SLIDE THUYẾT TRÌNH KHÍ NITROGEN DIOXIT
- 15 trang
- file .pptx
Quan Trắc Môi Trường
Nitrogen Dioxide
Ngô Thị Ngọc Bích 1022026
Dương Trần Quốc Vương 1022359
Phùng Thị Lý 1022172
Nguyễn Thị Tường Vi 1022352
Trần Thị Thanh Hương 1022132
Nhóm 5B
Nội dung
• Giới thiệu
• Phương pháp
• Dụng cụ và hóa chất
• Quá trình lấy mẫu và phân tích
Giới thiệu
Nguồn phát thải NOx
Tự nhiên
Hoạt động núi lửa, cháy
rừng…
Trong không khí NO dể bị oxi
hoá thành NO2
Nhân tạo
Quá trình đốt nhiên liệu
Hoạt động giao thông
Giới thiệu
Ảnh hưởng của NOx
1. Sức Khoẻ
Thay đổi chức năng phổi
Tăng nguy cơ nhiễm trùng đường hô hấp
Trẻ em bị hen và người bệnh hô hấp mãn
tính có thể đặc biệt nhạy cảm với NO x
Giới thiệu
Ảnh hưởng của NOx
2. Môi trường
Gây ô nhiễm O3 ở tầng bình lưu
Tổn hại thực vật, vật liệu
Gây ô nhiễm không khí
Gây mưa acid
Giới thiệu
NOx trong môi trường thường xuyên được đo
tại các trạm quan trắc chất lượng không khí đô
thị, giám sát phát thải tại nguồn được thực hiện
tại các nhà máy điện, nhà máy sản xuất acid
nitric.
Phương pháp xác định:
Dựa trên phản ứng quang hoá giữa NO và O 3
Dựa trên pp đo màu khi cho khí sục qua dd
hấp thu.
Phương pháp
NO2- pư NO2 được
NO2 được Hợp chất
với hh diazo tạo xác định
hấp thụ Sulfanilic phức màu bằng pp đo
vào dd và acide hồng với độ hấp thu
arsenite acetic tạo hợp chất quang ở
0.1% hợp chất amine bước sóng
diazo 525nm
Dụng cụ và hoá chất
Máy quang phổ.
Thuốc thử hấp thụ.
Thuốc thử A.
Thuốc thử B.
Dung dịch NO2 dự trữ.
Dung dịch NO2 làm việc.
Dung dịch H2O2 30%
Quá trình lấy mẫu
Quá trình lấy mẫu được mô tả như hình, ống
drechsel được thay bằng impinger
Màng lọc (0.45µm), đường kính 47mm, được đặt
trước impinger và ống xiphong chứa chất hút ẩm.
Tốc độ dòng khí là 0.2mL/phút.
Quá trình lấy mẫu
Phân tích mẫu
Chuyển dd
hấp thu vào
BĐM 25mL
Để yên
20ph
Để yên 20ph
Chuẩn bị đường chuẩn
Đường chuẩn được chuẩn bị như sau:
• Pha loãng dd NO2 (10mg/L) làm việc thành các nồng
độ: 0.25, 0.5, 1.0, 1.5, 2.0, 3.0, 4.0, 5.0 µg/mL
• Rút 10mL dd mỗi bình cho vào BĐM 25mL, định
mức đến vạch
Stt mẫu 1 2 3 4 5 6 7 8
C (µg/mL) 0.1 0.2 0.4 0.6 0.8 1.2 1.6 2.0
Nitrogen Dioxide
Ngô Thị Ngọc Bích 1022026
Dương Trần Quốc Vương 1022359
Phùng Thị Lý 1022172
Nguyễn Thị Tường Vi 1022352
Trần Thị Thanh Hương 1022132
Nhóm 5B
Nội dung
• Giới thiệu
• Phương pháp
• Dụng cụ và hóa chất
• Quá trình lấy mẫu và phân tích
Giới thiệu
Nguồn phát thải NOx
Tự nhiên
Hoạt động núi lửa, cháy
rừng…
Trong không khí NO dể bị oxi
hoá thành NO2
Nhân tạo
Quá trình đốt nhiên liệu
Hoạt động giao thông
Giới thiệu
Ảnh hưởng của NOx
1. Sức Khoẻ
Thay đổi chức năng phổi
Tăng nguy cơ nhiễm trùng đường hô hấp
Trẻ em bị hen và người bệnh hô hấp mãn
tính có thể đặc biệt nhạy cảm với NO x
Giới thiệu
Ảnh hưởng của NOx
2. Môi trường
Gây ô nhiễm O3 ở tầng bình lưu
Tổn hại thực vật, vật liệu
Gây ô nhiễm không khí
Gây mưa acid
Giới thiệu
NOx trong môi trường thường xuyên được đo
tại các trạm quan trắc chất lượng không khí đô
thị, giám sát phát thải tại nguồn được thực hiện
tại các nhà máy điện, nhà máy sản xuất acid
nitric.
Phương pháp xác định:
Dựa trên phản ứng quang hoá giữa NO và O 3
Dựa trên pp đo màu khi cho khí sục qua dd
hấp thu.
Phương pháp
NO2- pư NO2 được
NO2 được Hợp chất
với hh diazo tạo xác định
hấp thụ Sulfanilic phức màu bằng pp đo
vào dd và acide hồng với độ hấp thu
arsenite acetic tạo hợp chất quang ở
0.1% hợp chất amine bước sóng
diazo 525nm
Dụng cụ và hoá chất
Máy quang phổ.
Thuốc thử hấp thụ.
Thuốc thử A.
Thuốc thử B.
Dung dịch NO2 dự trữ.
Dung dịch NO2 làm việc.
Dung dịch H2O2 30%
Quá trình lấy mẫu
Quá trình lấy mẫu được mô tả như hình, ống
drechsel được thay bằng impinger
Màng lọc (0.45µm), đường kính 47mm, được đặt
trước impinger và ống xiphong chứa chất hút ẩm.
Tốc độ dòng khí là 0.2mL/phút.
Quá trình lấy mẫu
Phân tích mẫu
Chuyển dd
hấp thu vào
BĐM 25mL
Để yên
20ph
Để yên 20ph
Chuẩn bị đường chuẩn
Đường chuẩn được chuẩn bị như sau:
• Pha loãng dd NO2 (10mg/L) làm việc thành các nồng
độ: 0.25, 0.5, 1.0, 1.5, 2.0, 3.0, 4.0, 5.0 µg/mL
• Rút 10mL dd mỗi bình cho vào BĐM 25mL, định
mức đến vạch
Stt mẫu 1 2 3 4 5 6 7 8
C (µg/mL) 0.1 0.2 0.4 0.6 0.8 1.2 1.6 2.0