Quản lý đào tạo theo năng lực thực hiện nghề kỹ thuật xây dựng ở các trường cao đẳng xây dựng

  • 257 trang
  • file .pdf
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM

ĐÀO VIỆT HÀ
QUẢN LÝ ĐÀO TẠO THEO NĂNG LỰC THỰC HIỆN
NGHỀ KỸ THUẬT XÂY DỰNG
Ở CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
HÀ NỘI, 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM
ĐÀO VIỆT HÀ
QUẢN LÝ ĐÀO TẠO THEO NĂNG LỰC THỰC HIỆN
NGHỀ KỸ THUẬT XÂY DỰNG
Ở CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG
Chuyên ngành: Quản lý giáo dục
Mã số: 62 14 05 14
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
GS.TSKH. Nguyễn Minh Đường
TS. Phan Chính Thức
HÀ NỘI, 2014
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan, những gì mà tôi viết trong luận án này là do sự tìm
hiểu và nghiên cứu của bản thân tôi. Mọi kết quả nghiên cứu cũng như ý
tưởng của các tác giả khác nếu có đều được trích dẫn nguồn gốc cụ thể.
Luận án này cho đến nay chưa được bảo vệ tại bất kỳ một hội đồng bảo
vệ luận án tiến sĩ nào ở trong nước cũng như ở nước ngoài và cho đến nay
chưa hề được công bố trên bất kỳ một phương tiện thông tin nào.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về những gì mà tôi đã cam đoan ở
trên.
Hà Nội, ngày 6 tháng 8 năm 2014
NCS. Đào Việt Hà
ii
LỜI CẢM ƠN
Xin chân thành cảm ơn Thầy GS.TSKH. Nguyễn Minh Đường và Thầy
TS. Phan Chính Thức đã trực tiếp hướng dẫn tôi hoàn thành luận án này;
Xin chân thành cảm ơn quý Thầy Cô, cán bộ Trung tâm Đào tạo và Bồi
dưỡng của Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam;
Xin chân thành cảm ơn Vụ Tổ chức cán bộ (Bộ Xây dựng), tập thể Ban
Giám hiệu, cán bộ quản lý, giáo viên và học sinh của các cơ sở đào tạo thuộc
Bộ Xây dựng, tập thể lãnh đạo, cán bộ kỹ thuật và công nhân lao động của
các doanh nghiệp trong lĩnh vực xây dựng đã hỗ trợ tôi thực hiện luận án này;
Xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu, tập thể cán bộ, giáo viên Trường
Cao đẳng Xây dựng công trình đô thị đã tạo điều kiện, giúp đỡ, động viên để
tôi hoàn thành luận án này;
Với tất cả yêu thương dành trọn cho gia đình.
Xin chân thành cảm ơn!
NCS. Đào Việt Hà
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ………………………………………..………..…………………..……………………….…...……………. i
LỜI CẢM ƠN ……………………………………..…………..…………………..…………………………....……………………. ii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ………………………………….…………………..………..…….…..…… vi
DANH MỤC CÁC BẢNG……………………..…………………………………..………….…..…….………………… vii
DANH MỤC CÁC HÌNH VÀ BIỂU ĐỒ ………………………….…………..…………….…………….. x
DANH MỤC PHỤ LỤC ………………………...……………………………..……………….………………………….. xi
MỞ ĐẦU ……………………….…………………………………..…………………..…………………….……...….………………… 1
1. Lý do lựa chọn đề tài …………………………………………………..……………………..…………………………. 1
2. Mục đích nghiên cứu …………………………………………………..…………………..…………….……………… 3
3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu ……………………..………………………………….……………. 3
4. Giả thuyết khoa học …………………………………………………..…………………..…….……………………...… 4
5. Nhiệm vụ nghiên cứu ………………………………………………..……………………..…………………………… 4
6. Giới hạn phạm vi nghiên cứu …………………………..……………..……….………..…………………..….. 4
7. Phương pháp tiếp cận và phương pháp nghiên cứu ………………....…………..………. 4
8. Luận điểm để bảo vệ ………………………………………………..……………………..…………………………...... 6
9. Những đóng góp mới của luận án …………………………………………..………...……………………. 7
10. Cấu trúc của luận án ………………………………………………..……………………...…….……………………. 7
CHƯƠNG 1: NGHỀ
THEO NĂNG LỰC THỰC HIỆN ……………………………….………………………….….…………..…… 9
1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề ………….…………………….….……………………………..……… 9
1.1.1. Ở nước ngoài ……………….……………………….…….…..……………………………………………… 9
1.1.2. Ở trong nước ……………………….…………………….……………………….……………………..……. 14
1.2. Một số khái niệm cơ bản ………………..…..………………………………….….……..…….……………. 20
1.2.1. Năng lực và năng lực thực hiện ………………………….……………….……….………. 20
1.2.2. Quản lý đào tạo ……………………………….………………………….………..…...…………………. 23
1.2.3. Chuẩn nghề nghiệp và chuẩn đầu ra ………………...…………….………..………… 26
1.3. Đào tạo nghề theo năng lực thực hiện …………………………..…….……..……..…………. 29
1.3.1. Triết lý của đào tạo theo năng lực thực hiện …………..……………………… 29
1.3.2. Đặc điểm của đào tạo theo năng lực thực hiện ……………………….…..... 31
1.3.3. Nội dung của đào tạo theo năng lực thực hiện ……………….……….……. 36
1.3.4. Đào tạo theo năng lực thực hiện trong mối quan hệ với thị
trường lao động ………….……………………………………………………………………………….……………… 39
1.3.5 nghề theo năng lực thực hiện .………………………..….. 40
iv
1.3.6. Điều kiện để đào tạo nghề theo năng lực thực hiện …………….……... 41
1.4. Quản lý đào tạo nghề theo năng lực thực hiện ……………………..……………… 43
1.4.1. Quản lý đào tạo nghề hướng tới chất lượng ……................….………….…… 43
1.4.2.Vận dụng mô hình CIPO trong quản lý đào tạo nghề theo
năng lực thực hiện …..………………………………………………………….……………..……………….……… 47
1.4.3. Ma trận các chức năng quản lý và nội dung quản lý đào tạo
nghề theo năng lực thực hiện ……………………………………………………………...………………. 55
Kết luận chương 1 …….………….……………………..……………….…………………………………..……………….. 55
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO THEO NĂNG
LỰC THỰC HIỆN NGHỀ KỸ THUẬT XÂY DỰNG Ở CÁC TRƯỜNG
CAO ĐẲNG XÂY DỰNG ................................................................................................................................................ 57
2.1. Đặc điểm của lao động kỹ thuật trong ngành Xây dựng ......................... 57
2.2. Mạng lưới cơ sở đào tạo nghề của ngành Xây dựng ....................................... 60
2.3. Khảo sát điều tra thực trạng quản lý đào tạo nghề Kỹ thuật xây
dựng theo năng lực thực hiện .............................................................................................................................. 61
2.3.1. Mục đích khảo sát .................................................................................................................................... 61
2.3.2. Nội dung khảo sát .................................................................................................................................... 61
2.3.3. Đối tượng khảo sát ................................................................................................................................. 61
2.3.4. Thời gian khảo sát ................................................................................................................................... 62
2.4. Thực trạng về đào tạo nghề Kỹ thuật xây dựng theo năng lực
thực hiện ................................................................................................................................................................................................... 62
2.4.1. Lĩnh vực nghề đào tạo ở các cơ sở đào tạo ngành Xây dựng ........ 62
2.4.2. Dạy và học các năng lực thực hiện nghề Kỹ thuật xây dựng .... 63
2.4.3. Đánh giá và xác nhận các năng lực thực hiện nghề Kỹ thuật
xây dựng ...................................................................................................................................................................................... 64
2.5. Thực trạng về quản lý đào tạo theo năng lực thực hiện nghề Kỹ
thuật xây dựng ở các trường cao đẳng xây dựng ................................................................ 69
2.5.1. Quản lý đầu vào ........................................................................................................................................... 69
2.5.2. Quản lý quá trình dạy học nghề kỹ thuật xây dựng theo năng
lực thực hiện ..................................................................................................................................................... 87
2.5.3. Quản lý đầu ra ................................................................................................................................................ 96
2.5.4. Khả năng thích ứng với các yếu tố tác động của bối cảnh đến
quản lý đào tạo theo năng lực thực hiện nghề Kỹ thuật xây dựng ….. 101
2.6. Những yếu kém, nguyên nhân ................................................................................................................ 102
2.6.1. Những yếu kém .............................................................................................................................................. 102
2.6.2. Nguyên nhân ...................................................................................................................................................... 104
Kết luận chương 2 .................................................................................................................................................................... 105
v
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP QUẢN LÝ ĐÀO TẠO THEO NĂNG LỰC
THỰC HIỆN NGHỀ KỸ THUẬT XÂY DỰNG ……………………………….………...……….. 107
3.1. Định hướng phát triển nhân lực ngành Xây dựng đến năm 2020 107
3.2. Nguyên tắc đề xuất các giải pháp ………………………....................……..………....………….. 109
3.2.1. Bảo đảm tính đồng bộ ………………………..…………………….………….…………………… 110
3.2.2. Bảo đảm tính thực tiễn …………………..……………….………….………..…………………… 110
3.2.3. Bảo đảm tính khả thi ………………..………………….………….………………………………… 111
3.3. pháp quản lý đào tạo theo năng lực thực hiện nghề Kỹ
thuật xây dựng …………………...........................…………….............……………………………………………..….………. 111
3.3.1 1: Quản lý công tác tư vấn hướng nghiệp và
tuyển sinh học nghề Kỹ thuật xây dựng theo năng lực thực hiện ........ 111
3.3.2 2: Quản lý phát triển chương trình đào tạo nghề
Kỹ thuật xây dựng theo năng lực thực hiện đáp ứng chuẩn nghề
nghiệp ………………..…………..….……………….................………………… ………………….…….……………...…… 116
3.3.3. 3: Quản lý các điều kiện bảo đảm chất lượng đáp
ứng yêu cầu đào tạo theo năng lực thực hiện nghề Kỹ thuật xây
dựng ….............................................................................................................................................................................................. 121
3.3.4. 4: Quản lý Kỹ thuật xây
dựng theo năng lực thực hiện …………….............................…….…………………...…..……………. 126
3.3.5 5: Quản lý công tác đánh giá kết quả đầu ra và cấp
văn bằng, chứng chỉ nghề Kỹ thuật xây dựng theo năng lực thực
hiện ….....……............................................................................................................................................................................…… 131
3.3.6. 6: Quản lý thông tin đầu ra nghề Kỹ thuật xây
dựng …….....................................................................................................................................................…………...…….......... 135
3.4. Khảo sát lấy ý kiến chuyên gia và thử nghiệm một số 139
3.4.1. Khảo sát lấy ý kiến chuyên gia ………………………………………….…….…………… 139
3.4.2. Thử nghiệm một số ……………...………….………………….. 142
Kết luận chương 3 .................................................................................................................................................................... 156
HUYẾN ………………………………………...……….……………………….…… 158
1. Kết luận ………………………………..………….…………………..…………………..…………………….……………….…… 158
2. Khuyến nghị ………………….……………………………….………………………………….…..………….………….…… 159
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ 162
TÀI LIỆU THAM KHẢO ………………………………………………….…………..………………………………… 163
PHỤ LỤC ………………………….……………...……………..…….…………………………………………………….…………… 173
vi
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Viết tắt Xin đọc là
CBKT Cán bộ kỹ thuật
CBQL Cán bộ quản lý
CĐN Cao đẳng nghề
CĐXD Cao đẳng xây dựng
CSĐT Cơ sở đào tạo
CTĐT Chương trình đào tạo
ĐTN Đào tạo nghề
GD&ĐT Giáo dục và đào tạo
GV Giáo viên
HS Học sinh
KHCN Khoa học công nghệ
KNN Kỹ năng nghề
NCS Nghiên cứu sinh
NLTH Năng lực thực hiện
QLĐT Quản lý đào tạo
TTLĐ Thị trường lao động
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Tên bảng Trang
Bảng 1.1: Các mức trình độ của kỹ năng ………………………………………..…….….. 34
Bảng 1.2: Các mức trình độ về kiến thức ………………………………………..…....….. 34
Bảng 1.3: Các mức độ về thái độ ……………………………………………...………..………. 34
Bảng 1.4: Sự khác biệt giữa dạy học theo NLTH và dạy học truyền
thống dưới góc độ người học ……………..……………………………………………………...….. 37
Bảng 1.5: So sánh giữa dạy học theo NLTH và dạy học truyền thống 38
Bảng 1.6: Ma trận các chức năng quản lý và nội dung quản lý theo
CIPO trong ĐTN theo NLTH ….............................……………………………...……….....……….. 54
Bảng 2.1: Tỷ lệ lao động bậc cao và bậc trung bình trong các đơn vị
thuộc Bộ Xây dựng năm 2011 ……………………………………………...………...…………….. 59
Bảng 2.2: Danh mục các trường CĐXD ngành Xây dựng năm 2013 60
Bảng 2.3: Đánh giá về chất lượng đào tạo nghề Kỹ thuật xây dựng
trình độ CĐN ….............................................................................................................……….….....................… 66
Bảng 2.4: Tình trạng việc làm sau khi tốt nghiệp của HS học nghề
Kỹ thuật xây dựng trình độ CĐN …..............................................………...……………………… 67
Bảng 2.5: Mức độ khó khăn mà HS tốt nghiệp nghề Kỹ thuật xây
dựng trình độ CĐN gặp phải trong thời gian đầu làm việc tại doanh
nghiệp ……….............……...................................................................................................…………..........…..….…. 68
Bảng 2.6: Những khó khăn của các CSĐT nhằm nâng cao chất lượng
đào tạo nghề Kỹ thuật xây dựng đáp ứng nhu cầu doanh nghiệp ….…..... 68
Bảng 2.7: Số lượng HS học nghề ở các trường CĐXD ……….......…..……….. 69
Bảng 2.8: Cách thức tuyển sinh học nghề Kỹ thuật xây dựng theo
NLTH ……..……...........................................................................................................................................………….. 70
Bảng 2.9: Cơ sở tiến hành hiệu chỉnh CTĐT nghề Kỹ thuật xây dựng
theo NLTH ……….................................................................................................................................……....……. 74
Bảng 2.10: Đánh giá của CSĐT về mức độ phù hợp của mục tiêu,
CTĐT nghề Kỹ thuật xây dựng trình độ CĐN so với yêu cầu thực tiễn
sản xuất ……................................................................................................................................................................. 74
Bảng 2.11: Số lượng GV dạy nghề cơ hữu và hợp đồng ngắn hạn của
các trường CĐXD ………………………………….......................…………………...…………………….. 76
Bảng 2.12: Số lượng GV dạy nghề cơ hữu của các trường CĐXD
viii
phân loại theo trình độ chuyên môn …………............……….…………..……………………. 77
Bảng 2.13: Đánh giá của CSĐT về quản lý chất lượng đội ngũ GV
dạy học nghề Kỹ thuật xây dựng theo NLTH ………….……..………………….…….… 79
Bảng 2.14: Tự đánh giá của GV về điểm yếu của GV khi dạy học
nghề Kỹ thuật xây dựng theo NLTH ………………………………………….............….….….. 81
Bảng 2.15: Mức độ hạn chế của đội ngũ CBQL khi tổ chức đào tạo
nghề Kỹ thuật xây dựng theo NLTH ….…............................................................................…... 82
Bảng 2.16: Đánh giá về khả năng đáp ứng của cơ sở vật chất, trang
thiết bị dạy học nghề Kỹ thuật xây dựng theo NLTH …........................................... 85
Bảng 2.17: Đánh giá về mức độ hiện đại so với thực tế sản xuất của cơ
sở vật chất, trang thiết bị dạy học nghề Kỹ thuật xây dựng theo NLTH .... 85
Bảng 2.18: Các hoạt động về lập kế hoạch và triển khai kế hoạch
đào tạo nghề Kỹ thuật xây dựng theo NLTH …………………………………….............. 88
Bảng 2.19: Đánh giá của HS về tổ chức quá trình học các mô đun
nghề Kỹ thuật xây dựng theo NLTH …......................................................................................... 89
Bảng 2.20: Khả năng bảo đảm NLTH nghề Kỹ thuật xây dựng của
HS đúng theo mục tiêu đào tạo khi không tổ chức dạy học tích hợp …. 89
Bảng 2.21: Mức độ sử dụng các phương pháp dạy học trong đào tạo
nghề Kỹ thuật xây dựng theo NLTH ……………................................………..…………….….. 90
Bảng 2.22: Đánh giá của CSĐT về chất lượng các hoạt động quản lý
học tập và HS ………………………………….......................…………….............…………..………………… 92
Bảng 2.23: Nguyên nhân dẫn đến năng lực tự học của HS không tốt 92
Bảng 2.24: Cơ sở để GV đánh giá kết quả học tập của HS học nghề
Kỹ thuật xây dựng theo NLTH ………............................................................................................…. 93
Bảng 2.25: Các hình thức GV sử dụng để đánh giá kết quả học tập
của HS học nghề Kỹ thuật xây dựng theo NLTH ……………….............….…………. 93
Bảng 2.26: Tự đánh giá của HS sau khi học xong một môn học, mô
đun nghề Kỹ thuật xây dựng theo NLTH ……........................………..….……….…………. 95
Bảng 2.27: Mức độ quan tâm của doanh nghiệp đối với các yêu cầu
cơ bản của lao động kỹ thuật nghề Kỹ thuật xây dựng …..…...………………...... 97
Bảng 2.28: Mức độ phối hợp giữa nhà trường và doanh nghiệp trong
QLĐT nghề Kỹ thuật xây dựng theo NLTH …..…...………………..................................... 99
Bảng 2.29: Những khó khăn trong việc thiết lập và phát triển mối
quan hệ giữa nhà trường và doanh nghiệp trong phối hợp đào tạo
ix
nghề Kỹ thuật xây dựng theo NLTH …………….....................……...............................………. 101
Bảng 3.1: Một số chỉ tiêu chủ yếu phát triển nhân lực thời kỳ 2011 –
2020 ………….....................……...............................……………….....................……...............................……........... 107
Bảng 3.2: Quy trình quản lý hiệu chỉnh nội dung CTĐT nghề Kỹ
thuật xây dựng theo NLTH đáp ứng chuẩn nghề nghiệp …………………….......... 117
Bảng 3.3: Quy trình tổ chức quá trình dạy học nghề Kỹ thuật xây
dựng theo NLTH ………............................................................................................................................…….. 129
Bảng 3.4: Tổng hợp ý kiến đánh giá về tính thực tiễn và tính khả thi
của các giải pháp ………………………………………………………………….………………………….. 140
Bảng 3.5: Tổng hợp ý kiến đánh giá về thực nghiệm giải pháp
“Quản lý phát triển CTĐT nghề Kỹ thuật xây dựng theo NLTH đáp
ứng chuẩn nghề nghiệp” ………................................................................................................………… 148
Bảng 3.6: Tổng hợp ý kiến đánh giá về thực nghiệm giải pháp
“Quản lý công tác đánh giá kết quả đầu ra và cấp văn bằng, chứng
chỉ nghề Kỹ thuật xây dựng theo NLTH” …......................................................................…. 153
Tổng số: 40 bảng
x
DANH MỤC CÁC HÌNH VÀ BIỂU ĐỒ
Tên hình và biểu đồ Trang
Hình 1.1: Mối quan hệ giữa thế giới việc làm và thế giới giáo dục …… 28
Hình 1.2: Khái quát về mối quan hệ giữa quá trình đào tạo theo
NLTH và TTLĐ ………………………….………………………………….…………………………….…….. 39
Hình 1.3. Mô hình quản lý đào tạo theo quá trình ………………………….………. 45
Hình 1.4. Mô hình CIPO về quản lý đào tạo …………………………………….……… 46
Hình 1.5: Vận dụng mô hình CIPO trong QLĐT nghề theo NLTH …… 47
Hình 2.1: Phân bố lực lượng lao động ngành Xây dựng do Bộ Xây
dựng quản lý theo ngành nghề năm 2011 ……………..…………………………….……… 57
Hình 2.2: Xếp loại học tập và rèn kuyện của HS CĐN Kỹ thuật xây
dựng ……………………………………………………………………………………………….…………..………… 65
Hình 2.3: Đánh giá của GV về tỉ trọng lý thuyết và thực hành trong
CTĐT nghề Kỹ thuật xây dựng trình độ CĐN ………………………………………….. 75
Hình 2.4: Đánh giá của HS về tỉ trọng lý thuyết và thực hành trong
CTĐT nghề Kỹ thuật xây dựng trình độ CĐN ………………………………….…….. 75
Hình 2.5: Số lượng GV dạy nghề cơ hữu ở các trường CĐXD phân
chia theo trình độ chuyên môn ………………………………………..............……………………. 77
Hình 2.6: Tỷ lệ GV có khả năng dạy học tích hợp theo NLTH nghề
Kỹ thuật xây dựng ……………………………………..............……………………………………………… 80
Hình 3.1: Chu trình quản lý phát triển CTĐT nghề Kỹ thuật xây
dựng theo NLTH …………………….………...............................................................................................….. 116
Hình 3.2: Chu trình quản lý phát triển đội ngũ GV đáp ứng yêu cầu
dạy học nghề Kỹ thuật xây dựng theo NLTH ……….…….....…………………………... 122
Hình 3.3: Chu trình quản lý trang thiết bị dạy học nghề Kỹ thuật xây
dựng theo NLTH …………………….....……………………...……………….……......................................... 122
Hình 3.4: Chu trình quản lý công tác đánh giá kết quả đầu ra
(NLTH) nghề Kỹ thuật xây dựng …………….............................................................................….. 133
Tổng số: 15 hình
xi
DANH MỤC PHỤ LỤC
Tên phụ lục Trang
Phụ lục 1: Các cơ sở đào tạo thực hiện khảo sát, điều tra ……………........... 173
Phụ lục 2: Các doanh nghiệp thực hiện khảo sát, điều tra ……………........... 174
Phụ lục 3: Phiếu điều tra dành cho CBQL của các cơ sở đào tạo .......... 175
Phụ lục 4: Phiếu điều tra dành cho giáo viên trực tiếp giảng dạy
nghề Kỹ thuật xây dựng ............................................................................................................................... 184
Phụ lục 5: Phiếu điều tra dành cho HS nghề Kỹ thuật xây dựng của
các cơ sở đào tạo ................................................................................................................................................ 192
Phụ lục 6: Phiếu điều tra dành cho CBKT và công nhân kỹ thuật của
doanh nghiệp ........................................................................................................................................................... 195
Phụ lục 7: Phiếu thăm dò ý kiến chuyên gia về các giải pháp ..................... 198
Phụ lục 8: Phiếu trưng cầu ý kiến đánh giá kết quả trước thử nghiệm
và sau khi áp dụng các giải pháp thử nghiệm .................................................................. 200
Phụ lục 9: Quyết định thành lập ban chủ nhiệm xây dựng chuẩn đầu
ra và phát triển CTĐT các chuyên ngành đào tạo trình độ cao đẳng,
trung cấp chuyên nghiệp và ĐTN .................................................................................................... 202
Phụ lục 10: Kế hoạch xây dựng, điều chỉnh chuẩn đầu ra và phát
triển CTĐT các chuyên ngành đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp
chuyên nghiệp và ĐTN ................................................................................................................................ 204
Phụ lục 11: Quyết định điều chỉnh, bổ sung chuẩn đầu ra các chuyên
ngành đào tạo ........................................................................................................................................................ 208
Phụ lục 12: Chuẩn đầu ra dạy nghề trình độ CĐN điều chỉnh, bổ
sung theo đề xuất của giải pháp thử nghiệm ..................................................................... 209
Phụ lục 13: Trích CTĐT nghề Kỹ thuật xây dựng hiện hành ....................... 230
Phụ lục 14: Trích dẫn nội dung một mô đun mới bổ sung sau khi
phát triển CTĐT ................................................................................................................................................. 234
Phụ lục 15: Mẫu đề thi số 1 nghề Kỹ thuật xây dựng ............................................ 238
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do lựa chọn đề tài
Ở Việt Nam, chất lượng giáo dục là một trong những mối quan tâm bậc
nhất trong chính sách giáo dục của Đảng và Nhà nước ta những năm gần đây.
Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XI chỉ rõ:
“Chất lượng GD&ĐT chưa đáp ứng yêu cầu phát triển, nhất là đào tạo nguồn
nhân lực trình độ cao vẫn còn hạn chế; chưa chuyển mạnh sang đào tạo theo
nhu cầu của xã hội… Chương trình, nội dung, phương pháp dạy và học lạc
hậu, đổi mới chậm; cơ cấu giáo dục không hợp lý giữa các lĩnh vực, ngành
nghề đào tạo; chất lượng giáo dục toàn diện giảm sút, chưa đáp ứng được yêu
cầu của sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá. Quản lý nhà nước về giáo
dục còn bất cập...” [12, tr.18]
Nghị quyết 29-NQ/TW về “Đổi mới căn bản và toàn diện GD&ĐT” tại
Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XI khẳng định quan
điểm chỉ đạo: “Chuyển mạn
.” [13]
Đào tạo theo N
NLTH là đáp ứng được nhu cầu của cả người học và người sử dụng lao động.
Với người học, sau khi tốt nghiệp sẽ có đủ năng lực để t
, những “sản phẩm của quá trình đào
tạo” đáp ứng được yêu cầu thực tiễn sản xuất sẽ là yếu tố quyết định đến sự
tồn tại và phát triển của doanh nghiệp.
Xây dựng là một lĩnh vực kinh tế đa ngành, liên quan đến nhiều lĩnh vực
như chế tạo vật liệu, san ủi mặt bằng, thi công xây lắp nhà dân dụng, công
2
trình công nghiệp,… Những thập kỷ gần đây, KHCN xây dựng có nhiều thành
tựu mới đang được ứng dụng rộng rãi trên thế giới và cũng đã bắt đầu được
ứng dụng ở nước ta. Những công nghệ mới này đòi hỏi người lao động phải
được đào tạo một cách bài bản, nghiêm túc; hội tụ đủ năng lực và phẩm chất
để lao động có chất lượng trong việc thiết kế và thi công những
dựng phức tạp. Nhu cầu về nhân lực chất lượng cao của ngành Xây dựng ở
nước ta hiện nay là rất lớn. Nhiều tập đoàn xây dựng lớn đã và đang hiện đại
hóa công nghệ xây dựng nên cần một lực lượng lao động kỹ thuật lớn đáp ứng
được những yêu cầu công việc. Tuy nhiên, do “sản phẩm đào tạo” trong nước
huật. Đây là một thách thức lớn, đồng thời cũng là
động lực để các CSĐT
n Xây dựng.
Mạng lưới các CSĐT của ngành Xây dựng gồm 33 trường thực hiện
chức năng và nhiệm vụ đào tạo nhân lực trực tiếp cho Ngành. Tro
NLTH hoặc theo học chế tín chỉ. Đối với đào tạo nghề, các
trường CĐXD đã tiếp cận và triển khai đào tạo theo NLTH. Tuy nhiên, quá
do các
trường chưa đổi mới cách thức QLĐT, vẫn lấy quản lý hành chính áp đặt vào
quá trình đào tạo nên dẫn đến sự vận hành rời rạc, thiếu đồng bộ trong từng
bộ phận và toàn bộ hệ thống QLĐT, gây ra những mâu thuẫn nội tại trong quá
trình QLĐT. Quản lý tuyển sinh thiếu tính hệ thống và đa dạng; quản lý phát
triển CTĐT chưa sát với yêu cầu của thực tế sản xuất; quản lý các điều kiện
bảo đảm chất lượng xuất phát từ khả năng đáp ứng của nhà trường; quản lý
quá trình dạy học triển khai theo kiểu truyền thống; quản lý đầu ra chưa theo
chuẩn NLTH; chưa triển khai quản lý thông tin đầu ra dạy nghề… Các trường
3
cũng đã nhận ra những khiếm khuyết này nhưng không dễ dàng tìm được mô
hình và các giải pháp QLĐT phù hợp đối với thực tiễn của trường.
“Quản lý đào tạo theo
năng lực thực hiện nghề Kỹ thuật xây dựng ở các trường cao đẳng xây dựng”
thực tiễn, vừa khả thi để nâng cao chất lượng và hiệu quả đào tạo nghề Kỹ
thuật xây dựng đáp ứng yêu cầu thực tiễn sản xuất và nhu cầu doanh nghiệp
ngành Xây dựng.
2. Mục đích nghiên cứu
, đáp
ứng yêu cầu thực tiễn sản xuất và nhu cầu doanh nghiệp ngành Xây dựng.
3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu: Đào tạo nghề theo NLTH ở các trường cao
đẳng xây dựng.
3.2. Đối tượng nghiên cứu: Quản lý đào tạo theo NLTH nghề Kỹ thuật
xây dựng ở các trường CĐXD.
4. Giả thuyết khoa học
Hiện nay, ĐTN theo NLTH đang được triển khai ở các trường CĐXD;
tuy nhiên, cách thức QLĐT nghề nói chung và QLĐT nghề Kỹ thuật xây
dựng nói riêng chưa được đổi mới nên đang tồn tại những yếu kém, bất cập:
quản lý đầu vào thiếu tính hệ thống và chưa bám sát vào yêu cầu của thực tiễn
sản xuất; quản lý quá trình dạy học triển khai kiểu đào tạo theo niên chế; quản
lý đầu ra chưa theo chuẩn NLTH; khả năng thích ứng chưa cao với tác động
của bối cảnh mới do còn xuất hiện “độ trễ” và “lỗ hổng” trong triển khai
.
Nếu thực hiện đồng bộ QLĐT theo NLTH nghề Kỹ thuật xây dựng gồm
quản lý các yếu tố đầu vào, quản lý quá trình dạy học, quản lý các yếu tố đầu
4
ra,… thì sẽ từng bước nâng cao được chất lượng và hiệu quả đào tạo, đáp ứng
được yêu cầu của các doanh nghiệp ngành Xây dựng.
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Nghiên cứu, phát triển cơ sở lý luận về đào tạo và QLĐT theo NLTH.
- Đánh giá thực trạng đào tạo và QLĐT nghề Kỹ thuật xây dựng theo NLTH ở
các trường CĐXD.
- Đề xuất các giải pháp QLĐT nghề Kỹ thuật xây dựng theo NLTH đáp ứng
yêu cầu thực tiễn sản xuất và nhu cầu doanh nghiệp.
- Khảo sát lấy ý kiến chuyên gia về các giải pháp và thử nghiệm một số giải
pháp tại Trường cao đẳng Xây dựng công trình đô thị làm minh chứng cho
tính khả thi và tính thực tiễn của các giải pháp.
6. Giới hạn phạm vi nghiên cứu
-
.
-
thuộc Bộ Xây dựng có đào tạo nghề Kỹ thuật xây dựng.
-
CTĐT nghề Kỹ thuật xây dựng theo NLTH đáp ứng chuẩn nghề nghiệp” và
“Quản lý công tác đánh giá kết quả đầu ra và cấp văn bằng, chứng chỉ nghề
Kỹ thuật xây dựng theo NLTH”; và tiến hành tại Trường CĐXD công trình đô
thị (Bộ Xây dựng).
7. Phương pháp tiếp cận và phương pháp nghiên cứu
7.1. Phương pháp tiếp cận
Để nghiên cứu đề tài, tác giả sử dụng các phương pháp tiếp cận sau đây:
7.1.1. : Trong cơ chế thị trường,
nhà trường cần được quản lý và vận hành theo các quy luật cung - cầu, quy
luật giá trị và quy luật cạnh tranh của thị trường để nâng cao chất lượng và
hiệu quả đào tạo. Chất lượng là yếu tố quyết định sự sống còn của CSĐT
5
trong nền kinh tế thị trường; do vậy, các CSĐT phải không ngừng nâng cao
chất lượng để đáp ứng nhu cầu khách hàng và để đủ sức cạnh tranh, tồn tại và
phát triển trong nền kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế. Tóm lại, QLĐT
phải hướng tới chất lượng.
7.1.2. Phương pháp tiếp cận mục tiêu đầu ra: Năng lực thực hiện
Đào tạo lao động kỹ thuật phải chuyển từ tiếp cận nội dung sang tiếp cận
mục tiêu, lấy mục tiêu đầu ra làm đích, hướng tới việc hình thành những năng
lực c
được việc làm.
7.1.3. Phương pháp tiếp cận quá trình
Chất lượng là cả quá trình! Để QLĐT hướng tới chất lượng cần quản lý
từ đầu vào, quản lý quá trình dạy học đến quản lý các yếu tố đầu ra của quá
trình đào tạo, đồng thời phải quan tâm đến tác động của bối cảnh mới, đặc
biệt là công cuộc đổi mới căn bản và toàn diện GD&ĐT của nước nhà, tiến bộ
KHCN của ngành Xây dựng và nền kinh tế thị trường.
7.2. Phương pháp nghiên cứu
7.2.1. Phương pháp nghiên cứu lý luận
.
7.2.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn
Phân tích hoạt động QLĐT theo NLTH để nhận thức được thực trạng tổ
chức, quản lý quá trình đào tạo nhằm xác định mặt mạnh, mặt yếu kém và
nguyên nhân, làm cơ sở cho việc xác định các giải pháp đổi mớiquản lý nhằm
nâng cao chất lượng và hiệu quả đào tạo. Một số phương pháp sử dụng là:
- Phương pháp điều tra bằng phiếu hỏi:
6
. NCS đã tiến hành khảo sát 9
CSĐT, 6 doanh nghiệp trong lĩnh vực xây dựng; đồng thời gửi phiếu điều tra
đến 150 GV, 50 CBQL, 175 HS của 5 trường CĐXD thuộc Bộ Xây dựng
đang đào tạo nghề Kỹ thuật xây dựng; 30 CBKT, 120 công nhân kỹ thuật của
6 doanh nghiệp trong lĩnh vực xây dựng có tuyển dụng người học sau khi tốt
nghiệp nghề Kỹ thuật xây dựng của các trường CĐXD trên địa bàn Hà Nội.
- Phương pháp tổng kết kinh nghiệm thực tiễn giáo dục:
.
- Phương pháp thử nghiệm: Tiến hành thử nghiệm hai giải pháp về “Quản lý
phát triển CTĐT nghề Kỹ thuật xây dựng theo NLTH đáp ứng chuẩn nghề
nghiệp” và “Quản lý công tác đánh giá kết quả đầu ra và cấp văn bằng, chứng
chỉ nghề Kỹ thuật xây dựng theo NLTH” để minh chứng cho tính khả thi, tính
thực tiễn c .
- Phương pháp chuyên gia: Tác giả đã sử dụng phương pháp chuyên gia để
khảo sát thăm dò ý kiến 14 nhà khoa học trong lĩnh vực quản lý giáo dục; 7
chuyên gia, CBQL ở Bộ ngành liên quan; 33 lãnh đạo, CBQL các trường
CĐXD; 12 lãnh đạo quản lý các doanh nghiệp thuộc lĩnh vực xây dựng về
tính thực tiễn và tính khả thi của các giải pháp được đề xuất.
- Phương pháp thống kê toán học: Sử dụng phương pháp thống kê toán học
để xử lý các số liệu khảo sát và thử nghiệm.
8. Luận điểm để bảo vệ
doanh nghiệp thì khâ
7
.
2) Vận dụng mô hình CIPO: QLĐT theo NLTH các yếu tố đầu vào, quá
trình dạy học, các yếu tố đầu ra, đồng thời quan tâm đến tác động của bối
cảnh mới, đặc biệt là đổi mới căn bản và toàn diện GD&ĐT, tiến bộ KHCN
của ngành Xây dựng và nền kinh tế thị trường là phù hợp với QLĐT nghề Kỹ
thuật xây dựng hướng tới chất lượng.
cần thiết để các trường có thể nhanh chóng đổi mới đào tạo theo hướng tiếp
cận đầu ra, từng bước nâng cao chất lượng đào tạo đáp ứng được yêu cầu của
khách hàng và góp phần phát triển ngành Xây dựng của nước nhà.
9. Những đóng góp mới của luận án
9.1. Về lý luận
,
tác giả đã xây dựng được cơ sở lý luận về QLĐT nghề theo NLTH.
9.2. Về thực tiễn
-
trường CĐXD trên các mặt: Chất lượng và hiệu quả đào tạo; Quản lý công tác
tuyển sinh, phát triển đội ngũ GV, cải thiện cơ sở vật chất và trang thiết bị dạy
học, tổ chức quá trình dạy học, đánh giá kết quả đầu ra và thông tin đầu ra
làm cơ sở thực tiễn cho việc đề xuất các giải pháp.
- 6 giải pháp có tính thực tiễn và tính khả thi cao để QLĐT theo
NLTH nghề Kỹ thuật xây dựng với các nhóm: quản lý đầu vào, quản lý quá
trình dạy học, quản lý đầu ra.
10. Cấu trúc của luận án
Ngoài phần Mở đầu, Kết luận và khuyến nghị, luận án gồm 3 chương và
các Phụ lục: