Phân tích kinh tế kỹ thuật, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện lộ 464e1.3 khu vực phường trần phú, quận hoàng mai, thành phố hà nội
- 86 trang
- file .pdf
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
LUẬN VĂN THẠC SĨ
P t t t uật ột
ậ u ệ ớ ệ ộ u
vự ờng Trầ P uậ
t Nộ
NGU ỄN P Ư NG
[email protected]
Chuyên ngành Quản lý K thuật Công nghệ
Giả vê ớng dẫn: TS. Lê Việt Tiến
Chữ ký của GVHD
Tr ờ : Tr ờ Đ ện – Đ ện tử
HÀ NỘI, 10/2022
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢN XÁC NHẬN CHỈNH SỬA LUẬN VĂN T ẠC SĨ
Họ và tên tác giả luậ vă : Ngu n h ng i
Đề tài luậ vă : h n t h kinh tế k thu t n ng o tin ung p
iện l i iện l 464 1 3 khu v ph ờng Trần h qu n Ho ng i
th nh ph H N i
Chuyên ngành: Quản lý K thu t Công nghệ
Mã s SV: 20202582M
Tác giả Ng ời h ng dẫn khoa học và H i ồng ch m lu n văn xá
nh n tác giả ã sửa chữa, bổ sung lu n văn theo biên bản họp H i ồng
ngày 29/10/2022 v i các n i dung sau:
- h nh sử á l i h nh tả v u tr lu n văn
- ổ sung h ng 3 v ph ng pháp ánh giá tin
- ổ sung h ng 4 v t nh toán n ng o tin ủ l i 464 1.3
Ngày tháng năm 2022
Gá vê ớng dẫn Tác giả luậ vă
CHỦ TỊCH HỘ ĐỒNG
LỜ C ĐO N
Tôi m o n l ông trình nghiên ứu của riêng tôi. Trong lu n văn ó
sử dụng m t s tài liệu củ á ồng nghiệp, trích dẫn m t s bài viết, tài liệu
hu ên ng nh liên qu n ến l i iện phân ph i của Việt Nam.
Các s liệu, kết quả nêu trong lu n văn l trung th v h từng ợc
công b trong b t kỳ công trình nào khác.
Tác giả luậ vă
Nguy n h ng i
Lời cảm ơ
Trải qua thời gian dài học t p trong tr ờng ã ến lúc những kiến thức của
em ợc v n dụng vào th c ti n công việc. Em l a chọn làm lu n văn thạ sĩ ể
tổng hợp lại kiến thức củ mình Đ tài củ em l : “P t t t uật
ộ t ậ u ệ ớ ệ ộ u vự ờng
Trầ P uậ t Nộ ” Trong su t quá trình làm
lu n văn em ã nh n ợc s h ng dẫn gi p ỡ quý báu của các thầy cô, các
anh chị và các bạn m xin ợc bày tỏ lời cảm n h n th nh t i:
Đầu tiên, v i t t cả lòng biết n tr c hết em xin chân thành gửi lời cảm
n s u sắc t i TS. Lê Việt Tiến ã t n tình h ng dẫn v gi p ỡ em trong su t
quá trình th c hiện ể hoàn thành lu n văn này. Em xin gửi lời cảm n ến toàn
thể thầy cô Khoa Điện Tr ờng Điện – Điện tử cùng Viện Kinh tế ã t n tình
giảng dạy, ch bảo, truy n ạt nguồn kiến thức sâu r ng và những kinh nghiệm
quý báu cho em trong su t thời gian học tại tr ờng; xin cảm n ến gi ình bạn
bè, những ng ời ã gi p ỡ, ủng h tôi trong su t thời gian học t p ũng nh
th c hiện lu n văn này.
Mặ dù ã n l c hết mình nh ng do khả năng kiến thức có hạn lĩnh v c
liên qu n ến lu n văn còn khá m i mẻ nên không thể tránh ợc những sai sót
trong lúc th c hiện. Do v y, em kính mong nh n ợc s góp ý, ch bảo của các
thầ ô ể em ó ợc những kinh nghiệm chuẩn bị cho công việc th c tế sau
này.
Tóm tắt nội dung luậ vă
Lu n văn tìm hiểu v á h tiêu v ph ng pháp ánh giá tin ho
l i ph n ph i th ng kê v thu th p dữ liệu th tế v s v thời gi n xử lý
ủ l i iện ph n ph i l 464 1 3 khu v ph ờng Trần h qu n Ho ng i
th nh ph H N i t nh toán ph n t h v x d ng s liệu iển hình t ng ứng
Từ ó xu t x d ng ph ng án t i u v ánh giá hiệu quả kinh tế k thu t
ủ biện pháp n ng o tin ho u tr m t l i iện ph n ph i trung áp
th tế
HỌC VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên)
Nguy n h ng i
MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH VẼ .................................................................................... viii
DANH MỤC BẢNG BIỂU ................................................................................. ix
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT............................................................................... x
MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 1
C Ư NG GIỚI THIỆU CHUNG ................................................................. 4
1.1 Tổng quan v ầu t d án ......................................................................... 4
1.2 Phân loại d án ầu t ................................................................................ 5
1.3 á gi i oạn của d án ầu t .................................................................. 6
1.4 Các yêu cầu của d án ầu t ..................................................................... 7
1.5 Tổng quan v ánh giá d án ầu t .......................................................... 8
1.5.1 hái niệm v ph n t h ánh giá d án ầu t .............................. 8
1.5.2 ụ h ph n t h ánh giá ầu t .............................................. 8
1.5.3 nghĩ ph n t h ánh giá ầu t ................................................ 8
1.6 Tổng quan v ph n t h ánh giá hiệu quả tài chính của d án ầu t ..... 9
1.6.1 hái niệm mụ tiêu v êu ầu ủ ph n t h t i h nh ................ 9
1.6.2 Tính toán, so sánh hiệu quả tài chính của d án ầu t l a chọn
ph ng án:.................................................................................................... 10
1.6.2.1 Xá ịnh thời kì tính toán củ ph ng án ầu t ................... 10
1.6.2.2 Tính toán các ch tiêu thu, chi, hiệu s thu chi củ á ph ng
án qu á năm ............................................................................................ 11
1.6.2.3 Xá ịnh giá trị t ng ng ủa ti n tệ theo thời gian .......... 11
1.6.2.4 L a chọn loại ch tiêu dùng làm ch tiêu hiệu quả tổng hợp .... 12
1.6.2.5 Xá ịnh tính hiệu quả (h t nh áng giá) ủa m i ph ng án
em so sánh ................................................................................................. 12
1.6.2.6 So sánh á ph ng án theo h tiêu hiệu quả ã l a chọn...... 13
1.6.2.7 h nt h nhạ an toàn và mức tin c y củ ph ng án 13
1.6.2.8 L a chọn ph ng án t t nh t ó t nh ến an toàn và tin c y
của kết quả phân tích. ................................................................................... 13
1.7 Tổng quan v ph n t h ánh giá hiệu quả kinh tế - xã h i của d án ầu
t ……… ............................................................................................................. 13
1.7.1 Khái niệm và mục tiêu phân tích kinh tế - xã h i ........................ 13
1.7.2 nghĩ ủ ph n t h hiệu quả kinh tế-xã h i............................. 14
1.7.3 S khác nhau giữa phân tích tài chính và phân tích kinh tế - xã
h i……… .................................................................................................... 15
1.8 Kết h ng 1 ............................................................................................ 16
C Ư NG 2 C SỞ LÝ LUẬN ĐÁN G Á ỆU QUẢ ĐẦU TƯ CỦA DỰ
ÁN ........................................................................................................................ 17
2.1 Các ch tiêu sử dụng ể ánh giá hiệu quả ầu t ủa d án ................... 17
2.1.1 Nhóm các ch tiêu hiệu quả tài chính ........................................... 17
2.1.2 Nhóm các ch tiêu hiệu quả kinh tế - xã h i ................................ 22
2.1.3 Phân tích rủi ro ............................................................................. 27
2.2 Kết h ng 2 ............................................................................................ 29
C Ư NG P Ư NG P ÁP ĐÁN G Á ĐỘ T N CẬ .......................... 30
3.1 Đ tin ủ l i ph n ph i không ph n oạn ..................................... 30
3.2 Đ tin c y củ l i phân ph i hình ti ó ph n oạn............................... 31
3.3 Xây d ng h ng trình ánh giá tin c y trên máy tính ...................... 33
3.3.1 Cấu trúc lưới phân phối và hoạt động của thiết bị phân đoạn .... 33
3.3.2 Các chỉ tiêu độ tin cậy cần tính.................................................... 35
3.3.3 Tính toán chỉ tiêu độ tin cậy của các đoạn lưới........................... 35
3.4 Gi i thiệu h ng trình t nh toán tin c l i phân ph i ................... 40
3.4.1 Giao diện h ng trình ................................................................ 41
3.4.2 Nh p dữ liệu mô tả c u tr l i.................................................. 42
3.4.3 Nh p thông s tính toán ............................................................... 42
3.4.4 Nh p thông s phụ tải .................................................................. 42
C Ư NG ÁP DỤNG TÍN TOÁN C O LƯỚ Đ ỆN LỘ 464E1.3 KHU
VỰC P ƯỜNG TRẦN PHÚ QUẬN HOÀNG MAI, HÀ NỘI ..................... 43
4.1 ô tả b i toán........................................................................................... 43
4.2 S liệu v hiện trạng v n h nh ủ xu t tu ến 464 1 3 thu khu v
ph ờng Trần h qu n Ho ng i ..................................................................... 43
4.2.1 Xu t tuyến l i iện trung áp 464 E1.3 củ Điện l Ho ng
Mai……… ................................................................................................. 43
4.2.2 Th ng kê s liệu ngừng iện trong l i iện trung áp qu n Ho ng
Mai………… ............................................................................................. 48
4.3 Xá ịnh s l ợng v vị tr ph n oạn t i u ........................................... 49
4.3.1 á b c tính toán ....................................................................... 49
4.3.2 L i iện h ó thiết bị ph n oạn ........................................... 50
4.3.3 L i iện gồm nhi u ph n oạn .................................................. 51
4.3.4 Xá inh s l ợng ph n oạn t i u ............................................ 55
4.4 Nh n xét v kết lu n h ng 4................................................................. 55
C Ư NG P N TÍC ĐÁN G Á CÁC C Ỉ T U T C ÍN N
TẾ......................................................................................................................... 57
5.1 sở tiêu huẩn ánh giá kinh tế – ph n t h t i h nh ......................... 57
5.2 Đánh giá kinh tế – ph n t h t i h nh ..................................................... 58
5.3 hi ph t nh toán ....................................................................................... 59
5.3.1 Kịch bản 1 .................................................................................... 60
5.3.2 Kịch bản 2 .................................................................................... 63
5.3.3 Kịch bản 3 .................................................................................... 66
5.3.4 Kịch bản 4 .................................................................................... 69
5.4 Đánh giá kinh tế ho l i iện ................................................................. 73
C Ư NG ẾT LUẬN .................................................................................. 75
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 76
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 3 1: L i phân ph i hình tia ........................................................................ 30
Hình 3 2: V dụ v l i phân ph i c u tr ng ợc............................................... 34
Hình 3 3: Thu t toán tính ma tr n ờng n i ....................................................... 38
Hình 3 4: S ồ thu t toán gi o diện .................................................................... 39
Hình 3 5: S ồ kh i h ng trình t nh toán tin c y....................................... 40
Hình 3 6: Gi o diện củ h ng trình t nh toán tin c y .................................. 41
Hình 3 7: Giao diện nh p dữ liệu mô tả c u tr l i .......................................... 42
Hình 3 8: Gi o diện nh p thông s t nh toán ....................................................... 42
Hình 3 9: Giao diện nh p thông s phụ tải .......................................................... 42
Hình 4 1: S ồ m t sợi xu t tu ến l i iện khảo sát ........................................ 48
Hình 4 2: S ồ ẳng trị ph ng án 1 .................................................................. 50
Hình 4 3 S ồ ẳng trị củ ph ng án 2 ............................................................ 51
Hình 4 4: S ồ ẳng trị ph ng án 4 .................................................................. 52
Hình 4 5: S ồ ẳng trị ph ng án 5 .................................................................. 53
Hình 5 1: ng ti n N V ủ ph ng án 1 ......................................................... 63
Hình 5 2: ng ti n N V ủ ph ng án 2 ......................................................... 66
Hình 5 3: ng ti n N V ủ ph ng án 3 ......................................................... 69
Hình 5 4: ng ti n N V ủ ph ng án 4 ......................................................... 73
DANH MỤC BẢNG BIỂU
ảng 4 1: S liệu các trạm phụ tải và c u trúc xu t tuyến l i iện phân ph i
trung áp 22kV 464 1 3 Trần h Ho ng i ................................................... 44
ảng 4 2: Kết quả tính toán ch s SAI I á ph ng án ph n oạn ................. 55
ảng 5 1: ảng t nh toán kinh tế – k thu t ho ph ng án 1 ............................. 61
ảng 5 2: ảng t nh toán kinh tế – k thu t ho ph ng án 2 ............................. 64
ảng 5 3: ảng t nh toán kinh tế – k thu t ho ph ng án 3 ............................. 67
ảng 5 4: ảng t nh toán kinh tế – k thu t ho ph ng án 4 ............................. 71
ảng 5 5: ảng tổng hợp kết quả tính toán hiệu quả tài chính. ........................... 73
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Chữ vi t
N ĩ t ng Việt
tắt
EVN T p o n Điện l Việt N m
TS Đ T i sản ịnh
NPV Giá trị hiện tại thuần
ENPV h tiêu hiện giá hiệu s lợi h v hi ph kinh tế
EIRR h tiêu su t thu lợi n i tại
EBCR h tiêu t s lợi h v hi ph kinh tế
Đ Đ ờng d trên không
TBA Trạm biến áp
MC á ắt
ĐZ Đ ờng d
IRR T su t sinh lợi n i tại
MỞ ĐẦU
Lý do chọ ề tài
Hệ th ng iện b o gồm á kh u sản xu t tru n tải v ph n ph i iện năng
ến á khá h h ng ầu u i ([1]) Trong á ông tá qu hoạ h thiết kế ầu t
x d ng hệ th ng iện ng ời quản lý v n h nh u ần t nh ến việ r qu ết
ịnh s o ho ạt ợ hiệu quả kinh tế k thu t t t nh t S phát triển nh nh
hóng gần ủ l i iện Việt N m ả v qu mô ông su t ũng nh phạm vi
ung p iện ng ỏi hỏi hặt hẽ h n v ảm bảo h t l ợng hoạt ng ặ
biệt l i v i t nh liên tụ ung p iện
h nh sá h ụ thể ủ ông th ng ũng ặt r êu ầu ụ thể v ung
p iện v ảm vảo ung p iện v i h t l ợng ng ng n ng o từ ph
khá h h ng ũng nh VN thông qu á qu ịnh v tin h t l ợng iện
áp tần s … th quá trình tìm kiếm á giải pháp nhằm ảm bảo hoạt ng
t i u i v i á tiêu h n ụ thể l Thông t 39 ủ ông th ng năm
2015 qu ịnh v việ v n h nh l i iện ph n ph i ã ặt r á êu ầu i v i
h t l ợng v n h nh ủ l i iện ph n ph i
Tu nhiên trong á qu hoạ h v phát triển l i iện hiện n thì m i h t p
trung ến việ ánh giá t i u i v i á v n k thu t nh tổn th t ông su t
tổn th t iện năng h tổn th t iện áp l n nh t ủ l im h h trọng ến
việ ánh giá t i u t i mứ v ờng m t iện trong l i ph n ph i Việ
t nh toán v ánh giá ịnh l ợng tin trong v n h nh ũng nh phát triển
l i ph n ph i iện vì thế ần ợ qu n t m ặ biệt h n nữ Lu n văn ặt v n
tìm hiểu ph ng pháp nâng cao tin ủ l i iện ph n ph i trong b i
toán qu hoạ h nhằm phụ vụ êu ầu so sánh kinh tế ể ánh giá ợ hiệu quả
t i u khi áp dụng á biện pháp n ng o tin ung p iện
Mụ ê ứu của luậ vă
Lu n văn d kiến tìm hiểu v á h tiêu v ph ng pháp ánh giá tin
ho l i ph n ph i th ng kê v thu th p dữ liệu th tế v s v thời gi n
xử lý ủ l i iện ph n ph i l 464 1 3 khu v ph ờng Trần h qu n Ho ng
i th nh ph H N i, tính toán ph n t h v x d ng s liệu iển hình t ng
ứng Từ ó xu t x d ng ph ng án t i u v ánh giá hiệu quả kinh tế k
thu t ủ biện pháp n ng o tin ho u tr m t l i iện ph n ph i
trung áp th tế
Phạm v v t ợng nghiên cứu
hạm vi nghiên ứu ủ lu n văn l ph ng pháp ph n t h ũng nh á
h tiêu áp dụng ho ánh giá tin ủ l i iện ph n ph i tại Việt N m
1
Trong ó i t ợng nghiên ứu ụ thể l l i iện l 464 1 3 khu v ph ờng
Trần h qu n Ho ng i th nh ph H N i d trên sở s liệu ngừng iện
th tế thu th p ợ Trong n i dung nghiên ứu á ph ng án ph n oạn
nhằm n ng o tin ợ d kiến áp dụng v ph n t h hiệu quả kinh tế k
thu t bằng việ th ổi u tr ủ l i iện.
Ý ĩ ọc và thực tiễn củ ề tài
Hiện tại trong á b i toán qu hoạ h thiết kế l i iện ph n ph i á tiêu
huẩn tin ung p iện n h ợ qu n t m ánh giá ng mứ
Việ ịnh l ợng ợ tin ho l i ph n ph i sẽ ánh giá ợ h t l ợng
l i ph n ph i v mặt liên tụ ung p iện ho phụ tải Từ ó sẽ họn l ợ
á ph ng án qu hoạ h t i u nh t v ả mặt k thu t v kinh tế giảm thiểu
phát sinh á hi ph s u n ể n ng o khả năng v n h nh ủ l i
Lu n văn d kiến tìm hiểu á h tiêu ánh giá tin ung p iện
ho l i iện ph n ph i th tế tại Việt N m Trên sở h tiêu phù hợp lu n
văn d kiến áp dụng ánh giá tin ho l i ph n ph i l 464 1 3 khu v
ph ờng Trần h qu n Ho ng i th nh ph H N i từ ó t nh toán hiệu quả
kinh tế áp dụng v i dữ liệu ụ thể
Nội dung nghiên cứu
Nhằm ạt ợ mụ h nghiên ứu trên á n i dung s u ã ợ th
hiện trong lu n văn:
- Nghiên ứu tổng qu n v êu ầu v ph ng pháp ánh giá tin
ho l i iện ph n ph i
- Thu th p th ng kê v tổng hợp s liệu th v s v thời gi n xử lý
ủ l i iện l 464 1 3 khu v ph ờng Trần h qu n Ho ng i th nh ph
H N i.
- T nh toán ph n t h v x d ng s liệu iển hình t ng ứng ho á h
s tin ủ l i iện ph n ph i
- Đ xu t x d ng ph ng án t i u v ánh giá hiệu quả kinh tế k
thu t ủ á ph ng án n ng o tin ho xu t tu ến l i iện l 464 1 3
khu v ph ờng Trần h qu n Ho ng i th nh ph H N i.
Trên á sở phạm vi nghiên ứu d kiến bản thu ết minh lu n văn ợ
hi th nh á n i dung nh s u:
- ở ầu
- h ng 1 Gi i thiệu hung
- h ng 2 sở lý lu n ánh giá hiệu quả ầu t ủ d án.
2
- h ng 3 h ng pháp ánh giá tin
- h ng 4. p dụng t nh toán ho ho l i iện l 464 1 3 khu v
ph ờng Trần h qu n Ho ng i H N i.
- h ng 5 h n t h ánh giá á h tiêu t i h nh kinh tế
- h ng 6 ết lu n
3
C Ư NG GIỚI THIỆU CHUNG
1.1 Tổng quan về ầu t dự án
Theo từ iển Oxford củ Anh ịnh nghĩ : án 1T(project) là m t ý ồ,
m t nhiệm vụ ợ ặt ra, m t kế hoạch vạ h r ể h nh ng Theo ịnh nghĩ
của tổ chức qu c tế v tiêu chuẩn ISO 9000:2000 và theo tiêu chuẩn Việt N m ã
r ịnh nghĩ v d án nh s u: án là m t quá trình n nh t, gồm m t
t p hợp các hoạt ng có ph i hợpv ợc kiểm soát, có thời hạn bắt ầu và kết
th ợc tiến h nh ể ạt ợc m t mục tiêu phù hợp v i các yêu cầu qu ịnh,
bao gồm cả các ràng bu c v thời gian, chi phí và nguồn l c. Theo m t quan
iểm khác thì d án ầu t l tổng thể các giải pháp nhằm sử dụng các nguồn tài
nguyên hữu hạn sẵn ó ể tạo ra những lợi ích thiết th ho nh ầu t v xã
h i.
D án là tổng thể những chính sách, hoạt ng v chi phí liên quan v i
nh u ợc thiết kế nhằm ạt ợc những mục tiêu nh t ịnh trong m t thời gian
nh t ịnh. D án ầu t l t p hợp những xu t v việc bỏ v n ể tạo m i, mở
r ng hoặc cải tạo những i t ợng nh t ịnh nhằm ạt ợc s tăng tr ởng v s
l ợng, cải tiến hoặc nâng cao ch t l ợng của sản phẩm hay dịch vụ n o ó trong
m t khoảng thời gi n xá ịnh. Qua những khái niệm nêu trên có thể th y rằng,
m t d án ầu t không phải dừng lại là m t m t ý t ởng hay phác thảo, mà nó
có tính cụ thể và mụ tiêu xá ịnh. D án không phải là m t nghiên cứu trừu
t ợng hay ứng dụng lặp lại, mà nó sẽ phải tạo nên m t th c tế m i m tr ó
h từng tồn tại. D án ầu t ó thể ợ xem xét d i nhi u gó khác
nh u nh : Xét v tổng thể, hình thức, quản lý, kế hoạ h hó ph n ông l o ng
xã h i... D án ầu t l ông ụ ể tiến hành các hoạt ng ầu t
Theo giải thích của Lu t Xây d ng Việt N m ng 26/11/2003 thì: “ án
ầu t x d ng công trình là t p hợp á xu t có liên qu n ến việc bỏ v n
ể xây d ng m i, mở r ng hoặc cải tạo những công trình xây d ng nhằm mục
h phát triển, duy trì, nâng cao ch t l ợng công trình hoặc sản phẩm, dịch vụ
trong m t thời hạn nh t ịnh. D án ầu t x d ng công trình bao gồm phần
thuyết minh và phần thiết kế sở” ũng ần hiểu rõ thêm khái niệm “ án
ầu t x d ng sử dụng v n nh n ” l d án có thành phần v n nh n c
tham gia chiếm từ 30% tổng mứ ầu t ủa d án trở lên v ợ xá ịnh tại
quyết ịnh phê duyệt d án Trong ó, v n nhà n c bao gồm v n ngân sách nhà
n c, v n tín dụng do Nh n c bảo lãnh, v n tín dụng ầu t phát triển của Nhà
n c, v n ầu t phát triển của doanh nghiệp nh n cvà các v n khác do Nhà
n c quản lý Nh v y có thể hiểu d án ầu t x d ng công trình có hai n i
dung l ầu t v hoạt ng xây d ng Nh ng do ặ iểm của các d án xây
4
d ng bao giờ ũng êu ầu m t diện tích nh t ịnh, ở m t ị iểm nh t ịnh
(bao gồm t, khoảng không, mặt n c, mặt biển và th m lụ ị ) do ó t ó thể
th y m t d án ầu t x d ng bao gồm các v n sau:
1. Kế hoạ h: ợc thể hiện rõ qua các mụ h ợ xá ịnh, các mục
h n phải ợc cụ thể hóa thành các mục tiêu và d án ch ợc hoàn thành
khi các mục tiêu cụ thể ạt ợc.
2. Ti n v n: Chính là s bỏ v n ể xây d ng công trình. Ti n v n ợc coi
là phần v t ch t có tính quyết ịnh s thành công của d án. 3. Thời gian: Là m t
ặ iểm r t quan trọng cần ợc quan tâm bởi thời gian
4 Đ t: Đ t ũng l m t yếu t v t ch t hết sức quan trọng Đ t ngoài các
giá trị v ịa ch t, còn có giá trị v vị tr ịa lý, kinh tế môi tr ờng, xã h i…Vì
v y, quy hoạch, khai thác và sử dụng t cho các d án xây d ng có những ặc
iểm và yêu cầu riêng, cần hết sứ l u ý khi th c hiện d án xây d ng.
5. Công trình xây d ng: là sản phẩm của d án ầu t x d ng ợc tạo
thành bởi sứ l o ng củ on ng ời, v t liệu xây d ng, thiết bị lắp ặt vào công
trình ợc liên kết ịnh vị v i t, có thể bao gồm phần d i mặt t, phần trên
mặt t, phần d i mặt n c và phần trên mặt n ợc xây d ng theo thiết kế.
Công trình xây d ng bao gồm: công trình xây d ng công c ng, nhà ở, công trình
giao thông, thủy lợi năng l ợng, công nghiệp và các công trình khác.
1.2 Phân loại dự á ầu t
Theo qui mô và tính chất: Theo tính ch t, các d án ầu t x d ng công
trình ợc phân thành d án quan trọng Qu c gia do Qu c h i xem xét, quyết
ịnh v chủ tr ng ầu t v á d án khác; còn theo quy mô v n ầu t á d
án ợc phân thành 3 nhóm A, B, C; Công trình quan trọng qu c gia có 5 tiêu
h trong ó ó tiêu h v v n có quy mô từ 20.000 t VNĐ trở lên.C u tạo của
pin mặt trời
Theo nguồn vốn đầu tư: Theo nguồn v n ầu t á d án ợc phân
thành:
- D án sử dụng v n ng n sá h nh n c;
- D án sử dụng v n tín dụng do Nh n c bảo lãnh, v n tín dụng ầu t
phát triển củ Nh n c;
- D án sử dụng v n ầu t phát triển của doanh nghiệp nh n c;
- D án sử dụng v n khác bao gồm cả v n t nh n hoặc sử dụng h n hợp
nhi u nguồn v n, v n của các tổ chức ngoài qu c doanh, v n FDI
Theo lĩnh vực: Xã h i; kinh tế; tổ chức h n hợp
5
Theo loại hình: Giáo dụ o tạo; nghiên cứu và phát triển; ổi m i; tổng
hợp
Theo thời hạn: Ngắn hạn (1-2 năm) trung hạn (3-5 năm) d i hạn (5 năm)
Theo khu vực: Qu c tế; qu c gia; vùng; mi n; liên ng nh; ị ph ng
Theo chủ đầu tư: Nh n c; doanh nghiệp; cá thể riêng lẻ
Theo đối tượng đầu tư: d án ầu t t i h nh d án ầu t v o i t ợng
cụ thể
1.3 Cá ạn của dự á ầu t
Theo á h thông th ờng và theo cách phân kỳ của quy phạm pháp lu t hiện
h nh v ng ời của m t d án ầu t ợ hi r l m 3 gi i oạn khá nh u ó
là: gi i oạn chuẩn bị ầu t gi i oạn th c hiện ầu t v gi i oạn kết th ầu
t (v n hành các kết quả ầu t ) Tu nhiên xét theo quá trình, thì từ khi hình
th nh ý t ởng ến khi kết thúc d án của quản lý d án thông th ờng m t d án
ầu t x d ng công trình phải trải qu á quá trình s u: Xá ịnh d án; Phân
tích và l p d án; Thẩm ịnh và phê duyệt d án; Triển khai th c hiện d án;
Nghiệm thu tổng kết và giải thể d án.
Xác định dự án l gi i oạn ầu tiên trong v ng ời d án trong gi i oạn
này, chủ ầu t v nh quản lý d án có nhiệm vụ phát hiện những lĩnh v c có
ti m năng ể ầu t trên sở ó hình th nh s b các ý ồ ầu t
Phân tích và lập dự án: Đ l gi i oạn nghiên cứu chi tiết những ý t ởng
ầu t ã ợ xu t trên á ph ng tiện: k thu t, tổ chức - quản lý, thể chế
xã h i th ng mại, tài chính, kinh tế. N i dung chủ yếu củ gi i oạn phân tích
và l p d án là nghiên cứu m t cách toàn diện tính khả thi của d án. Tùy theo
quy mô, tính ch t, c p của d án mà trong gi i oạn này có thể gồm 2 b c:
nghiên cứu ti n khả thi và nghiên cứu khả thi. Các d án l n và quan trọng
th ờng phải thông qu h i b c này, còn các d án nhỏ và không quan trọng thì
trong gi i oạn này ch cần th c hiện b c nghiên cứu khả thi. Chuẩn bị t t và
phân tích k l ỡng sẽ làm giảm những khó khăn v hi ph trong gi i oạn th c
hiện ầu t
Thẩm định và phê duyệt dự án: Đ i v i các d án sử dụng v n ngân sách
nh n gi i oạn Thẩm ịnh và phê duyệt d án ợc th c hiện v i s tham
gia củ á qu n nh n c chuyên ngành, các tổ chức tài chính và các thành
phần tham gia d án. Mụ h ủa việc thẩm ịnh và phê duyệt d án là nhằm
xác minh, thẩm tra lại toàn b kết lu n ã ợc r trong quá trình huẩn bị và
phân tích d án trên sở ó h p nh n hay bác bỏ d án. D án sẽ ợc phê
duyệt v v o th c hiện nếu nó ợc thẩm ịnh xác nh n là có hiệu quả và có
6
tính khả thi Ng ợc lại, thì tùy theo mứ ạt ợc, d án có thể ợc sử ổi
cho thỏ áng h bu c phải làm lại ho ến khi ợc ch p nh n.
Triển khai thực hiện dự án: Triển khai th c hiện d án l gi i oạn bắt ầu
triển khai v n và các nguồn l c v o ể th c hiện d án ã ợc phê duyệt ến
khi d án ch m dứt hoạt ng. Th c hiện d án là kết quả của m t quá trình
chuẩn bị và phân tích k l ỡng, song th c tế r t t khi ợc tiến h nh ng nh
hoạ h ịnh. Nhi u d án không ảm bảo ợc tiến thời gian và chi phí d
kiến, th m chí m t s d án phải th ổi thiết kế b n ầu do giải pháp k thu t
không thích hợp Th ờng có nhi u khó khăn biến ng, rủi ro th ờng xảy ra
trong gi i oạn th c hiện d án, vì thế gi i oạn n i hỏi các nhà quản lý d
án phải hết sức linh hoạt, nh bén th ờng xu ên giám sát ánh giá quá trình
th c hiện ể phát hiện kịp thời những khó khăn tình hu ng ể r á biện
pháp giải quyết, xử lý thích hợp ôi khi phải quyết ịnh i u ch nh lại các mục
tiêu v ph ng tiện.
Nghiệm thu tổng kết và giải thể dự án Gi i oạn nghiệm thu tổng kết và giải
thể d án tiến hành sau khi th c hiện d án ầu t x d ng công trình nhằm: (1)
Làm rõ những thành công và th t bại trong toàn b quá trình triển khai th c hiện
d án qu ó r t r những kinh nghiệm và bài học cho quản lý các d án khác
trong t ng l i (2) ết thúc và giải thể d án và giải quyết việc phân chia sử
dụng kết quả của d án, những ph ng tiện mà d án n ể lại và b trí lại công
việc cho các thành viên tham gia d án.
1.4 Các yêu cầu của dự á ầu t
M t d án ầu t ợ xem l ảm bảo tính khả thi khi nó áp ứng các yêu
cầu bản sau:
Tính khoa học: Để ạt ợc tính khoa học của m t d án ầu t i hỏi
những ng ời tham gia soạn thảo, l p d án phải tuân thủ m t trình t nghiên cứu
t m , th n trọng, chính xác từng n i dung của d án ặc biệt là n i dung v tài
chính và công nghệ k thu t v môi tr ờng. Cần có s th m gi t v n củ á
uan chuyên môn v dịch vụ ầu t trong uá trình soạn thảo, l p d án.
Tính thực tiễn: Để m t d án l p r ảm bảo tính th c ti n, các n i dung
của d án phải ợc nghiên cứu v xá ịnh trên sở xem xét ph n t h ánh
giá ng mứ á i u kiện và hoàn cảnh cụ thể liên quan trd c tiếp và gián tiếp
t i hoạt ng ầu t những h i thách thức, những thu n lợi khó khăn v ả
những rủi ro có thể gặp phải trong t ng l i th c hiện d án.
Tính pháp lý: M t d án cần ó sở pháp lý vững chắ ó nghĩ l á
n i dung th c hiện của d án phù hợp v i chính sách và lu t pháp củ Nh n c.
7
Đi u n i hỏi những ng ời l p d án cần phải nghiên cứu k chủ tr ng
chính sách của Nhà n v á văn bản pháp quy hiện hành liên quan t i hoạt
ng và quản lý ầu t
Tính thống nhất: Để ảm bảo tính th ng nh t, các d án phải ợc tuân thủ
các uy ịnh chung củ á u n hứ năng v hoạt ng ầu t kể cả các quy
ịnh v thủ tụ ầu t Đ i v i các d án qu c tế thì chúng còn phải tuân thủ
những u ịnh chung mang tính qu c tế.
1.5 Tổng quan về á á dự á ầu t
1.5.1 á ệm về t á á dự á ầu t
h n t h ánh giá d án ầu t l việ tổ hứ xem xét m t á h khá h
qu n ó kho họ v to n diện á n i dung bản ảnh h ởng tr tiếp t i t nh
khả thi ủ m t d án r á qu ết ịnh ầu t v ho phép ầu t Phân tích
d án ầu t l m t việ qu n trọng trong hoạt ng quản trị d án nói chung.
Việ ph n t h d án ầu t ợ tiến h nh trên t t ả á mặt hoạt ng ủ d
án N i dung ph n t h trong d án l á v n liên qu n tá ng ến d án kể
từ khi d án hình th nh ho ến khi d án kết th quá trình v n h nh kh i thá
nghĩ l ả hu trình tồn tại ủ d án nói hung
N i dung ph n t h d án ầu t b o gồm: - h n t h tổng qu n kinh tế - xã
h i liên qu n ến việ hình th nh d án ầu t - h n t h á ếu t v sản
phẩm v thị tr ờng sản phẩm ủ d án; - h n t h á ếu t k thu t - công
nghệ liên qu n d án; - h n t h t i h nh v hiệu quả kinh tế - t i h nh d án
ầu t
1.5.2 ụ t á á ầu t
- Gi p ho hủ ầu t l họn ph ng án t t nh t ể ầu t
- Gi p ho á qu n hữu qu n ủ Nh n ánh giá ợ t nh phù
hợp ủ d án i v i qu hoạ h phát triển hung ủ ng nh ị ph ng v ủ
ản trên á mặt á mụ tiêu qu mô qu hoạ h v hiệu quả
- Thông qu ánh giá nh ầu t xá ịnh t nh lợi hại ủ d án khi ho
phép i v o hoạt ng trên sở á kh ạnh: ông nghệ v n ô nhi m môi
tr ờng v á lợi h kinh tế khá
- Gi p á nh t i h nh r qu ết ịnh h nh xá v ho v hoặ t i trợ ho
á d án ầu t
1.5.3 Ý ĩ t á á ầu t
- Đánh giá hiệu quả kinh tế - xã h i ủ d án ở tầm vĩ mô ủ n n kinh tế
qu d n ng v ủ
8
- ảo vệ á lợi h kinh tế xã h i ủ qu gi
- h nt h ng v ủ lợi h v hi ph kinh tế ủ d án trên sở giá trị
xã h i th tế ủ h ng nhằm i u tiết á h nh sá h kinh tế vĩ mô ũng nh
hiến l ợ v h nh sá h kinh do nh ủ do nh nghiệp
1.6 Tổng quan về t á á ệu quả tài chính của dự á ầu t
1.6.1 á ệm mụ t êu v êu ầu ủ t t
1.6.1.1. Khái niệm
- T i h nh ợ ặ tr ng bằng s v n ng cl pt ng i của ti n tệ v i
chứ năng l m ph ng tiện th nh toán v ph ng tiện c t trữ trong quá trình tạo
l p hay sử dụng qu ti n tệ ại diện cho sức mua nh t ịnh ở các chủ thể kinh tế -
xã h i. Tài chính phản ánh tổng thể các m i quan hệ kinh tế trong phân ph i các
qu ti n tệ nhằm áp ứng yêu cầu t h lũ h tiêu dùng ủa các chủ thể trong xã
h i. Tài chính là m t trong những i u kiện tiên quyết cho s thành công của m t
d án. Th c tế cho th y có nhi u d án ã không ủ v n thì không thể th c hiện
ợ m thông th ờng nguồn v n cho m t d án là có từ nhi u n i hoặc là từ
Chính phủ, từ viện trợ hoặ hu ng của các cổ ông… ho nên t i h nh phải
phát huy vai trò tìm nguồn v n v hu ng nguồn v n cho d án.
- Phân tích hiệu quả tài chính d án ầu t l nghiên ứu ánh giá d án v
mặt tài chính, xem xét khả năng v hiệu quả sử dụng tài chính trong việc th c
hiện d án ầu t
- Phân tích hiệu quả t i h nh ợc xem xét trên quan hệ vi mô ứng trên góc
lợi ích của công ty, của doanh nghiệp. Vì v y phân tích hiệu quả tài chính d
án ầu t ợ xem xét trên gó quy n lợi của chính chủ ầu t d án.
1.6.1.2. Mục tiêu của việc phân tích hiệu quả tài chính
- á nh ầu t luôn mong mu n d án thành công, phân tích hiệu quả tài
chính sẽ gi p á nh ầu t nhìn th y những b c tiến triển của d án ể họ
ra các biện pháp thích hợp bằng cách d t nh tr á ph ng án khá nh u v
l a chọn ợ ph ng án ụ thể cho d án của mình.
- Phân tích hiệu quả tài chính sẽ gi p ho á nh ầu t th ợc hiệu quả
của d án thông qua việc so sánh giữa mọi nguồn thu của d án v i tổng chi phí
hợp lý của d án (cả hi ph t xu t).
- Phân tích hiệu quả tài chính là kế hoạ h ể trả nợ, bởi nó r á tiêu
chuẩn v hoạt ng và những cam kết v hoạt ng củ mình Ng ời tài trợ ăn
cứ vào kết quả phân tích hiệu quả t i h nh ể r á qu ết ịnh ầu t v n
tiếp nữa hay không.
9
Nếu vay và trả nợ ng m kết thì lần sau vay sẽ d d ng h n v hứng tỏ s
thành công của d án.
1.6.1.3. Yêu cầu của phân tích hiệu quả tài chính
- Phân tích hiệu quả tài chính d án ầu t ũng t ng t phân tích hiệu quả
tài chính trong hoạt ng sản xu t kinh do nh nói hung Nghĩ l phải c p
ến t t cả các yếu t liên qu n ến ồng ti n và s chi phí cho các hoạt ng
ũng nh lợi nhu n thu ợc từ các hoạt ng ó
- Để ánh giá hiệu quả tài chính của d án ầu t ó thể dùng nhóm ch tiêu
tĩnh hoặc nhóm ch tiêu ng trong ó t phải chọn m t ch tiêu n o ó l hủ
yếu có kết hợp v i m t vài ch tiêu khác.
1.6.2 Tính toán, so sánh hiệu quả tài chính của dự á ầu t ựa
chọ ơ á :
M t d án có thể có nhi u ph ng án th c hiện, nếu chọn ph ng án n
thì th ờng phải loại trừ những ph ng án khá Tu nhiên, có những ph ng án
(hoặc d án) mà việc l a chọn nó không dẫn ến việc loại trừ á ph ng án
khác.
V i d án ầu t l n việ xá ịnh s l ợng ph ng án em r so sánh phải
th n trọng ể vừ ảm bảo ch t l ợng của d án lại vừa tránh các chi phí quá l n
cho việc l p d án.
á ph ng án em r so sánh ó thể khác nhau v thiết bị, công nghệ, thiết
kế, nguồn v n…
Nh ng ần h ý l á ph ng án v o so sánh ần phải ảm bảo tính
có thể so sánh ợc củ á ph ng án lại vừa phải ảm bảo lợi nhu n ở mức
cần thiết ũng nh ảm bảo hoàn v n v t nh pháp lý ã ợ qu ịnh trong
Lu t Đầu T
1.6.2.1 Xá ịnh thời kì tính toán củ ơ á ầu t
Khái niệm
Thời kì tính toán (hay còn gọi l v ng ời, thời kì tồn tại) của d án ể so
sánh á ph ng án khi l p d án ầu t l khoảng thời gian bị gi i hạn bằng
thời iểm khởi ầu và kết thúc của dòng ti n tệ của toàn b d án. Thời iểm
khởi ầu th ờng ợ ặ tr ng bằng m t khoản hi b n ầu và thời iểm kết
th th ờng ợ ặ tr ng bằng m t khoản thu từ thanh lý tài sản c ịnh và
khoản v n l u ng ã bỏ r b n ầu.
Các nhân t ảnh h ởng ến thời kì tính toán
- ồ chiến l ợc kinh doanh của Chủ ầu t
10
LUẬN VĂN THẠC SĨ
P t t t uật ột
ậ u ệ ớ ệ ộ u
vự ờng Trầ P uậ
t Nộ
NGU ỄN P Ư NG
[email protected]
Chuyên ngành Quản lý K thuật Công nghệ
Giả vê ớng dẫn: TS. Lê Việt Tiến
Chữ ký của GVHD
Tr ờ : Tr ờ Đ ện – Đ ện tử
HÀ NỘI, 10/2022
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢN XÁC NHẬN CHỈNH SỬA LUẬN VĂN T ẠC SĨ
Họ và tên tác giả luậ vă : Ngu n h ng i
Đề tài luậ vă : h n t h kinh tế k thu t n ng o tin ung p
iện l i iện l 464 1 3 khu v ph ờng Trần h qu n Ho ng i
th nh ph H N i
Chuyên ngành: Quản lý K thu t Công nghệ
Mã s SV: 20202582M
Tác giả Ng ời h ng dẫn khoa học và H i ồng ch m lu n văn xá
nh n tác giả ã sửa chữa, bổ sung lu n văn theo biên bản họp H i ồng
ngày 29/10/2022 v i các n i dung sau:
- h nh sử á l i h nh tả v u tr lu n văn
- ổ sung h ng 3 v ph ng pháp ánh giá tin
- ổ sung h ng 4 v t nh toán n ng o tin ủ l i 464 1.3
Ngày tháng năm 2022
Gá vê ớng dẫn Tác giả luậ vă
CHỦ TỊCH HỘ ĐỒNG
LỜ C ĐO N
Tôi m o n l ông trình nghiên ứu của riêng tôi. Trong lu n văn ó
sử dụng m t s tài liệu củ á ồng nghiệp, trích dẫn m t s bài viết, tài liệu
hu ên ng nh liên qu n ến l i iện phân ph i của Việt Nam.
Các s liệu, kết quả nêu trong lu n văn l trung th v h từng ợc
công b trong b t kỳ công trình nào khác.
Tác giả luậ vă
Nguy n h ng i
Lời cảm ơ
Trải qua thời gian dài học t p trong tr ờng ã ến lúc những kiến thức của
em ợc v n dụng vào th c ti n công việc. Em l a chọn làm lu n văn thạ sĩ ể
tổng hợp lại kiến thức củ mình Đ tài củ em l : “P t t t uật
ộ t ậ u ệ ớ ệ ộ u vự ờng
Trầ P uậ t Nộ ” Trong su t quá trình làm
lu n văn em ã nh n ợc s h ng dẫn gi p ỡ quý báu của các thầy cô, các
anh chị và các bạn m xin ợc bày tỏ lời cảm n h n th nh t i:
Đầu tiên, v i t t cả lòng biết n tr c hết em xin chân thành gửi lời cảm
n s u sắc t i TS. Lê Việt Tiến ã t n tình h ng dẫn v gi p ỡ em trong su t
quá trình th c hiện ể hoàn thành lu n văn này. Em xin gửi lời cảm n ến toàn
thể thầy cô Khoa Điện Tr ờng Điện – Điện tử cùng Viện Kinh tế ã t n tình
giảng dạy, ch bảo, truy n ạt nguồn kiến thức sâu r ng và những kinh nghiệm
quý báu cho em trong su t thời gian học tại tr ờng; xin cảm n ến gi ình bạn
bè, những ng ời ã gi p ỡ, ủng h tôi trong su t thời gian học t p ũng nh
th c hiện lu n văn này.
Mặ dù ã n l c hết mình nh ng do khả năng kiến thức có hạn lĩnh v c
liên qu n ến lu n văn còn khá m i mẻ nên không thể tránh ợc những sai sót
trong lúc th c hiện. Do v y, em kính mong nh n ợc s góp ý, ch bảo của các
thầ ô ể em ó ợc những kinh nghiệm chuẩn bị cho công việc th c tế sau
này.
Tóm tắt nội dung luậ vă
Lu n văn tìm hiểu v á h tiêu v ph ng pháp ánh giá tin ho
l i ph n ph i th ng kê v thu th p dữ liệu th tế v s v thời gi n xử lý
ủ l i iện ph n ph i l 464 1 3 khu v ph ờng Trần h qu n Ho ng i
th nh ph H N i t nh toán ph n t h v x d ng s liệu iển hình t ng ứng
Từ ó xu t x d ng ph ng án t i u v ánh giá hiệu quả kinh tế k thu t
ủ biện pháp n ng o tin ho u tr m t l i iện ph n ph i trung áp
th tế
HỌC VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên)
Nguy n h ng i
MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH VẼ .................................................................................... viii
DANH MỤC BẢNG BIỂU ................................................................................. ix
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT............................................................................... x
MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 1
C Ư NG GIỚI THIỆU CHUNG ................................................................. 4
1.1 Tổng quan v ầu t d án ......................................................................... 4
1.2 Phân loại d án ầu t ................................................................................ 5
1.3 á gi i oạn của d án ầu t .................................................................. 6
1.4 Các yêu cầu của d án ầu t ..................................................................... 7
1.5 Tổng quan v ánh giá d án ầu t .......................................................... 8
1.5.1 hái niệm v ph n t h ánh giá d án ầu t .............................. 8
1.5.2 ụ h ph n t h ánh giá ầu t .............................................. 8
1.5.3 nghĩ ph n t h ánh giá ầu t ................................................ 8
1.6 Tổng quan v ph n t h ánh giá hiệu quả tài chính của d án ầu t ..... 9
1.6.1 hái niệm mụ tiêu v êu ầu ủ ph n t h t i h nh ................ 9
1.6.2 Tính toán, so sánh hiệu quả tài chính của d án ầu t l a chọn
ph ng án:.................................................................................................... 10
1.6.2.1 Xá ịnh thời kì tính toán củ ph ng án ầu t ................... 10
1.6.2.2 Tính toán các ch tiêu thu, chi, hiệu s thu chi củ á ph ng
án qu á năm ............................................................................................ 11
1.6.2.3 Xá ịnh giá trị t ng ng ủa ti n tệ theo thời gian .......... 11
1.6.2.4 L a chọn loại ch tiêu dùng làm ch tiêu hiệu quả tổng hợp .... 12
1.6.2.5 Xá ịnh tính hiệu quả (h t nh áng giá) ủa m i ph ng án
em so sánh ................................................................................................. 12
1.6.2.6 So sánh á ph ng án theo h tiêu hiệu quả ã l a chọn...... 13
1.6.2.7 h nt h nhạ an toàn và mức tin c y củ ph ng án 13
1.6.2.8 L a chọn ph ng án t t nh t ó t nh ến an toàn và tin c y
của kết quả phân tích. ................................................................................... 13
1.7 Tổng quan v ph n t h ánh giá hiệu quả kinh tế - xã h i của d án ầu
t ……… ............................................................................................................. 13
1.7.1 Khái niệm và mục tiêu phân tích kinh tế - xã h i ........................ 13
1.7.2 nghĩ ủ ph n t h hiệu quả kinh tế-xã h i............................. 14
1.7.3 S khác nhau giữa phân tích tài chính và phân tích kinh tế - xã
h i……… .................................................................................................... 15
1.8 Kết h ng 1 ............................................................................................ 16
C Ư NG 2 C SỞ LÝ LUẬN ĐÁN G Á ỆU QUẢ ĐẦU TƯ CỦA DỰ
ÁN ........................................................................................................................ 17
2.1 Các ch tiêu sử dụng ể ánh giá hiệu quả ầu t ủa d án ................... 17
2.1.1 Nhóm các ch tiêu hiệu quả tài chính ........................................... 17
2.1.2 Nhóm các ch tiêu hiệu quả kinh tế - xã h i ................................ 22
2.1.3 Phân tích rủi ro ............................................................................. 27
2.2 Kết h ng 2 ............................................................................................ 29
C Ư NG P Ư NG P ÁP ĐÁN G Á ĐỘ T N CẬ .......................... 30
3.1 Đ tin ủ l i ph n ph i không ph n oạn ..................................... 30
3.2 Đ tin c y củ l i phân ph i hình ti ó ph n oạn............................... 31
3.3 Xây d ng h ng trình ánh giá tin c y trên máy tính ...................... 33
3.3.1 Cấu trúc lưới phân phối và hoạt động của thiết bị phân đoạn .... 33
3.3.2 Các chỉ tiêu độ tin cậy cần tính.................................................... 35
3.3.3 Tính toán chỉ tiêu độ tin cậy của các đoạn lưới........................... 35
3.4 Gi i thiệu h ng trình t nh toán tin c l i phân ph i ................... 40
3.4.1 Giao diện h ng trình ................................................................ 41
3.4.2 Nh p dữ liệu mô tả c u tr l i.................................................. 42
3.4.3 Nh p thông s tính toán ............................................................... 42
3.4.4 Nh p thông s phụ tải .................................................................. 42
C Ư NG ÁP DỤNG TÍN TOÁN C O LƯỚ Đ ỆN LỘ 464E1.3 KHU
VỰC P ƯỜNG TRẦN PHÚ QUẬN HOÀNG MAI, HÀ NỘI ..................... 43
4.1 ô tả b i toán........................................................................................... 43
4.2 S liệu v hiện trạng v n h nh ủ xu t tu ến 464 1 3 thu khu v
ph ờng Trần h qu n Ho ng i ..................................................................... 43
4.2.1 Xu t tuyến l i iện trung áp 464 E1.3 củ Điện l Ho ng
Mai……… ................................................................................................. 43
4.2.2 Th ng kê s liệu ngừng iện trong l i iện trung áp qu n Ho ng
Mai………… ............................................................................................. 48
4.3 Xá ịnh s l ợng v vị tr ph n oạn t i u ........................................... 49
4.3.1 á b c tính toán ....................................................................... 49
4.3.2 L i iện h ó thiết bị ph n oạn ........................................... 50
4.3.3 L i iện gồm nhi u ph n oạn .................................................. 51
4.3.4 Xá inh s l ợng ph n oạn t i u ............................................ 55
4.4 Nh n xét v kết lu n h ng 4................................................................. 55
C Ư NG P N TÍC ĐÁN G Á CÁC C Ỉ T U T C ÍN N
TẾ......................................................................................................................... 57
5.1 sở tiêu huẩn ánh giá kinh tế – ph n t h t i h nh ......................... 57
5.2 Đánh giá kinh tế – ph n t h t i h nh ..................................................... 58
5.3 hi ph t nh toán ....................................................................................... 59
5.3.1 Kịch bản 1 .................................................................................... 60
5.3.2 Kịch bản 2 .................................................................................... 63
5.3.3 Kịch bản 3 .................................................................................... 66
5.3.4 Kịch bản 4 .................................................................................... 69
5.4 Đánh giá kinh tế ho l i iện ................................................................. 73
C Ư NG ẾT LUẬN .................................................................................. 75
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 76
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 3 1: L i phân ph i hình tia ........................................................................ 30
Hình 3 2: V dụ v l i phân ph i c u tr ng ợc............................................... 34
Hình 3 3: Thu t toán tính ma tr n ờng n i ....................................................... 38
Hình 3 4: S ồ thu t toán gi o diện .................................................................... 39
Hình 3 5: S ồ kh i h ng trình t nh toán tin c y....................................... 40
Hình 3 6: Gi o diện củ h ng trình t nh toán tin c y .................................. 41
Hình 3 7: Giao diện nh p dữ liệu mô tả c u tr l i .......................................... 42
Hình 3 8: Gi o diện nh p thông s t nh toán ....................................................... 42
Hình 3 9: Giao diện nh p thông s phụ tải .......................................................... 42
Hình 4 1: S ồ m t sợi xu t tu ến l i iện khảo sát ........................................ 48
Hình 4 2: S ồ ẳng trị ph ng án 1 .................................................................. 50
Hình 4 3 S ồ ẳng trị củ ph ng án 2 ............................................................ 51
Hình 4 4: S ồ ẳng trị ph ng án 4 .................................................................. 52
Hình 4 5: S ồ ẳng trị ph ng án 5 .................................................................. 53
Hình 5 1: ng ti n N V ủ ph ng án 1 ......................................................... 63
Hình 5 2: ng ti n N V ủ ph ng án 2 ......................................................... 66
Hình 5 3: ng ti n N V ủ ph ng án 3 ......................................................... 69
Hình 5 4: ng ti n N V ủ ph ng án 4 ......................................................... 73
DANH MỤC BẢNG BIỂU
ảng 4 1: S liệu các trạm phụ tải và c u trúc xu t tuyến l i iện phân ph i
trung áp 22kV 464 1 3 Trần h Ho ng i ................................................... 44
ảng 4 2: Kết quả tính toán ch s SAI I á ph ng án ph n oạn ................. 55
ảng 5 1: ảng t nh toán kinh tế – k thu t ho ph ng án 1 ............................. 61
ảng 5 2: ảng t nh toán kinh tế – k thu t ho ph ng án 2 ............................. 64
ảng 5 3: ảng t nh toán kinh tế – k thu t ho ph ng án 3 ............................. 67
ảng 5 4: ảng t nh toán kinh tế – k thu t ho ph ng án 4 ............................. 71
ảng 5 5: ảng tổng hợp kết quả tính toán hiệu quả tài chính. ........................... 73
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Chữ vi t
N ĩ t ng Việt
tắt
EVN T p o n Điện l Việt N m
TS Đ T i sản ịnh
NPV Giá trị hiện tại thuần
ENPV h tiêu hiện giá hiệu s lợi h v hi ph kinh tế
EIRR h tiêu su t thu lợi n i tại
EBCR h tiêu t s lợi h v hi ph kinh tế
Đ Đ ờng d trên không
TBA Trạm biến áp
MC á ắt
ĐZ Đ ờng d
IRR T su t sinh lợi n i tại
MỞ ĐẦU
Lý do chọ ề tài
Hệ th ng iện b o gồm á kh u sản xu t tru n tải v ph n ph i iện năng
ến á khá h h ng ầu u i ([1]) Trong á ông tá qu hoạ h thiết kế ầu t
x d ng hệ th ng iện ng ời quản lý v n h nh u ần t nh ến việ r qu ết
ịnh s o ho ạt ợ hiệu quả kinh tế k thu t t t nh t S phát triển nh nh
hóng gần ủ l i iện Việt N m ả v qu mô ông su t ũng nh phạm vi
ung p iện ng ỏi hỏi hặt hẽ h n v ảm bảo h t l ợng hoạt ng ặ
biệt l i v i t nh liên tụ ung p iện
h nh sá h ụ thể ủ ông th ng ũng ặt r êu ầu ụ thể v ung
p iện v ảm vảo ung p iện v i h t l ợng ng ng n ng o từ ph
khá h h ng ũng nh VN thông qu á qu ịnh v tin h t l ợng iện
áp tần s … th quá trình tìm kiếm á giải pháp nhằm ảm bảo hoạt ng
t i u i v i á tiêu h n ụ thể l Thông t 39 ủ ông th ng năm
2015 qu ịnh v việ v n h nh l i iện ph n ph i ã ặt r á êu ầu i v i
h t l ợng v n h nh ủ l i iện ph n ph i
Tu nhiên trong á qu hoạ h v phát triển l i iện hiện n thì m i h t p
trung ến việ ánh giá t i u i v i á v n k thu t nh tổn th t ông su t
tổn th t iện năng h tổn th t iện áp l n nh t ủ l im h h trọng ến
việ ánh giá t i u t i mứ v ờng m t iện trong l i ph n ph i Việ
t nh toán v ánh giá ịnh l ợng tin trong v n h nh ũng nh phát triển
l i ph n ph i iện vì thế ần ợ qu n t m ặ biệt h n nữ Lu n văn ặt v n
tìm hiểu ph ng pháp nâng cao tin ủ l i iện ph n ph i trong b i
toán qu hoạ h nhằm phụ vụ êu ầu so sánh kinh tế ể ánh giá ợ hiệu quả
t i u khi áp dụng á biện pháp n ng o tin ung p iện
Mụ ê ứu của luậ vă
Lu n văn d kiến tìm hiểu v á h tiêu v ph ng pháp ánh giá tin
ho l i ph n ph i th ng kê v thu th p dữ liệu th tế v s v thời gi n
xử lý ủ l i iện ph n ph i l 464 1 3 khu v ph ờng Trần h qu n Ho ng
i th nh ph H N i, tính toán ph n t h v x d ng s liệu iển hình t ng
ứng Từ ó xu t x d ng ph ng án t i u v ánh giá hiệu quả kinh tế k
thu t ủ biện pháp n ng o tin ho u tr m t l i iện ph n ph i
trung áp th tế
Phạm v v t ợng nghiên cứu
hạm vi nghiên ứu ủ lu n văn l ph ng pháp ph n t h ũng nh á
h tiêu áp dụng ho ánh giá tin ủ l i iện ph n ph i tại Việt N m
1
Trong ó i t ợng nghiên ứu ụ thể l l i iện l 464 1 3 khu v ph ờng
Trần h qu n Ho ng i th nh ph H N i d trên sở s liệu ngừng iện
th tế thu th p ợ Trong n i dung nghiên ứu á ph ng án ph n oạn
nhằm n ng o tin ợ d kiến áp dụng v ph n t h hiệu quả kinh tế k
thu t bằng việ th ổi u tr ủ l i iện.
Ý ĩ ọc và thực tiễn củ ề tài
Hiện tại trong á b i toán qu hoạ h thiết kế l i iện ph n ph i á tiêu
huẩn tin ung p iện n h ợ qu n t m ánh giá ng mứ
Việ ịnh l ợng ợ tin ho l i ph n ph i sẽ ánh giá ợ h t l ợng
l i ph n ph i v mặt liên tụ ung p iện ho phụ tải Từ ó sẽ họn l ợ
á ph ng án qu hoạ h t i u nh t v ả mặt k thu t v kinh tế giảm thiểu
phát sinh á hi ph s u n ể n ng o khả năng v n h nh ủ l i
Lu n văn d kiến tìm hiểu á h tiêu ánh giá tin ung p iện
ho l i iện ph n ph i th tế tại Việt N m Trên sở h tiêu phù hợp lu n
văn d kiến áp dụng ánh giá tin ho l i ph n ph i l 464 1 3 khu v
ph ờng Trần h qu n Ho ng i th nh ph H N i từ ó t nh toán hiệu quả
kinh tế áp dụng v i dữ liệu ụ thể
Nội dung nghiên cứu
Nhằm ạt ợ mụ h nghiên ứu trên á n i dung s u ã ợ th
hiện trong lu n văn:
- Nghiên ứu tổng qu n v êu ầu v ph ng pháp ánh giá tin
ho l i iện ph n ph i
- Thu th p th ng kê v tổng hợp s liệu th v s v thời gi n xử lý
ủ l i iện l 464 1 3 khu v ph ờng Trần h qu n Ho ng i th nh ph
H N i.
- T nh toán ph n t h v x d ng s liệu iển hình t ng ứng ho á h
s tin ủ l i iện ph n ph i
- Đ xu t x d ng ph ng án t i u v ánh giá hiệu quả kinh tế k
thu t ủ á ph ng án n ng o tin ho xu t tu ến l i iện l 464 1 3
khu v ph ờng Trần h qu n Ho ng i th nh ph H N i.
Trên á sở phạm vi nghiên ứu d kiến bản thu ết minh lu n văn ợ
hi th nh á n i dung nh s u:
- ở ầu
- h ng 1 Gi i thiệu hung
- h ng 2 sở lý lu n ánh giá hiệu quả ầu t ủ d án.
2
- h ng 3 h ng pháp ánh giá tin
- h ng 4. p dụng t nh toán ho ho l i iện l 464 1 3 khu v
ph ờng Trần h qu n Ho ng i H N i.
- h ng 5 h n t h ánh giá á h tiêu t i h nh kinh tế
- h ng 6 ết lu n
3
C Ư NG GIỚI THIỆU CHUNG
1.1 Tổng quan về ầu t dự án
Theo từ iển Oxford củ Anh ịnh nghĩ : án 1T(project) là m t ý ồ,
m t nhiệm vụ ợ ặt ra, m t kế hoạch vạ h r ể h nh ng Theo ịnh nghĩ
của tổ chức qu c tế v tiêu chuẩn ISO 9000:2000 và theo tiêu chuẩn Việt N m ã
r ịnh nghĩ v d án nh s u: án là m t quá trình n nh t, gồm m t
t p hợp các hoạt ng có ph i hợpv ợc kiểm soát, có thời hạn bắt ầu và kết
th ợc tiến h nh ể ạt ợc m t mục tiêu phù hợp v i các yêu cầu qu ịnh,
bao gồm cả các ràng bu c v thời gian, chi phí và nguồn l c. Theo m t quan
iểm khác thì d án ầu t l tổng thể các giải pháp nhằm sử dụng các nguồn tài
nguyên hữu hạn sẵn ó ể tạo ra những lợi ích thiết th ho nh ầu t v xã
h i.
D án là tổng thể những chính sách, hoạt ng v chi phí liên quan v i
nh u ợc thiết kế nhằm ạt ợc những mục tiêu nh t ịnh trong m t thời gian
nh t ịnh. D án ầu t l t p hợp những xu t v việc bỏ v n ể tạo m i, mở
r ng hoặc cải tạo những i t ợng nh t ịnh nhằm ạt ợc s tăng tr ởng v s
l ợng, cải tiến hoặc nâng cao ch t l ợng của sản phẩm hay dịch vụ n o ó trong
m t khoảng thời gi n xá ịnh. Qua những khái niệm nêu trên có thể th y rằng,
m t d án ầu t không phải dừng lại là m t m t ý t ởng hay phác thảo, mà nó
có tính cụ thể và mụ tiêu xá ịnh. D án không phải là m t nghiên cứu trừu
t ợng hay ứng dụng lặp lại, mà nó sẽ phải tạo nên m t th c tế m i m tr ó
h từng tồn tại. D án ầu t ó thể ợ xem xét d i nhi u gó khác
nh u nh : Xét v tổng thể, hình thức, quản lý, kế hoạ h hó ph n ông l o ng
xã h i... D án ầu t l ông ụ ể tiến hành các hoạt ng ầu t
Theo giải thích của Lu t Xây d ng Việt N m ng 26/11/2003 thì: “ án
ầu t x d ng công trình là t p hợp á xu t có liên qu n ến việc bỏ v n
ể xây d ng m i, mở r ng hoặc cải tạo những công trình xây d ng nhằm mục
h phát triển, duy trì, nâng cao ch t l ợng công trình hoặc sản phẩm, dịch vụ
trong m t thời hạn nh t ịnh. D án ầu t x d ng công trình bao gồm phần
thuyết minh và phần thiết kế sở” ũng ần hiểu rõ thêm khái niệm “ án
ầu t x d ng sử dụng v n nh n ” l d án có thành phần v n nh n c
tham gia chiếm từ 30% tổng mứ ầu t ủa d án trở lên v ợ xá ịnh tại
quyết ịnh phê duyệt d án Trong ó, v n nhà n c bao gồm v n ngân sách nhà
n c, v n tín dụng do Nh n c bảo lãnh, v n tín dụng ầu t phát triển của Nhà
n c, v n ầu t phát triển của doanh nghiệp nh n cvà các v n khác do Nhà
n c quản lý Nh v y có thể hiểu d án ầu t x d ng công trình có hai n i
dung l ầu t v hoạt ng xây d ng Nh ng do ặ iểm của các d án xây
4
d ng bao giờ ũng êu ầu m t diện tích nh t ịnh, ở m t ị iểm nh t ịnh
(bao gồm t, khoảng không, mặt n c, mặt biển và th m lụ ị ) do ó t ó thể
th y m t d án ầu t x d ng bao gồm các v n sau:
1. Kế hoạ h: ợc thể hiện rõ qua các mụ h ợ xá ịnh, các mục
h n phải ợc cụ thể hóa thành các mục tiêu và d án ch ợc hoàn thành
khi các mục tiêu cụ thể ạt ợc.
2. Ti n v n: Chính là s bỏ v n ể xây d ng công trình. Ti n v n ợc coi
là phần v t ch t có tính quyết ịnh s thành công của d án. 3. Thời gian: Là m t
ặ iểm r t quan trọng cần ợc quan tâm bởi thời gian
4 Đ t: Đ t ũng l m t yếu t v t ch t hết sức quan trọng Đ t ngoài các
giá trị v ịa ch t, còn có giá trị v vị tr ịa lý, kinh tế môi tr ờng, xã h i…Vì
v y, quy hoạch, khai thác và sử dụng t cho các d án xây d ng có những ặc
iểm và yêu cầu riêng, cần hết sứ l u ý khi th c hiện d án xây d ng.
5. Công trình xây d ng: là sản phẩm của d án ầu t x d ng ợc tạo
thành bởi sứ l o ng củ on ng ời, v t liệu xây d ng, thiết bị lắp ặt vào công
trình ợc liên kết ịnh vị v i t, có thể bao gồm phần d i mặt t, phần trên
mặt t, phần d i mặt n c và phần trên mặt n ợc xây d ng theo thiết kế.
Công trình xây d ng bao gồm: công trình xây d ng công c ng, nhà ở, công trình
giao thông, thủy lợi năng l ợng, công nghiệp và các công trình khác.
1.2 Phân loại dự á ầu t
Theo qui mô và tính chất: Theo tính ch t, các d án ầu t x d ng công
trình ợc phân thành d án quan trọng Qu c gia do Qu c h i xem xét, quyết
ịnh v chủ tr ng ầu t v á d án khác; còn theo quy mô v n ầu t á d
án ợc phân thành 3 nhóm A, B, C; Công trình quan trọng qu c gia có 5 tiêu
h trong ó ó tiêu h v v n có quy mô từ 20.000 t VNĐ trở lên.C u tạo của
pin mặt trời
Theo nguồn vốn đầu tư: Theo nguồn v n ầu t á d án ợc phân
thành:
- D án sử dụng v n ng n sá h nh n c;
- D án sử dụng v n tín dụng do Nh n c bảo lãnh, v n tín dụng ầu t
phát triển củ Nh n c;
- D án sử dụng v n ầu t phát triển của doanh nghiệp nh n c;
- D án sử dụng v n khác bao gồm cả v n t nh n hoặc sử dụng h n hợp
nhi u nguồn v n, v n của các tổ chức ngoài qu c doanh, v n FDI
Theo lĩnh vực: Xã h i; kinh tế; tổ chức h n hợp
5
Theo loại hình: Giáo dụ o tạo; nghiên cứu và phát triển; ổi m i; tổng
hợp
Theo thời hạn: Ngắn hạn (1-2 năm) trung hạn (3-5 năm) d i hạn (5 năm)
Theo khu vực: Qu c tế; qu c gia; vùng; mi n; liên ng nh; ị ph ng
Theo chủ đầu tư: Nh n c; doanh nghiệp; cá thể riêng lẻ
Theo đối tượng đầu tư: d án ầu t t i h nh d án ầu t v o i t ợng
cụ thể
1.3 Cá ạn của dự á ầu t
Theo á h thông th ờng và theo cách phân kỳ của quy phạm pháp lu t hiện
h nh v ng ời của m t d án ầu t ợ hi r l m 3 gi i oạn khá nh u ó
là: gi i oạn chuẩn bị ầu t gi i oạn th c hiện ầu t v gi i oạn kết th ầu
t (v n hành các kết quả ầu t ) Tu nhiên xét theo quá trình, thì từ khi hình
th nh ý t ởng ến khi kết thúc d án của quản lý d án thông th ờng m t d án
ầu t x d ng công trình phải trải qu á quá trình s u: Xá ịnh d án; Phân
tích và l p d án; Thẩm ịnh và phê duyệt d án; Triển khai th c hiện d án;
Nghiệm thu tổng kết và giải thể d án.
Xác định dự án l gi i oạn ầu tiên trong v ng ời d án trong gi i oạn
này, chủ ầu t v nh quản lý d án có nhiệm vụ phát hiện những lĩnh v c có
ti m năng ể ầu t trên sở ó hình th nh s b các ý ồ ầu t
Phân tích và lập dự án: Đ l gi i oạn nghiên cứu chi tiết những ý t ởng
ầu t ã ợ xu t trên á ph ng tiện: k thu t, tổ chức - quản lý, thể chế
xã h i th ng mại, tài chính, kinh tế. N i dung chủ yếu củ gi i oạn phân tích
và l p d án là nghiên cứu m t cách toàn diện tính khả thi của d án. Tùy theo
quy mô, tính ch t, c p của d án mà trong gi i oạn này có thể gồm 2 b c:
nghiên cứu ti n khả thi và nghiên cứu khả thi. Các d án l n và quan trọng
th ờng phải thông qu h i b c này, còn các d án nhỏ và không quan trọng thì
trong gi i oạn này ch cần th c hiện b c nghiên cứu khả thi. Chuẩn bị t t và
phân tích k l ỡng sẽ làm giảm những khó khăn v hi ph trong gi i oạn th c
hiện ầu t
Thẩm định và phê duyệt dự án: Đ i v i các d án sử dụng v n ngân sách
nh n gi i oạn Thẩm ịnh và phê duyệt d án ợc th c hiện v i s tham
gia củ á qu n nh n c chuyên ngành, các tổ chức tài chính và các thành
phần tham gia d án. Mụ h ủa việc thẩm ịnh và phê duyệt d án là nhằm
xác minh, thẩm tra lại toàn b kết lu n ã ợc r trong quá trình huẩn bị và
phân tích d án trên sở ó h p nh n hay bác bỏ d án. D án sẽ ợc phê
duyệt v v o th c hiện nếu nó ợc thẩm ịnh xác nh n là có hiệu quả và có
6
tính khả thi Ng ợc lại, thì tùy theo mứ ạt ợc, d án có thể ợc sử ổi
cho thỏ áng h bu c phải làm lại ho ến khi ợc ch p nh n.
Triển khai thực hiện dự án: Triển khai th c hiện d án l gi i oạn bắt ầu
triển khai v n và các nguồn l c v o ể th c hiện d án ã ợc phê duyệt ến
khi d án ch m dứt hoạt ng. Th c hiện d án là kết quả của m t quá trình
chuẩn bị và phân tích k l ỡng, song th c tế r t t khi ợc tiến h nh ng nh
hoạ h ịnh. Nhi u d án không ảm bảo ợc tiến thời gian và chi phí d
kiến, th m chí m t s d án phải th ổi thiết kế b n ầu do giải pháp k thu t
không thích hợp Th ờng có nhi u khó khăn biến ng, rủi ro th ờng xảy ra
trong gi i oạn th c hiện d án, vì thế gi i oạn n i hỏi các nhà quản lý d
án phải hết sức linh hoạt, nh bén th ờng xu ên giám sát ánh giá quá trình
th c hiện ể phát hiện kịp thời những khó khăn tình hu ng ể r á biện
pháp giải quyết, xử lý thích hợp ôi khi phải quyết ịnh i u ch nh lại các mục
tiêu v ph ng tiện.
Nghiệm thu tổng kết và giải thể dự án Gi i oạn nghiệm thu tổng kết và giải
thể d án tiến hành sau khi th c hiện d án ầu t x d ng công trình nhằm: (1)
Làm rõ những thành công và th t bại trong toàn b quá trình triển khai th c hiện
d án qu ó r t r những kinh nghiệm và bài học cho quản lý các d án khác
trong t ng l i (2) ết thúc và giải thể d án và giải quyết việc phân chia sử
dụng kết quả của d án, những ph ng tiện mà d án n ể lại và b trí lại công
việc cho các thành viên tham gia d án.
1.4 Các yêu cầu của dự á ầu t
M t d án ầu t ợ xem l ảm bảo tính khả thi khi nó áp ứng các yêu
cầu bản sau:
Tính khoa học: Để ạt ợc tính khoa học của m t d án ầu t i hỏi
những ng ời tham gia soạn thảo, l p d án phải tuân thủ m t trình t nghiên cứu
t m , th n trọng, chính xác từng n i dung của d án ặc biệt là n i dung v tài
chính và công nghệ k thu t v môi tr ờng. Cần có s th m gi t v n củ á
uan chuyên môn v dịch vụ ầu t trong uá trình soạn thảo, l p d án.
Tính thực tiễn: Để m t d án l p r ảm bảo tính th c ti n, các n i dung
của d án phải ợc nghiên cứu v xá ịnh trên sở xem xét ph n t h ánh
giá ng mứ á i u kiện và hoàn cảnh cụ thể liên quan trd c tiếp và gián tiếp
t i hoạt ng ầu t những h i thách thức, những thu n lợi khó khăn v ả
những rủi ro có thể gặp phải trong t ng l i th c hiện d án.
Tính pháp lý: M t d án cần ó sở pháp lý vững chắ ó nghĩ l á
n i dung th c hiện của d án phù hợp v i chính sách và lu t pháp củ Nh n c.
7
Đi u n i hỏi những ng ời l p d án cần phải nghiên cứu k chủ tr ng
chính sách của Nhà n v á văn bản pháp quy hiện hành liên quan t i hoạt
ng và quản lý ầu t
Tính thống nhất: Để ảm bảo tính th ng nh t, các d án phải ợc tuân thủ
các uy ịnh chung củ á u n hứ năng v hoạt ng ầu t kể cả các quy
ịnh v thủ tụ ầu t Đ i v i các d án qu c tế thì chúng còn phải tuân thủ
những u ịnh chung mang tính qu c tế.
1.5 Tổng quan về á á dự á ầu t
1.5.1 á ệm về t á á dự á ầu t
h n t h ánh giá d án ầu t l việ tổ hứ xem xét m t á h khá h
qu n ó kho họ v to n diện á n i dung bản ảnh h ởng tr tiếp t i t nh
khả thi ủ m t d án r á qu ết ịnh ầu t v ho phép ầu t Phân tích
d án ầu t l m t việ qu n trọng trong hoạt ng quản trị d án nói chung.
Việ ph n t h d án ầu t ợ tiến h nh trên t t ả á mặt hoạt ng ủ d
án N i dung ph n t h trong d án l á v n liên qu n tá ng ến d án kể
từ khi d án hình th nh ho ến khi d án kết th quá trình v n h nh kh i thá
nghĩ l ả hu trình tồn tại ủ d án nói hung
N i dung ph n t h d án ầu t b o gồm: - h n t h tổng qu n kinh tế - xã
h i liên qu n ến việ hình th nh d án ầu t - h n t h á ếu t v sản
phẩm v thị tr ờng sản phẩm ủ d án; - h n t h á ếu t k thu t - công
nghệ liên qu n d án; - h n t h t i h nh v hiệu quả kinh tế - t i h nh d án
ầu t
1.5.2 ụ t á á ầu t
- Gi p ho hủ ầu t l họn ph ng án t t nh t ể ầu t
- Gi p ho á qu n hữu qu n ủ Nh n ánh giá ợ t nh phù
hợp ủ d án i v i qu hoạ h phát triển hung ủ ng nh ị ph ng v ủ
ản trên á mặt á mụ tiêu qu mô qu hoạ h v hiệu quả
- Thông qu ánh giá nh ầu t xá ịnh t nh lợi hại ủ d án khi ho
phép i v o hoạt ng trên sở á kh ạnh: ông nghệ v n ô nhi m môi
tr ờng v á lợi h kinh tế khá
- Gi p á nh t i h nh r qu ết ịnh h nh xá v ho v hoặ t i trợ ho
á d án ầu t
1.5.3 Ý ĩ t á á ầu t
- Đánh giá hiệu quả kinh tế - xã h i ủ d án ở tầm vĩ mô ủ n n kinh tế
qu d n ng v ủ
8
- ảo vệ á lợi h kinh tế xã h i ủ qu gi
- h nt h ng v ủ lợi h v hi ph kinh tế ủ d án trên sở giá trị
xã h i th tế ủ h ng nhằm i u tiết á h nh sá h kinh tế vĩ mô ũng nh
hiến l ợ v h nh sá h kinh do nh ủ do nh nghiệp
1.6 Tổng quan về t á á ệu quả tài chính của dự á ầu t
1.6.1 á ệm mụ t êu v êu ầu ủ t t
1.6.1.1. Khái niệm
- T i h nh ợ ặ tr ng bằng s v n ng cl pt ng i của ti n tệ v i
chứ năng l m ph ng tiện th nh toán v ph ng tiện c t trữ trong quá trình tạo
l p hay sử dụng qu ti n tệ ại diện cho sức mua nh t ịnh ở các chủ thể kinh tế -
xã h i. Tài chính phản ánh tổng thể các m i quan hệ kinh tế trong phân ph i các
qu ti n tệ nhằm áp ứng yêu cầu t h lũ h tiêu dùng ủa các chủ thể trong xã
h i. Tài chính là m t trong những i u kiện tiên quyết cho s thành công của m t
d án. Th c tế cho th y có nhi u d án ã không ủ v n thì không thể th c hiện
ợ m thông th ờng nguồn v n cho m t d án là có từ nhi u n i hoặc là từ
Chính phủ, từ viện trợ hoặ hu ng của các cổ ông… ho nên t i h nh phải
phát huy vai trò tìm nguồn v n v hu ng nguồn v n cho d án.
- Phân tích hiệu quả tài chính d án ầu t l nghiên ứu ánh giá d án v
mặt tài chính, xem xét khả năng v hiệu quả sử dụng tài chính trong việc th c
hiện d án ầu t
- Phân tích hiệu quả t i h nh ợc xem xét trên quan hệ vi mô ứng trên góc
lợi ích của công ty, của doanh nghiệp. Vì v y phân tích hiệu quả tài chính d
án ầu t ợ xem xét trên gó quy n lợi của chính chủ ầu t d án.
1.6.1.2. Mục tiêu của việc phân tích hiệu quả tài chính
- á nh ầu t luôn mong mu n d án thành công, phân tích hiệu quả tài
chính sẽ gi p á nh ầu t nhìn th y những b c tiến triển của d án ể họ
ra các biện pháp thích hợp bằng cách d t nh tr á ph ng án khá nh u v
l a chọn ợ ph ng án ụ thể cho d án của mình.
- Phân tích hiệu quả tài chính sẽ gi p ho á nh ầu t th ợc hiệu quả
của d án thông qua việc so sánh giữa mọi nguồn thu của d án v i tổng chi phí
hợp lý của d án (cả hi ph t xu t).
- Phân tích hiệu quả tài chính là kế hoạ h ể trả nợ, bởi nó r á tiêu
chuẩn v hoạt ng và những cam kết v hoạt ng củ mình Ng ời tài trợ ăn
cứ vào kết quả phân tích hiệu quả t i h nh ể r á qu ết ịnh ầu t v n
tiếp nữa hay không.
9
Nếu vay và trả nợ ng m kết thì lần sau vay sẽ d d ng h n v hứng tỏ s
thành công của d án.
1.6.1.3. Yêu cầu của phân tích hiệu quả tài chính
- Phân tích hiệu quả tài chính d án ầu t ũng t ng t phân tích hiệu quả
tài chính trong hoạt ng sản xu t kinh do nh nói hung Nghĩ l phải c p
ến t t cả các yếu t liên qu n ến ồng ti n và s chi phí cho các hoạt ng
ũng nh lợi nhu n thu ợc từ các hoạt ng ó
- Để ánh giá hiệu quả tài chính của d án ầu t ó thể dùng nhóm ch tiêu
tĩnh hoặc nhóm ch tiêu ng trong ó t phải chọn m t ch tiêu n o ó l hủ
yếu có kết hợp v i m t vài ch tiêu khác.
1.6.2 Tính toán, so sánh hiệu quả tài chính của dự á ầu t ựa
chọ ơ á :
M t d án có thể có nhi u ph ng án th c hiện, nếu chọn ph ng án n
thì th ờng phải loại trừ những ph ng án khá Tu nhiên, có những ph ng án
(hoặc d án) mà việc l a chọn nó không dẫn ến việc loại trừ á ph ng án
khác.
V i d án ầu t l n việ xá ịnh s l ợng ph ng án em r so sánh phải
th n trọng ể vừ ảm bảo ch t l ợng của d án lại vừa tránh các chi phí quá l n
cho việc l p d án.
á ph ng án em r so sánh ó thể khác nhau v thiết bị, công nghệ, thiết
kế, nguồn v n…
Nh ng ần h ý l á ph ng án v o so sánh ần phải ảm bảo tính
có thể so sánh ợc củ á ph ng án lại vừa phải ảm bảo lợi nhu n ở mức
cần thiết ũng nh ảm bảo hoàn v n v t nh pháp lý ã ợ qu ịnh trong
Lu t Đầu T
1.6.2.1 Xá ịnh thời kì tính toán củ ơ á ầu t
Khái niệm
Thời kì tính toán (hay còn gọi l v ng ời, thời kì tồn tại) của d án ể so
sánh á ph ng án khi l p d án ầu t l khoảng thời gian bị gi i hạn bằng
thời iểm khởi ầu và kết thúc của dòng ti n tệ của toàn b d án. Thời iểm
khởi ầu th ờng ợ ặ tr ng bằng m t khoản hi b n ầu và thời iểm kết
th th ờng ợ ặ tr ng bằng m t khoản thu từ thanh lý tài sản c ịnh và
khoản v n l u ng ã bỏ r b n ầu.
Các nhân t ảnh h ởng ến thời kì tính toán
- ồ chiến l ợc kinh doanh của Chủ ầu t
10