
-
, kỹ thuật đủ
.
(khảo , lắp đặt).
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn/
6
, tinh thần cho ngƣời dân.
1.1.1.3. Dự án đầu tư
đầu tƣ xét dƣới các góc độ
khác nhau.
- Xét về mặt hình thức
u nhất định trong tƣơng lai.
- Xét về góc độ quản lý
.
- Xét trên góc độ kế hoạch hóa
-
biệt nhỏ nhất trong công tác kế hoạch hóa nền kinh tế nói chung.
- Xét về nội dung
trách n .
- Theo quan niệm phổ biến hiện nay
chất nhất đ
.
4
vấn đề chính, đó là: Mục tiêu của dự án, các kết quả, các hoạt động và các nguồn
lực
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn/
7
.
1.1.2. Vốn đầu tư xây dựng cơ bản từ ngân sách nhà nước
trung dân chủ, công khai, minh bạch, có phân công, p
.
hay còn gọi .
-
trƣởng (nay ) thì: “Vốn đầu tư XDCB là toàn bộ chi phí để đạt được
mục đích đầu tư, bao gồm chi phí cho việc khảo sát, quy hoạch xây dựng, chuẩn bị
đầu tư, chi phí về thiết kế và xây dựng, chi phí mua sắm và lắp đặt thiết bị và các
chi phí khác ghi trong tổng dự toán
:
S = STN + SNN = (S1 +S2) + (S3 + S4)
STN
S1
S2
SNN
S3
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn/
8
S4
.
phủ
.
:
Nguồn vốn trong nước
.
Nguồn vốn nước ngoài
.
:
Vốn đầu tư của NSNN
.
Vốn đầu tư của ngân sách địa phương
.
1.1.3. Đặc điểm hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn NSNN
kỹ t - ản xuất mở rộng, tăng
.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn/
9
-
tế, chính trị, xã hội nhằ
nhiều - - . Do đó, hoạt đ
.
.
Về cơ bản, trình tự của một dự án đƣợc thực hiện đầu tƣ phân chia thành ba
giai đoạn chính (theo Nghị định 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999, Nghị định
12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 và Nghị định 07/2003/NĐ-CP ngày 31/01/2003
của Ch :
a) Giai đoạn chuẩn bị đầu tư :
- phải đầu tƣ và quy mô đầu tƣ;
(2)- Tiến hành tiếp xúc, thăm dò thị trƣờng
định nhu cầu ti , khả năng cạnh tranh
bị, vật tƣ cho sản xuất; xem xét khả
;
(3)- Tiến hành điều ;
( - ;
( -
.
b) Giai đoạn thực hiện đầu tư, :
(1)- Xin giao đất hoặc thuê đất );
( - (nếu yêu cầu phải có) và giấy phép khai thác tài
nguyên (nếu có);
- ,
chuẩn bị mặt bằng xây (nếu có);
(4)- Mua sắm thiết bị và công nghệ;
(5)- ;
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn/
10
- toán công trình;
(7)- Tiến hành thi công xây lắp;
- ;
- ;
- , bàn giao và
bảo hành sản phẩm.
c) Giai đoạn kết thúc xây dựng đưa dự án vào khai thác sử dụng, :
(1)- Nghiệm thu, bàn giao công trình;
- công trình;
- ;
(4)- Bảo hành công trình;
- ;
(6)- Phê duyệt quyết toán.
1.1.4. Yêu cầu và sự cần thiết của quản lý đầu tư XDCB bằng nguồn vốn NSNN
1.1.4.1. Khái niệm quản lý đầu tư XDCB bằng nguồn vốn NSNN
.
Theo Luật Đầu tƣ năm 2005 (đ
.
Nhƣ vậy,
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn/
11
hiệu quả.
Nhƣ thế, quản lý đầu t
thời gian với nhiều cấp. Vì thế việc quản lý đầu tƣ XDCB bằng vốn NSNN cần tuân
theo các yêu cầu nhất định để nguồn vốn đầu tƣ đảm bảo có hiệu quả.
1.1.4.2. Yêu cầu quản lý đầu tư XDCB bằng nguồn vốn NSNN
-
-
, tinh thần của nhân dân.
Huy
á
.
.
tƣ đến ).
.
-
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn/