Lý thuyết và bài tập trắc nghiệm số phức – phùng hoàng em
- 30 trang
- file .pdf
GIẢI TÍCH 12 – HKII ÔN THI THPT QUỐC GIA
§1. NHẬP MÔN SỐ PHỨC
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Số phức và các khái niệm liên quan
1. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R). Khi đó:
• a là phần thực, b là phần ảo. • Nếu a = 0 thì z là số thuần ảo.
• i là đơn vị ảo, i 2 = −1. • Nếu b = 0 thì z là một số thực.
2. Quan hệ giữa các tập hợp số:
• Tập số phức kí hiệu là C.
• Quan hệ các tập hợp số: N ⊂ Z ⊂ Q ⊂ R ⊂ C.
3. Hai số phức bằng nhau: Cho z1 = a + bi và z2 = c + di (a, b, c, d ∈ R). Khi đó:
( (
a=c a=0
• z1 = z2 ⇔ . • z1 = 0 ⇔ .
b=d b=0
4. Biểu diễn hình học của số phức
y
M
Mỗi số phức z = a + bi được biểu diễn bởi duy nhất một b
điểm M (a, b) trên mặt phẳng tọa độ.
O a x
5. Mô-đun số phức:
# »
• Độ dài của véc-tơ OM được gọi là mô-đun của số phức z và kí hiệu là | z|.
p p
• Từ định nghĩa, suy ra | z| = a2 + b2 hay |a + bi | = a2 + b2 .
Tính chất:
¯ z ¯ | z|
• | z| ≥ 0, ∀ z ∈ C; | z| = 0 ⇔ z = 0. • ¯ 0¯= 0 .
¯ ¯
z |z |
• ¯ z.z0 ¯ = | z|. ¯ z0 ¯. • ¯| z | − ¯ z ¯¯ ≤ ¯ z ± z 0 ¯ ≤ | z | + ¯ z 0 ¯.
¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ 0 ¯¯ ¯ ¯ ¯ ¯
6. Số phức liên hợp: Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R).
• Ta gọi a − bi là số phức liên hợp của z và kí hiệu y
z = a + bi
là z. b
• Vậy, z = a − bi hay a + bi = a − bi O a x
• Chú ý: z.z = | z|2 = a2 + b2 −b
z = a − bi
Phùng V. Hoàng Em 1 Ô 0972.657.617
GIẢI TÍCH 12 – HKII ÔN THI THPT QUỐC GIA
2. Phép toán trên số phức
1. Cộng, trừ hai số phức: Ta cộng (trừ) phần thực theo phần thực, phần ảo theo phần
ảo.
• (a + bi ) + ( c + di ) = (a + c) + ( b + d ) i . • (a + bi ) − ( c + di ) = (a − c) + ( b − d ) i .
2. Phép nhân hai số phức: Ta nhân phân phối, tương tự nhân hai đa thức. Lưu ý:
i 2 = −1.
(a + bi )( c + di ) = (ac − bd ) + (ad + bc) i
3. Phép chia hai số phức:
z1
Cho hai số phức z1 = a + bi và z2 = c + di. Thực hiện phép chia , ta nhân thêm z2
z2
ở tử và mẫu.
z1 z1 .z2 (a + bi ) ( c − di ) (ac + bd ) − (ad − bc) i
= = = = m + ni.
z2 z2 .z2 c2 + d 2 c2 + d 2
1
4. Số phức nghịch đảo của z là .
z
5. Lũy thừa của đơn vị ảo:
• i 2 = −1. • i n = i nếu n chia 4 dư 1.
• i3 = − i. • i n = −1 nếu n chia 4 dư 2.
• i n = 1 nếu n chia hết cho 4. • i n = − i nếu n chia 4 dư 3.
3. Phương trình bậc hai với hệ số thực
. Đặt ∆ = b2 − 4ac, khi đó:
Xét phương trình ax2 + bx + c = 0, với a, b, c ∈ R và a 6= 0p
−b ± ∆
1. Nếu ∆ ≥ 0 thì phương trình có nghiệm x1,2 = .
2a
p
− b ± i |∆|
2. Nếu ∆ < 0 thì phương trình có nghiệm x1,2 = .
2a
b c
3. Định lý Viet: x1 + x2 = − và x1 .x2 =
a a
II. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
d Vấn đề 1. Xác định các đại lượng liên quan đến số phức
1. Biến đổi số phức z về dạng A + Bi
2. Khi đó:
• Phần thực là A ; • Số phức liên hợp là A + Bi = A − Bi ;
p
• Phần ảo là B; • Mô - đun bằng A 2 + B2
Phùng V. Hoàng Em 2 Ô 0972.657.617
GIẢI TÍCH 12 – HKII ÔN THI THPT QUỐC GIA
Ví dụ 1. Xác định phần thực và phần ảo của số phức z, biết:
2i
a) z = (2 + 3 i ) + (5 − 3 i ) b) z = (3 + 2 i )2 c) z = (2 + i )(1 − 2 i ) +
1+ i
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
Ví dụ 2. Tìm nghịch đảo của số phức z = 2 − 3 i .
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
p !3 Ã
1+ i 3
Ví dụ 3. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z = .
1+ i
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
Ví dụ 4. Cho z1 = 3 + i và z2 = 2 − 3 i . Tính:
¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯
a) ¯ z1 ¯; b) ¯ z2 ¯; c) ¯ z1 + z1 z2 ¯.
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
Ví dụ 5. Tính mô-đun của số phức sau:
p 3+ i (1 − i )10
a) z = (2 + i )( 6 − 3 i ) b) z = c) z =
2− i i
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
Phùng V. Hoàng Em 3 Ô 0972.657.617
GIẢI TÍCH 12 – HKII ÔN THI THPT QUỐC GIA
¯ ¯ p
Ví dụ 6. Cho số phức z thỏa ¯ z¯ = 5. Tính mô-đun của số phức w = (3 + i ) z.
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
¡ ¢ ¯ ¯
Ví dụ 7. Cho số phức z = m + 3m + 2 i , m là số thực âm, thỏa mãn ¯ z¯ = 2. Tìm phần
ảo của z.
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
d Vấn đề 2. Số phức bằng nhau
( (
a=c a=0
• a + bi = c + di ⇔ . • a + bi = 0 ⇔ .
b=d b=0
Ví dụ 8. Tìm các số thực x, y thỏa mãn 3 x + 2 yi = 3 y + 2 + (1 − x) i . Tìm x, y.
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
Ví dụ 9. Cho số phức z = m2 − 4 + (m − 2) i . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
để z = 0.
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
Ví dụ 10. Tìm mô-đun của số phức z biết z + 2 z = 2 − 4 i (*)
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
Phùng V. Hoàng Em 4 Ô 0972.657.617
GIẢI TÍCH 12 – HKII ÔN THI THPT QUỐC GIA
d Vấn đề 3. Điểm biểu diễn số phức
y
M
Mỗi số phức z = a + bi được biểu diễn bởi duy nhất b
một điểm M (a, b) trên mặt phẳng tọa độ.
O a x
Ví dụ 11. Gọi M là điểm biểu diễn số phức z = i (1 + 2 i )2 . Tìm tọa độ của điểm M .
Lời giải.
............................................ ............................................
Ví dụ 12. (THPT Quốc Gia 2017) Cho số phức z = 1 − 2 i . Tìm tọa độ điểm biểu
diễn của số phức w = iz.
Lời giải.
............................................ ............................................
Ví dụ 13. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, gọi M là điểm biểu diễn số phức z = 3 − 4 i ,
1+ i
N là điểm biểu diễn cho số phức z0 = z. Tính diện tích của tam giác OMN .
2
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
Ví dụ 14. p
2 y
Cho số phức z thỏa mãn | z| = và điểm A trong hình vẽ bên là
2
1 Q
điểm biểu diễn của z. Tìm điểm biểu diễn số phức w = trong M
iz A
hình vẽ bên, biết đó là một trong bốn điểm M , N , P , Q . x
N O
P
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
Phùng V. Hoàng Em 5 Ô 0972.657.617
GIẢI TÍCH 12 – HKII ÔN THI THPT QUỐC GIA
d Vấn đề 4. Lũy thừa với đơn vị ảo
1. Các công thức biến đổi:
• i 2 = −1. • i n = i nếu n chia 4 dư 1.
• i3 = − i. • i n = −1 nếu n chia 4 dư 2.
• i n = 1 nếu n chia hết cho 4. • i n = − i nếu n chia 4 dư 3.
2. Tổng n số hạng đầu của một cấp số cộng:
n n£ ¤
• Sn = ( u 1 + u n ) hoặc S n = 2 u 1 + ( n − 1) d , với u 1 là số hạng đầu, d là công
2 2
sai.
3. Tổng n số hạng đầu của một cấp số nhân:
1 − qn
• S n = u1 . , với u1 là số hạng đầu, q là công bội ( q 6= 1).
1− q
Ví dụ 15. Xác định số phức z, biết:
a) z = i 2017 + i 2018 + i 2019 b) z = (1 + i )15
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
Ví dụ 16. Tìm phần thực và phần ảo của số phức
i 2009 + i 2010 + i 2011 + i 2012 + i 2013
z=
i 2014 + i 2015 + i 2016 + i 2017 + i 2018
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
Ví dụ 17. Tìm mô-đun của số phức z = 1 + i + i 2 + i 3 + ... + i 100
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
Phùng V. Hoàng Em 6 Ô 0972.657.617
GIẢI TÍCH 12 – HKII ÔN THI THPT QUỐC GIA
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1
Câu 1. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
p
A. z = −2 + 3 i . B. z = −2. C. z = 3 + i . D. z = 3 i .
p
Câu 2. Kí hiệu a, b là phần thực và phần ảo của số phức 3 − 2 2 i . Tính P = ab.
p p p p
A. P = 6 2 i . B. P = −6 2. C. P = 6 2. D. P = −6 2 i .
Câu 3. Tìm số phức liên hợp của z = (1 + 2 i )(2 − i )2 .
A. z = 11 + 2 i . B. z = 11 − 2 i . C. z = 2 − 11 i . D. z = −5 − 10 i .
Câu 4. Tìm số phức nghịch đảo của số phức z = 1 + 3 i .
1 1 1 3 1 3
A. − 3 i. B. 1 + i . C. − i. D. − + i .
10 3 10 10 8 8
Câu 5. Tìm nghịch đảo của số phức z = (−1 + 4 i )2 .
1 15 8i 1 15 8i 1 15 8i 1 15 8i
A. =− + . B.
= − . C. = + . D. =− − .
z 289 289 z 289 289 z 289 289 z 289 289
(2 − i )2 (2 i )4
Câu 6. Kết quả của phép tính là
1− i
A. 7 − i . B. 56 − 8 i . C. 7 + i . D. 56 + 8 i .
Câu 7. Tìm số phức liên hợp của số phức z = i (3 i + 1).
A. z̄ = 3 − i . B. z̄ = −3 + i . C. z̄ = 3 + i . D. z̄ = −3 − i .
Câu 8. Cho số phức z = 2 + 5 i. Tìm số phức w = iz + z̄.
A. w = 7 − 3 i . B. w = −3 − 3 i . C. w = 3 + 7 i . D. w = −7 − 7 i .
Câu 9. Tìm các giá trị của tham số thực m để số phức z = m2 − 1 + (m + 1) i là số thuần
¢ ¡
ảo.
A. m = ±1. B. m = 1. C. m = −1. D. m = 0.
Câu 10. Tìm các giá trị của tham số thực x, y để số phức z = ( x + i y)2 − 2 ( x + i y) + 5 là số
thực.
A. x = 1 và y = 0. B. x = −1. C. x = 1 hoặc y = 0. D. x = 1.
Câu 11. Số phức z1 = m2 + 2 i bằng số phức z2 = 1 + 2 i khi và chỉ khi
p
A. m = 1. B. m = ± 2. C. m = ±1. D. m = −1.
Câu 12. Cho số phức z = i (2 − 3 i ) có phần thực là a và phần ảo là b. Tìm a và b.
A. a = 3, b = −2. B. a = 2, b = −3. C. a = 3, b = 2. D. a = −3, b = 2.
Câu 13. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R, i 2 = −1). Số phức z2 có phần ảo là
A. a2 + b2 . B. a2 − b2 . C. −2ab. D. 2ab.
Câu 14. Tìm số phức w = z1 − 2 z2 , biết rằng z1 = 1 + 2 i và z2 = 2 − 3 i .
A. w = −3 − 4 i . B. w = −3 + 8 i . C. w = 3 − i . D. w = 5 + 8 i .
Câu 15. Cho hai số phức z1 = 1 − 2 i, z2 = 3 + 2 i . Phần thực và phần ảo của số phức z = z1 .z2
lần lượt là
A. 7 và −4. B. 4 và −4 i . C. 7 và −4 i . D. 4 và −4.
Câu 16. Cho hai số phức z1 = 1 − 2 i, z2 = 3 + i . Phần thực và phần ảo của số phức z = z1 z2
lần lượt là
A. 3 và −5. B. 5 và −5. C. 3 và −5 i . D. 5 và −5 i .
Phùng V. Hoàng Em 7 Ô 0972.657.617
GIẢI TÍCH 12 – HKII ÔN THI THPT QUỐC GIA
1 − 2i
Câu 17. Tìm phần ảo của số phức z = .
2−i
3 4 1
A. − . B. . C. 1. D. .
5 5 2
1 − 5i
Câu 18. Cho z = + (2 − i )2 . Mô-đun của z bằng
1+ i p p
A. 1. B. 5. C. 2. D. 5 2.
Câu 19. Cho số phức z = 2 − 3 i . Tính mô-đun của số phức ω = z + z2 .
p p p p
A. |ω| = 134. B. |ω| = 206. C. |ω| = 3 10. D. |ω| = 3 2.
Câu 20. Cho số phức z có mô-đun bằng 2. Tính mô-đun của số phức z0 = (3 − 4 i ) z.
5
A. | z0 | = 10. B. | z0 | = 7. C. | z0 | = . D. | z0 | = 3.
2
Câu 21. Cho số phức z = 1 + 5 i . Tìm số phức ω = iz + z.
A. ω = −4 + 6 i . B. ω = 4 − 4 i . C. ω = −4 − 4 i . D. ω = 6 − 4 i .
1− i
Câu 22. Cho số phức z = . Tìm số phức w = z2017 .
1+ i
A. w = 1. B. w = −1. C. w = − i . D. w = i .
Câu 23. Tìm các số thực x, y biết (− x + 2 y) i + (2 x + 3 y + 1) = (3 x − 2 y + 2) + (4 x − y − 3) i .
5 9 4
A. x = −3, y = − . B. x = ,y= .
2 11 11
9 4 5
C. x = − ,y=− . D. x = 3, y = .
11 11 2
Câu 24. Bộ số thực ( x; y) thỏa mãn đẳng thức (3 + x) + (1 + y) i = 1 + 3 i là
A. (2; −2). B. (−2; −2). C. (2; 2). D. (−2; 2).
Câu 25. Cho hai số phức z1 = 1 − 2 i và z2 = x − 4 + yi, với x, y ∈ R. Tìm cặp số thực ( x; y) để
z2 = 2 z1 .
A. ( x; y) = (6; −4). B. ( x; y) = (6; 4). C. ( x; y) = (2; 4). D. ( x; y) = (2; −4).
Câu 26. Cho số phức z = 2 + 5 i. Điểm nào sau đây biểu diễn số phức z?
A. M (2; 5). B. N (2; −5). C. P (−2; 5). D. Q (5; −2).
Câu 27. Cho số phức z = 2 − 3 i. Tọa độ điểm biểu diễn số phức liên hợp của z là
A. (2; 3). B. (−2; −3). C. (2; −3). D. (−2; 3).
(4 − i )(2 − 3 i )
Câu 28. Trong mặt phẳng toạ độ, tìm điểm M biểu diễn số phức z = 2 + 7 i + .
3 + 2i
A. M (7; −2). B. M (2; 7). C. M (1; 3). D. M (7; 2).
Câu 29.
Trong hình bên, điểm nào trong các điểm M , N , P , Q biểu diễn cho y
p
số phức có môđun bằng 2 2? N M
A. Điểm N . O 1
B. Điểm M . −1 x
C. Điểm P . P Q
D. Điểm Q .
Phùng V. Hoàng Em 8 Ô 0972.657.617
GIẢI TÍCH 12 – HKII ÔN THI THPT QUỐC GIA
Câu 30. Điểm A trong hình bên biểu diễn số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của z.
A. Phần thực là −3 và phần ảo là 2. y
B. Phần thực là −3 và phần ảo là 2 i . 2 A
C. Phần thực là 3 và phần ảo là −2 i .
D. Phần thực là 3 và phần ảo là 2. x O 3
Câu 31. Trong mặt phẳng phức cho hai điểm A , B lần lượt biểu diễn hai số phức 2 + 5 i ,
−3 i . Tìm số phức có điểm biểu diễn là trung điểm của đoạn AB.
1
A. 1 + 3 i . B. 1 + i . C. 3 + 3 i . D. + i.
3
Câu 32. A, B, C là các điểm trong mặt phẳng theo thứ tự biểu diễn số phức 2 + 3 i, 3 + i, 1 +
2 i. Trọng tâm G của tam giác ABC biểu diễn số phức z. Tìm z
A. z = 1 + i . B. z = 2 − 2 i . C. z = 1 − i . D. z = 2 + 2 i .
Câu 33. Giả sử A , B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức z1 , z2 . Tính độ dài
# »
của vectơ AB.
A. | z1 | − | z2 |. B. | z1 | + | z2 |. C. | z1 − z2 |. D. | z1 + z2 |.
Câu 34. Trong mặt phẳng Ox y gọi A , B lần lượt là điểm biểu diễn của số phức z1 = 1 − i
và z2 = 4 + 3p
i. Tính diện tích S của tam giác O AB.
5 2 p 7
A. S = . B. S = 5 2. C. S = . D. S = 7.
2 2
Câu 35. Cho ba số phức z1 = 2 − 3 i , z2 = 4 i , z3 = 2 + i . Gọi A , B, C lần lượt là các điểm biểu
diễn các số phức z1 , z2 , z3 trong mặt phẳng phức. Tìm số phức z4 được biểu diễn bởi điểm
D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. z4 = 4 − 6 i . B. z4 = −4 − 6 i . C. z4 = −4 + 6 i . D. z4 = 4 + 6 i .
Câu 36. Tìm phần ảo của số phức z = m + (3m + 2) i , ( m là tham số thực âm), biết rằng
| z | = 2.
6 8
A. 0. B. − . C. − . D. 2.
5 5
Câu 37. Có bao nhiêu số thực a để số phức z = a + 2 i có mô đun bằng 2?
A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số.
Câu 38. Tìm số thực m để | z| < 3, với z = 2 + mi .
p p p p p p
A. − 5 < m < 5. B. − 3 < m < 3. C. − 2 < m < 2. D. −3 < m < 3.
Câu 39. Cho hai số phức z1 = 2 + 2 i và z2 = a + a2 − 6 i, a ∈ R. Tìm tất cả các giá trị của a
¡ ¢
để z1 + z2 là một số thực.
p
A. a = 2. B. a = −2. C. a = ±2. D. a = ±2 2.
Câu 40. Cho số phức z = m3 − 3m + 2 + (m + 2) i . Tìm tất cả các giá trị m để số phức z là số
thuần ảo.
A. m = 1; m = −2. B. m = 1.
C. m = −2. D. m = 0; m = 1; m = 2.
Câu 41. Cho số phức z = m(1 + i )10 − 3 − 64 i với m là số thực. Khi z là các số thực thì giá
trị của m2 − 5 bằng
A. −1. B. 1. C. 4. D. 0.
Phùng V. Hoàng Em 9 Ô 0972.657.617
GIẢI TÍCH 12 – HKII ÔN THI THPT QUỐC GIA
1− i
Câu 42. Cho số phức z = . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z2017 .
1+ i
A. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 0. B. Phần thực bằng 0 và phần ảo bằng −1.
C. Phần thực bằng 0 và phần ảo bằng − i . D. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng −1.
Câu 43. Tính giá trị của i + i 2 + i 3 + ... + i 99 + i 100 .
A. 1. B. i . C. −1. D. 0.
Câu 44. Cho i là đơn vị ảo. Tính giá trị của biểu thức z = ( i 5 + i 4 + i 3 + i 2 + i + 1)20 .
A. −1024 i . B. −1024. C. 1024. D. 1024 i .
Câu 45. Cho số phức z = (1 + i )n , biết n ∈ N và thỏa mãn log4 (n − 3) + log4 (n + 9) = 3. Tìm
phần thực của số phức z.
A. 7. B. 0. C. 8. D. −8.
(1 + i )100
Câu 46. Cho số phức z = . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
(1 + i )96 − i (1 + i )98
4 1 3
A. | z| = . B. | z| = . C. | z| = . D. | z| = 1.
3 2 4
4 + 6i n
µ ¶
Câu 47. Cho số phức z = . Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất lớn hơn 2017 để z là số
−1 + 5 i
thực.
A. 2018. B. 2019. C. 2020. D. 2021.
Câu 48. Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn các điều kiện | z1 | = | z2 | = | z1 − z2 | = 3. Mô-đun
của số phức z1 + z2 bằng p
p 3 3
A. 3. B. 3 3. C. . D. 6.
2
p
Câu 49. Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn các điều kiện | z1 | = | z2 | = | z1 − z2 | = 3. Mô-đun
của số phức z1 + z2 bằng p
p 3 3
A. 3. B. 3 3. C. . D. 6.
2
Câu 50. Xét f ( z) = − z3 − 1 với z ∈ C. Tính S = f ( z0 ) + f ( z0 ), trong đó z0 = 1 + i .
A. S = 2. B. S = 4. C. S = 1. D. S = 3.
—HẾT—
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1
1. D 2. B 3. B 4. C 5. A 6. B 7. D 8. B 9. A 10. C
11. C 12. C 13. D 14. B 15. A 16. B 17. A 18. D 19. C 20. A
21. C 22. C 23. B 24. D 25. B 26. B 27. A 28. C 29. D 30. D
31. B 32. D 33. C 34. C 35. A 36. C 37. B 38. A 39. C 40. A
41. A 42. B 43. D 44. B 45. C 46. A 47. C 48. B 49. A 50. A
Phùng V. Hoàng Em 10 Ô 0972.657.617
GIẢI TÍCH 12 – HKII ÔN THI THPT QUỐC GIA
§2. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
d Vấn đề 1. Phương trình với hệ số phức
Trong chương trình, ta chỉ xét phương trình dạng này với ẩn z bậc nhất.
• Ta giải tương tự như giải phương trình bậc nhất trên tập số thực;
• Thực hiện các biến đổi đưa về dạng z = A + Bi
Ví dụ 1. Tìm số phức z thỏa mãn:
p p
a) iz = 1 + i . b) (2 − i ) z = −2 − i . c) ( 2 + 2 i ) z = 1 − i .
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
2(1 + 2 i )
Ví dụ 2. Cho số phức z thỏa mãn (2 + i ) z + = 7 + 8 i (1). Tìm môđun của số
1+ i
phức ω = z + 1 + i
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
Ví dụ 3. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z thỏa (1+ i )2 (2− i ) z = 8+ i +(1+2 i ) z.
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
2 + 3i
Ví dụ 4. Xác định số phức z thỏa + (1 + 2 i ) = 4 + 5 i .
z
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
Phùng V. Hoàng Em 1 Ô 0972.657.617
GIẢI TÍCH 12 – HKII ÔN THI THPT QUỐC GIA
d Vấn đề 2. Phương trình bậc hai với hệ số thực và một số phương trình
quy về bậc hai
Xét phương trình ax2 + bx + c = 0, với a, b, c ∈ R và a 6= 0. Đặt ∆ = b2 − 4ac, khi đó:
p
−b ± ∆
1. Nếu ∆ ≥ 0 thì phương trình có nghiệm x1,2 = .
2a
p
− b ± i |∆|
2. Nếu ∆ < 0 thì phương trình có nghiệm x1,2 = .
2a
b c
3. Định lý Viet: x1 + x2 = − và x1 .x2 =
a a
Ví dụ 5. Giải phương trình z2 − 3 z + 10 = 0 trên tập số phức.
Lời giải.
............................................ ............................................
Ví dụ 6. Giải phương trình x2 + 4 x + 5 = 0 trên tập số phức.
Lời giải.
............................................ ............................................
Ví dụ 7. Gọi z1 và z2 lần lượt là hai nghiệm của phương trình z2 − 2 z + 5 = 0. Tính
¯ ¯ ¯ ¯
F = ¯ z 1 ¯ + ¯ z 2 ¯.
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
Ví dụ 8. Giải phương trình z4 + 5 z2 + 4 = 0 trên tập số phức.
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
Phùng V. Hoàng Em 2 Ô 0972.657.617
GIẢI TÍCH 12 – HKII ÔN THI THPT QUỐC GIA
d Vấn đề 3. Xác định số phức bằng cách giải hệ phương trình
Gọi z = a + bi , với a, b ∈ R
1. Nếu đề bài cho dạng hai số phức bằng nhau, ta áp dụng một trong hai công
thức sau:
( (
a=c a=0
• a + bi = c + di ⇔ . • a + bi = 0 ⇔ .
b=d b=0
2. Nếu đề bài cho phương trình ẩn z và kèm theo một trong các ẩn z, | z|,...Ta
thay z = a + bi vào điều kiện đề cho, đưa về "hai số phức bằng nhau". Chú ý:
p
• z = a − bi • | z| = a2 + b 2 • z.z = a2 + b2 • z2 = a2 − b2 +2abi
3. Nếu đề cho z thỏa hai điều kiện riêng biệt thì từ 2 điều kiện đó, ta tìm được
hệ phương trình liên quan đến a, b. Giải tìm a, b.
Ví dụ 9. Tìm các số thực x, y biết (2 x + 3 y + 1)+(− x + 2 y) i = (3 x − 2 y + 2)+(4 x − y − 3) i .
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
Ví dụ 10. Giải phương trình sau: z + 2 z = 2 − 4 i (*)
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
Ví dụ 11. Tìm số phức z thỏa mãn (3 + i ) z + (1 + 2 i ) z = 3 − 4 i .
A. z = 2 + 5 i . B. z = 2 + 3 i . C. z = −1 + 5 i . D. z = −2 + 3 i .
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
Ví dụ 12. (THPT Quốc Gia 2017) Cho số phức z = a + bi , (a, b ∈ R) thỏa mãn z +
1 + 3 i − | z| i = 0. Tính S = a + 3 b.
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
Phùng V. Hoàng Em 3 Ô 0972.657.617
GIẢI TÍCH 12 – HKII ÔN THI THPT QUỐC GIA
Ví dụ 13. Cho số phức z = a + bi (a, b là các số thực) thỏa mãn z · | z| + 2 z + i = 0. Tính
giá trị của biểu thức T = a + b2
p p p p
A. T = 4 3 − 2. B. T = 3 + 2 2. C. T = 3 − 2 2. D. T = 4 + 2 3.
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
(¯ ¯ ¯ ¯
¯ z − i ¯ = ¯ z − 1¯ ¯ ¯
Ví dụ 14. Xét số phức z thỏa mãn ¯ ¯ ¯ ¯ . Tính ¯ z¯.
¯ z − 2 i ¯ = ¯ z¯
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
p
Ví dụ 15. Tìm số phức z thỏa mãn: ¯ z¯ = 2 và z2 là số thuần ảo.
¯ ¯
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
z
Ví dụ 16. (THPT Quốc Gia 2017) Tìm số phức z thỏa mãn | z − 3 i | = 5 và là
z−4
số thuần ảo.
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
Phùng V. Hoàng Em 4 Ô 0972.657.617
GIẢI TÍCH 12 – HKII ÔN THI THPT QUỐC GIA
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 2
Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn (2 − i ) z = 5 i + 15. Tìm phần ảo số phức liên hợp của z.
A. −5 . B. 5 . C. −5 i . D. 5 i .
Câu 2. Cho số phức z thỏa mãn (1 + i ) z = 14 − 2 i . Tính tổng phần thực và phần ảo của
z.
A. −2. B. 14. C. 2. D. −14.
Câu 3. Tính môđun của số phức z thỏa mãn z(2 − i ) + 13pi = 1. p
p 5 34 34
A. | z| = 34. B. | z| = 34. C. | z| = . D. | z| = .
3 3
Câu 4. Tìm modun của số phức p z thỏa (−1 + 3 i ).z = 7 + p
5 i. p
185 290 185 185
A. | z| = . B. | z| = . C. | z| = . D. | z| = .
25 5 4 5
Câu 5. Cho số phức z thỏa mãn z(3 + 2 i ) + 14 i = 5. Tìm mô-đun của số phức z.
p p p p
A. | z| = 17. B. | z| = 5. C. | z| = 15. D. | z| = 7.
Câu 6. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (3 + i ) z = 15 − 5 i . Khi đó phần thực và phần ảo
của số phức lần lượt là
A. 4 và 3. B. 4 và 3 i . C. 4 và −3 i . D. 4 và −3.
Câu 7. Tìm
p mô-đun của số phức z biết z(1 + 3 i ) + 5 i = 3p
85 13 97 7
A. | z| = . B. | z| = . C. | z| =
. D. | z| = .
5 5 5 5
Câu 8. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z + ( i − 2) z = 2 + 3 i. Gọi M là điểm biểu diễn số
phức z trên
µ mặt¶ phẳng tọa độ µOx y. Tìm
¶ tọa độ điểm µM.
1 5 1 5 1 5 1 5
¶ µ ¶
A. M ; . B. M − ; − . C. M − ; . D. M ; − .
2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 9. Cho số phức z thỏa mãn iz + 2 − i = 0. Tính khoảng cách từ điểm biểu diễn của z
trên mặt phẳng tọa độ Ox y đến điểm M (3, −4).
p p p p
A. 2 10. B. 2 5. C. 13. D. 2 2.
Câu 10. Phần ảo của số phức z thỏa mãn (3 + 2 iz)(1 + i ) = −7 + 5 i là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 11. Phần thực của số phức z thỏa mãn (1 + i )2 (2 − i ) z = 8 + i + (1 + 2 i ) z là
A. 2. B. -3. C. -6. D. -1.
(1 + 2 i ) z 1
Câu 12. Tính môđun của số phức z thỏa mãn = (1 + i )2 .
p p 3− i 2 p
A. | z| = 2. B. | z| = 3. C. | z| = 2. D. | z| = 5.
z
Câu 13. Cho số phức z thoả mãn 1 + iz = . Tính mô-đun của z.
p p 1− i p
A. 5. B. 2. C. 1. D. 10.
Câu 14. Phần thực của số phức z thỏa (1 + i )2 (2 − i ) z = 8 + i + (1 + 2 i ) z là
A. −3. B. −1. C. −6. D. 2.
2(1 + 2 i )
Câu 15. Cho số phức z thỏa mãn (2 + i ) z + = 7 + 8 i. Tính môđun của số phức
1+ i
ω = z + 1 + i.
A. 3. B. 5. C. 4. D. 8.
Phùng V. Hoàng Em 5 Ô 0972.657.617
GIẢI TÍCH 12 – HKII ÔN THI THPT QUỐC GIA
Câu 16. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (3 + 2 i ) z + (2 − i )2 = 4 + i. Tìm phần ảo của số
phức ω = (1 + z) z.
A. −2. B. 0. C. −1. D. − i .
Câu 17. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z2 − 3 z + 5 = 0. Tính z12 + z22 .
A. 1. B. −19. C. −1. D. 19.
Câu 18. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 4 z2 − 8 z + 5 = 0. Tính giá trị của
biểu thức | z1 |2 + | z2 |2 .
5 3 p
A. . B. . C. 2. D. 5.
2 2
Câu 19. Gọi z1 và z2 lần lượt là hai nghiệm của phương trình z2 − 2 z + 5 = 0. Tính F =
| z 1 | + | z 2 |.
p
A. 10. B. 2 5. C. 3. D. 6.
Câu 20. Phương trình z2 − 3 z + 2m = 0 không có nghiệm thực khi và chỉ khi
9 9 9 9
A. m > . B. m < . C. m ≥ . D. m ≤ .
8 8 8 8
Câu 21. Phương trình z2 + az + b = 0 (a, b ∈ R) có một nghiệm phức là z = 1 + 2 i . Khi đó
a + b bằng
A. −3. B. 3. C. −4. D. 0.
Câu 22. Biết phương trình z2 + az + b = 0 nhận số phức z = 1 + i làm nghiệm. Tính tổng
S = 2 a2 + 3 b 2 .
A. 10. B. 20. C. 40. D. 12.
Câu 23. Trên mặt phẳng phức, gọi M, N lần lượt là các điểm biểu diễn z1 , z2 , trong đó
z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z2 + 4 z + 13 = 0. Tính độ dài đoạn thẳng MN .
A. 12. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 24. Trong hình vẽ bên, những điểm nào biểu diễn các nghiệm của phương trình
z2 − 2 z + 10 = 0?
y
M 3 N
P
−1 O 1 3 x
−1 Q
H −3 K
A. P,Q . B. M, H . C. N, P . D. N, K .
Câu 25. Gọi z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình z2 + 4 z + 5 = 0. Đặt w = (1 + z1 )100 +
(1 + z2 )100 . Khi đó
A. w = −251 i . B. w = −251 . C. w = 251 . D. w = −250 i .
Phùng V. Hoàng Em 6 Ô 0972.657.617
GIẢI TÍCH 12 – HKII ÔN THI THPT QUỐC GIA
Câu 26. Gọi z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm phức của phương trình 2 z4 − 3 z2 − 2 = 0. Tính giá
trị của biểu thức T = | z1 | + | z2 | + | z3 | + | z4 |.
p p p
A. T = 5. B. T = 5 2. C. T = 3 2. D. T = 2.
Câu 27. Gọi z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm phức của phương trình 2 z4 − 3 z2 − 2 = 0. Tổng
¯ ¯2 ¯ ¯ 2 ¯ ¯ 2 ¯ ¯2
T = ¯ z1 ¯ + ¯ z2 ¯ + ¯ z3 ¯ + ¯ z4 ¯ bằng
p p p
A. T = 5. B. T = 3 2. C. T = 2. D. T = 5 2.
Câu 28. Cho phương trình z3 + 8 = 0 có ba nghiệm z1 , z2 , z3 . Tính tổng M = | z1 | + | z2 | +
| z 3 |.
p p p
A. M = 6. B. M = 2 + 2 3. C. M = 2 + 2 10. D. M = 2 + 2 2.
Câu 29. Gọi A , B, C theo thứ tự là điểm biểu diễn các số phức z1 , z2 , z3 là nghiệm của
3 2
phương trình
p z − 6 z + 12 z − 7 = 0. Tính diện tích S của tam giác ABC . p
3 3 p 3 3
A. S = . B. S = 1. C. S = 3 3. D. S = .
2 4
Câu 30. Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 4 z2 − 24 z + 37 = 0.
Trên mặt
µ phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn
¶ của số phức w
µ = iz0¶ + 1?
3 1 3 1
¶ µ ¶ µ
A. M ;3 . B. M ;3 . C. M − ; 3 . D. M − ; 3 .
2 2 2 2
Phùng V. Hoàng Em 7 Ô 0972.657.617
GIẢI TÍCH 12 – HKII ÔN THI THPT QUỐC GIA
Câu 31.
( Tìm các số thực x và
( y thỏa mãn điều kiện
( (2 x + 1) + (3 y − 2) i = ( x(+ 2) + ( y + 4) i .
x=1 x = −1 x = −1 x=1
A. . B. . C. . D. .
y = −3 y=3 y = −3 y=3
Câu 32. Cho x, y là hai số thực thỏa mãn (2 x + y) + ( x − 3 y + 1) i = −3 − 4 i . Khi đó giá trị của
4 x − 5 y là
A. −13. B. −8. C. 3. D. −5.
Câu 33. Cho hai số thực x, y thỏa mãn x + y − 7 = (3 x − 4 y − 7) i . Tính giá trị của biểu thức
S = x + 2 y.
A. S = 1. B. S = 12. C. S = −9. D. S = 9.
Câu 34. Tìm các số thực x, y biết i (1 + xi + y + 2 i ) = 0.
A. x = 2, y = 1. B. x = −2, y = −1. C. x = 0, y = 0. D. x = −1, y = −2.
Câu 35. Tìm tất cả các số thực x, y sao cho x2 − 1 + yi = −1 + 2 i .
p p p
A. x = − 2, y = 2. B. x = 0, y = 2. C. x = 2, y = −2. D. x = 2, y = 2.
x + yi
Câu 36. Gọi x, y là hai số thực thỏa mãn = 3 + 2 i (với i là đơn vị ảo). Tính P = x.y.
1− i
A. P = 5. B. P = −5. C. P = 1. D. P = −1.
2i
Câu 37. Tìm số phức z thỏa mãn z + = 2.
z
A. z = 2 i . B. z = i . C. z = 1 + i . D. z = 1 − i .
Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn 5 z + 3 − i = (−2 + 5 i ) z. Tính P = ¯3 i ( z − 1)2 ¯
¯ ¯
p
A. 144. B. 3 2. C. 12. D. 0.
Câu 39. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn z + 2 z = 6 + i. Giá trị của biểu thức a + 2 b
là
A. 1. B. 0. C. −1. D. 3.
Câu 40. Cho số phức z thỏa mãn (1 − i ) z + 2 iz = 5 + 3 i . Tính tổng phần thực và phần ảo
của số phức w = z + 2 z.
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 41. Tìm mô-đun của số phức z thỏa điều kiện (1 + 2 i ).z − 3 z = −14 + 22 i .
A. | z| = 7. B. | z| = 25. C. | z| = 5. D. | z| = 49.
Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2 z + z = 3 + i . Tính mô-đun số phức ω = | iz +
2 i + 1|.
p p
A. 3. B. 1. C. 2. D. 5.
Câu 43. Tính mô-đun của số phức z thỏa mãn 3 z. z̄ + 2017( z − z̄) = 12 − 2018 i .
p p
A. | z| = 2. B. | z| = 2017. C. | z| = 4. D. | z| = 2018.
Câu 44. Số phức z thỏa mãn z − (2 + 3 i ) z = 1 − 9 i là
A. z = −2 + i . B. z = −2 − i . C. z = 2 − i . D. z = 2 + i .
Câu 45. Cho số phức z = a + bi, (a; b ∈ R) thỏa mãn (2 + 3 i ) z − 2 = z̄ − 5 i . Tính giá trị của
biểu thức P = 2a + 6b.
A. P = −5. B. P = −7. C. P = 7. D. P = 5.
p
Câu 46. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện | z + 1| = | z − 1| = 5?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Phùng V. Hoàng Em 8 Ô 0972.657.617
GIẢI TÍCH 12 – HKII ÔN THI THPT QUỐC GIA
Câu 47. Cho z là số phức có phần thực là số nguyên và | z| − 2 z = −7 + 3 i + z. Tính môđun
của số phức w = 1 − z + z2 .
p p p p
A. |w| = 37. B. |w| = 457. C. |w| = 425. D. |w| = 445.
Câu 48. Xét số phức z thỏa mãn 2 iz = ( i − 1)| z| − (1 + i ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
p p
A. | z| = 2. B. | z| = 2. C. | z| = 2 2. D. | z| = 1.
Câu 49. Tìm số phức z thỏa mãn | z| = | z + 1| và | z| = | z + i |.
1 1 1 1 1 1 1 1
A. z = − − i . B. z = − i. C. z =
+ i. D. z = − + i .
2 2 2 2 2 2 2 2
p
Câu 50. Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn | z| = 2 2 và z2 là số thuần ảo?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
p ¡ ¢2
Câu 51. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn | z + 2 − i | = 2 2 và z − 1 là số thuần ảo.
A. 0. B. 2. C. 4. D. 3.
¯ ¯ p z
Câu 52. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn ¯ z + 3 i ¯ = 13 và là số thuần ảo?
z+2
A. Vô số. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 53. Cho số phức z thỏa mãn | z| = 5 và | z + 3| = | z + 3 − 10 i |. Tìm số phức w = z − 4 + 3 i .
A. w = −3 + 8 i . B. w = 1 + 3 i . C. w = −1 + 7 i . D. w = −4 + 8 i .
Câu 54. Có bao nhiêu số phức z = x + yi thỏa mãn hai điều kiện | z + 1 − i | + 10 = | z| và
x 1
=− .
y 2
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 55. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện | z − 2| = 2 và (2 + i ) ( z − 2)
có phần ảo bằng −2?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 56. Có bao nhiêu số phức z thoả mãn đồng thời điều kiện | z.z + 5 z| = 6, | z| = 3?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
p
Câu 57. Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn | z − (2 + i )| = 10 và z.z = 25.
A. z = 4 i và z = 5. B. z = 3 + 4 i và z = 5.
C. z = 2 + 4 i và z = 4. D. z = 3 − 4 i .
Câu 58. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời | z|2 + 2 zz + | z|2 = 8 và z + z = 2?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 59. Cho các số phức z1 , z2 khác 0 và thỏa mãn | z1 − z2 | = 2| z1 | = | z2 |. Phần thực của
z1
số phức w = là
z2
1 1 1 1
A. . B. − . C. . D. − .
4 4 8 8
p p
Câu 60. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa điều kiện | z − 2 i | = 2 | iz + 1| và | z1 − z2 | = 3. Giá trị
của P = | z1 + z2 | là
p p
A. P = 2. B. P = 1. C. P = 5. D. P = 3.
—HẾT—
Phùng V. Hoàng Em 9 Ô 0972.657.617
GIẢI TÍCH 12 – HKII ÔN THI THPT QUỐC GIA
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 2
1. A 2. B 3. A 4. D 5. A 6. A 7. A 8. D 9. A 10. C
11. A 12. A 13. B 14. D 15. B 16. C 17. C 18. A 19. B 20. A
21. B 22. B 23. C 24. D 25. B 26. C 27. A 28. A 29. D 30. A
31. D 32. A 33. D 34. B 35. B 36. B 37. C 38. C 39. B 40. D
41. C 42. A 43. A 44. C 45. B 46. B 47. B 48. D 49. A 50. A
51. D 52. D 53. D 54. C 55. B 56. B 57. B 58. A 59. C 60. C
Phùng V. Hoàng Em 10 Ô 0972.657.617
§1. NHẬP MÔN SỐ PHỨC
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Số phức và các khái niệm liên quan
1. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R). Khi đó:
• a là phần thực, b là phần ảo. • Nếu a = 0 thì z là số thuần ảo.
• i là đơn vị ảo, i 2 = −1. • Nếu b = 0 thì z là một số thực.
2. Quan hệ giữa các tập hợp số:
• Tập số phức kí hiệu là C.
• Quan hệ các tập hợp số: N ⊂ Z ⊂ Q ⊂ R ⊂ C.
3. Hai số phức bằng nhau: Cho z1 = a + bi và z2 = c + di (a, b, c, d ∈ R). Khi đó:
( (
a=c a=0
• z1 = z2 ⇔ . • z1 = 0 ⇔ .
b=d b=0
4. Biểu diễn hình học của số phức
y
M
Mỗi số phức z = a + bi được biểu diễn bởi duy nhất một b
điểm M (a, b) trên mặt phẳng tọa độ.
O a x
5. Mô-đun số phức:
# »
• Độ dài của véc-tơ OM được gọi là mô-đun của số phức z và kí hiệu là | z|.
p p
• Từ định nghĩa, suy ra | z| = a2 + b2 hay |a + bi | = a2 + b2 .
Tính chất:
¯ z ¯ | z|
• | z| ≥ 0, ∀ z ∈ C; | z| = 0 ⇔ z = 0. • ¯ 0¯= 0 .
¯ ¯
z |z |
• ¯ z.z0 ¯ = | z|. ¯ z0 ¯. • ¯| z | − ¯ z ¯¯ ≤ ¯ z ± z 0 ¯ ≤ | z | + ¯ z 0 ¯.
¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ 0 ¯¯ ¯ ¯ ¯ ¯
6. Số phức liên hợp: Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R).
• Ta gọi a − bi là số phức liên hợp của z và kí hiệu y
z = a + bi
là z. b
• Vậy, z = a − bi hay a + bi = a − bi O a x
• Chú ý: z.z = | z|2 = a2 + b2 −b
z = a − bi
Phùng V. Hoàng Em 1 Ô 0972.657.617
GIẢI TÍCH 12 – HKII ÔN THI THPT QUỐC GIA
2. Phép toán trên số phức
1. Cộng, trừ hai số phức: Ta cộng (trừ) phần thực theo phần thực, phần ảo theo phần
ảo.
• (a + bi ) + ( c + di ) = (a + c) + ( b + d ) i . • (a + bi ) − ( c + di ) = (a − c) + ( b − d ) i .
2. Phép nhân hai số phức: Ta nhân phân phối, tương tự nhân hai đa thức. Lưu ý:
i 2 = −1.
(a + bi )( c + di ) = (ac − bd ) + (ad + bc) i
3. Phép chia hai số phức:
z1
Cho hai số phức z1 = a + bi và z2 = c + di. Thực hiện phép chia , ta nhân thêm z2
z2
ở tử và mẫu.
z1 z1 .z2 (a + bi ) ( c − di ) (ac + bd ) − (ad − bc) i
= = = = m + ni.
z2 z2 .z2 c2 + d 2 c2 + d 2
1
4. Số phức nghịch đảo của z là .
z
5. Lũy thừa của đơn vị ảo:
• i 2 = −1. • i n = i nếu n chia 4 dư 1.
• i3 = − i. • i n = −1 nếu n chia 4 dư 2.
• i n = 1 nếu n chia hết cho 4. • i n = − i nếu n chia 4 dư 3.
3. Phương trình bậc hai với hệ số thực
. Đặt ∆ = b2 − 4ac, khi đó:
Xét phương trình ax2 + bx + c = 0, với a, b, c ∈ R và a 6= 0p
−b ± ∆
1. Nếu ∆ ≥ 0 thì phương trình có nghiệm x1,2 = .
2a
p
− b ± i |∆|
2. Nếu ∆ < 0 thì phương trình có nghiệm x1,2 = .
2a
b c
3. Định lý Viet: x1 + x2 = − và x1 .x2 =
a a
II. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
d Vấn đề 1. Xác định các đại lượng liên quan đến số phức
1. Biến đổi số phức z về dạng A + Bi
2. Khi đó:
• Phần thực là A ; • Số phức liên hợp là A + Bi = A − Bi ;
p
• Phần ảo là B; • Mô - đun bằng A 2 + B2
Phùng V. Hoàng Em 2 Ô 0972.657.617
GIẢI TÍCH 12 – HKII ÔN THI THPT QUỐC GIA
Ví dụ 1. Xác định phần thực và phần ảo của số phức z, biết:
2i
a) z = (2 + 3 i ) + (5 − 3 i ) b) z = (3 + 2 i )2 c) z = (2 + i )(1 − 2 i ) +
1+ i
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
Ví dụ 2. Tìm nghịch đảo của số phức z = 2 − 3 i .
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
p !3 Ã
1+ i 3
Ví dụ 3. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z = .
1+ i
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
Ví dụ 4. Cho z1 = 3 + i và z2 = 2 − 3 i . Tính:
¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯
a) ¯ z1 ¯; b) ¯ z2 ¯; c) ¯ z1 + z1 z2 ¯.
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
Ví dụ 5. Tính mô-đun của số phức sau:
p 3+ i (1 − i )10
a) z = (2 + i )( 6 − 3 i ) b) z = c) z =
2− i i
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
Phùng V. Hoàng Em 3 Ô 0972.657.617
GIẢI TÍCH 12 – HKII ÔN THI THPT QUỐC GIA
¯ ¯ p
Ví dụ 6. Cho số phức z thỏa ¯ z¯ = 5. Tính mô-đun của số phức w = (3 + i ) z.
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
¡ ¢ ¯ ¯
Ví dụ 7. Cho số phức z = m + 3m + 2 i , m là số thực âm, thỏa mãn ¯ z¯ = 2. Tìm phần
ảo của z.
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
d Vấn đề 2. Số phức bằng nhau
( (
a=c a=0
• a + bi = c + di ⇔ . • a + bi = 0 ⇔ .
b=d b=0
Ví dụ 8. Tìm các số thực x, y thỏa mãn 3 x + 2 yi = 3 y + 2 + (1 − x) i . Tìm x, y.
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
Ví dụ 9. Cho số phức z = m2 − 4 + (m − 2) i . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
để z = 0.
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
Ví dụ 10. Tìm mô-đun của số phức z biết z + 2 z = 2 − 4 i (*)
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
Phùng V. Hoàng Em 4 Ô 0972.657.617
GIẢI TÍCH 12 – HKII ÔN THI THPT QUỐC GIA
d Vấn đề 3. Điểm biểu diễn số phức
y
M
Mỗi số phức z = a + bi được biểu diễn bởi duy nhất b
một điểm M (a, b) trên mặt phẳng tọa độ.
O a x
Ví dụ 11. Gọi M là điểm biểu diễn số phức z = i (1 + 2 i )2 . Tìm tọa độ của điểm M .
Lời giải.
............................................ ............................................
Ví dụ 12. (THPT Quốc Gia 2017) Cho số phức z = 1 − 2 i . Tìm tọa độ điểm biểu
diễn của số phức w = iz.
Lời giải.
............................................ ............................................
Ví dụ 13. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, gọi M là điểm biểu diễn số phức z = 3 − 4 i ,
1+ i
N là điểm biểu diễn cho số phức z0 = z. Tính diện tích của tam giác OMN .
2
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
Ví dụ 14. p
2 y
Cho số phức z thỏa mãn | z| = và điểm A trong hình vẽ bên là
2
1 Q
điểm biểu diễn của z. Tìm điểm biểu diễn số phức w = trong M
iz A
hình vẽ bên, biết đó là một trong bốn điểm M , N , P , Q . x
N O
P
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
Phùng V. Hoàng Em 5 Ô 0972.657.617
GIẢI TÍCH 12 – HKII ÔN THI THPT QUỐC GIA
d Vấn đề 4. Lũy thừa với đơn vị ảo
1. Các công thức biến đổi:
• i 2 = −1. • i n = i nếu n chia 4 dư 1.
• i3 = − i. • i n = −1 nếu n chia 4 dư 2.
• i n = 1 nếu n chia hết cho 4. • i n = − i nếu n chia 4 dư 3.
2. Tổng n số hạng đầu của một cấp số cộng:
n n£ ¤
• Sn = ( u 1 + u n ) hoặc S n = 2 u 1 + ( n − 1) d , với u 1 là số hạng đầu, d là công
2 2
sai.
3. Tổng n số hạng đầu của một cấp số nhân:
1 − qn
• S n = u1 . , với u1 là số hạng đầu, q là công bội ( q 6= 1).
1− q
Ví dụ 15. Xác định số phức z, biết:
a) z = i 2017 + i 2018 + i 2019 b) z = (1 + i )15
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
Ví dụ 16. Tìm phần thực và phần ảo của số phức
i 2009 + i 2010 + i 2011 + i 2012 + i 2013
z=
i 2014 + i 2015 + i 2016 + i 2017 + i 2018
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
Ví dụ 17. Tìm mô-đun của số phức z = 1 + i + i 2 + i 3 + ... + i 100
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
Phùng V. Hoàng Em 6 Ô 0972.657.617
GIẢI TÍCH 12 – HKII ÔN THI THPT QUỐC GIA
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1
Câu 1. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
p
A. z = −2 + 3 i . B. z = −2. C. z = 3 + i . D. z = 3 i .
p
Câu 2. Kí hiệu a, b là phần thực và phần ảo của số phức 3 − 2 2 i . Tính P = ab.
p p p p
A. P = 6 2 i . B. P = −6 2. C. P = 6 2. D. P = −6 2 i .
Câu 3. Tìm số phức liên hợp của z = (1 + 2 i )(2 − i )2 .
A. z = 11 + 2 i . B. z = 11 − 2 i . C. z = 2 − 11 i . D. z = −5 − 10 i .
Câu 4. Tìm số phức nghịch đảo của số phức z = 1 + 3 i .
1 1 1 3 1 3
A. − 3 i. B. 1 + i . C. − i. D. − + i .
10 3 10 10 8 8
Câu 5. Tìm nghịch đảo của số phức z = (−1 + 4 i )2 .
1 15 8i 1 15 8i 1 15 8i 1 15 8i
A. =− + . B.
= − . C. = + . D. =− − .
z 289 289 z 289 289 z 289 289 z 289 289
(2 − i )2 (2 i )4
Câu 6. Kết quả của phép tính là
1− i
A. 7 − i . B. 56 − 8 i . C. 7 + i . D. 56 + 8 i .
Câu 7. Tìm số phức liên hợp của số phức z = i (3 i + 1).
A. z̄ = 3 − i . B. z̄ = −3 + i . C. z̄ = 3 + i . D. z̄ = −3 − i .
Câu 8. Cho số phức z = 2 + 5 i. Tìm số phức w = iz + z̄.
A. w = 7 − 3 i . B. w = −3 − 3 i . C. w = 3 + 7 i . D. w = −7 − 7 i .
Câu 9. Tìm các giá trị của tham số thực m để số phức z = m2 − 1 + (m + 1) i là số thuần
¢ ¡
ảo.
A. m = ±1. B. m = 1. C. m = −1. D. m = 0.
Câu 10. Tìm các giá trị của tham số thực x, y để số phức z = ( x + i y)2 − 2 ( x + i y) + 5 là số
thực.
A. x = 1 và y = 0. B. x = −1. C. x = 1 hoặc y = 0. D. x = 1.
Câu 11. Số phức z1 = m2 + 2 i bằng số phức z2 = 1 + 2 i khi và chỉ khi
p
A. m = 1. B. m = ± 2. C. m = ±1. D. m = −1.
Câu 12. Cho số phức z = i (2 − 3 i ) có phần thực là a và phần ảo là b. Tìm a và b.
A. a = 3, b = −2. B. a = 2, b = −3. C. a = 3, b = 2. D. a = −3, b = 2.
Câu 13. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R, i 2 = −1). Số phức z2 có phần ảo là
A. a2 + b2 . B. a2 − b2 . C. −2ab. D. 2ab.
Câu 14. Tìm số phức w = z1 − 2 z2 , biết rằng z1 = 1 + 2 i và z2 = 2 − 3 i .
A. w = −3 − 4 i . B. w = −3 + 8 i . C. w = 3 − i . D. w = 5 + 8 i .
Câu 15. Cho hai số phức z1 = 1 − 2 i, z2 = 3 + 2 i . Phần thực và phần ảo của số phức z = z1 .z2
lần lượt là
A. 7 và −4. B. 4 và −4 i . C. 7 và −4 i . D. 4 và −4.
Câu 16. Cho hai số phức z1 = 1 − 2 i, z2 = 3 + i . Phần thực và phần ảo của số phức z = z1 z2
lần lượt là
A. 3 và −5. B. 5 và −5. C. 3 và −5 i . D. 5 và −5 i .
Phùng V. Hoàng Em 7 Ô 0972.657.617
GIẢI TÍCH 12 – HKII ÔN THI THPT QUỐC GIA
1 − 2i
Câu 17. Tìm phần ảo của số phức z = .
2−i
3 4 1
A. − . B. . C. 1. D. .
5 5 2
1 − 5i
Câu 18. Cho z = + (2 − i )2 . Mô-đun của z bằng
1+ i p p
A. 1. B. 5. C. 2. D. 5 2.
Câu 19. Cho số phức z = 2 − 3 i . Tính mô-đun của số phức ω = z + z2 .
p p p p
A. |ω| = 134. B. |ω| = 206. C. |ω| = 3 10. D. |ω| = 3 2.
Câu 20. Cho số phức z có mô-đun bằng 2. Tính mô-đun của số phức z0 = (3 − 4 i ) z.
5
A. | z0 | = 10. B. | z0 | = 7. C. | z0 | = . D. | z0 | = 3.
2
Câu 21. Cho số phức z = 1 + 5 i . Tìm số phức ω = iz + z.
A. ω = −4 + 6 i . B. ω = 4 − 4 i . C. ω = −4 − 4 i . D. ω = 6 − 4 i .
1− i
Câu 22. Cho số phức z = . Tìm số phức w = z2017 .
1+ i
A. w = 1. B. w = −1. C. w = − i . D. w = i .
Câu 23. Tìm các số thực x, y biết (− x + 2 y) i + (2 x + 3 y + 1) = (3 x − 2 y + 2) + (4 x − y − 3) i .
5 9 4
A. x = −3, y = − . B. x = ,y= .
2 11 11
9 4 5
C. x = − ,y=− . D. x = 3, y = .
11 11 2
Câu 24. Bộ số thực ( x; y) thỏa mãn đẳng thức (3 + x) + (1 + y) i = 1 + 3 i là
A. (2; −2). B. (−2; −2). C. (2; 2). D. (−2; 2).
Câu 25. Cho hai số phức z1 = 1 − 2 i và z2 = x − 4 + yi, với x, y ∈ R. Tìm cặp số thực ( x; y) để
z2 = 2 z1 .
A. ( x; y) = (6; −4). B. ( x; y) = (6; 4). C. ( x; y) = (2; 4). D. ( x; y) = (2; −4).
Câu 26. Cho số phức z = 2 + 5 i. Điểm nào sau đây biểu diễn số phức z?
A. M (2; 5). B. N (2; −5). C. P (−2; 5). D. Q (5; −2).
Câu 27. Cho số phức z = 2 − 3 i. Tọa độ điểm biểu diễn số phức liên hợp của z là
A. (2; 3). B. (−2; −3). C. (2; −3). D. (−2; 3).
(4 − i )(2 − 3 i )
Câu 28. Trong mặt phẳng toạ độ, tìm điểm M biểu diễn số phức z = 2 + 7 i + .
3 + 2i
A. M (7; −2). B. M (2; 7). C. M (1; 3). D. M (7; 2).
Câu 29.
Trong hình bên, điểm nào trong các điểm M , N , P , Q biểu diễn cho y
p
số phức có môđun bằng 2 2? N M
A. Điểm N . O 1
B. Điểm M . −1 x
C. Điểm P . P Q
D. Điểm Q .
Phùng V. Hoàng Em 8 Ô 0972.657.617
GIẢI TÍCH 12 – HKII ÔN THI THPT QUỐC GIA
Câu 30. Điểm A trong hình bên biểu diễn số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của z.
A. Phần thực là −3 và phần ảo là 2. y
B. Phần thực là −3 và phần ảo là 2 i . 2 A
C. Phần thực là 3 và phần ảo là −2 i .
D. Phần thực là 3 và phần ảo là 2. x O 3
Câu 31. Trong mặt phẳng phức cho hai điểm A , B lần lượt biểu diễn hai số phức 2 + 5 i ,
−3 i . Tìm số phức có điểm biểu diễn là trung điểm của đoạn AB.
1
A. 1 + 3 i . B. 1 + i . C. 3 + 3 i . D. + i.
3
Câu 32. A, B, C là các điểm trong mặt phẳng theo thứ tự biểu diễn số phức 2 + 3 i, 3 + i, 1 +
2 i. Trọng tâm G của tam giác ABC biểu diễn số phức z. Tìm z
A. z = 1 + i . B. z = 2 − 2 i . C. z = 1 − i . D. z = 2 + 2 i .
Câu 33. Giả sử A , B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức z1 , z2 . Tính độ dài
# »
của vectơ AB.
A. | z1 | − | z2 |. B. | z1 | + | z2 |. C. | z1 − z2 |. D. | z1 + z2 |.
Câu 34. Trong mặt phẳng Ox y gọi A , B lần lượt là điểm biểu diễn của số phức z1 = 1 − i
và z2 = 4 + 3p
i. Tính diện tích S của tam giác O AB.
5 2 p 7
A. S = . B. S = 5 2. C. S = . D. S = 7.
2 2
Câu 35. Cho ba số phức z1 = 2 − 3 i , z2 = 4 i , z3 = 2 + i . Gọi A , B, C lần lượt là các điểm biểu
diễn các số phức z1 , z2 , z3 trong mặt phẳng phức. Tìm số phức z4 được biểu diễn bởi điểm
D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. z4 = 4 − 6 i . B. z4 = −4 − 6 i . C. z4 = −4 + 6 i . D. z4 = 4 + 6 i .
Câu 36. Tìm phần ảo của số phức z = m + (3m + 2) i , ( m là tham số thực âm), biết rằng
| z | = 2.
6 8
A. 0. B. − . C. − . D. 2.
5 5
Câu 37. Có bao nhiêu số thực a để số phức z = a + 2 i có mô đun bằng 2?
A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số.
Câu 38. Tìm số thực m để | z| < 3, với z = 2 + mi .
p p p p p p
A. − 5 < m < 5. B. − 3 < m < 3. C. − 2 < m < 2. D. −3 < m < 3.
Câu 39. Cho hai số phức z1 = 2 + 2 i và z2 = a + a2 − 6 i, a ∈ R. Tìm tất cả các giá trị của a
¡ ¢
để z1 + z2 là một số thực.
p
A. a = 2. B. a = −2. C. a = ±2. D. a = ±2 2.
Câu 40. Cho số phức z = m3 − 3m + 2 + (m + 2) i . Tìm tất cả các giá trị m để số phức z là số
thuần ảo.
A. m = 1; m = −2. B. m = 1.
C. m = −2. D. m = 0; m = 1; m = 2.
Câu 41. Cho số phức z = m(1 + i )10 − 3 − 64 i với m là số thực. Khi z là các số thực thì giá
trị của m2 − 5 bằng
A. −1. B. 1. C. 4. D. 0.
Phùng V. Hoàng Em 9 Ô 0972.657.617
GIẢI TÍCH 12 – HKII ÔN THI THPT QUỐC GIA
1− i
Câu 42. Cho số phức z = . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z2017 .
1+ i
A. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 0. B. Phần thực bằng 0 và phần ảo bằng −1.
C. Phần thực bằng 0 và phần ảo bằng − i . D. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng −1.
Câu 43. Tính giá trị của i + i 2 + i 3 + ... + i 99 + i 100 .
A. 1. B. i . C. −1. D. 0.
Câu 44. Cho i là đơn vị ảo. Tính giá trị của biểu thức z = ( i 5 + i 4 + i 3 + i 2 + i + 1)20 .
A. −1024 i . B. −1024. C. 1024. D. 1024 i .
Câu 45. Cho số phức z = (1 + i )n , biết n ∈ N và thỏa mãn log4 (n − 3) + log4 (n + 9) = 3. Tìm
phần thực của số phức z.
A. 7. B. 0. C. 8. D. −8.
(1 + i )100
Câu 46. Cho số phức z = . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
(1 + i )96 − i (1 + i )98
4 1 3
A. | z| = . B. | z| = . C. | z| = . D. | z| = 1.
3 2 4
4 + 6i n
µ ¶
Câu 47. Cho số phức z = . Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất lớn hơn 2017 để z là số
−1 + 5 i
thực.
A. 2018. B. 2019. C. 2020. D. 2021.
Câu 48. Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn các điều kiện | z1 | = | z2 | = | z1 − z2 | = 3. Mô-đun
của số phức z1 + z2 bằng p
p 3 3
A. 3. B. 3 3. C. . D. 6.
2
p
Câu 49. Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn các điều kiện | z1 | = | z2 | = | z1 − z2 | = 3. Mô-đun
của số phức z1 + z2 bằng p
p 3 3
A. 3. B. 3 3. C. . D. 6.
2
Câu 50. Xét f ( z) = − z3 − 1 với z ∈ C. Tính S = f ( z0 ) + f ( z0 ), trong đó z0 = 1 + i .
A. S = 2. B. S = 4. C. S = 1. D. S = 3.
—HẾT—
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1
1. D 2. B 3. B 4. C 5. A 6. B 7. D 8. B 9. A 10. C
11. C 12. C 13. D 14. B 15. A 16. B 17. A 18. D 19. C 20. A
21. C 22. C 23. B 24. D 25. B 26. B 27. A 28. C 29. D 30. D
31. B 32. D 33. C 34. C 35. A 36. C 37. B 38. A 39. C 40. A
41. A 42. B 43. D 44. B 45. C 46. A 47. C 48. B 49. A 50. A
Phùng V. Hoàng Em 10 Ô 0972.657.617
GIẢI TÍCH 12 – HKII ÔN THI THPT QUỐC GIA
§2. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
d Vấn đề 1. Phương trình với hệ số phức
Trong chương trình, ta chỉ xét phương trình dạng này với ẩn z bậc nhất.
• Ta giải tương tự như giải phương trình bậc nhất trên tập số thực;
• Thực hiện các biến đổi đưa về dạng z = A + Bi
Ví dụ 1. Tìm số phức z thỏa mãn:
p p
a) iz = 1 + i . b) (2 − i ) z = −2 − i . c) ( 2 + 2 i ) z = 1 − i .
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
2(1 + 2 i )
Ví dụ 2. Cho số phức z thỏa mãn (2 + i ) z + = 7 + 8 i (1). Tìm môđun của số
1+ i
phức ω = z + 1 + i
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
Ví dụ 3. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z thỏa (1+ i )2 (2− i ) z = 8+ i +(1+2 i ) z.
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
2 + 3i
Ví dụ 4. Xác định số phức z thỏa + (1 + 2 i ) = 4 + 5 i .
z
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
Phùng V. Hoàng Em 1 Ô 0972.657.617
GIẢI TÍCH 12 – HKII ÔN THI THPT QUỐC GIA
d Vấn đề 2. Phương trình bậc hai với hệ số thực và một số phương trình
quy về bậc hai
Xét phương trình ax2 + bx + c = 0, với a, b, c ∈ R và a 6= 0. Đặt ∆ = b2 − 4ac, khi đó:
p
−b ± ∆
1. Nếu ∆ ≥ 0 thì phương trình có nghiệm x1,2 = .
2a
p
− b ± i |∆|
2. Nếu ∆ < 0 thì phương trình có nghiệm x1,2 = .
2a
b c
3. Định lý Viet: x1 + x2 = − và x1 .x2 =
a a
Ví dụ 5. Giải phương trình z2 − 3 z + 10 = 0 trên tập số phức.
Lời giải.
............................................ ............................................
Ví dụ 6. Giải phương trình x2 + 4 x + 5 = 0 trên tập số phức.
Lời giải.
............................................ ............................................
Ví dụ 7. Gọi z1 và z2 lần lượt là hai nghiệm của phương trình z2 − 2 z + 5 = 0. Tính
¯ ¯ ¯ ¯
F = ¯ z 1 ¯ + ¯ z 2 ¯.
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
Ví dụ 8. Giải phương trình z4 + 5 z2 + 4 = 0 trên tập số phức.
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
Phùng V. Hoàng Em 2 Ô 0972.657.617
GIẢI TÍCH 12 – HKII ÔN THI THPT QUỐC GIA
d Vấn đề 3. Xác định số phức bằng cách giải hệ phương trình
Gọi z = a + bi , với a, b ∈ R
1. Nếu đề bài cho dạng hai số phức bằng nhau, ta áp dụng một trong hai công
thức sau:
( (
a=c a=0
• a + bi = c + di ⇔ . • a + bi = 0 ⇔ .
b=d b=0
2. Nếu đề bài cho phương trình ẩn z và kèm theo một trong các ẩn z, | z|,...Ta
thay z = a + bi vào điều kiện đề cho, đưa về "hai số phức bằng nhau". Chú ý:
p
• z = a − bi • | z| = a2 + b 2 • z.z = a2 + b2 • z2 = a2 − b2 +2abi
3. Nếu đề cho z thỏa hai điều kiện riêng biệt thì từ 2 điều kiện đó, ta tìm được
hệ phương trình liên quan đến a, b. Giải tìm a, b.
Ví dụ 9. Tìm các số thực x, y biết (2 x + 3 y + 1)+(− x + 2 y) i = (3 x − 2 y + 2)+(4 x − y − 3) i .
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
Ví dụ 10. Giải phương trình sau: z + 2 z = 2 − 4 i (*)
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
Ví dụ 11. Tìm số phức z thỏa mãn (3 + i ) z + (1 + 2 i ) z = 3 − 4 i .
A. z = 2 + 5 i . B. z = 2 + 3 i . C. z = −1 + 5 i . D. z = −2 + 3 i .
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
Ví dụ 12. (THPT Quốc Gia 2017) Cho số phức z = a + bi , (a, b ∈ R) thỏa mãn z +
1 + 3 i − | z| i = 0. Tính S = a + 3 b.
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
Phùng V. Hoàng Em 3 Ô 0972.657.617
GIẢI TÍCH 12 – HKII ÔN THI THPT QUỐC GIA
Ví dụ 13. Cho số phức z = a + bi (a, b là các số thực) thỏa mãn z · | z| + 2 z + i = 0. Tính
giá trị của biểu thức T = a + b2
p p p p
A. T = 4 3 − 2. B. T = 3 + 2 2. C. T = 3 − 2 2. D. T = 4 + 2 3.
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
(¯ ¯ ¯ ¯
¯ z − i ¯ = ¯ z − 1¯ ¯ ¯
Ví dụ 14. Xét số phức z thỏa mãn ¯ ¯ ¯ ¯ . Tính ¯ z¯.
¯ z − 2 i ¯ = ¯ z¯
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
p
Ví dụ 15. Tìm số phức z thỏa mãn: ¯ z¯ = 2 và z2 là số thuần ảo.
¯ ¯
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
z
Ví dụ 16. (THPT Quốc Gia 2017) Tìm số phức z thỏa mãn | z − 3 i | = 5 và là
z−4
số thuần ảo.
Lời giải.
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
Phùng V. Hoàng Em 4 Ô 0972.657.617
GIẢI TÍCH 12 – HKII ÔN THI THPT QUỐC GIA
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 2
Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn (2 − i ) z = 5 i + 15. Tìm phần ảo số phức liên hợp của z.
A. −5 . B. 5 . C. −5 i . D. 5 i .
Câu 2. Cho số phức z thỏa mãn (1 + i ) z = 14 − 2 i . Tính tổng phần thực và phần ảo của
z.
A. −2. B. 14. C. 2. D. −14.
Câu 3. Tính môđun của số phức z thỏa mãn z(2 − i ) + 13pi = 1. p
p 5 34 34
A. | z| = 34. B. | z| = 34. C. | z| = . D. | z| = .
3 3
Câu 4. Tìm modun của số phức p z thỏa (−1 + 3 i ).z = 7 + p
5 i. p
185 290 185 185
A. | z| = . B. | z| = . C. | z| = . D. | z| = .
25 5 4 5
Câu 5. Cho số phức z thỏa mãn z(3 + 2 i ) + 14 i = 5. Tìm mô-đun của số phức z.
p p p p
A. | z| = 17. B. | z| = 5. C. | z| = 15. D. | z| = 7.
Câu 6. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (3 + i ) z = 15 − 5 i . Khi đó phần thực và phần ảo
của số phức lần lượt là
A. 4 và 3. B. 4 và 3 i . C. 4 và −3 i . D. 4 và −3.
Câu 7. Tìm
p mô-đun của số phức z biết z(1 + 3 i ) + 5 i = 3p
85 13 97 7
A. | z| = . B. | z| = . C. | z| =
. D. | z| = .
5 5 5 5
Câu 8. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z + ( i − 2) z = 2 + 3 i. Gọi M là điểm biểu diễn số
phức z trên
µ mặt¶ phẳng tọa độ µOx y. Tìm
¶ tọa độ điểm µM.
1 5 1 5 1 5 1 5
¶ µ ¶
A. M ; . B. M − ; − . C. M − ; . D. M ; − .
2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 9. Cho số phức z thỏa mãn iz + 2 − i = 0. Tính khoảng cách từ điểm biểu diễn của z
trên mặt phẳng tọa độ Ox y đến điểm M (3, −4).
p p p p
A. 2 10. B. 2 5. C. 13. D. 2 2.
Câu 10. Phần ảo của số phức z thỏa mãn (3 + 2 iz)(1 + i ) = −7 + 5 i là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 11. Phần thực của số phức z thỏa mãn (1 + i )2 (2 − i ) z = 8 + i + (1 + 2 i ) z là
A. 2. B. -3. C. -6. D. -1.
(1 + 2 i ) z 1
Câu 12. Tính môđun của số phức z thỏa mãn = (1 + i )2 .
p p 3− i 2 p
A. | z| = 2. B. | z| = 3. C. | z| = 2. D. | z| = 5.
z
Câu 13. Cho số phức z thoả mãn 1 + iz = . Tính mô-đun của z.
p p 1− i p
A. 5. B. 2. C. 1. D. 10.
Câu 14. Phần thực của số phức z thỏa (1 + i )2 (2 − i ) z = 8 + i + (1 + 2 i ) z là
A. −3. B. −1. C. −6. D. 2.
2(1 + 2 i )
Câu 15. Cho số phức z thỏa mãn (2 + i ) z + = 7 + 8 i. Tính môđun của số phức
1+ i
ω = z + 1 + i.
A. 3. B. 5. C. 4. D. 8.
Phùng V. Hoàng Em 5 Ô 0972.657.617
GIẢI TÍCH 12 – HKII ÔN THI THPT QUỐC GIA
Câu 16. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (3 + 2 i ) z + (2 − i )2 = 4 + i. Tìm phần ảo của số
phức ω = (1 + z) z.
A. −2. B. 0. C. −1. D. − i .
Câu 17. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z2 − 3 z + 5 = 0. Tính z12 + z22 .
A. 1. B. −19. C. −1. D. 19.
Câu 18. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 4 z2 − 8 z + 5 = 0. Tính giá trị của
biểu thức | z1 |2 + | z2 |2 .
5 3 p
A. . B. . C. 2. D. 5.
2 2
Câu 19. Gọi z1 và z2 lần lượt là hai nghiệm của phương trình z2 − 2 z + 5 = 0. Tính F =
| z 1 | + | z 2 |.
p
A. 10. B. 2 5. C. 3. D. 6.
Câu 20. Phương trình z2 − 3 z + 2m = 0 không có nghiệm thực khi và chỉ khi
9 9 9 9
A. m > . B. m < . C. m ≥ . D. m ≤ .
8 8 8 8
Câu 21. Phương trình z2 + az + b = 0 (a, b ∈ R) có một nghiệm phức là z = 1 + 2 i . Khi đó
a + b bằng
A. −3. B. 3. C. −4. D. 0.
Câu 22. Biết phương trình z2 + az + b = 0 nhận số phức z = 1 + i làm nghiệm. Tính tổng
S = 2 a2 + 3 b 2 .
A. 10. B. 20. C. 40. D. 12.
Câu 23. Trên mặt phẳng phức, gọi M, N lần lượt là các điểm biểu diễn z1 , z2 , trong đó
z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z2 + 4 z + 13 = 0. Tính độ dài đoạn thẳng MN .
A. 12. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 24. Trong hình vẽ bên, những điểm nào biểu diễn các nghiệm của phương trình
z2 − 2 z + 10 = 0?
y
M 3 N
P
−1 O 1 3 x
−1 Q
H −3 K
A. P,Q . B. M, H . C. N, P . D. N, K .
Câu 25. Gọi z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình z2 + 4 z + 5 = 0. Đặt w = (1 + z1 )100 +
(1 + z2 )100 . Khi đó
A. w = −251 i . B. w = −251 . C. w = 251 . D. w = −250 i .
Phùng V. Hoàng Em 6 Ô 0972.657.617
GIẢI TÍCH 12 – HKII ÔN THI THPT QUỐC GIA
Câu 26. Gọi z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm phức của phương trình 2 z4 − 3 z2 − 2 = 0. Tính giá
trị của biểu thức T = | z1 | + | z2 | + | z3 | + | z4 |.
p p p
A. T = 5. B. T = 5 2. C. T = 3 2. D. T = 2.
Câu 27. Gọi z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm phức của phương trình 2 z4 − 3 z2 − 2 = 0. Tổng
¯ ¯2 ¯ ¯ 2 ¯ ¯ 2 ¯ ¯2
T = ¯ z1 ¯ + ¯ z2 ¯ + ¯ z3 ¯ + ¯ z4 ¯ bằng
p p p
A. T = 5. B. T = 3 2. C. T = 2. D. T = 5 2.
Câu 28. Cho phương trình z3 + 8 = 0 có ba nghiệm z1 , z2 , z3 . Tính tổng M = | z1 | + | z2 | +
| z 3 |.
p p p
A. M = 6. B. M = 2 + 2 3. C. M = 2 + 2 10. D. M = 2 + 2 2.
Câu 29. Gọi A , B, C theo thứ tự là điểm biểu diễn các số phức z1 , z2 , z3 là nghiệm của
3 2
phương trình
p z − 6 z + 12 z − 7 = 0. Tính diện tích S của tam giác ABC . p
3 3 p 3 3
A. S = . B. S = 1. C. S = 3 3. D. S = .
2 4
Câu 30. Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 4 z2 − 24 z + 37 = 0.
Trên mặt
µ phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn
¶ của số phức w
µ = iz0¶ + 1?
3 1 3 1
¶ µ ¶ µ
A. M ;3 . B. M ;3 . C. M − ; 3 . D. M − ; 3 .
2 2 2 2
Phùng V. Hoàng Em 7 Ô 0972.657.617
GIẢI TÍCH 12 – HKII ÔN THI THPT QUỐC GIA
Câu 31.
( Tìm các số thực x và
( y thỏa mãn điều kiện
( (2 x + 1) + (3 y − 2) i = ( x(+ 2) + ( y + 4) i .
x=1 x = −1 x = −1 x=1
A. . B. . C. . D. .
y = −3 y=3 y = −3 y=3
Câu 32. Cho x, y là hai số thực thỏa mãn (2 x + y) + ( x − 3 y + 1) i = −3 − 4 i . Khi đó giá trị của
4 x − 5 y là
A. −13. B. −8. C. 3. D. −5.
Câu 33. Cho hai số thực x, y thỏa mãn x + y − 7 = (3 x − 4 y − 7) i . Tính giá trị của biểu thức
S = x + 2 y.
A. S = 1. B. S = 12. C. S = −9. D. S = 9.
Câu 34. Tìm các số thực x, y biết i (1 + xi + y + 2 i ) = 0.
A. x = 2, y = 1. B. x = −2, y = −1. C. x = 0, y = 0. D. x = −1, y = −2.
Câu 35. Tìm tất cả các số thực x, y sao cho x2 − 1 + yi = −1 + 2 i .
p p p
A. x = − 2, y = 2. B. x = 0, y = 2. C. x = 2, y = −2. D. x = 2, y = 2.
x + yi
Câu 36. Gọi x, y là hai số thực thỏa mãn = 3 + 2 i (với i là đơn vị ảo). Tính P = x.y.
1− i
A. P = 5. B. P = −5. C. P = 1. D. P = −1.
2i
Câu 37. Tìm số phức z thỏa mãn z + = 2.
z
A. z = 2 i . B. z = i . C. z = 1 + i . D. z = 1 − i .
Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn 5 z + 3 − i = (−2 + 5 i ) z. Tính P = ¯3 i ( z − 1)2 ¯
¯ ¯
p
A. 144. B. 3 2. C. 12. D. 0.
Câu 39. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn z + 2 z = 6 + i. Giá trị của biểu thức a + 2 b
là
A. 1. B. 0. C. −1. D. 3.
Câu 40. Cho số phức z thỏa mãn (1 − i ) z + 2 iz = 5 + 3 i . Tính tổng phần thực và phần ảo
của số phức w = z + 2 z.
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 41. Tìm mô-đun của số phức z thỏa điều kiện (1 + 2 i ).z − 3 z = −14 + 22 i .
A. | z| = 7. B. | z| = 25. C. | z| = 5. D. | z| = 49.
Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2 z + z = 3 + i . Tính mô-đun số phức ω = | iz +
2 i + 1|.
p p
A. 3. B. 1. C. 2. D. 5.
Câu 43. Tính mô-đun của số phức z thỏa mãn 3 z. z̄ + 2017( z − z̄) = 12 − 2018 i .
p p
A. | z| = 2. B. | z| = 2017. C. | z| = 4. D. | z| = 2018.
Câu 44. Số phức z thỏa mãn z − (2 + 3 i ) z = 1 − 9 i là
A. z = −2 + i . B. z = −2 − i . C. z = 2 − i . D. z = 2 + i .
Câu 45. Cho số phức z = a + bi, (a; b ∈ R) thỏa mãn (2 + 3 i ) z − 2 = z̄ − 5 i . Tính giá trị của
biểu thức P = 2a + 6b.
A. P = −5. B. P = −7. C. P = 7. D. P = 5.
p
Câu 46. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện | z + 1| = | z − 1| = 5?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Phùng V. Hoàng Em 8 Ô 0972.657.617
GIẢI TÍCH 12 – HKII ÔN THI THPT QUỐC GIA
Câu 47. Cho z là số phức có phần thực là số nguyên và | z| − 2 z = −7 + 3 i + z. Tính môđun
của số phức w = 1 − z + z2 .
p p p p
A. |w| = 37. B. |w| = 457. C. |w| = 425. D. |w| = 445.
Câu 48. Xét số phức z thỏa mãn 2 iz = ( i − 1)| z| − (1 + i ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
p p
A. | z| = 2. B. | z| = 2. C. | z| = 2 2. D. | z| = 1.
Câu 49. Tìm số phức z thỏa mãn | z| = | z + 1| và | z| = | z + i |.
1 1 1 1 1 1 1 1
A. z = − − i . B. z = − i. C. z =
+ i. D. z = − + i .
2 2 2 2 2 2 2 2
p
Câu 50. Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn | z| = 2 2 và z2 là số thuần ảo?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
p ¡ ¢2
Câu 51. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn | z + 2 − i | = 2 2 và z − 1 là số thuần ảo.
A. 0. B. 2. C. 4. D. 3.
¯ ¯ p z
Câu 52. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn ¯ z + 3 i ¯ = 13 và là số thuần ảo?
z+2
A. Vô số. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 53. Cho số phức z thỏa mãn | z| = 5 và | z + 3| = | z + 3 − 10 i |. Tìm số phức w = z − 4 + 3 i .
A. w = −3 + 8 i . B. w = 1 + 3 i . C. w = −1 + 7 i . D. w = −4 + 8 i .
Câu 54. Có bao nhiêu số phức z = x + yi thỏa mãn hai điều kiện | z + 1 − i | + 10 = | z| và
x 1
=− .
y 2
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 55. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện | z − 2| = 2 và (2 + i ) ( z − 2)
có phần ảo bằng −2?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 56. Có bao nhiêu số phức z thoả mãn đồng thời điều kiện | z.z + 5 z| = 6, | z| = 3?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
p
Câu 57. Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn | z − (2 + i )| = 10 và z.z = 25.
A. z = 4 i và z = 5. B. z = 3 + 4 i và z = 5.
C. z = 2 + 4 i và z = 4. D. z = 3 − 4 i .
Câu 58. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời | z|2 + 2 zz + | z|2 = 8 và z + z = 2?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 59. Cho các số phức z1 , z2 khác 0 và thỏa mãn | z1 − z2 | = 2| z1 | = | z2 |. Phần thực của
z1
số phức w = là
z2
1 1 1 1
A. . B. − . C. . D. − .
4 4 8 8
p p
Câu 60. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa điều kiện | z − 2 i | = 2 | iz + 1| và | z1 − z2 | = 3. Giá trị
của P = | z1 + z2 | là
p p
A. P = 2. B. P = 1. C. P = 5. D. P = 3.
—HẾT—
Phùng V. Hoàng Em 9 Ô 0972.657.617
GIẢI TÍCH 12 – HKII ÔN THI THPT QUỐC GIA
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 2
1. A 2. B 3. A 4. D 5. A 6. A 7. A 8. D 9. A 10. C
11. A 12. A 13. B 14. D 15. B 16. C 17. C 18. A 19. B 20. A
21. B 22. B 23. C 24. D 25. B 26. C 27. A 28. A 29. D 30. A
31. D 32. A 33. D 34. B 35. B 36. B 37. C 38. C 39. B 40. D
41. C 42. A 43. A 44. C 45. B 46. B 47. B 48. D 49. A 50. A
51. D 52. D 53. D 54. C 55. B 56. B 57. B 58. A 59. C 60. C
Phùng V. Hoàng Em 10 Ô 0972.657.617