Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm kế toán tài chính doanh nghiệp
- 11 trang
- file .pdf
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: 50 CÂU
1. Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc cơ bản của kế toán
a. Hoạt động liên tục
b. Trung thực
c. Đầy đủ
d. Khách quan
Đa: a (TB)
2. Ngày 1/9, DN X bán thành phẩm cho DN Y trị giá bao g ồm thu ế GTGT 5%
- thuế khấu trừ là 63.000.000 chưa thu ti ền. Giá v ốn c ủa lô hàng 50.000.000
nhưng kế toán chỉ định khoản bút toán (Nợ TK 632: 50.000.000/Có TK 155:
50.000.000) mà không định khoản bút toán (N ợ TK 131: 63.000.000/Có TK 511:
60.000.000, Có TK 3331: 3.000.000). Ngày 5/9 DN Y thanh toán tiền hàng cho
DN X bằng chuyển khoản và lúc này kế toán đ ịnh kho ản bút toán doanh thu
bán hàng. Vậy việc làm này vi phạm nguyên tắc nào trong các nguyên t ắc sau
đây:
a. Cơ sở dồn tích
b. Hoạt động liên tục
c. Giá gốc
d. Thận trọng
Đa: a (K)
3. Ngày 1/2, Công ty X bán hàng hóa cho Công ty Y giá lô hàng ch ưa thu ế
GTGT 80.000.000, thuế suất thuế GTGT 10%- thuế ph ương pháp tr ực ti ếp,
thu 70% bằng tiền gửi ngân hàng. Giá vốn lô hàng bán 50.000.000. Ngày 28/2,
Công ty Y thanh toán phần còn lại bằng TGNH. Vậy Công ty X s ẽ ghi nh ận
doanh thu và giá vốn vào thời điểm:
a. Doanh thu và giá vốn ghi nhận vào ngày 1/2
b. Doanh thu (ghi nhận 70% ngày 1/2, 30% ngày 28/2) và giá vốn ghi nhận vào
ngày 1/2
c. Doanh thu và giá vốn ghi nhận vào ngày 28/2
d. Doanh thu ngày 28/2 và giá vốn ghi nhận vào ngày 1/2
Đa: a (K)
4. Giả sử, cuối kỳ, số dư và số phát sinh của các tài khoản trong kỳ đ ược vào
sổ cái. Khi lập bảng cân đối kế toán, kế toán sẽ căn cứ vào:
a. Số dư từ tài khoản loại 1 đến loại 4 trên sổ cái
b. Số phát sinh từ Tài khoản loại 1 đến loại 9 trên sổ cái
c. Số phát sinh từ Tài khoản loại 5 đến loại 9
d. Tài khoản 4 đến 9
Đa: a (TB)
1
5. Giả sử, cuối kỳ, số dư và số phát sinh của các tài khoản trong kỳ đ ược vào
sổ cái. Khi lập bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, k ế toán s ẽ căn
cứ vào
a. Số liệu phát sinh từ tài khoản loại 5 đến loại 9 trên sổ cái
b. Số phát sinh từ Tài khoản loại 1 đến loại 9 trên sổ cái
c. Số dư cuối kỳ từ tài khoản loại 1 đến tài khoản loại 9
d. Tài khoản 4 đến 9
Đa: a (TB)
6. Công thức xác định giá trị vật liệu tồn kho cuối kỳ theo ph ương pháp
kiểm kê định kỳ :
a. Kiểm kê cuối kỳ số lượng, định giá
b. Trị giá vật liệu tồn kho = Trị giá vật li ệu tồn đầu kỳ + Tr ị giá v ật li ệu nh ập
trong kỳ + Trị giá vật liệu xuất trong kỳ
c. Trị giá vật liệu tồn kho = Trị giá vật liệu tồn đầu kỳ - Tr ị giá v ật li ệu nh ập
trong kỳ + Trị giá vật liệu xuất trong kỳ
d. Trị giá vật liệu tồn kho = Trị giá vật liệu tồn đầu kỳ + Trị giá vật li ệu nhập
trong kỳ - Trị giá vật liệu xuất trong kỳ
Đa: a (TB)
7. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh (Nợ TK 111 : 50.000.000, Nợ TK 112 :
30.000.000/Có TK 341 : 60.000.000, Có TK 331 : 20.000.000) sẽ làm cho Số
tổng cộng của Bảng cân đối kế toán :
a. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tài sản và nguồn vốn chịu
ảnh hưởng có sự thay đổi
b. Không Thay đổi nhưng tỷ trọng của tài sản và nguồn vốn ch ịu ảnh h ưởng có
sự thay đổi
c. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tất cả tài sản ảnh h ưởng
có sự thay đổi
d. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tài sản và nguồn vốn chịu
ảnh hưởng không có sự thay đổi
Đa: a (TB)
8. Ngày 10/03/2008 Doanh nghiệp M nhập khẩu tài sản cố định, giá nh ập
khẩu theo điều kiện CIF là 20.000 USD, thuế NK thuế suất 10%, thu ế
GTGT hàng nhập khẩu 10%- thuế khấu trừ. Ngày 31/12/2008, Tài s ản c ố
định đó ước tính trên thị trường khoảng 25.000 USD. Kế toán đã đi ều
chỉnh giá tài sản cố định từ 22.000 USD lên 25.000 USD. Vi ệc này vi ph ạm
vào nguyên tắc :
a. Giá gốc
b. Phù hợp
c. Thận trọng
d. Cơ sở dồn tích
Đa: a (TB)
9. Công ty M tại thời điểm ngày 31/12/X như sau :
2
Số dư tài khoản 131 (bên nợ ) : 200.000.000, số dư tài khoản 131 (bên có) :
100.000.000.
Số dư tài khoản 331 (bên có) : 100.000.000, số dư bên nợ 50.000.000
Khi lập Bảng cân đối kế toán, Số liệu TK 131 và 331 sẽ được kế toán xử lý :
a. Không bù trừ mà lấy số dư bên nợ TK 131 số tiền 200.000.000 và số dư bên
Nợ TK 331 50.000.000 ghi vào phần tài sản, số dư bên có TK 331 số ti ền
100.000.000, và số dư bên có tài khoản 131 số tiền 100.000.000 sẽ ghi vào phần
nguồn vốn.
b. TK 131 sẽ có số dư 100.000.000 ghi bên tài sản, TK 331 : 50.000.000 sẽ ghi
bên nguồn vốn
c. Không bù trừ mà lấy số dư bên nợ và bên có TK 131 ghi vào ph ần tài s ản, s ố
dư bên có và bên nợ TK 331 ghi vào phần nguồn vốn
d. Tất cả đều sai.
Đa: a (TB)
10. Tại ngày 31/07. Tổng tài sản : 500.000.000, Tổng nguồn vốn : 500.000.000.
Ngày 01/08 phát sinh nghiệp vụ :
+ Nợ TK 111 : 10.000.000/Có TK 311 : 10.000.000
+ Nợ TK 331 : 20.000.000/Có TK 341 : 20.000.000
Vậy bảng cân đối kế toán tại ngày 1/08 (sau khi phát sinh 2 nghi ệp v ụ trên)
sẽ có Tổng tài sản và Tổng nguồn vốn là :
a. 510.000.000 và 510.000.000
b. 530.000.000 và 530.000.000
c. 520.000.000 và 520.000.000
d. 490.000.000 và 490.000.000
Đa: a (TB)
11. Tại ngày 31/07. Tổng tài sản : 500.000.000, Tổng nguồn vốn : 500.000.000.
Ngày 01/08 phát sinh nghiệp vụ :
+ Nợ TK 111 : 10.000.000/Có TK 311 : 10.000.000
+ Nợ TK 331 : 20.000.000/Có TK 341 : 20.000.000
Vậy bảng cân đối kế toán tại ngày 1/08 (sau khi phát sinh 2 nghi ệp v ụ trên)
sẽ
a. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của ti ền m ặt, N ợ ph ải tr ả
thay đổi
b. Không thay đổi nhưng tỷ trọng của tiền mặt, Nợ phải trả thay đổi.
c. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của ti ền mặt, N ợ ph ải tr ả
không thay đổi
d. Thay đổi theo chiều hướng giảm xuống và tỷ trọng của ti ền m ặt, N ợ phải
trả thay đổi.
Đa: a (TB)
12. Khoản nào sau đây không được phản ánh trên bảng cân đối kế toán :
a. Vật tư nhận gia công trị giá 30.000.000
b. Người mua ứng trước tiền hàng 30.000.000 bằng tiền gửi ngân hàng
c. Chi tiền mặt tạm ứng cho công nhân viên
3
d. Mua tài sản cố định 30.000.000. bằng tiền gửi ngân hàng
Đa: a (TB)
13. ‘Phiếu thu’ số 20/08/09 nội dung thu tiền hàng theo hóa đơn số 0980989 của
DNTN TM Bình Hải. Vậy theo bạn phiếu thu s ố 20/08/09 ph ải l ưu tr ữ t ối
thiểu là
a. 10 năm
b. 5 năm
c. Vĩnh viễn
d. Tất cả đều sai
Đa: a(TB)
14. ‘Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ’ số 10/08 nội dung chuyển lô hàng
số lượng 100 sản phẩm cho Chi nhánh 2. Vậy theo bạn ‘Phiếu xuất kho kiêm
vận chuyển nội bộ’ số 10/08 là chứng từ :
a. Bắt buộc
b. Hướng dẫn
c. Mệnh lệnh
d. Chấp hành
Đa: a(TB)
15. Lệnh chi tiền số 20/09. Vậy theo bạn ‘Lệnh chi ti ền ‘ trên phải lưu trữ tối
thiểu là
a. 5 năm
b. 10 năm
c. Vĩnh viễn
d. Tất cả đều sai
Đa: a(TB)
16. Nghiệp vụ kinh tế liên quan đến 3 đối t ượng kế toán, 2 bên tài s ản và 1 đ ối
tượng kế toán bên nguồn vốn với số tiền tổng cộng 30.000.000. Vậy số li ệu
trên bảng cân đối kế toán sau khi phát sinh nghiệp vụ trên sẽ
a. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên hoặc giảm xuống
b. Không thay đổi
c. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên
d. Thay đổi theo chiều hướng giảm xuống
Đa: a (K)
17. ‘Không đánh giá thấp hơn giá trị các kho ản n ợ ph ải tr ả và chi phí ‘ là nội
dung của nguyên tắc :
a. Thận trọng
b. Trọng yếu
c. Phù hợp
d. Tất cả đều sai
Đa: a (TB)
4
18. Phòng kinh doanh – Công ty M, thông báo đã nh ận đ ược m ột chi ếc máy
lạnh do Công ty N biếu tặng, nguyên giá bên Công ty N thông báo ước tính
khoảng 20.000.000, nhưng giá trên th ị trường 15.000.000. V ậy k ế toán s ẽ xác
định nguyên giá máy lạnh :
a. 15.000.000
b. 20.000.000
c. 17.500.000
d. Tất cả đều sai.
Đa: a (TB)
19. Năm 2007, Doanh nghiệp K kinh doanh mặt hàng xe máy airblack c ủa hãng
honda, giá nhập ban đầu 27.000.000, giá bán ra 30.000.000. Tuy nhiên do m ặt
hàng này thu hút được người tiêu dùng nên giá nh ập và bán ra trên th ị tr ường
ngày càng tăng lên. Nếu là kế toán của Công ty, khi tính giá xu ất kho hàng t ồn
kho, phương pháp nào sau đây sẽ mang lại hiệu quả nhât.
a. Nhập sau xuất trước (Lifo)
b. Thực tế đích danh
c. Nhập sau xuất trước (Fifo)
d. Bình quân gia quyền.
Đa: a (K)
20. Doanh nghiệp H có tài sản 500.000.000 và Vốn ch ủ sở hữu 400.000.000.
Trong cùng một kỳ kế tóan tổng tài sản tăng thêm 100.000.000 và v ốn ch ủ s ở
hữu tăng thêm 20.000.000. Vậy Nợ phải trả của doanh nghiệp H sẽ là:
a. 180.000.000
b. 200.000.000
c. 80.000.000
d. 100.000.000
Đa: a (TB)
21. Tài sản ngắn hạn 300.000.000 và Tài s ản dài h ạn 400.000.000. Trong cùng
một kỳ kế tóan nếu tổng nguồn vốn tăng thêm 30% và tài sản dài h ạn tăng
10%. Vậy Tổng tài sản ngắn hạn sẽ là:
a. 470.000.000
b. 300.000.000
c. 310.000.000
d. 390.000.000
Đáp án: a (K)
22. Đứng trên góc độ người bán, khoản chi ết kh ấu thanh toán s ẽ đ ược k ế toán
ghi nhận vào tài khoản
a. 635
b. 515
c. 521
d. 641
5
Đáp án: a (TB)
23. Đứng trên góc độ người mua, khoản chiết khấu th ương m ại s ẽ đ ược k ế
toán ghi nhận vào tài khoản
a. Giảm giá trị hàng mua (152,153,156,211,217)
b. 521
c. 635
d. 515
Đáp án: a (TB)
24. Công ty L có số liệu về thành phẩm K trong tháng 10/2009 như sau:
Tồn đầu kỳ : 100sp, đơn giá 200.000 đ/sản phẩm
Trong kỳ nhập kho
- ngày 2/10 nhập kho 50 sp, đơn giá 205.000
đ/sản phẩm
- ngày 10/10 nhập kho 20sp, đơn giá 190.000
đ/sản phẩm
- ngày 25/10 xuất kho 40 sp
- ngày 26/20 nhập kho 10 sp, đơn giá 210.000
đ/sản phẩm
Trị giá vật liệu xuất kho ngày 25/10 theo phương pháp bình quân gia
quyền liên hoàn:
a. 8.011.765
b. 8.033.333
c. 8.000.000
d. 7.900.000
Đáp án : a (TB)
25. Công ty L có số liệu về thành phẩm K trong tháng 10/2009 như sau:
Tồn đầu kỳ : 100sp, đơn giá 200.000 đ/sản phẩm
Trong kỳ nhập kho
- ngày 2/10 nhập kho 50 sp, đơn giá 205.000
đ/sản phẩm
- ngày 10/10 nhập kho 20sp, đơn giá 190.000
đ/sản phẩm
- ngày 25/10 xuất kho 40 sp
- ngày 26/20 nhập kho 10 sp, đơn giá 210.000
đ/sản phẩm
Trị giá vật liệu xuất kho ngày 25/10 theo phương pháp nhập trước xuất
trước (Fifo)
a. 8.000.000
b. 8.033.333
c. 8.011.765
d. 7.900.000
Đáp án : a (TB)
26. Phát biểu nào sau đây là sai:
6
a. Kiểm kê từng phần là kiểm kê cho tất cả các loại tài sản c ủa doanh
nghiệp
b. Kiểm kê định kỳ là kiểm kê không xác định thời gian trước kiểm kê
c. Chứng từ bắt buộc là chứng từ nhà n ước không tiêu chu ẩn hóa v ề m ẫu
biểu, quy cách và phương pháp lập
d. Tất cả đều đúng
Đáp án: d (TB)
27. Nguyên tắc ghi chép vào tài khoản loại 0
a. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số nhập ghi bên n ợ, số xuất ghi
bên có và luôn ghi đơn
b. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số nhập ghi bên có, số xuất ghi
bên nợ và luôn ghi đơn
c. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ ghi bên nợ, số xuất , nhập ghi bên
có và luôn ghi đơn
d. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số nhập ghi bên n ợ, số xuất ghi
bên có và luôn ghi kép
Đáp án: a (TB)
28. Không đánh giá thấp hơn giá trị của các tài sản và các kho ản thu nh ập là
nội dung của nguyên tắc:
a. Thận trọng
b. Trọng yếu
c. Phù hợp
d. Tất cả đều sai
Đáp án: d (K)
29. Đối với TK loại 2 (trừ một vài trường hợp đặc biệt) khi phát sinh
a. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, phát sinh tăng ghi bên nợ, số phát sinh giảm
ghi bên có
b. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, phát sinh tăng ghi bên có, số phát sinh gi ảm
ghi bên nợ
c. Số dư đầu kỳ, phát sinh tăng ghi bên nợ, số phát sinh gi ảm , số dư cuối kỳ
ghi bên có
d. Phát sinh tăng ghi bên nợ, số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số phát sinh gi ảm
ghi bên có
Đáp án: a (TB)
30.Ngày 10/01 bán hàng hóa thu bằng tiền gửi ngân hàng 100.000.000, giá v ốn lô
hàng 60.000.000. Nhưng do sơ sót, kế toán định khoản bút toán doanh thu (N ợ
TK 112: 300.000.000/Có TK 511: 300.000.000) và đ ịnh kho ản bút toán giá v ốn
(Nợ TK 632: 60.000.000/Có TK 156: 60.000.000). Kế toán phát hi ện ra ngay
trong kỳ. Vậy phương pháp sửa sổ nào sau sẽ được áp dụng:
a. Ghi số âm
b. Ghi bổ sung
c. Cải chính
7
d. Tất cả đều đúng
Đáp án: a (K)
31. Ngày 03/03 nghiệp vụ kinh tế phát sinh (Nợ TK 112: 10.000.000/Có TK 111:
10.000.000). Khi vào sổ sách kế toán ghi (Nợ TK 112: 5.000.000/Có TK 111:
5.000.000). Sang tháng kế tiếp (cùng niên độ), kế toán phát hiện ra sai sót. V ậy
phương pháp sửa sổ nào sau sẽ phù hợp:
a. Ghi bổ sung
b. Cải chính
c. Ghi số âm
d. Tất cả đều đúng
Đáp án: a (TB)
32. Cuối niên độ Số dư nợ TK 419: 200.000.000. Khi lập bảng cân đ ối k ế toán,
số dư này sẽ được ghi vào phần
a. Nguồn vốn (giá trị âm)
b. Tài sản (giá trị dương)
c. Nguồn vốn (giá trị dương)
d. Tài sản (giá trị âm)
Đáp án: a(TB)
33. Lập dự phòng giảm giá đàu tư ch ứng khoán ng ắn h ạn 10.000.000. K ế toán
định khoản
a. Nợ TK 635: 10.000.000/Có TK 129: 10.000.000
b. Nợ TK 641: 10.000.000/Có TK 129: 10.000.000
c. Nợ TK 642: 10.000.000/Có TK 121: 10.000.000
d. Nợ TK 642: 10.000.000/Có TK 129: 10.000.000
Đáp án: a (TB)
34. Lập dự phòng phải thu khó đòi 10.000.000. Kế toán định khoản:
a. Nợ TK 642: 10.000.000/Có TK 139: 10.000.000
b. Nợ TK 641: 10.000.000/Có TK 139: 10.000.000
c. Nợ TK 632: 10.000.000/Có TK 139: 10.000.000
d. Nợ TK 635: 10.000.000/Có TK 139: 10.000.000
Đáp án: a (TB)
35. Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho 10.000.000. Kế toán định kho ản:
a. Nợ TK 632: 10.000.000/Có TK 159: 10.000.000
b. Nợ TK 641: 10.000.000/Có TK 159: 10.000.000
c. Nợ TK 159: 10.000.000/Có TK 632: 10.000.000
d. Nợ TK 642: 10.000.000/Có TK 159: 10.000.000
Đáp án: a (TB)
36. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, cuối kỳ, k ế
toán căn cứ số thuế GTGT phải nộp:
a. Nợ TK 511/Có TK 3331
8
1. Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc cơ bản của kế toán
a. Hoạt động liên tục
b. Trung thực
c. Đầy đủ
d. Khách quan
Đa: a (TB)
2. Ngày 1/9, DN X bán thành phẩm cho DN Y trị giá bao g ồm thu ế GTGT 5%
- thuế khấu trừ là 63.000.000 chưa thu ti ền. Giá v ốn c ủa lô hàng 50.000.000
nhưng kế toán chỉ định khoản bút toán (Nợ TK 632: 50.000.000/Có TK 155:
50.000.000) mà không định khoản bút toán (N ợ TK 131: 63.000.000/Có TK 511:
60.000.000, Có TK 3331: 3.000.000). Ngày 5/9 DN Y thanh toán tiền hàng cho
DN X bằng chuyển khoản và lúc này kế toán đ ịnh kho ản bút toán doanh thu
bán hàng. Vậy việc làm này vi phạm nguyên tắc nào trong các nguyên t ắc sau
đây:
a. Cơ sở dồn tích
b. Hoạt động liên tục
c. Giá gốc
d. Thận trọng
Đa: a (K)
3. Ngày 1/2, Công ty X bán hàng hóa cho Công ty Y giá lô hàng ch ưa thu ế
GTGT 80.000.000, thuế suất thuế GTGT 10%- thuế ph ương pháp tr ực ti ếp,
thu 70% bằng tiền gửi ngân hàng. Giá vốn lô hàng bán 50.000.000. Ngày 28/2,
Công ty Y thanh toán phần còn lại bằng TGNH. Vậy Công ty X s ẽ ghi nh ận
doanh thu và giá vốn vào thời điểm:
a. Doanh thu và giá vốn ghi nhận vào ngày 1/2
b. Doanh thu (ghi nhận 70% ngày 1/2, 30% ngày 28/2) và giá vốn ghi nhận vào
ngày 1/2
c. Doanh thu và giá vốn ghi nhận vào ngày 28/2
d. Doanh thu ngày 28/2 và giá vốn ghi nhận vào ngày 1/2
Đa: a (K)
4. Giả sử, cuối kỳ, số dư và số phát sinh của các tài khoản trong kỳ đ ược vào
sổ cái. Khi lập bảng cân đối kế toán, kế toán sẽ căn cứ vào:
a. Số dư từ tài khoản loại 1 đến loại 4 trên sổ cái
b. Số phát sinh từ Tài khoản loại 1 đến loại 9 trên sổ cái
c. Số phát sinh từ Tài khoản loại 5 đến loại 9
d. Tài khoản 4 đến 9
Đa: a (TB)
1
5. Giả sử, cuối kỳ, số dư và số phát sinh của các tài khoản trong kỳ đ ược vào
sổ cái. Khi lập bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, k ế toán s ẽ căn
cứ vào
a. Số liệu phát sinh từ tài khoản loại 5 đến loại 9 trên sổ cái
b. Số phát sinh từ Tài khoản loại 1 đến loại 9 trên sổ cái
c. Số dư cuối kỳ từ tài khoản loại 1 đến tài khoản loại 9
d. Tài khoản 4 đến 9
Đa: a (TB)
6. Công thức xác định giá trị vật liệu tồn kho cuối kỳ theo ph ương pháp
kiểm kê định kỳ :
a. Kiểm kê cuối kỳ số lượng, định giá
b. Trị giá vật liệu tồn kho = Trị giá vật li ệu tồn đầu kỳ + Tr ị giá v ật li ệu nh ập
trong kỳ + Trị giá vật liệu xuất trong kỳ
c. Trị giá vật liệu tồn kho = Trị giá vật liệu tồn đầu kỳ - Tr ị giá v ật li ệu nh ập
trong kỳ + Trị giá vật liệu xuất trong kỳ
d. Trị giá vật liệu tồn kho = Trị giá vật liệu tồn đầu kỳ + Trị giá vật li ệu nhập
trong kỳ - Trị giá vật liệu xuất trong kỳ
Đa: a (TB)
7. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh (Nợ TK 111 : 50.000.000, Nợ TK 112 :
30.000.000/Có TK 341 : 60.000.000, Có TK 331 : 20.000.000) sẽ làm cho Số
tổng cộng của Bảng cân đối kế toán :
a. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tài sản và nguồn vốn chịu
ảnh hưởng có sự thay đổi
b. Không Thay đổi nhưng tỷ trọng của tài sản và nguồn vốn ch ịu ảnh h ưởng có
sự thay đổi
c. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tất cả tài sản ảnh h ưởng
có sự thay đổi
d. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tài sản và nguồn vốn chịu
ảnh hưởng không có sự thay đổi
Đa: a (TB)
8. Ngày 10/03/2008 Doanh nghiệp M nhập khẩu tài sản cố định, giá nh ập
khẩu theo điều kiện CIF là 20.000 USD, thuế NK thuế suất 10%, thu ế
GTGT hàng nhập khẩu 10%- thuế khấu trừ. Ngày 31/12/2008, Tài s ản c ố
định đó ước tính trên thị trường khoảng 25.000 USD. Kế toán đã đi ều
chỉnh giá tài sản cố định từ 22.000 USD lên 25.000 USD. Vi ệc này vi ph ạm
vào nguyên tắc :
a. Giá gốc
b. Phù hợp
c. Thận trọng
d. Cơ sở dồn tích
Đa: a (TB)
9. Công ty M tại thời điểm ngày 31/12/X như sau :
2
Số dư tài khoản 131 (bên nợ ) : 200.000.000, số dư tài khoản 131 (bên có) :
100.000.000.
Số dư tài khoản 331 (bên có) : 100.000.000, số dư bên nợ 50.000.000
Khi lập Bảng cân đối kế toán, Số liệu TK 131 và 331 sẽ được kế toán xử lý :
a. Không bù trừ mà lấy số dư bên nợ TK 131 số tiền 200.000.000 và số dư bên
Nợ TK 331 50.000.000 ghi vào phần tài sản, số dư bên có TK 331 số ti ền
100.000.000, và số dư bên có tài khoản 131 số tiền 100.000.000 sẽ ghi vào phần
nguồn vốn.
b. TK 131 sẽ có số dư 100.000.000 ghi bên tài sản, TK 331 : 50.000.000 sẽ ghi
bên nguồn vốn
c. Không bù trừ mà lấy số dư bên nợ và bên có TK 131 ghi vào ph ần tài s ản, s ố
dư bên có và bên nợ TK 331 ghi vào phần nguồn vốn
d. Tất cả đều sai.
Đa: a (TB)
10. Tại ngày 31/07. Tổng tài sản : 500.000.000, Tổng nguồn vốn : 500.000.000.
Ngày 01/08 phát sinh nghiệp vụ :
+ Nợ TK 111 : 10.000.000/Có TK 311 : 10.000.000
+ Nợ TK 331 : 20.000.000/Có TK 341 : 20.000.000
Vậy bảng cân đối kế toán tại ngày 1/08 (sau khi phát sinh 2 nghi ệp v ụ trên)
sẽ có Tổng tài sản và Tổng nguồn vốn là :
a. 510.000.000 và 510.000.000
b. 530.000.000 và 530.000.000
c. 520.000.000 và 520.000.000
d. 490.000.000 và 490.000.000
Đa: a (TB)
11. Tại ngày 31/07. Tổng tài sản : 500.000.000, Tổng nguồn vốn : 500.000.000.
Ngày 01/08 phát sinh nghiệp vụ :
+ Nợ TK 111 : 10.000.000/Có TK 311 : 10.000.000
+ Nợ TK 331 : 20.000.000/Có TK 341 : 20.000.000
Vậy bảng cân đối kế toán tại ngày 1/08 (sau khi phát sinh 2 nghi ệp v ụ trên)
sẽ
a. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của ti ền m ặt, N ợ ph ải tr ả
thay đổi
b. Không thay đổi nhưng tỷ trọng của tiền mặt, Nợ phải trả thay đổi.
c. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của ti ền mặt, N ợ ph ải tr ả
không thay đổi
d. Thay đổi theo chiều hướng giảm xuống và tỷ trọng của ti ền m ặt, N ợ phải
trả thay đổi.
Đa: a (TB)
12. Khoản nào sau đây không được phản ánh trên bảng cân đối kế toán :
a. Vật tư nhận gia công trị giá 30.000.000
b. Người mua ứng trước tiền hàng 30.000.000 bằng tiền gửi ngân hàng
c. Chi tiền mặt tạm ứng cho công nhân viên
3
d. Mua tài sản cố định 30.000.000. bằng tiền gửi ngân hàng
Đa: a (TB)
13. ‘Phiếu thu’ số 20/08/09 nội dung thu tiền hàng theo hóa đơn số 0980989 của
DNTN TM Bình Hải. Vậy theo bạn phiếu thu s ố 20/08/09 ph ải l ưu tr ữ t ối
thiểu là
a. 10 năm
b. 5 năm
c. Vĩnh viễn
d. Tất cả đều sai
Đa: a(TB)
14. ‘Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ’ số 10/08 nội dung chuyển lô hàng
số lượng 100 sản phẩm cho Chi nhánh 2. Vậy theo bạn ‘Phiếu xuất kho kiêm
vận chuyển nội bộ’ số 10/08 là chứng từ :
a. Bắt buộc
b. Hướng dẫn
c. Mệnh lệnh
d. Chấp hành
Đa: a(TB)
15. Lệnh chi tiền số 20/09. Vậy theo bạn ‘Lệnh chi ti ền ‘ trên phải lưu trữ tối
thiểu là
a. 5 năm
b. 10 năm
c. Vĩnh viễn
d. Tất cả đều sai
Đa: a(TB)
16. Nghiệp vụ kinh tế liên quan đến 3 đối t ượng kế toán, 2 bên tài s ản và 1 đ ối
tượng kế toán bên nguồn vốn với số tiền tổng cộng 30.000.000. Vậy số li ệu
trên bảng cân đối kế toán sau khi phát sinh nghiệp vụ trên sẽ
a. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên hoặc giảm xuống
b. Không thay đổi
c. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên
d. Thay đổi theo chiều hướng giảm xuống
Đa: a (K)
17. ‘Không đánh giá thấp hơn giá trị các kho ản n ợ ph ải tr ả và chi phí ‘ là nội
dung của nguyên tắc :
a. Thận trọng
b. Trọng yếu
c. Phù hợp
d. Tất cả đều sai
Đa: a (TB)
4
18. Phòng kinh doanh – Công ty M, thông báo đã nh ận đ ược m ột chi ếc máy
lạnh do Công ty N biếu tặng, nguyên giá bên Công ty N thông báo ước tính
khoảng 20.000.000, nhưng giá trên th ị trường 15.000.000. V ậy k ế toán s ẽ xác
định nguyên giá máy lạnh :
a. 15.000.000
b. 20.000.000
c. 17.500.000
d. Tất cả đều sai.
Đa: a (TB)
19. Năm 2007, Doanh nghiệp K kinh doanh mặt hàng xe máy airblack c ủa hãng
honda, giá nhập ban đầu 27.000.000, giá bán ra 30.000.000. Tuy nhiên do m ặt
hàng này thu hút được người tiêu dùng nên giá nh ập và bán ra trên th ị tr ường
ngày càng tăng lên. Nếu là kế toán của Công ty, khi tính giá xu ất kho hàng t ồn
kho, phương pháp nào sau đây sẽ mang lại hiệu quả nhât.
a. Nhập sau xuất trước (Lifo)
b. Thực tế đích danh
c. Nhập sau xuất trước (Fifo)
d. Bình quân gia quyền.
Đa: a (K)
20. Doanh nghiệp H có tài sản 500.000.000 và Vốn ch ủ sở hữu 400.000.000.
Trong cùng một kỳ kế tóan tổng tài sản tăng thêm 100.000.000 và v ốn ch ủ s ở
hữu tăng thêm 20.000.000. Vậy Nợ phải trả của doanh nghiệp H sẽ là:
a. 180.000.000
b. 200.000.000
c. 80.000.000
d. 100.000.000
Đa: a (TB)
21. Tài sản ngắn hạn 300.000.000 và Tài s ản dài h ạn 400.000.000. Trong cùng
một kỳ kế tóan nếu tổng nguồn vốn tăng thêm 30% và tài sản dài h ạn tăng
10%. Vậy Tổng tài sản ngắn hạn sẽ là:
a. 470.000.000
b. 300.000.000
c. 310.000.000
d. 390.000.000
Đáp án: a (K)
22. Đứng trên góc độ người bán, khoản chi ết kh ấu thanh toán s ẽ đ ược k ế toán
ghi nhận vào tài khoản
a. 635
b. 515
c. 521
d. 641
5
Đáp án: a (TB)
23. Đứng trên góc độ người mua, khoản chiết khấu th ương m ại s ẽ đ ược k ế
toán ghi nhận vào tài khoản
a. Giảm giá trị hàng mua (152,153,156,211,217)
b. 521
c. 635
d. 515
Đáp án: a (TB)
24. Công ty L có số liệu về thành phẩm K trong tháng 10/2009 như sau:
Tồn đầu kỳ : 100sp, đơn giá 200.000 đ/sản phẩm
Trong kỳ nhập kho
- ngày 2/10 nhập kho 50 sp, đơn giá 205.000
đ/sản phẩm
- ngày 10/10 nhập kho 20sp, đơn giá 190.000
đ/sản phẩm
- ngày 25/10 xuất kho 40 sp
- ngày 26/20 nhập kho 10 sp, đơn giá 210.000
đ/sản phẩm
Trị giá vật liệu xuất kho ngày 25/10 theo phương pháp bình quân gia
quyền liên hoàn:
a. 8.011.765
b. 8.033.333
c. 8.000.000
d. 7.900.000
Đáp án : a (TB)
25. Công ty L có số liệu về thành phẩm K trong tháng 10/2009 như sau:
Tồn đầu kỳ : 100sp, đơn giá 200.000 đ/sản phẩm
Trong kỳ nhập kho
- ngày 2/10 nhập kho 50 sp, đơn giá 205.000
đ/sản phẩm
- ngày 10/10 nhập kho 20sp, đơn giá 190.000
đ/sản phẩm
- ngày 25/10 xuất kho 40 sp
- ngày 26/20 nhập kho 10 sp, đơn giá 210.000
đ/sản phẩm
Trị giá vật liệu xuất kho ngày 25/10 theo phương pháp nhập trước xuất
trước (Fifo)
a. 8.000.000
b. 8.033.333
c. 8.011.765
d. 7.900.000
Đáp án : a (TB)
26. Phát biểu nào sau đây là sai:
6
a. Kiểm kê từng phần là kiểm kê cho tất cả các loại tài sản c ủa doanh
nghiệp
b. Kiểm kê định kỳ là kiểm kê không xác định thời gian trước kiểm kê
c. Chứng từ bắt buộc là chứng từ nhà n ước không tiêu chu ẩn hóa v ề m ẫu
biểu, quy cách và phương pháp lập
d. Tất cả đều đúng
Đáp án: d (TB)
27. Nguyên tắc ghi chép vào tài khoản loại 0
a. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số nhập ghi bên n ợ, số xuất ghi
bên có và luôn ghi đơn
b. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số nhập ghi bên có, số xuất ghi
bên nợ và luôn ghi đơn
c. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ ghi bên nợ, số xuất , nhập ghi bên
có và luôn ghi đơn
d. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số nhập ghi bên n ợ, số xuất ghi
bên có và luôn ghi kép
Đáp án: a (TB)
28. Không đánh giá thấp hơn giá trị của các tài sản và các kho ản thu nh ập là
nội dung của nguyên tắc:
a. Thận trọng
b. Trọng yếu
c. Phù hợp
d. Tất cả đều sai
Đáp án: d (K)
29. Đối với TK loại 2 (trừ một vài trường hợp đặc biệt) khi phát sinh
a. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, phát sinh tăng ghi bên nợ, số phát sinh giảm
ghi bên có
b. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, phát sinh tăng ghi bên có, số phát sinh gi ảm
ghi bên nợ
c. Số dư đầu kỳ, phát sinh tăng ghi bên nợ, số phát sinh gi ảm , số dư cuối kỳ
ghi bên có
d. Phát sinh tăng ghi bên nợ, số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số phát sinh gi ảm
ghi bên có
Đáp án: a (TB)
30.Ngày 10/01 bán hàng hóa thu bằng tiền gửi ngân hàng 100.000.000, giá v ốn lô
hàng 60.000.000. Nhưng do sơ sót, kế toán định khoản bút toán doanh thu (N ợ
TK 112: 300.000.000/Có TK 511: 300.000.000) và đ ịnh kho ản bút toán giá v ốn
(Nợ TK 632: 60.000.000/Có TK 156: 60.000.000). Kế toán phát hi ện ra ngay
trong kỳ. Vậy phương pháp sửa sổ nào sau sẽ được áp dụng:
a. Ghi số âm
b. Ghi bổ sung
c. Cải chính
7
d. Tất cả đều đúng
Đáp án: a (K)
31. Ngày 03/03 nghiệp vụ kinh tế phát sinh (Nợ TK 112: 10.000.000/Có TK 111:
10.000.000). Khi vào sổ sách kế toán ghi (Nợ TK 112: 5.000.000/Có TK 111:
5.000.000). Sang tháng kế tiếp (cùng niên độ), kế toán phát hiện ra sai sót. V ậy
phương pháp sửa sổ nào sau sẽ phù hợp:
a. Ghi bổ sung
b. Cải chính
c. Ghi số âm
d. Tất cả đều đúng
Đáp án: a (TB)
32. Cuối niên độ Số dư nợ TK 419: 200.000.000. Khi lập bảng cân đ ối k ế toán,
số dư này sẽ được ghi vào phần
a. Nguồn vốn (giá trị âm)
b. Tài sản (giá trị dương)
c. Nguồn vốn (giá trị dương)
d. Tài sản (giá trị âm)
Đáp án: a(TB)
33. Lập dự phòng giảm giá đàu tư ch ứng khoán ng ắn h ạn 10.000.000. K ế toán
định khoản
a. Nợ TK 635: 10.000.000/Có TK 129: 10.000.000
b. Nợ TK 641: 10.000.000/Có TK 129: 10.000.000
c. Nợ TK 642: 10.000.000/Có TK 121: 10.000.000
d. Nợ TK 642: 10.000.000/Có TK 129: 10.000.000
Đáp án: a (TB)
34. Lập dự phòng phải thu khó đòi 10.000.000. Kế toán định khoản:
a. Nợ TK 642: 10.000.000/Có TK 139: 10.000.000
b. Nợ TK 641: 10.000.000/Có TK 139: 10.000.000
c. Nợ TK 632: 10.000.000/Có TK 139: 10.000.000
d. Nợ TK 635: 10.000.000/Có TK 139: 10.000.000
Đáp án: a (TB)
35. Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho 10.000.000. Kế toán định kho ản:
a. Nợ TK 632: 10.000.000/Có TK 159: 10.000.000
b. Nợ TK 641: 10.000.000/Có TK 159: 10.000.000
c. Nợ TK 159: 10.000.000/Có TK 632: 10.000.000
d. Nợ TK 642: 10.000.000/Có TK 159: 10.000.000
Đáp án: a (TB)
36. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, cuối kỳ, k ế
toán căn cứ số thuế GTGT phải nộp:
a. Nợ TK 511/Có TK 3331
8