Luận văn;luận văn thạc sĩ;luận án tiến sĩ;tài liệu; khóa luận tốt nghiệp; báo cáo khoa học;đồ án tốt nghiệp;khoán luận 23072015192520
- 86 trang
- file .pdf
Nội dung
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------
1 – Đạo hàm
2 – Vi phân.
3 – Định lý giá trị trung bình
4 – Công thức Taylor, Maclaurint
I. Đạo hàm
Định nghĩa (đạo hàm)
Hàm số y = f(x) xác định trong lân cận của điểmx0 .
f ( x0 x) f ( x0 )
f ( x0 ) lim
'
x 0 x
f ' ( x0 ) được gọi là đạo hàm của f tại điểm x0 .
Ví dụ
Tìm đạo hàm của hàm f ( x) cos x tại điểm x0
f ( x0 x) f ( x0 )
f ( x0 ) lim
'
x 0 x
cos( x0 x) cos x0
lim
x 0 x
x x
sin x0 sin
lim 2 2
x 0 x
2
sin( x0 )
Ví dụ
2 1
x sin , x 0
Tìm f (0) , biết f ( x) x
'
x0
0,
f (0 x) f (0)
f (0) lim
'
x 0 x
x sin 1/ x 0
2
lim
x 0 x
1 0 (bị chặn x vô cùng bé)
lim x sin
x 0
x
Định nghĩa (đạo hàm phải)
Hàm số y = f(x) xác định trong lân cận của điểmx0 .
f ( x0 x) f ( x0 )
f '( x ) lim
x
0
x 0
f ' ( x0 ) được gọi là đạo hàm phải của f tại điểm x0 .
Định nghĩa (đạo hàm trái)
Hàm số y = f(x) xác định trong lân cận của điểmx0 .
f ( x0 x) f ( x0 )
f '( x ) lim
x
0
x 0
f ' ( x0 ) được gọi là đạo hàm trái của f tại điểm x0 .
Định lý
Hàm số y = f(x) có đạo hàm tại điểm x0 , khi và chỉ khi
nó có đạo hàm trái và đạo hàm phải tại điểm x0 và
hai đạo hàm này bằng nhau.
Định nghĩa (đạo hàm vô cùng)
f ( x0 x) f ( x0 )
Nếu lim , thì ta nói hàm
x 0 x
có đạo hàm vô cùng tại điểm x0 .
Ví dụ
e , x0
1/ x
Tìm f (0 ); f (0 ), biết f ( x)
' '
0, x 0
1/ x
f (0 x ) f (0) e 0
f (0 ) lim
'
lim
x 0 x x 0 x
f (0 x ) f (0) e1/ x
0
f (0 ) lim
'
lim 0
x 0 x x 0 x
Đạo hàm trái và đạo hàm phải không bằng nhau,
nên đạo hàm tại x = 0 không tồn tại.
Ví dụ
Tìm f ' ( x) , biết f ( x) x 2 3 | x | 2
x 2 3x 2, x 0 2 x 3, x 0
f ( x) 2 f ( x)
'
x 3x 2, x 0 2 x 3, x 0
Tại điểm x = 0: f ' (0 ) 3; f ' (0 ) 3
Đạo hàm trái và đạo hàm phải không bằng nhau,
suy ra không tồn tại đạo hàm tại x = 0.
Ví dụ
Tìm f ' (0); f ' (0) , biết f ( x) sin 2 x
f (0 x) f (0) sin 2x
f (0 ) lim
'
lim 2
x 0 x x 0 x
f (0 x) f (0) sin 2x
f (0 ) lim
'
lim 2
x 0 x x 0 x
Đạo hàm trái và đạo hàm phải không bằng nhau,
nên đạo hàm tại x = 0 không tồn tại.
Ví dụ
sin x
, x0
Tìm f ( x) , biết f ( x) x
'
1, x0
x cos x sin x
, x0
f ( x)
'
x 2
0, x0
sin x
f (0 x) f (0) 1
f (0) lim
'
lim x
x 0 x x 0 x
sin x x
lim 0
x
x 0 2
Ví dụ
1
arctan , x 0
' ' x
Tìm f (0 ), f (0 ), biết f ( x)
, x0
2
1
arctan
f ' (0 ) lim x 2
x 0 x
1
arctan
f ' (0 ) lim x 2 1
x 0 x
Đạo hàm hàm hợp
1. a 0
'
2.
x '
x 1
2. u '
u 1 u '
3. e e u
u '
3. e e
u '
x ' x
4. sin u cos u u '
'
4. sin x cos x
'
5. cos u sin u u '
'
5. cos x sin x
'
u'
6. ln u
'
1
6. ln x
'
x u
u'
7. tan u
'
1
7. tan x
'
cos 2 x cos 2 u
1 u '
8. cot x 8. cot u
' '
2
sin 2 x sin u
Đạo hàm các hàm lượng giác ngược và hyperbolic
1
1. arcsin x 5. sinh x cosh x
' '
1 x 2
1 6. cosh x sinh x
2. arccos x
' '
1 x2
1
3. arctan x
1 7. tanh x
' '
1 x2 cosh 2 x
1
4. arccot x
1
8. coth x
' '
1 x 2
sinh 2 x
Công thức tính đạo hàm
Qui tắc tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương,
hàm hợp.
1. u u 2. u v u ' v '
' '
'
'
'
'
3. u v u ' v u v '
' u u v u v
5.
2
v v
4. u v w u ' v w u v ' w u v w'
'
Đạo hàm của hàm hợp
f f (u ), u u ( x) f ' ( x) f ' (u ) u ' ( x)
Đạo hàm của hàm ngược.
Hàm y = f(x) là hàm 1-1 có hàm ngược x = g(y).
Nếu f(x) có đạo hàm hữu hạn khác không tại x0, thì
hàm
g(y) sẽ có đạo hàm tại y0 = f(x0) và
1
g ( y0 ) '
'
f ( x0 )
1
x ( y) '
'
y ( x)
Ví dụ
Tìm đạo hàm hàm ngược của hàm f ( x) x x3
f(x) là hàm 1-1 trên R, đạo hàm f ' ( x) 1 3x 2 0, x
dx 1 1
'
dy y ( x) 1 3x 2
Ví dụ
y
e y
e
Tìm y ( x) , biết x sinh y
'
2
x = sinh(y) là hàm 1-1, đạo hàm x' ( y ) 1/ cosh y 0, y
dy 1 1 1
y ( x)
'
'
dx x ( y ) 1 sinh 2 y 1 x2
Đạo hàm của hàm cho bởi phương trình tham số.
x x(t )
Hàm y = y(x) cho bởi pt tham số:
y y (t )
Giả sử hàm x x(t ) có hàm ngượct t ( x)
Khi đó y y (t ) y(t ( x)) là hàm y theo biến x.
' ' '
dy y (t ) dt y (t ) y (t )
y ( x)
'
' ' y ( x) '
'
dx x (t )dt x (t ) x (t )
Ví dụ
Tìm đạo hàm của hàm y = y(x) cho bởi pt tham số
x a cos t , y b sin t , t (0, / 2).
3 3
x' (t ) 3a cos 2 t sin t 0, t (0, / 2)
y ' (t ) 3b sin 2 t cos t
' 2
y (t ) 3b sin t cos t b
y ( x) '
'
tan t
x (t ) 3a cos t sin t
2
a
Đạo hàm của hàm ẩn.
Hàm y = y(x) với x (a, b) cho ẩn bởi phương trình
F ( x, y) 0 nếu F ( x, y( x)) 0 với x (a, b) .
Để tìm đạo hàm của hàm ẩn, ta đạo hàm hai vế: coi
x là biến, y là hàm theo x.
Ví dụ Tìm y ' ( x), biết y = y(x) là hàm ẩn xác định từ
phương trình e2 x y x3 cos y
2 x y
2
3 x 2e
e2 x y 2 y ' ( x) 3x 2 y ' ( x) sin y y ' ( x) 2 x y
e sin y
Ví dụ
x
e
Tìm f ' ( x) , biết f ( x) ln 3 ; x (2n 1), n Z
1 cos x
1 1 x 1
y ln e ln(1 cos x) ln(1 cos x)
x
3 3 3 3
1 1 sin x
y
'
3 3 1 cos x
1 1 sin x
y
'
3 3 1 cos x
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------
1 – Đạo hàm
2 – Vi phân.
3 – Định lý giá trị trung bình
4 – Công thức Taylor, Maclaurint
I. Đạo hàm
Định nghĩa (đạo hàm)
Hàm số y = f(x) xác định trong lân cận của điểmx0 .
f ( x0 x) f ( x0 )
f ( x0 ) lim
'
x 0 x
f ' ( x0 ) được gọi là đạo hàm của f tại điểm x0 .
Ví dụ
Tìm đạo hàm của hàm f ( x) cos x tại điểm x0
f ( x0 x) f ( x0 )
f ( x0 ) lim
'
x 0 x
cos( x0 x) cos x0
lim
x 0 x
x x
sin x0 sin
lim 2 2
x 0 x
2
sin( x0 )
Ví dụ
2 1
x sin , x 0
Tìm f (0) , biết f ( x) x
'
x0
0,
f (0 x) f (0)
f (0) lim
'
x 0 x
x sin 1/ x 0
2
lim
x 0 x
1 0 (bị chặn x vô cùng bé)
lim x sin
x 0
x
Định nghĩa (đạo hàm phải)
Hàm số y = f(x) xác định trong lân cận của điểmx0 .
f ( x0 x) f ( x0 )
f '( x ) lim
x
0
x 0
f ' ( x0 ) được gọi là đạo hàm phải của f tại điểm x0 .
Định nghĩa (đạo hàm trái)
Hàm số y = f(x) xác định trong lân cận của điểmx0 .
f ( x0 x) f ( x0 )
f '( x ) lim
x
0
x 0
f ' ( x0 ) được gọi là đạo hàm trái của f tại điểm x0 .
Định lý
Hàm số y = f(x) có đạo hàm tại điểm x0 , khi và chỉ khi
nó có đạo hàm trái và đạo hàm phải tại điểm x0 và
hai đạo hàm này bằng nhau.
Định nghĩa (đạo hàm vô cùng)
f ( x0 x) f ( x0 )
Nếu lim , thì ta nói hàm
x 0 x
có đạo hàm vô cùng tại điểm x0 .
Ví dụ
e , x0
1/ x
Tìm f (0 ); f (0 ), biết f ( x)
' '
0, x 0
1/ x
f (0 x ) f (0) e 0
f (0 ) lim
'
lim
x 0 x x 0 x
f (0 x ) f (0) e1/ x
0
f (0 ) lim
'
lim 0
x 0 x x 0 x
Đạo hàm trái và đạo hàm phải không bằng nhau,
nên đạo hàm tại x = 0 không tồn tại.
Ví dụ
Tìm f ' ( x) , biết f ( x) x 2 3 | x | 2
x 2 3x 2, x 0 2 x 3, x 0
f ( x) 2 f ( x)
'
x 3x 2, x 0 2 x 3, x 0
Tại điểm x = 0: f ' (0 ) 3; f ' (0 ) 3
Đạo hàm trái và đạo hàm phải không bằng nhau,
suy ra không tồn tại đạo hàm tại x = 0.
Ví dụ
Tìm f ' (0); f ' (0) , biết f ( x) sin 2 x
f (0 x) f (0) sin 2x
f (0 ) lim
'
lim 2
x 0 x x 0 x
f (0 x) f (0) sin 2x
f (0 ) lim
'
lim 2
x 0 x x 0 x
Đạo hàm trái và đạo hàm phải không bằng nhau,
nên đạo hàm tại x = 0 không tồn tại.
Ví dụ
sin x
, x0
Tìm f ( x) , biết f ( x) x
'
1, x0
x cos x sin x
, x0
f ( x)
'
x 2
0, x0
sin x
f (0 x) f (0) 1
f (0) lim
'
lim x
x 0 x x 0 x
sin x x
lim 0
x
x 0 2
Ví dụ
1
arctan , x 0
' ' x
Tìm f (0 ), f (0 ), biết f ( x)
, x0
2
1
arctan
f ' (0 ) lim x 2
x 0 x
1
arctan
f ' (0 ) lim x 2 1
x 0 x
Đạo hàm hàm hợp
1. a 0
'
2.
x '
x 1
2. u '
u 1 u '
3. e e u
u '
3. e e
u '
x ' x
4. sin u cos u u '
'
4. sin x cos x
'
5. cos u sin u u '
'
5. cos x sin x
'
u'
6. ln u
'
1
6. ln x
'
x u
u'
7. tan u
'
1
7. tan x
'
cos 2 x cos 2 u
1 u '
8. cot x 8. cot u
' '
2
sin 2 x sin u
Đạo hàm các hàm lượng giác ngược và hyperbolic
1
1. arcsin x 5. sinh x cosh x
' '
1 x 2
1 6. cosh x sinh x
2. arccos x
' '
1 x2
1
3. arctan x
1 7. tanh x
' '
1 x2 cosh 2 x
1
4. arccot x
1
8. coth x
' '
1 x 2
sinh 2 x
Công thức tính đạo hàm
Qui tắc tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương,
hàm hợp.
1. u u 2. u v u ' v '
' '
'
'
'
'
3. u v u ' v u v '
' u u v u v
5.
2
v v
4. u v w u ' v w u v ' w u v w'
'
Đạo hàm của hàm hợp
f f (u ), u u ( x) f ' ( x) f ' (u ) u ' ( x)
Đạo hàm của hàm ngược.
Hàm y = f(x) là hàm 1-1 có hàm ngược x = g(y).
Nếu f(x) có đạo hàm hữu hạn khác không tại x0, thì
hàm
g(y) sẽ có đạo hàm tại y0 = f(x0) và
1
g ( y0 ) '
'
f ( x0 )
1
x ( y) '
'
y ( x)
Ví dụ
Tìm đạo hàm hàm ngược của hàm f ( x) x x3
f(x) là hàm 1-1 trên R, đạo hàm f ' ( x) 1 3x 2 0, x
dx 1 1
'
dy y ( x) 1 3x 2
Ví dụ
y
e y
e
Tìm y ( x) , biết x sinh y
'
2
x = sinh(y) là hàm 1-1, đạo hàm x' ( y ) 1/ cosh y 0, y
dy 1 1 1
y ( x)
'
'
dx x ( y ) 1 sinh 2 y 1 x2
Đạo hàm của hàm cho bởi phương trình tham số.
x x(t )
Hàm y = y(x) cho bởi pt tham số:
y y (t )
Giả sử hàm x x(t ) có hàm ngượct t ( x)
Khi đó y y (t ) y(t ( x)) là hàm y theo biến x.
' ' '
dy y (t ) dt y (t ) y (t )
y ( x)
'
' ' y ( x) '
'
dx x (t )dt x (t ) x (t )
Ví dụ
Tìm đạo hàm của hàm y = y(x) cho bởi pt tham số
x a cos t , y b sin t , t (0, / 2).
3 3
x' (t ) 3a cos 2 t sin t 0, t (0, / 2)
y ' (t ) 3b sin 2 t cos t
' 2
y (t ) 3b sin t cos t b
y ( x) '
'
tan t
x (t ) 3a cos t sin t
2
a
Đạo hàm của hàm ẩn.
Hàm y = y(x) với x (a, b) cho ẩn bởi phương trình
F ( x, y) 0 nếu F ( x, y( x)) 0 với x (a, b) .
Để tìm đạo hàm của hàm ẩn, ta đạo hàm hai vế: coi
x là biến, y là hàm theo x.
Ví dụ Tìm y ' ( x), biết y = y(x) là hàm ẩn xác định từ
phương trình e2 x y x3 cos y
2 x y
2
3 x 2e
e2 x y 2 y ' ( x) 3x 2 y ' ( x) sin y y ' ( x) 2 x y
e sin y
Ví dụ
x
e
Tìm f ' ( x) , biết f ( x) ln 3 ; x (2n 1), n Z
1 cos x
1 1 x 1
y ln e ln(1 cos x) ln(1 cos x)
x
3 3 3 3
1 1 sin x
y
'
3 3 1 cos x
1 1 sin x
y
'
3 3 1 cos x