Quản lý hoạt động tham gia xã hội hoá giáo dục của trường trung học phổ thông khu vực đồng bằng sông hồng
- 249 trang
- file .pdf
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM
LƯƠNG THỊ VIỆT HÀ
QUẢN LÝ HOẠT ðỘNG THAM GIA
XÃ HỘI HOÁ GIÁO DỤC CỦA TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
KHU VỰC ðỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
HÀ NỘI - 2014
2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM
LƯƠNG THỊ VIỆT HÀ
QUẢN LÝ HOẠT ðỘNG THAM GIA
XÃ HỘI HOÁ GIÁO DỤC CỦA TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
KHU VỰC ðỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
Chuyên ngành: Quản lý Giáo dục
Mã số: 62 14 01 14
Người hướng dẫn khoa học
PGS. TS. Trần Quốc Thành
HÀ NỘI - 2014
i
LỜI CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan, ñây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số
liệu, kết quả nghiên cứu trong Luận án là trung thực và chưa từng ñược công
bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tác giả Luận án
Lương Thị Việt Hà
ii
LỜI CẢM ƠN
Tôi tin rằng nếu như không có sự hỗ trợ của một số người, tôi sẽ không
thể hoàn thành nghiên cứu này. Tôi biết ơn tất cả những người ñã luôn giúp ñỡ
tôi hoàn thành Luận án. Tôi xin ñặc biệt cảm ơn ñến những cơ quan, tổ chức
và các cá nhân sau ñây:
Tôi xin trân trọng cảm ơn Lãnh ñạo, Trung tâm ðào tạo và Bồi dưỡng,
các Quí thầy, cô giáo của Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam ñã hướng dẫn,
giúp ñỡ, tạo ñiều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu
và thực hiện Luận án.
Tôi xin ñược bày tỏ lòng biết ơn vô cùng sâu sắc ñến Thầy hướng dẫn,
PGS.TS. Trần Quốc Thành ñã luôn theo sát và tận tình hướng dẫn tôi trong suốt
quá trình nghiên cứu và thực hiện Luận án.
Xin ñược tỏ lòng biết ơn chân thành ñến PGS. TS Nguyễn Tiến Hùng ñã
gửi tặng tôi những tài liệu hết sức quí báu.
Tôi xin chân thành cảm ơn Lãnh ñạo Sở Giáo dục và ðào tạo, Chủ tịch
Công ñoàn Giáo dục các tỉnh, hiệu trưởng, thầy giáo, cô giáo, cha mẹ học sinh
và học sinh của 10 trường Trung học phổ thông của 05 tỉnh khu vực ñồng bằng
Sông Hồng ñã ñóng góp những thông tin liên quan vì lợi ích của nghiên cứu
này và ñã giúp ñỡ tôi rất nhiều trong ñiều tra, khảo sát và thực hiện Luận án.
Xin chân thành cảm ơn Lãnh ñạo và các ñồng nghiệp cơ quan Công
ñoàn Giáo dục Việt Nam ñã tạo ñiều kiện thuận lợi nhất cho tôi hoàn thành
Luận án.
Tôi xin dành tất cả sự yêu thương và lời cảm ơn tới gia ñình, bố mẹ, các
anh chị em và người thân luôn là niềm ñộng viên mạnh mẽ giúp tôi thực hiện
Luận án.
Xin chân thành cảm ơn!
Tác giả luận án
Lương Thị Việt Hà
iii
MỤC LỤC
Trang
MỞ ðẦU ................................................................................................ 1
1. Lý do chọn ñề tài .................................................................................. 1
2. Mục ñích nghiên cứu............................................................................. 5
3. Khách thể và ñối tượng nghiên cứu....................................................... 5
4. Giả thuyết khoa học ............................................................................. 5
5. Nội dung và phạm vi nghiên cứu........................................................... 5
6. Phương pháp nghiên cứu....................................................................... 6
7. Những luận ñiểm bảo vệ ...................................................................... 8
8. Những ñóng góp mới của luận án.......................................................... 9
9. Cấu trúc luận án .................................................................................... 10
Chương 1: CƠ SỞ LÝ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ðỘNG
THAM GIA XÃ HỘI HÓA GIÁO DỤC CỦA TRƯỜNG TRUNG
HỌC PHỔ THÔNG VIỆT NAM .............................................................. 11
1.1. Tổng quan lịch sử nghiên cứu vấn ñề ................................................. 11
1.1.1. Ngoài nước................................................................................... 11
1.1.2. Trong nước................................................................................... 16
1.1.3. Những vấn ñề rút ra từ tổng quan nghiên cứu vấn ñề.......................18
1.2. Giáo dục và XHHGD trong trường THPT .............................................19
1.2.1. Giáo dục, xã hội hóa và xã hội hóa giáo dục ................................ 19
1.2.2. Giáo dục THPT và XHHGD ở trường THPT ................................ 24
1.3. Quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD của trường THPT Việt Nam........27
1.3.1. Cách tiếp cận huy ñộng tham gia và quản lý hoạt ñộng tham
gia XHHGD của trường THPT ................................................................ 27
1.3.2. Các LLXH tham gia vào XHHGD của các trường THPT Việt Nam.........37
1.3.3. Bản chất của quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD của
trường THPT Việt Nam.................................................................................43
1.3.4. Qui trình, nội dung và tiêu chí quản lý hoạt ñộng tham gia
XHHGD của trường THPT ...........................................................................47
1.4. Các yếu tố ảnh hưởng ñến quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD
của trường THPT ..........................................................................................62
Kết luận Chương 1.................................................................................... 63
iv
Chương 2: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ðỘNG THAM GIA
XÃ HỘI HOÁ GIÁO DỤC CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG TRUNG
HỌC PHỔ THÔNG TẠI 5 TỈNH, THÀNH PHỐ KHU VỰC
ðỒNG BẰNG SÔNG HỒNG 65
2.1. Khái quát về ñồng bằng sông Hồng và các tỉnh, thành phố Hải
Phòng, Nam ðịnh, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc ................................ 65
2.1.1. Vị trí ñịa lý, lịch sử hình thành, phát triển kinh tế - xã hội của
khu vực ñồng bằng sông Hồng......................................................................65
2.1.2. Một vài nét về tình hình kinh tế - xã hội, giáo dục THPT các
tỉnh, thành phố ñược khảo sát.......................................................................67
2.1.3. Tình hình phát triển giáo dục 5 tỉnh, thành phố ñược khảo sát ........69
2.2. Thực trạng về hoạt ñộng tham gia XHHGD của trường THPT tại
5 tỉnh, thành phố tham gia khảo sát ..............................................................70
2.2.1. Khảo sát thực trạng về hoạt ñộng tham gia XHHGD ......................70
2.2.2. Kết quả khảo sát thực trạng về hoạt ñộng tham gia XHHGD
tại 5 tỉnh, thành phố và 10 trường THPT ......................................................73
2.2.3. ðánh giá của học sinh về hoạt ñộng tham gia XHHGD tại các
trường THPT ...............................................................................................76
2.3. Thực trạng về quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD của các
trường THPT ................................................................................................80
2.3.1. Lập kế hoạch hoạt ñộng tham gia XHHGD......................................80
2.3.2. Tổ chức thực hiện kế hoạch hoạt ñộng tham gia XHHGD ....................86
2.3.3. ðánh giá về kế hoạch hoạt ñộng tham gia XHHGD và phản
hồi thông tin ................................................................................................101
2.4. Thực trạng công tác XHHGD THPT tại 5 tỉnh, thành phố và 10
trường THPT ...............................................................................................
105
105
2.4.1. Thực trạng công tác XHHGD THPT tại 5 tỉnh, thành phố ...............
108
2.4.2. Thực trạng công tác XHHGD tại 10 trường THPT .........................
2.5. So sánh kết quả khảo sát giữa GV và CMHS về quản lý hoạt ñộng
tham gia XHHGD của các trường THPT .....................................................
112
2.6. ðánh giá chung về thực trạng quản lý hoạt ñộng tham gia
XHHGD của các trường THPT................................................................ 115
115
2.6.1. Những thành tựu ..............................................................................
v
115
2.6.2. Những hạn chế.................................................................................
Kết luận Chương 2.................................................................................... 116
Chương 3: GIẢI PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ðỘNG THAM GIA XÃ
HỘI HÓA GIÁO DỤC CỦA TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
KHU VỰC ðỒNG BẰNG SÔNG HỒNG.....................................................
119
119
3.1. ðịnh hướng và nguyên tắc ñề xuất giải pháp .........................................
119
3.1.1. ðịnh hướng phát triển XHHGD và XHHGD THPT Việt Nam..........
121
3.1.2. Nguyên tắc ñề xuất giải pháp...........................................................
3.2. ðề xuất hệ thống tiêu chuẩn, thang và tần suất ñánh giá quản lý
hoạt ñộng tham gia XHHGD của trường THPT khu vực ñồng bằng
sông Hồng................................................................................................. 122
3.2.1. Hệ thống tiêu chuẩn quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD của
123
trường THPT ................................................................................................
3.2.2. Thang và tần suất ñánh giá quản lý hoạt ñộng tham gia
128
XHHGD của trường THPT ...........................................................................
3.3. Qui trình quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD của trường THPT 130
3.4. Một số giải pháp quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD của trường
141
THPT Việt Nam............................................................................................
3.4.1. Phát triển hệ thống giao tiếp thông tin hai chiều giữa Nhà
trường với CMHS và cộng ñồng................................................................ 141
3.4.2. Các chiến lược huy ñộng tham gia của CMHS và TVCð vào
150
hoạt ñộng XHHGD của trường THPT...........................................................
3.4.3. Nâng cao năng lực quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD của
158
trường THPT ................................................................................................
3.5. Mối quan hệ giữa các giải pháp..............................................................
166
3.6. Khảo nghiệm tính cần thiết và khả thi của các giải pháp .......................
167
3.6.1. Khảo nghiệm tính cần thiết và khả thi của các giải pháp
167
thực hiện quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD ở các trường THPT ............
3.6.2. Khảo nghiệm mức ñộ phù hợp của Hệ thống tiêu chuẩn ñánh
170
giá hiệu quả quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD của trường THPT ..........
3.7. Thử nghiệm............................................................................................
173
Kết luận chương 3..................................................................................... 177
vi
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ............................................................. 179
1. Kết luận ................................................................................................ 179
2. Khuyến nghị ........................................................................................ 181
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ðà CÔNG BỐ ........ 184
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................... 185
DANH MỤC PHỤ LỤC............................................................................... 194
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
STT TÊN BẢNG Trang
Bảng 1.1 Cộng ñồng trường tham gia và ñại diện ................................ 34
Bảng 1.2 Mẫu phân tích SWTO................................................................
49
Bảng 2.1 ðối tượng và qui mô khảo sát tại 5 tỉnh ................................ 72
Bảng 2.2 Kết quả khảo sát thực trạng về hoạt ñộng tham gia
XHHGD THPT tại 5 tỉnh, thành phố................................................................
74
Bảng 2.3 Kết quả khảo sát thực trạng về hoạt ñộng tham gia
XHHGD tại các trường THPT ................................................................
75
Bảng 2.4 ðánh giá của HS về hoạt ñộng tham gia XHHGD tại
các trường THPT ................................................................ 78
Bảng 2.5 So sánh kết quả khảo sát kế hoạch hoạt ñộng tham gia
XHHGD của GV, NV, CBQL, TVCð và CMHS tại 5
tỉnh, thành phố .............................................................................................
81
Bảng 2.6 Kết quả khảo sát kế hoạch hoạt ñộng tham gia XHHGD
của GV, NV, CBQL, TVCð và CMHS tại các trường
81
THPT ................................................................................................
Bảng 2.7. Bảng 2.7. Kết quả khảo sát xác ñịnh nhu cầu của CMHS
và TVCð của GV, NV, CBQL và CMHS tại 5 tỉnh,
thành phố................................................................................................
83
Bảng 2.8 ðánh giá về xác ñịnh nhu cầu của CMHS và TVCð của
GV, NV, CBQL, TVCð và CMHS tại các trường THPT ................................
83
Bảng 2.9 Kết quả khảo sát xác ñịnh nguồn lực có sẵn trong cộng
ñồng tại 5 tỉnh, thành phố ................................................................
84
Bảng 2.10 ðánh giá về xác ñịnh các nguồn lực có sẵn trong cộng
ñồng của GV, nhân viên, CBQL, TVCð và CMHS tại
các trường THPT ................................................................ 85
Bảng 2.11 ðánh giá về môi trường thuận lợi tại 5 tỉnh, thành phố ................................
86
Bảng 2.12 ðánh giá về môi trường thuận lợi cho hoạt ñộng tham gia
XHHGD của GV, NV, CBQL, TVCð và CMHS tại các
trường THPT ...............................................................................................
87
Bảng 2.13 ðánh giá về giao tiếp giữa Nhà trường- CMHS -Cộng
ñồng tại 5 tỉnh, thành phố ................................................................
88
viii
Bảng 2.14 ðánh giá về giao tiếp giữa Nhà trường- CMHS- Cộng
ñồng của GV, NV, CBQL, TVCð và CMHS tại các
trường THPT ...............................................................................................
89
Bảng 2.15 ðánh giá về huy ñộng tham gia tại 5 tỉnh, thành phố ................................ 92
Bảng 2.16 ðánh giá huy ñộng tham gia trong XHHGD của GV, NV,
CBQL, TVCð và CMHS tại các trường THPT ................................
93
Bảng 2.17 ðánh giá về hỗ trợ học tập cho học sinh tại 5 tỉnh, thành phố ................................
95
Bảng 2.18 Bảng 2.18. ðánh giá về hỗ trợ học tập cho HS của GV,
NV, CBQL, TVCð và CMHS tại các trường THPT ................................
96
Bảng 2.19 Bảng 2.19. ðánh giá tình nguyện viên của GV, nhân
viên, CBQL, TVCð và CMHS tại các trường THPT ................................
97
Bảng 2.20 Bảng 2.20. ðánh giá về tập huấn cho ñội ngũ nhân viên,
CMHS và TVCð ................................................................ 97
Bảng 2.21 Bảng 2.21. ðánh giá tập huấn cho ñội ngũ nhân viên,
GV, CBQL tại các trường THPT ................................................................
98
Bảng 2.22 Bảng 2.22. ðánh giá hệ thống ñánh giá của GV, NV,
CBQL, CMHS và TVCð tại 5 tỉnh, thành phố ................................
101
Bảng 2.23 Bảng 2.23.ðánh giá kết quả hệ thống ñánh giá của GV,
NV, CBQL, CMHS và TVCð tại các trường THPT .............................
101
Bảng 2.24 ðánh giá về sử dụng thông tin ñánh giá hoạt ñộng tham
gia XHHGD của GV, NV, CBQL, TVCð và CMHS ở 5
tỉnh, thành phố..............................................................................................
103
Bảng 2.25 ðánh giá về sử dụng thông tin ñánh giá hoạt ñộng tham
gia XHHGD của GV, nhân viên, CBQL, TVCð và CMHS
tại các trường THPT ................................................................104
Bảng 2.26 Các hệ số tương quan ................................................................
112
Bảng 2.27 Kết quả kiểm ñịnh trung bình tổng thể................................ 114
Bảng 3.1 Danh mục các chỉ số thành công cho quản lý hoạt ñộng
tham gia XHHGD của trường THPT ...........................................................
139
Bảng 3.2 Các hoạt ñộng GD có thể huy ñộng tham gia của CMHS
và cộng ñồng trường THPT ................................................................
160
Bảng 3.3 Cấp ñộ hay hình thức huy ñộng tham gia của CMHS
163
và cộng ñồng trường THPT ................................................................
ix
Bảng 3.4 ðánh giá của lãnh ñạo, CBQL, NV, GV, CMHS và
TVCð về mức ñộ cần thiết và khả thi của các biện pháp ..............................
168
Bảng 3.5 Bảng tổng hợp ñiểm trung bình ñánh giá mức ñộ cần
thiết của các tiêu chuẩn, tiêu chí ................................................................
171
Bảng 3.6 Tổng hợp ñiểm các tiêu chuẩn, tiêu chí sau thử nghiệm................................
175
x
DANH MỤC CÁC BIỂU ðỒ - SƠ ðỐ - HÌNH
STT TÊN BIỂU ðỒ SƠ ðỒ – HÌNH Trang
Biểu ñồ 2.1. ðánh giá về giao tiếp giữa Nhà trường- CMHS- Cộng
ñồng của GV, NV, CBQL, TVCð và CMHS tại các
trường THPT ...............................................................................................
90
Biểu ñồ 2.2. ðánh giá huy ñộng tham gia trong XHHGD của GV,
NV, CBQL, TVCð và CMHS tại các trường THPT ................................
94
Biểu ñồ 2.3. ðánh giá tập huấn cho ñội ngũ nhân viên của GV, nhân
viên, CBQL ................................................................................................
99
Biểu ñồ 2.4. ðánh giá kết quả hệ thống ñánh giá ..............................................................
102
Sơ ñồ 1.1 Các LLXH tham gia vào hoạt ñộng XHHGD trong
trường THPT ........................................................................................
37
Sơ ñồ 1.2 Khung lý luận về quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD ........................
48
Sơ ñồ 3.1 Quy trình quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD của
trường THPT ........................................................................................
130
Hình 3.1 Mô hình giao tiếp thông tin một chiều và hai chiều...............................
145
xi
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Viết tắt Viết ñầy ñủ
CBQL Cán bộ quản lý
CMHS Cha mẹ học sinh
CSVC Cơ sở vật chất
GD Giáo dục
GD&ðT Giáo dục và ñào tạo
GV Giáo viên
HS Học sinh
HTGD Hệ thống giáo dục
HðND Hội ñồng nhân dân
LLXH Lực lượng xã hội
QLGD Quản lý giáo dục
TVCð Thành viên cộng ñồng
THPT Trung học phổ thông
UBND Uỷ Ban nhân dân
XHCN Xã hội chủ nghĩa
XHH Xã hội hóa
XHHGD Xã hội hóa giáo dục
1
MỞ ðẦU
1. Lý do chọn ñề tài
1.1. Tính cấp thiết
Giáo dục có vai trò ñặc biệt quan trọng ñối với sự tồn tại và phát triển
của cả một dân tộc vì giáo dục chính là rường cột của mỗi quốc gia ñể gìn giữ
bản sắc dân tộc cũng như phát triển của xã hội. Lịch sử phát triển xã hội loài
người ñã khẳng ñịnh vai trò to lớn của giáo dục trong mọi lĩnh vực của xã hội,
giáo dục quyết ñịnh tương lai của mỗi con người và của toàn xã hội. Giáo dục
có ảnh hưởng rất lớn trong xã hội, nền giáo dục có tốt thì mới góp phần tạo
dựng, bảo vệ, làm nền tảng cho xã hội phát triển và hưng thịnh, ngược lại nếu
nền giáo dục kém thì quốc gia ñó, dân tộc ñó yếu và không thể phát triển ñược.
Ngay từ ngày ñầu thành lập ñất nước, với nhận thức “một dân tộc dốt là
một dân tộc yếu” ðảng ta ñã chủ trương “diệt giặc dốt” cùng với “diệt giặc
ñói” và “diệt giặc ngoại xâm”. Sắc lệnh số 146/SL ngày 10/6/1946 của Chủ
tịch Hồ Chí Minh ñã khẳng ñịnh 3 nguyên tắc căn bản của nền giáo dục nước
ta là: “ðại chúng hóa, dân tộc hóa, khoa học hóa”. Người dạy: “Giáo dục là
sự nghiệp của quần chúng. Cần phải phát huy thật ñầy ñủ dân chủ XHCN, xây
dựng quan hệ thật tốt, ñoàn kết thật chặt chẽ giữa thầy và thầy, giữa trò và trò,
giữa học trò với nhau, giữa cán bộ các cấp, giữa nhà trường và nhân dân ñể
hoàn thành thắng lợi nhiệm vụ ñó”.
Giáo dục có vai trò quan trọng nên Nghị quyết Trung ương 2, khóa VIII
tháng 12/1996 xác ñịnh: “Giáo dục và ñào tạo là sự nghiệp của toàn ðảng,
của Nhà nước và của toàn dân...Mọi người chăm lo cho giáo dục. Các cấp ủy
và tổ chức ðảng, các cấp chính quyền, các ñoàn thể nhân dân, các tổ chức
kinh tế, xã hội, các gia ñình và cá nhân ñều có trách nhiệm tích cực góp phần
phát triển giáo dục và ñào tạo, ñóng góp trí lực, vật lực, tài lực cho giáo dục
và ñào tạo. Kết hợp giáo dục nhà trường, giáo dục gia ñình và giáo dục xã
hội, tạo nên môi trường giáo dục lành mạnh ở mọi nơi, trong từng cộng ñồng,
từng tập thể”.
2
Nghị quyết ðại hội ðảng Cộng sản Việt Nam lần thứ IX ñã chỉ rõ:
“Phát triển giáo dục, ñào tạo là một trong những ñộng lực quan trọng ñể thúc
ñẩy sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện ñại hóa, là ñiều kiện tiên quyết ñể phát
triển nguồn lực con người, yếu tố cơ bản ñể phát triển xã hội, tăng trưởng kinh
tế nhanh và bền vững. Thực hiện chủ chương xã hội hóa giáo dục, phát triển
ña dạng các hình thức ñào tạo, ñẩy mạnh việc xây dựng các quỹ khuyến khích
tài năng, các tổ chức khuyến học, bảo trợ giáo dục”.
Nhận thức vai trò của XHHGD, ðảng, Nhà nước và Ngành giáo dục ñã
có nhiều Nghị quyết, Nghị ñịnh, Quyết ñịnh và các văn bản về XHHGD và
khẳng ñịnh cần phải huy ñộng toàn xã hội làm giáo dục, ñộng viên các tầng
lớp nhân dân góp nguồn lực xây dựng nền giáo dục dưới sự quản lý của Nhà
nước, như: Nghị quyết TƯ 2 khóa VIII của Ban Chấp hành TƯ ðảng, ngày
24/12/1996 về ñịnh hướng chiến lược phát triển giáo dục và ñào tạo trong thời
kì CNH- HðH và nhiệm vụ ñến năm 2000, Nghị quyết 90/CP ngày 21/8/1997
của Chính phủ về phương hướng và chủ trương xã hội hóa giáo dục, Nghị
quyết số 05/2005/NQ- CP, ngày 18/4/2005 về ñẩy mạnh xã hội hóa các hoạt
ñộng giáo dục, y tế và thể dục thể thao, Quyết ñịnh số 20/2005/Qð- BGD&
ðT phê duyệt ñề án: “Quy hoạch phát triển xã hội hóa giáo dục giai ñoạn
2005-2010”.
Theo tinh thần của Luật giáo dục, công tác quản lí, chỉ ñạo, phát triển
giáo dục các cấp bậc học nói chung và Trung học phổ thông nói riêng cũng
phải ñi cùng với công tác vận ñộng mọi lực lượng, nguồn lực trong xã hội, cần
có sự phối hợp giữa các Bộ, Ban, Ngành và các ñoàn thể xã hội mới mong ñem
ñược kết quả cao có chất lượng. Như vậy, muốn nâng cao chất lượng và phát
triển giáo dục ở bậc Trung học phổ thông cũng cần phải có sự phối hợp của
mọi lực lượng, các tổ chức ñoàn thể trong công tác XHHGD.
Trong Báo cáo chính trị của Ban Chấp hành Trung ương ðảng khoá X
tại ðại hội ñại biểu toàn quốc lần thứ XI của ðảng ñã khẳng ñịnh ñể phát triển
giáo dục và ñào tạo, ñổi mới căn bản và toàn diện giáo dục thì cần ñề cao trách
3
nhiệm của gia ñình và xã hội phối hợp chặt chẽ với nhà trường trong giáo dục
thế hệ trẻ.
GD THPT nhằm giúp HS củng cố và pháp triển những kết quả của giáo
dục THCS, hoàn thiện học vấn phổ thông và có những hiểu biết thông thường
về kỹ thuật và hướng nghiệp. ðây là giai ñoạn hoàn thiện GD cơ bản tạo ñiều
kiện giúp HS phát huy năng lực cá nhân chuẩn bị những kiến thức và kỹ năng
cần thiết ñể tiếp tục học tập cao hơn ở bậc học ñại học, cao ñẳng, trung cấp,
học nghề hoặc ñi vào cuôc sống. Vì vậy, có thể khẳng ñịnh GD phổ thông nói
chung và GD THPT nói riêng ñóng một vai trò hết sức quan trọng, tuy nhiên,
GD THPT ở Việt Nam hiện nay chưa phải là GD bắt buộc, nên ñể phát triển
GD THPT thì việc XHHGD tại bậc học này là cần thiết và tất yếu.
Khái quát, XHHGD ñược hiểu là vận ñộng mọi lực lượng, nguồn lực
trong xã hội; huy ñộng toàn xã hội, tập thể và cá nhân tham gia vào sự nghiệp
GD và ñào tạo bằng nhiều hình thức như góp tiền, góp kinh phí, góp ñất, góp
công sức, trí tuệ và thời gian với mục tiêu là hình thành và phát triển nhân cách
thế hệ trẻ. XHHGD là ñể tăng cơ hội GD cho mọi người, giảm gánh nặng ngân
sách nhà nước ñầu tư cho GD và tiến tới một xã hội học tập.
XHHGD là xu hướng phát triển ở tất cả các nước trên thế giới và ñây
cũng là một quan ñiểm cơ bản của ðảng và Nhà nước Việt Nam trong phát
triển sự nghiệp GD, ñặc biệt là trong xu thế hội nhập quốc tế và toàn cầu hóa.
Trong quá trình phát triển, ñặc biệt là trong hơn 60 năm dưới chính quyền
Cách mạng, nền GD Việt Nam luôn chứng tỏ là sự nghiệp của toàn dân, toàn
dân tham gia vào GD, toàn xã hội quan tâm ñến GD.
Vì vậy, có thể khẳng ñịnh muốn GD nói chung và GD THPT nói riêng
phát triển thì cần XHHGD.
Trong những năm qua, XHHGD nói chung và XHHGD THPT nói riêng
ñã ñạt ñược nhiều kết quả ñáng khích lệ ñó là nhận thức của toàn xã hội về
trách nhiệm và nghĩa vụ tham gia phát triển GD nhà trường ñã tăng; Nhà
trường THPT ñã huy ñộng ñược nhiều hơn sự ñóng góp từ các cá nhân, tổ
4
chức, doanh nghiệp và CMHS ñầu tư xây dựng trường, lớp, trang thiết bị phục
vụ cho giảng dạy và học tập; ñồng thời phối hợp với các LLXH liên quan tham
gia giáo dục cho HS. Tuy nhiên, vẫn còn gặp nhiều khó khăn và hạn chế trong
công tác phối hợp giữa “Nhà trường – Gia ñình – Xã hội” ñể huy ñộng toàn xã
hội tham gia vào quá trình GD, ñóng góp các nguồn lực và cùng tham gia quản
lý nhà trường; bên cạnh ñó việc quản lý các hoạt ñộng tham gia của CMHS và
TVCð của nhà trường cũng chưa thực hiện tốt nên kết quả XHHGD trường
THPT vẫn chưa ñạt kết quả cao. ðặc biệt tại Việt Nam hiện nay, các nghiên
cứu chủ yếu về XHHGD nói chung, còn về huy ñộng tham gia XHHGD trong
trường THPT và quản lý việc huy ñộng tham gia như thế nào ñể có hiệu quả
thì chưa có nghiên cứu nào, vì vậy nghiên cứu ñề tài luận án “Quản lý hoạt
ñộng tham gia xã hội hoá giáo dục của trường Trung học phổ thông khu
vực ñồng bằng sông Hồng” là một vấn ñề cấp thiết cần nghiên cứu cả về lý
luận cũng như thực tiễn.
1.2. Ý nghĩa lí luận của ñề tài
- Luận án nhằm cung cấp và phát triển cơ sở lý luận về huy ñộng hoạt
ñộng tham gia và quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD ở các trường THPT
công lập.
- Luận án nhằm cung cấp thêm những kết quả nghiên cứu về huy ñộng
hoạt ñộng tham gia XHHGD và quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD ở trường
THPT công lập.
1.3. Ý nghĩa thực tiễn của ñề tài
- Góp phần nâng cao nhận thức, quan niệm của các nhà QLGD, cán bộ,
GV trong nhà trường, các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước về hoạt ñộng
và quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD; nhằm huy ñộng tất cả các lực lượng
cùng tham gia XHHGD của trường THPT.
- ðề xuất các giải pháp quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD của trường
THPT khu vực ñồng bằng sông Hồng nhằm tăng cường kết quả XHHGD.
5
2. Mục ñích nghiên cứu
Nghiên cứu cơ sở lý luận làm tiền ñề ñánh giá thực trạng và ñề xuất giải
pháp quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD của trường THPT khu vực ñồng
bằng sông Hồng theo tiếp cận phối hợp tham gia giữa Nhà trường với CMHS
và Cộng ñồng góp phần nâng cao chất lượng hiệu quả quản lý của các trường
THPT trong công tác XHHGD
3. Khách thể và ñối tượng nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu
Hoạt ñộng tham gia XHHGD của trường THPT công lập.
3.2. ðối tượng nghiên cứu
Quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD của trường THPT công lập khu
vực ñồng bằng sông Hồng.
4. Giả thuyết khoa học
XHHGD nói chung và XHHGD các trường THPT nói riêng ñã và ñang
ñược quan tâm. Tuy nhiên, công tác XHHGD ở mỗi nơi, mỗi trường có những
cách làm khác nhau, mang tính tự phát và thời vụ, chưa có mô hình phù hợp và
công tác quản lý về hoạt ñộng tham gia XHHGD của nhà trường chưa ñược cụ
thể hóa nên kết quả chưa cao, chưa ñáp ứng ñược yêu cầu phát triển GD.
Nếu công tác quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD của nhà trường
ñược thực hiện một cách chặt chẽ, có công cụ ñánh giá mức ñộ hiệu quả
tham gia; ñồng thời xây dựng ñược các giải pháp quản lý hoạt ñộng tham
gia XHHGD của trường THPT theo tiếp cận phối hợp tham gia giữa Nhà
trường - CMHS và Cộng ñồng phù hợp tình hình thực tiễn, phát huy ñược
tính hiệu quả hoạt ñộng tham gia thì sẽ nâng cao ñược kết quả XHHGD cho
các trường THPT hiện nay.
5. Nội dung và phạm vi nghiên cứu
5.1. Nội dung nghiên cứu
5.1.1. Nghiên cứu cơ sở lý luận về quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD của
trường THPT theo tiếp cận phối hợp tham gia giữa Nhà trường với CMHS và
6
Cộng ñồng.
5.1.2. ðánh giá thực trạng về quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD của 10
trường THPT tại 05 tỉnh, thành phố khu vực ñồng bằng sông Hồng.
5.1.3. ðề xuất giải pháp về quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD của trường
THPT khu vực ñồng bằng sông Hồng.
5.1.4. Khảo sát tính cấp thiết và khả thi của các giải pháp quản lý hoạt ñộng
tham gia XHHGD của trường THPT khu vực ñồng bằng sông Hồng do ñề tài
luận án ñề xuất và lựa chọn Hệ thống tiêu chuẩn ñể thử nghiệm thông qua khảo
sát và xin ý kiến chuyên gia.
5.2. Phạm vi nghiên cứu
5.2.1. ðối tượng khảo sát: CBQL, GV, HS, CMHS và các tổ chức chính trị,
các Ban, Ngành, ñoàn thể liên quan ñến hoạt ñộng XHHGD của trường THPT.
5.2.2. ðịa ñiểm nghiên cứu: Tại 05 tỉnh, thành phố: Hải Phòng, Nam ðịnh,
Ninh Bình, Thái Bình và Vĩnh Phúc, mỗi tỉnh chọn 02 trường THPT công lập.
5.2.3. Giới hạn về nội dung: Nghiên cứu các hoạt ñộng tham gia XHHGD của
trường THPT công lập.
6. Phương pháp nghiên cứu
6.1. Cách tiếp cận nghiên cứu
6.1.1. Tiếp cận lịch sử/logic
Nghiên cứu thực trạng quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD của trường
THPT trong những ñiều kiện lịch sử của giáo dục Việt Nam. Tìm ra những
thành tựu, hạn chế, nguyên nhân và triển vọng phát triển XHHGD của trường
THPT dựa trên cơ sở những quy luật mang tính logic của quá trình phát triển.
Việc vận dụng cách tiếp cận lịch sử/logic giúp cho việc xác ñịnh các luận cứ
thực tiễn nhằm ñạt ñược mục tiêu nghiên cứu của ñề tài.
6.1.2. Tiếp cận thị trường
Tìm hiểu các lợi ích của các tập thể, cá nhân có ñược khi thực hiện công
tác XHHGD của trường THPT ñể tạo ñộng cơ tham gia.
7
6.1.3. Tiếp cận so sánh
So sánh kết quả của từng tỉnh, thành phố ñạt ñược trong công tác
XHHGD ñể rút ra các bài học kinh nghiệm, nhằm triển khai công tác XHHGD
phù hợp với ñiều kiện của các trường THPT.
6.2. Phương pháp nghiên cứu
6.2.1. Phương pháp nghiên cứu lí luận
Dựa vào các công trình nghiên cứu khoa học, các tài liệu lí luận về hoạt
ñộng tham gia XHHGD ở trong nước và nước ngoài ñể phân tích, tổng hợp,
khái quát, xác ñịnh cơ sở lí luận hoạt ñộng của các lực lượng GD trong công
tác XHHGD ở các trường THPT nhằm xây dựng các khái niệm công cụ và
khung lí thuyết cho ñề tài nghiên cứu.
6.2.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn
- Phương pháp ñiều tra bằng bảng hỏi (anket): Bảng ñược thiết kế với
các loại câu hỏi ña dạng và trật tự logic hợp lí nhằm mục ñích khai thác cao
nhất, trung thực nhất ý kiến của từng cá nhân, ñối tượng ñược hỏi về thông tin
cần khảo sát trong luận án.
- Phương pháp phỏng vấn: Trên cơ sở ñiều tra, phỏng vấn các mẫu ñã
chọn, tác giả ñã ñánh giá, nhận ñịnh sơ bộ các nội dung liên quan ñến thực
trạng của việc phối hợp hoạt ñộng tham gia XHHGD THPT.
- Phương pháp trò chuyện, hội thảo: Nhiều tư liệu, kỉ yếu của các Hội
thảo khoa học, chuyên ñề về công tác XHHGD ñược nghiên cứu, phân tích.
6.2.3. Phương pháp chuyên gia và phương pháp thử nghiệm kết quả nghiên
cứu
Trao ñổi, xin ý kiến ñánh giá của các CBQL, GV, Chủ tịch Công ñoàn
Giáo dục và các chuyên gia có uy tín, có trình ñộ cao và kinh nghiệm trong
công tác XHHGD về tính cấp thiết, tính khả thi của các giải pháp quản lý hoạt
ñộng tham gia XHHGD của trường THPT. ðồng thời tổ chức thực nghiệm ñể
kiểm chứng một giải pháp cụ thể.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM
LƯƠNG THỊ VIỆT HÀ
QUẢN LÝ HOẠT ðỘNG THAM GIA
XÃ HỘI HOÁ GIÁO DỤC CỦA TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
KHU VỰC ðỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
HÀ NỘI - 2014
2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM
LƯƠNG THỊ VIỆT HÀ
QUẢN LÝ HOẠT ðỘNG THAM GIA
XÃ HỘI HOÁ GIÁO DỤC CỦA TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
KHU VỰC ðỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
Chuyên ngành: Quản lý Giáo dục
Mã số: 62 14 01 14
Người hướng dẫn khoa học
PGS. TS. Trần Quốc Thành
HÀ NỘI - 2014
i
LỜI CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan, ñây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số
liệu, kết quả nghiên cứu trong Luận án là trung thực và chưa từng ñược công
bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tác giả Luận án
Lương Thị Việt Hà
ii
LỜI CẢM ƠN
Tôi tin rằng nếu như không có sự hỗ trợ của một số người, tôi sẽ không
thể hoàn thành nghiên cứu này. Tôi biết ơn tất cả những người ñã luôn giúp ñỡ
tôi hoàn thành Luận án. Tôi xin ñặc biệt cảm ơn ñến những cơ quan, tổ chức
và các cá nhân sau ñây:
Tôi xin trân trọng cảm ơn Lãnh ñạo, Trung tâm ðào tạo và Bồi dưỡng,
các Quí thầy, cô giáo của Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam ñã hướng dẫn,
giúp ñỡ, tạo ñiều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu
và thực hiện Luận án.
Tôi xin ñược bày tỏ lòng biết ơn vô cùng sâu sắc ñến Thầy hướng dẫn,
PGS.TS. Trần Quốc Thành ñã luôn theo sát và tận tình hướng dẫn tôi trong suốt
quá trình nghiên cứu và thực hiện Luận án.
Xin ñược tỏ lòng biết ơn chân thành ñến PGS. TS Nguyễn Tiến Hùng ñã
gửi tặng tôi những tài liệu hết sức quí báu.
Tôi xin chân thành cảm ơn Lãnh ñạo Sở Giáo dục và ðào tạo, Chủ tịch
Công ñoàn Giáo dục các tỉnh, hiệu trưởng, thầy giáo, cô giáo, cha mẹ học sinh
và học sinh của 10 trường Trung học phổ thông của 05 tỉnh khu vực ñồng bằng
Sông Hồng ñã ñóng góp những thông tin liên quan vì lợi ích của nghiên cứu
này và ñã giúp ñỡ tôi rất nhiều trong ñiều tra, khảo sát và thực hiện Luận án.
Xin chân thành cảm ơn Lãnh ñạo và các ñồng nghiệp cơ quan Công
ñoàn Giáo dục Việt Nam ñã tạo ñiều kiện thuận lợi nhất cho tôi hoàn thành
Luận án.
Tôi xin dành tất cả sự yêu thương và lời cảm ơn tới gia ñình, bố mẹ, các
anh chị em và người thân luôn là niềm ñộng viên mạnh mẽ giúp tôi thực hiện
Luận án.
Xin chân thành cảm ơn!
Tác giả luận án
Lương Thị Việt Hà
iii
MỤC LỤC
Trang
MỞ ðẦU ................................................................................................ 1
1. Lý do chọn ñề tài .................................................................................. 1
2. Mục ñích nghiên cứu............................................................................. 5
3. Khách thể và ñối tượng nghiên cứu....................................................... 5
4. Giả thuyết khoa học ............................................................................. 5
5. Nội dung và phạm vi nghiên cứu........................................................... 5
6. Phương pháp nghiên cứu....................................................................... 6
7. Những luận ñiểm bảo vệ ...................................................................... 8
8. Những ñóng góp mới của luận án.......................................................... 9
9. Cấu trúc luận án .................................................................................... 10
Chương 1: CƠ SỞ LÝ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ðỘNG
THAM GIA XÃ HỘI HÓA GIÁO DỤC CỦA TRƯỜNG TRUNG
HỌC PHỔ THÔNG VIỆT NAM .............................................................. 11
1.1. Tổng quan lịch sử nghiên cứu vấn ñề ................................................. 11
1.1.1. Ngoài nước................................................................................... 11
1.1.2. Trong nước................................................................................... 16
1.1.3. Những vấn ñề rút ra từ tổng quan nghiên cứu vấn ñề.......................18
1.2. Giáo dục và XHHGD trong trường THPT .............................................19
1.2.1. Giáo dục, xã hội hóa và xã hội hóa giáo dục ................................ 19
1.2.2. Giáo dục THPT và XHHGD ở trường THPT ................................ 24
1.3. Quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD của trường THPT Việt Nam........27
1.3.1. Cách tiếp cận huy ñộng tham gia và quản lý hoạt ñộng tham
gia XHHGD của trường THPT ................................................................ 27
1.3.2. Các LLXH tham gia vào XHHGD của các trường THPT Việt Nam.........37
1.3.3. Bản chất của quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD của
trường THPT Việt Nam.................................................................................43
1.3.4. Qui trình, nội dung và tiêu chí quản lý hoạt ñộng tham gia
XHHGD của trường THPT ...........................................................................47
1.4. Các yếu tố ảnh hưởng ñến quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD
của trường THPT ..........................................................................................62
Kết luận Chương 1.................................................................................... 63
iv
Chương 2: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ðỘNG THAM GIA
XÃ HỘI HOÁ GIÁO DỤC CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG TRUNG
HỌC PHỔ THÔNG TẠI 5 TỈNH, THÀNH PHỐ KHU VỰC
ðỒNG BẰNG SÔNG HỒNG 65
2.1. Khái quát về ñồng bằng sông Hồng và các tỉnh, thành phố Hải
Phòng, Nam ðịnh, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc ................................ 65
2.1.1. Vị trí ñịa lý, lịch sử hình thành, phát triển kinh tế - xã hội của
khu vực ñồng bằng sông Hồng......................................................................65
2.1.2. Một vài nét về tình hình kinh tế - xã hội, giáo dục THPT các
tỉnh, thành phố ñược khảo sát.......................................................................67
2.1.3. Tình hình phát triển giáo dục 5 tỉnh, thành phố ñược khảo sát ........69
2.2. Thực trạng về hoạt ñộng tham gia XHHGD của trường THPT tại
5 tỉnh, thành phố tham gia khảo sát ..............................................................70
2.2.1. Khảo sát thực trạng về hoạt ñộng tham gia XHHGD ......................70
2.2.2. Kết quả khảo sát thực trạng về hoạt ñộng tham gia XHHGD
tại 5 tỉnh, thành phố và 10 trường THPT ......................................................73
2.2.3. ðánh giá của học sinh về hoạt ñộng tham gia XHHGD tại các
trường THPT ...............................................................................................76
2.3. Thực trạng về quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD của các
trường THPT ................................................................................................80
2.3.1. Lập kế hoạch hoạt ñộng tham gia XHHGD......................................80
2.3.2. Tổ chức thực hiện kế hoạch hoạt ñộng tham gia XHHGD ....................86
2.3.3. ðánh giá về kế hoạch hoạt ñộng tham gia XHHGD và phản
hồi thông tin ................................................................................................101
2.4. Thực trạng công tác XHHGD THPT tại 5 tỉnh, thành phố và 10
trường THPT ...............................................................................................
105
105
2.4.1. Thực trạng công tác XHHGD THPT tại 5 tỉnh, thành phố ...............
108
2.4.2. Thực trạng công tác XHHGD tại 10 trường THPT .........................
2.5. So sánh kết quả khảo sát giữa GV và CMHS về quản lý hoạt ñộng
tham gia XHHGD của các trường THPT .....................................................
112
2.6. ðánh giá chung về thực trạng quản lý hoạt ñộng tham gia
XHHGD của các trường THPT................................................................ 115
115
2.6.1. Những thành tựu ..............................................................................
v
115
2.6.2. Những hạn chế.................................................................................
Kết luận Chương 2.................................................................................... 116
Chương 3: GIẢI PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ðỘNG THAM GIA XÃ
HỘI HÓA GIÁO DỤC CỦA TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
KHU VỰC ðỒNG BẰNG SÔNG HỒNG.....................................................
119
119
3.1. ðịnh hướng và nguyên tắc ñề xuất giải pháp .........................................
119
3.1.1. ðịnh hướng phát triển XHHGD và XHHGD THPT Việt Nam..........
121
3.1.2. Nguyên tắc ñề xuất giải pháp...........................................................
3.2. ðề xuất hệ thống tiêu chuẩn, thang và tần suất ñánh giá quản lý
hoạt ñộng tham gia XHHGD của trường THPT khu vực ñồng bằng
sông Hồng................................................................................................. 122
3.2.1. Hệ thống tiêu chuẩn quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD của
123
trường THPT ................................................................................................
3.2.2. Thang và tần suất ñánh giá quản lý hoạt ñộng tham gia
128
XHHGD của trường THPT ...........................................................................
3.3. Qui trình quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD của trường THPT 130
3.4. Một số giải pháp quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD của trường
141
THPT Việt Nam............................................................................................
3.4.1. Phát triển hệ thống giao tiếp thông tin hai chiều giữa Nhà
trường với CMHS và cộng ñồng................................................................ 141
3.4.2. Các chiến lược huy ñộng tham gia của CMHS và TVCð vào
150
hoạt ñộng XHHGD của trường THPT...........................................................
3.4.3. Nâng cao năng lực quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD của
158
trường THPT ................................................................................................
3.5. Mối quan hệ giữa các giải pháp..............................................................
166
3.6. Khảo nghiệm tính cần thiết và khả thi của các giải pháp .......................
167
3.6.1. Khảo nghiệm tính cần thiết và khả thi của các giải pháp
167
thực hiện quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD ở các trường THPT ............
3.6.2. Khảo nghiệm mức ñộ phù hợp của Hệ thống tiêu chuẩn ñánh
170
giá hiệu quả quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD của trường THPT ..........
3.7. Thử nghiệm............................................................................................
173
Kết luận chương 3..................................................................................... 177
vi
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ............................................................. 179
1. Kết luận ................................................................................................ 179
2. Khuyến nghị ........................................................................................ 181
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ðà CÔNG BỐ ........ 184
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................... 185
DANH MỤC PHỤ LỤC............................................................................... 194
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
STT TÊN BẢNG Trang
Bảng 1.1 Cộng ñồng trường tham gia và ñại diện ................................ 34
Bảng 1.2 Mẫu phân tích SWTO................................................................
49
Bảng 2.1 ðối tượng và qui mô khảo sát tại 5 tỉnh ................................ 72
Bảng 2.2 Kết quả khảo sát thực trạng về hoạt ñộng tham gia
XHHGD THPT tại 5 tỉnh, thành phố................................................................
74
Bảng 2.3 Kết quả khảo sát thực trạng về hoạt ñộng tham gia
XHHGD tại các trường THPT ................................................................
75
Bảng 2.4 ðánh giá của HS về hoạt ñộng tham gia XHHGD tại
các trường THPT ................................................................ 78
Bảng 2.5 So sánh kết quả khảo sát kế hoạch hoạt ñộng tham gia
XHHGD của GV, NV, CBQL, TVCð và CMHS tại 5
tỉnh, thành phố .............................................................................................
81
Bảng 2.6 Kết quả khảo sát kế hoạch hoạt ñộng tham gia XHHGD
của GV, NV, CBQL, TVCð và CMHS tại các trường
81
THPT ................................................................................................
Bảng 2.7. Bảng 2.7. Kết quả khảo sát xác ñịnh nhu cầu của CMHS
và TVCð của GV, NV, CBQL và CMHS tại 5 tỉnh,
thành phố................................................................................................
83
Bảng 2.8 ðánh giá về xác ñịnh nhu cầu của CMHS và TVCð của
GV, NV, CBQL, TVCð và CMHS tại các trường THPT ................................
83
Bảng 2.9 Kết quả khảo sát xác ñịnh nguồn lực có sẵn trong cộng
ñồng tại 5 tỉnh, thành phố ................................................................
84
Bảng 2.10 ðánh giá về xác ñịnh các nguồn lực có sẵn trong cộng
ñồng của GV, nhân viên, CBQL, TVCð và CMHS tại
các trường THPT ................................................................ 85
Bảng 2.11 ðánh giá về môi trường thuận lợi tại 5 tỉnh, thành phố ................................
86
Bảng 2.12 ðánh giá về môi trường thuận lợi cho hoạt ñộng tham gia
XHHGD của GV, NV, CBQL, TVCð và CMHS tại các
trường THPT ...............................................................................................
87
Bảng 2.13 ðánh giá về giao tiếp giữa Nhà trường- CMHS -Cộng
ñồng tại 5 tỉnh, thành phố ................................................................
88
viii
Bảng 2.14 ðánh giá về giao tiếp giữa Nhà trường- CMHS- Cộng
ñồng của GV, NV, CBQL, TVCð và CMHS tại các
trường THPT ...............................................................................................
89
Bảng 2.15 ðánh giá về huy ñộng tham gia tại 5 tỉnh, thành phố ................................ 92
Bảng 2.16 ðánh giá huy ñộng tham gia trong XHHGD của GV, NV,
CBQL, TVCð và CMHS tại các trường THPT ................................
93
Bảng 2.17 ðánh giá về hỗ trợ học tập cho học sinh tại 5 tỉnh, thành phố ................................
95
Bảng 2.18 Bảng 2.18. ðánh giá về hỗ trợ học tập cho HS của GV,
NV, CBQL, TVCð và CMHS tại các trường THPT ................................
96
Bảng 2.19 Bảng 2.19. ðánh giá tình nguyện viên của GV, nhân
viên, CBQL, TVCð và CMHS tại các trường THPT ................................
97
Bảng 2.20 Bảng 2.20. ðánh giá về tập huấn cho ñội ngũ nhân viên,
CMHS và TVCð ................................................................ 97
Bảng 2.21 Bảng 2.21. ðánh giá tập huấn cho ñội ngũ nhân viên,
GV, CBQL tại các trường THPT ................................................................
98
Bảng 2.22 Bảng 2.22. ðánh giá hệ thống ñánh giá của GV, NV,
CBQL, CMHS và TVCð tại 5 tỉnh, thành phố ................................
101
Bảng 2.23 Bảng 2.23.ðánh giá kết quả hệ thống ñánh giá của GV,
NV, CBQL, CMHS và TVCð tại các trường THPT .............................
101
Bảng 2.24 ðánh giá về sử dụng thông tin ñánh giá hoạt ñộng tham
gia XHHGD của GV, NV, CBQL, TVCð và CMHS ở 5
tỉnh, thành phố..............................................................................................
103
Bảng 2.25 ðánh giá về sử dụng thông tin ñánh giá hoạt ñộng tham
gia XHHGD của GV, nhân viên, CBQL, TVCð và CMHS
tại các trường THPT ................................................................104
Bảng 2.26 Các hệ số tương quan ................................................................
112
Bảng 2.27 Kết quả kiểm ñịnh trung bình tổng thể................................ 114
Bảng 3.1 Danh mục các chỉ số thành công cho quản lý hoạt ñộng
tham gia XHHGD của trường THPT ...........................................................
139
Bảng 3.2 Các hoạt ñộng GD có thể huy ñộng tham gia của CMHS
và cộng ñồng trường THPT ................................................................
160
Bảng 3.3 Cấp ñộ hay hình thức huy ñộng tham gia của CMHS
163
và cộng ñồng trường THPT ................................................................
ix
Bảng 3.4 ðánh giá của lãnh ñạo, CBQL, NV, GV, CMHS và
TVCð về mức ñộ cần thiết và khả thi của các biện pháp ..............................
168
Bảng 3.5 Bảng tổng hợp ñiểm trung bình ñánh giá mức ñộ cần
thiết của các tiêu chuẩn, tiêu chí ................................................................
171
Bảng 3.6 Tổng hợp ñiểm các tiêu chuẩn, tiêu chí sau thử nghiệm................................
175
x
DANH MỤC CÁC BIỂU ðỒ - SƠ ðỐ - HÌNH
STT TÊN BIỂU ðỒ SƠ ðỒ – HÌNH Trang
Biểu ñồ 2.1. ðánh giá về giao tiếp giữa Nhà trường- CMHS- Cộng
ñồng của GV, NV, CBQL, TVCð và CMHS tại các
trường THPT ...............................................................................................
90
Biểu ñồ 2.2. ðánh giá huy ñộng tham gia trong XHHGD của GV,
NV, CBQL, TVCð và CMHS tại các trường THPT ................................
94
Biểu ñồ 2.3. ðánh giá tập huấn cho ñội ngũ nhân viên của GV, nhân
viên, CBQL ................................................................................................
99
Biểu ñồ 2.4. ðánh giá kết quả hệ thống ñánh giá ..............................................................
102
Sơ ñồ 1.1 Các LLXH tham gia vào hoạt ñộng XHHGD trong
trường THPT ........................................................................................
37
Sơ ñồ 1.2 Khung lý luận về quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD ........................
48
Sơ ñồ 3.1 Quy trình quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD của
trường THPT ........................................................................................
130
Hình 3.1 Mô hình giao tiếp thông tin một chiều và hai chiều...............................
145
xi
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Viết tắt Viết ñầy ñủ
CBQL Cán bộ quản lý
CMHS Cha mẹ học sinh
CSVC Cơ sở vật chất
GD Giáo dục
GD&ðT Giáo dục và ñào tạo
GV Giáo viên
HS Học sinh
HTGD Hệ thống giáo dục
HðND Hội ñồng nhân dân
LLXH Lực lượng xã hội
QLGD Quản lý giáo dục
TVCð Thành viên cộng ñồng
THPT Trung học phổ thông
UBND Uỷ Ban nhân dân
XHCN Xã hội chủ nghĩa
XHH Xã hội hóa
XHHGD Xã hội hóa giáo dục
1
MỞ ðẦU
1. Lý do chọn ñề tài
1.1. Tính cấp thiết
Giáo dục có vai trò ñặc biệt quan trọng ñối với sự tồn tại và phát triển
của cả một dân tộc vì giáo dục chính là rường cột của mỗi quốc gia ñể gìn giữ
bản sắc dân tộc cũng như phát triển của xã hội. Lịch sử phát triển xã hội loài
người ñã khẳng ñịnh vai trò to lớn của giáo dục trong mọi lĩnh vực của xã hội,
giáo dục quyết ñịnh tương lai của mỗi con người và của toàn xã hội. Giáo dục
có ảnh hưởng rất lớn trong xã hội, nền giáo dục có tốt thì mới góp phần tạo
dựng, bảo vệ, làm nền tảng cho xã hội phát triển và hưng thịnh, ngược lại nếu
nền giáo dục kém thì quốc gia ñó, dân tộc ñó yếu và không thể phát triển ñược.
Ngay từ ngày ñầu thành lập ñất nước, với nhận thức “một dân tộc dốt là
một dân tộc yếu” ðảng ta ñã chủ trương “diệt giặc dốt” cùng với “diệt giặc
ñói” và “diệt giặc ngoại xâm”. Sắc lệnh số 146/SL ngày 10/6/1946 của Chủ
tịch Hồ Chí Minh ñã khẳng ñịnh 3 nguyên tắc căn bản của nền giáo dục nước
ta là: “ðại chúng hóa, dân tộc hóa, khoa học hóa”. Người dạy: “Giáo dục là
sự nghiệp của quần chúng. Cần phải phát huy thật ñầy ñủ dân chủ XHCN, xây
dựng quan hệ thật tốt, ñoàn kết thật chặt chẽ giữa thầy và thầy, giữa trò và trò,
giữa học trò với nhau, giữa cán bộ các cấp, giữa nhà trường và nhân dân ñể
hoàn thành thắng lợi nhiệm vụ ñó”.
Giáo dục có vai trò quan trọng nên Nghị quyết Trung ương 2, khóa VIII
tháng 12/1996 xác ñịnh: “Giáo dục và ñào tạo là sự nghiệp của toàn ðảng,
của Nhà nước và của toàn dân...Mọi người chăm lo cho giáo dục. Các cấp ủy
và tổ chức ðảng, các cấp chính quyền, các ñoàn thể nhân dân, các tổ chức
kinh tế, xã hội, các gia ñình và cá nhân ñều có trách nhiệm tích cực góp phần
phát triển giáo dục và ñào tạo, ñóng góp trí lực, vật lực, tài lực cho giáo dục
và ñào tạo. Kết hợp giáo dục nhà trường, giáo dục gia ñình và giáo dục xã
hội, tạo nên môi trường giáo dục lành mạnh ở mọi nơi, trong từng cộng ñồng,
từng tập thể”.
2
Nghị quyết ðại hội ðảng Cộng sản Việt Nam lần thứ IX ñã chỉ rõ:
“Phát triển giáo dục, ñào tạo là một trong những ñộng lực quan trọng ñể thúc
ñẩy sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện ñại hóa, là ñiều kiện tiên quyết ñể phát
triển nguồn lực con người, yếu tố cơ bản ñể phát triển xã hội, tăng trưởng kinh
tế nhanh và bền vững. Thực hiện chủ chương xã hội hóa giáo dục, phát triển
ña dạng các hình thức ñào tạo, ñẩy mạnh việc xây dựng các quỹ khuyến khích
tài năng, các tổ chức khuyến học, bảo trợ giáo dục”.
Nhận thức vai trò của XHHGD, ðảng, Nhà nước và Ngành giáo dục ñã
có nhiều Nghị quyết, Nghị ñịnh, Quyết ñịnh và các văn bản về XHHGD và
khẳng ñịnh cần phải huy ñộng toàn xã hội làm giáo dục, ñộng viên các tầng
lớp nhân dân góp nguồn lực xây dựng nền giáo dục dưới sự quản lý của Nhà
nước, như: Nghị quyết TƯ 2 khóa VIII của Ban Chấp hành TƯ ðảng, ngày
24/12/1996 về ñịnh hướng chiến lược phát triển giáo dục và ñào tạo trong thời
kì CNH- HðH và nhiệm vụ ñến năm 2000, Nghị quyết 90/CP ngày 21/8/1997
của Chính phủ về phương hướng và chủ trương xã hội hóa giáo dục, Nghị
quyết số 05/2005/NQ- CP, ngày 18/4/2005 về ñẩy mạnh xã hội hóa các hoạt
ñộng giáo dục, y tế và thể dục thể thao, Quyết ñịnh số 20/2005/Qð- BGD&
ðT phê duyệt ñề án: “Quy hoạch phát triển xã hội hóa giáo dục giai ñoạn
2005-2010”.
Theo tinh thần của Luật giáo dục, công tác quản lí, chỉ ñạo, phát triển
giáo dục các cấp bậc học nói chung và Trung học phổ thông nói riêng cũng
phải ñi cùng với công tác vận ñộng mọi lực lượng, nguồn lực trong xã hội, cần
có sự phối hợp giữa các Bộ, Ban, Ngành và các ñoàn thể xã hội mới mong ñem
ñược kết quả cao có chất lượng. Như vậy, muốn nâng cao chất lượng và phát
triển giáo dục ở bậc Trung học phổ thông cũng cần phải có sự phối hợp của
mọi lực lượng, các tổ chức ñoàn thể trong công tác XHHGD.
Trong Báo cáo chính trị của Ban Chấp hành Trung ương ðảng khoá X
tại ðại hội ñại biểu toàn quốc lần thứ XI của ðảng ñã khẳng ñịnh ñể phát triển
giáo dục và ñào tạo, ñổi mới căn bản và toàn diện giáo dục thì cần ñề cao trách
3
nhiệm của gia ñình và xã hội phối hợp chặt chẽ với nhà trường trong giáo dục
thế hệ trẻ.
GD THPT nhằm giúp HS củng cố và pháp triển những kết quả của giáo
dục THCS, hoàn thiện học vấn phổ thông và có những hiểu biết thông thường
về kỹ thuật và hướng nghiệp. ðây là giai ñoạn hoàn thiện GD cơ bản tạo ñiều
kiện giúp HS phát huy năng lực cá nhân chuẩn bị những kiến thức và kỹ năng
cần thiết ñể tiếp tục học tập cao hơn ở bậc học ñại học, cao ñẳng, trung cấp,
học nghề hoặc ñi vào cuôc sống. Vì vậy, có thể khẳng ñịnh GD phổ thông nói
chung và GD THPT nói riêng ñóng một vai trò hết sức quan trọng, tuy nhiên,
GD THPT ở Việt Nam hiện nay chưa phải là GD bắt buộc, nên ñể phát triển
GD THPT thì việc XHHGD tại bậc học này là cần thiết và tất yếu.
Khái quát, XHHGD ñược hiểu là vận ñộng mọi lực lượng, nguồn lực
trong xã hội; huy ñộng toàn xã hội, tập thể và cá nhân tham gia vào sự nghiệp
GD và ñào tạo bằng nhiều hình thức như góp tiền, góp kinh phí, góp ñất, góp
công sức, trí tuệ và thời gian với mục tiêu là hình thành và phát triển nhân cách
thế hệ trẻ. XHHGD là ñể tăng cơ hội GD cho mọi người, giảm gánh nặng ngân
sách nhà nước ñầu tư cho GD và tiến tới một xã hội học tập.
XHHGD là xu hướng phát triển ở tất cả các nước trên thế giới và ñây
cũng là một quan ñiểm cơ bản của ðảng và Nhà nước Việt Nam trong phát
triển sự nghiệp GD, ñặc biệt là trong xu thế hội nhập quốc tế và toàn cầu hóa.
Trong quá trình phát triển, ñặc biệt là trong hơn 60 năm dưới chính quyền
Cách mạng, nền GD Việt Nam luôn chứng tỏ là sự nghiệp của toàn dân, toàn
dân tham gia vào GD, toàn xã hội quan tâm ñến GD.
Vì vậy, có thể khẳng ñịnh muốn GD nói chung và GD THPT nói riêng
phát triển thì cần XHHGD.
Trong những năm qua, XHHGD nói chung và XHHGD THPT nói riêng
ñã ñạt ñược nhiều kết quả ñáng khích lệ ñó là nhận thức của toàn xã hội về
trách nhiệm và nghĩa vụ tham gia phát triển GD nhà trường ñã tăng; Nhà
trường THPT ñã huy ñộng ñược nhiều hơn sự ñóng góp từ các cá nhân, tổ
4
chức, doanh nghiệp và CMHS ñầu tư xây dựng trường, lớp, trang thiết bị phục
vụ cho giảng dạy và học tập; ñồng thời phối hợp với các LLXH liên quan tham
gia giáo dục cho HS. Tuy nhiên, vẫn còn gặp nhiều khó khăn và hạn chế trong
công tác phối hợp giữa “Nhà trường – Gia ñình – Xã hội” ñể huy ñộng toàn xã
hội tham gia vào quá trình GD, ñóng góp các nguồn lực và cùng tham gia quản
lý nhà trường; bên cạnh ñó việc quản lý các hoạt ñộng tham gia của CMHS và
TVCð của nhà trường cũng chưa thực hiện tốt nên kết quả XHHGD trường
THPT vẫn chưa ñạt kết quả cao. ðặc biệt tại Việt Nam hiện nay, các nghiên
cứu chủ yếu về XHHGD nói chung, còn về huy ñộng tham gia XHHGD trong
trường THPT và quản lý việc huy ñộng tham gia như thế nào ñể có hiệu quả
thì chưa có nghiên cứu nào, vì vậy nghiên cứu ñề tài luận án “Quản lý hoạt
ñộng tham gia xã hội hoá giáo dục của trường Trung học phổ thông khu
vực ñồng bằng sông Hồng” là một vấn ñề cấp thiết cần nghiên cứu cả về lý
luận cũng như thực tiễn.
1.2. Ý nghĩa lí luận của ñề tài
- Luận án nhằm cung cấp và phát triển cơ sở lý luận về huy ñộng hoạt
ñộng tham gia và quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD ở các trường THPT
công lập.
- Luận án nhằm cung cấp thêm những kết quả nghiên cứu về huy ñộng
hoạt ñộng tham gia XHHGD và quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD ở trường
THPT công lập.
1.3. Ý nghĩa thực tiễn của ñề tài
- Góp phần nâng cao nhận thức, quan niệm của các nhà QLGD, cán bộ,
GV trong nhà trường, các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước về hoạt ñộng
và quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD; nhằm huy ñộng tất cả các lực lượng
cùng tham gia XHHGD của trường THPT.
- ðề xuất các giải pháp quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD của trường
THPT khu vực ñồng bằng sông Hồng nhằm tăng cường kết quả XHHGD.
5
2. Mục ñích nghiên cứu
Nghiên cứu cơ sở lý luận làm tiền ñề ñánh giá thực trạng và ñề xuất giải
pháp quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD của trường THPT khu vực ñồng
bằng sông Hồng theo tiếp cận phối hợp tham gia giữa Nhà trường với CMHS
và Cộng ñồng góp phần nâng cao chất lượng hiệu quả quản lý của các trường
THPT trong công tác XHHGD
3. Khách thể và ñối tượng nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu
Hoạt ñộng tham gia XHHGD của trường THPT công lập.
3.2. ðối tượng nghiên cứu
Quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD của trường THPT công lập khu
vực ñồng bằng sông Hồng.
4. Giả thuyết khoa học
XHHGD nói chung và XHHGD các trường THPT nói riêng ñã và ñang
ñược quan tâm. Tuy nhiên, công tác XHHGD ở mỗi nơi, mỗi trường có những
cách làm khác nhau, mang tính tự phát và thời vụ, chưa có mô hình phù hợp và
công tác quản lý về hoạt ñộng tham gia XHHGD của nhà trường chưa ñược cụ
thể hóa nên kết quả chưa cao, chưa ñáp ứng ñược yêu cầu phát triển GD.
Nếu công tác quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD của nhà trường
ñược thực hiện một cách chặt chẽ, có công cụ ñánh giá mức ñộ hiệu quả
tham gia; ñồng thời xây dựng ñược các giải pháp quản lý hoạt ñộng tham
gia XHHGD của trường THPT theo tiếp cận phối hợp tham gia giữa Nhà
trường - CMHS và Cộng ñồng phù hợp tình hình thực tiễn, phát huy ñược
tính hiệu quả hoạt ñộng tham gia thì sẽ nâng cao ñược kết quả XHHGD cho
các trường THPT hiện nay.
5. Nội dung và phạm vi nghiên cứu
5.1. Nội dung nghiên cứu
5.1.1. Nghiên cứu cơ sở lý luận về quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD của
trường THPT theo tiếp cận phối hợp tham gia giữa Nhà trường với CMHS và
6
Cộng ñồng.
5.1.2. ðánh giá thực trạng về quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD của 10
trường THPT tại 05 tỉnh, thành phố khu vực ñồng bằng sông Hồng.
5.1.3. ðề xuất giải pháp về quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD của trường
THPT khu vực ñồng bằng sông Hồng.
5.1.4. Khảo sát tính cấp thiết và khả thi của các giải pháp quản lý hoạt ñộng
tham gia XHHGD của trường THPT khu vực ñồng bằng sông Hồng do ñề tài
luận án ñề xuất và lựa chọn Hệ thống tiêu chuẩn ñể thử nghiệm thông qua khảo
sát và xin ý kiến chuyên gia.
5.2. Phạm vi nghiên cứu
5.2.1. ðối tượng khảo sát: CBQL, GV, HS, CMHS và các tổ chức chính trị,
các Ban, Ngành, ñoàn thể liên quan ñến hoạt ñộng XHHGD của trường THPT.
5.2.2. ðịa ñiểm nghiên cứu: Tại 05 tỉnh, thành phố: Hải Phòng, Nam ðịnh,
Ninh Bình, Thái Bình và Vĩnh Phúc, mỗi tỉnh chọn 02 trường THPT công lập.
5.2.3. Giới hạn về nội dung: Nghiên cứu các hoạt ñộng tham gia XHHGD của
trường THPT công lập.
6. Phương pháp nghiên cứu
6.1. Cách tiếp cận nghiên cứu
6.1.1. Tiếp cận lịch sử/logic
Nghiên cứu thực trạng quản lý hoạt ñộng tham gia XHHGD của trường
THPT trong những ñiều kiện lịch sử của giáo dục Việt Nam. Tìm ra những
thành tựu, hạn chế, nguyên nhân và triển vọng phát triển XHHGD của trường
THPT dựa trên cơ sở những quy luật mang tính logic của quá trình phát triển.
Việc vận dụng cách tiếp cận lịch sử/logic giúp cho việc xác ñịnh các luận cứ
thực tiễn nhằm ñạt ñược mục tiêu nghiên cứu của ñề tài.
6.1.2. Tiếp cận thị trường
Tìm hiểu các lợi ích của các tập thể, cá nhân có ñược khi thực hiện công
tác XHHGD của trường THPT ñể tạo ñộng cơ tham gia.
7
6.1.3. Tiếp cận so sánh
So sánh kết quả của từng tỉnh, thành phố ñạt ñược trong công tác
XHHGD ñể rút ra các bài học kinh nghiệm, nhằm triển khai công tác XHHGD
phù hợp với ñiều kiện của các trường THPT.
6.2. Phương pháp nghiên cứu
6.2.1. Phương pháp nghiên cứu lí luận
Dựa vào các công trình nghiên cứu khoa học, các tài liệu lí luận về hoạt
ñộng tham gia XHHGD ở trong nước và nước ngoài ñể phân tích, tổng hợp,
khái quát, xác ñịnh cơ sở lí luận hoạt ñộng của các lực lượng GD trong công
tác XHHGD ở các trường THPT nhằm xây dựng các khái niệm công cụ và
khung lí thuyết cho ñề tài nghiên cứu.
6.2.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn
- Phương pháp ñiều tra bằng bảng hỏi (anket): Bảng ñược thiết kế với
các loại câu hỏi ña dạng và trật tự logic hợp lí nhằm mục ñích khai thác cao
nhất, trung thực nhất ý kiến của từng cá nhân, ñối tượng ñược hỏi về thông tin
cần khảo sát trong luận án.
- Phương pháp phỏng vấn: Trên cơ sở ñiều tra, phỏng vấn các mẫu ñã
chọn, tác giả ñã ñánh giá, nhận ñịnh sơ bộ các nội dung liên quan ñến thực
trạng của việc phối hợp hoạt ñộng tham gia XHHGD THPT.
- Phương pháp trò chuyện, hội thảo: Nhiều tư liệu, kỉ yếu của các Hội
thảo khoa học, chuyên ñề về công tác XHHGD ñược nghiên cứu, phân tích.
6.2.3. Phương pháp chuyên gia và phương pháp thử nghiệm kết quả nghiên
cứu
Trao ñổi, xin ý kiến ñánh giá của các CBQL, GV, Chủ tịch Công ñoàn
Giáo dục và các chuyên gia có uy tín, có trình ñộ cao và kinh nghiệm trong
công tác XHHGD về tính cấp thiết, tính khả thi của các giải pháp quản lý hoạt
ñộng tham gia XHHGD của trường THPT. ðồng thời tổ chức thực nghiệm ñể
kiểm chứng một giải pháp cụ thể.