Luận văn;luận văn thạc sĩ;luận án tiến sĩ;tài liệu; khóa luận tốt nghiệp; báo cáo khoa học;đồ án tốt nghiệp;khoán luận 23062015104512

  • 11 trang
  • file .pdf
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học - 2014
BÀI TẬP GIẢI TÍCH 2
Kiểm tra giữa kỳ : Tự luận, vào tuần học thứ 9
Thi cuối kỳ : Tự luận
CHƯƠNG 1
Hình học vi phân
Ứng dụng trong hình học phẳng
1. Viết phương trình tiếp tuyến và pháp tuyến với đường cong:
a) y  x3  2 x 2  4 x  3 tại điểm (2;5) .
2
b) y  e1 x tại giao điểm của đường cong với đường thẳng y  1 .
 1 t
 x 
c)  t3 tại điểm A(2;2) .
y  3 1

 2t 3 2t
2 2
d) x 3  y 3  5 tại điểm M (8;1) .
2. Tính độ cong của:
1
a) y   x3 tại điểm có hoành độ x  .
2
 x  a (t  sin t )
b)  (a  0) tại điểm bất kỳ.
 y  a (1  cos t )
2 2 2
c) x 3  y 3  a 3 tại điểm ( x, y ) bất kỳ (a  0) .
d) r  aeb , (a, b  0) tại điểm bất kỳ.
3. Tìm hình bao của họ các đường cong sau:
x
a) y   c 2 b) cx 2  c 2 y  1 c) y  c 2 ( x  c)2 .
c
Ứng dụng

trong

hình học không gian
1. Giả sử p (t ) , q (t ) ,  (t ) là các hàm khả vi. Chứng minh rằng:
 
d   d p (t ) d q (t )
a)
dt
p(t )  q(t )  dt

dt
.

d  dp(t ) 
b) ( (t ) p (t ))   (t )   ' (t ) p(t ) .
dt dt 
d    d q (t )  d p (t )
c)
dt
 
p(t )q(t )  p(t )
dt
 q(t )
dt
.
1
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học - 2014
 
d    d q (t ) d p (t ) 
d)
dt

p(t )  q(t )  p(t )  
dt

dt
 q(t ) .
2. Viết phương trình tiếp tuyến và pháp diện của đường:
 x  a sin 2 t
 
a)  y  b sin t cos t tại điểm ứng với t  , (a, b, c  0) .
 4
2
 z  c cos t
 et sin t
x 
 2
b)  y  1 tại điểm ứng với t  0 .
 t
 z  e cos t
 2
3. Viết phương trình pháp tuyến và tiếp diện của mặt cong:
a) x 2  4 y 2  2 z 2  6 tại điểm (2;2;3) .
b) z  2 x 2  4 y 2 tại điểm (2;1;12) .
c) z  ln(2 x  y ) tại điểm (1;3;0) .
4. Viết phương trình tiếp tuyến và pháp diện của đường:
 x 2  y 2  10
a)  tại điểm A(1;3;4) .
2 2
 y  z  25
 2 x 2  3 y 2  z 2  47
b)  tại điểm B (2;1;6) .
2 2
 x  2 y  z
CHƯƠNG 2
Tích phân bội
Tích phân kép
1. Thay đổi thứ tự lấy tích phân của các tích phân sau
1 1 x 2 1 1 1 y 2
a)  dx  f ( x, y )dy b)  dy  f ( x, y )dx
1  1 x 2 0 2 y

2 2x 2 1 y 2
c)  dx  f ( x, y )dy d)  dy  f ( x, y )dx
0 2 x x 2 0 sin y
e)
2. Tính các tích phân sau
a)  x sin( x  y )dxdy với .
D
2
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học - 2014
2 2
b)  x ( y  x)dxdy với D là miền giới hạn bởi các đường cong x  y
D

2
yx .
c)  | x  y | dxdy với .
D
d)  | y  x 2 |dxdy , với .
D
e)  | y  x 2 |3 dxdy , với .
D
f)  2 xydxdy với D giới hạn bởi các đường x  y 2 ; x  1; y  0 và y  1 .
D
g)  | x |  | y | dxdy .
| x|| y| 1
h)  ( x  y )dxdy với D giới hạn bởi các đường x 2  y 2  1; x  y  1 .
D
3. Tìm cận lấy tích phân trong tọa độ cực của  f ( x, y )dxdy trong đó D là
D
miền xác định như sau:
a) .
b) .
c) .
4. Dùng phép đổi biến trong tọa độ cực, hãy tính các tích phân sau
R R 2  x2
2 2
a)  dx  ln(1  x  y ) dy , ( R  0) .
0 0
R Rx  x 2
b)  dx  Rx  x 2  y 2 dy , ( R  0) .
0  Rx  x 2
c)  xydxdy , với
D
1) D là mặt tròn ( x  2) 2  y 2  1
2) D là nửa mặt tròn ( x  2) 2  y 2  1 , y  0 .
2
d)  xy dxdy , với D là miền giới hạn bởi các đường tròn x 2  ( y  1) 2  1 và
D
x  y2  4y  0 .
2
5. Chuyển tích phân sau theo hai biến u và v :
1 x
u  x  y
a)  dx  f ( x, y )dy , nếu đặt 
0 x v  x  y
b) Áp dụng tính với f ( x, y )  (2  x  y ) 2 .
6. Tính các tích phân sau
3
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học - 2014
dxdy 4 y  x 2  y 2  8 y
a)  2 , trong đó D : 
D
(x  y 2 )2  x  y  3 x
1 x2  y2
b)  dxdy , trong đó D : x 2  y 2  1 .
D 1 x2  y2
 x 2  y 2  12
 2 2
xy x  y  2 x
c)  2 dxdy , trong đó D :  2
D
x  y2 2
x  y  2 3 y
 x  0, y  0

2 2 x2 y2
d)  | 9 x  4 y | dxdy , trong đó D :   1
D
4 9
1  xy  4
e)  (4 x 2  2 y 2 )dxdy , trong đó D : 
D x  y  4 x
Tích phân bội 3
Tính các tích phân bội ba sau
1
1.  zdxdydz , trong đó miền V được xác định bởi: 0  x  , x  y  2x ,
4
V
0  z  1  x2  y 2 .
2. 2 2
 ( x  y )dxdydz , trong đó V xác định bởi: x2  y 2  z 2  1,
V
x  y2  z2  0 .
2
3.  ( x 2  y 2 ) zdxdydz , trong đó V xác định bởi: x 2  y 2  1 , 1  z  2 .
V
4.  z x 2  y 2 dxdydz , trong đó
V
a) V là miền giới hạn bởi mặt trụ: x 2  y 2  2 x và các mặt phẳng: y  0 ,
z  0 , z  a , (a  0) .
b) V là nửa của hình cầu x 2  y 2  z 2  a 2 , z  0 , (a  0) .
x2  y 2 z2
c) V là nửa của khối elipxôit   1 , z  0 , (a, b  0) .
a2 b2
5.  ydxdydz , trong đó V là miền giới hạn bởi mặt nón: y  x 2  z 2 và mặt
V
phẳng y  h , (h  0) .
4
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học - 2014
x2 y2 z2
  dxdydz , trong đó V là miền giới hạn bởi a  b  c  1,
2
6.  x2  y  z 2
a2 b2 c2 2 2 2
V
(a, b, c  0) .
7.  ( x 2  y 2  z 2 )dxdydz , trong đó V : 1  x 2  y 2  z 2  4 , x 2  y 2  z 2 .
V
8.  x 2  y 2 dxdydz , trong đó V là miền xác định bởi x 2  y 2  z 2 , z  1.
V
dxdydz
9.  2 2 2 2
, trong đó V : x 2  y 2  1 , | z | 1.
D ( x  y  ( z  2) )
10.  x 2  y 2  z 2 dxdydz , trong đó V là miền giới hạn bởi x 2  y 2  z 2  z .
V
Ứng dụng của tích phân bội
1. Tính diện tích của miền D giới hạn bởi các đường y  2 x , y  2 x , y  4 .
2. Tính diện tích của miền D giới hạn bởi các đường
y2  x , y 2  2x , x2  y , x2  2 y .
3. Tính diện tích của miền D giới hạn bởi
y  0 , y 2  4ax , x  y  3a , y  0 , (a  0) .
4. Tính diện tích của miền D giới hạn bởi
2x  x 2  y 2  4x , 0  y  x .
2
5. Tính diện tích của miền D giới hạn bởi các đường tròn r  1 ; r  cos  .
3
6. Tính diện tích của miền D giới hạn bởi các đường
a) ( x 2  y 2 )2  2a 2 xy , (a  0) .
b) x3  y 3  axy , (a  0) .
c) r  a (1  cos ) , (a  0) .
7. Chứng minh rằng diện tích miền D giới hạn bởi x 2  ( x  y )2  1 không
đổi    .
8. Tính thể tích của miền giới hạn bởi các mặt
3x  y  1 , 3x  2 y  2 , y  0 , 0  z  1  x  y .
9. Tính thể tích của miền giới hạn bởi các mặt z  4  x 2  y 2 , 2 z  2  x 2  y 2 .
10. Tính thể tích của miền giới hạn bởi 0  z  1  x 2  y 2 , y  x , y  3 x .
11. Tính thể tích của miền V giới hạn bởi mặt cầu x 2  y 2  z 2  4a 2 và mặt trụ
x 2  y 2  2ay  0 , y  0 , (a  0) .
5
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học - 2014
x2 y2
12. Tính thể tích của miền giới hạn bởi các mặt z  0 , z   ,
a2 b2
x2 y2 2x
2
 2
 , (a, b  0) .
a b a
13. Tính thể tích của miền giới hạn bởi các mặt az  x 2  y 2 , z  x 2  y 2 ,
(a  0) .
CHƯƠNG 3
Tích phân phụ thuộc tham số
1
yf ( x )
1. Khảo sát sự liên tục của tích phân I ( y )   dx với f ( x) là hàm số
0
x2  y 2
dương, liên tục trên đoạn [0,1] .
2. Tính các tích phân sau
1
n
a)  x  ln x  dx , n là số nguyên dương.
0

2
b)  ln(1  y sin 2 x )dx , với y  1 .
0
1 y
dx
3. Tìm lim  .
y 0
y
1  x2  y2
1
y2  x2
4. Xét tính liên tục của hàm số I ( y )   dx .
0
( x 2  y 2 )2

arctan( x  y )
5. Chứng minh rằng tích phân phụ thuộc tham số I ( y )   2
dx là

1  x
một hàm số liên tục, khả vi đối với biến y . Tính I '( y) rồi suy ra biểu thức của
I ( y) .
6. Tính các tích phân sau
1 b   x
x  xa e  e x
a)  dx , (0  a  b) . b)  dx , (  0,   0) .
ln x x
0 0
  x 2 2 
e  e  x dx
c)  dx , (  0,   0) . d)  .
0
x2 0
2
( x  y) n 1
6
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học - 2014
 
 ax sin(bx)  sin(cx ) 2
e)  e dx , (a, b, c  0) . f)  e x cos( yx)dx .
x
0 0

7. Biểu thị  sin m x cos n xdx qua hàm B (m, n) , (m, n  ; m, n  1) .
0
8. Tính các tích phân sau

2 a
6 4
a)  sin x cos xdx . b)  x 2 n a 2  x 2 dx , (a  0) , (Gợi ý đặt x  a t )
0 0
  
10  x 2 x 1
c)  x e dx . d)  2 2
dx . e)  dx .
0 0
(1  x ) 0
1  x3
 1
x n 1 1
f)  n 2
dx , 2  n   . g)  dx , (n * ) .
n
0
(1  x ) 0 1  xn
CHƯƠNG 4
Tích phân đường
Tích phân đường loại 1
Tính các tích phân sau:
1.  ( x  y )ds , C là đường tròn x 2  y 2  2 x .
C
 x  a (t  sin t )
2.  y 2ds , C là đường có phương trình  (0  t  2 , a  0) .
 y  a (1  cos t )
C
 x  a (cos t  t sin t )
3.  x 2  y 2 ds , C là đường cong  (0  t  2 , a  0) .
 y  a (sin t  t cos t )
C
Tính phân đường loại 2
Tính các tích phân sau:
1.  ( x 2  2 xy )dx  (2 xy  y 2 )dy , trong đó AB là cung parabol y  x 2 từ
AB
A(1;1) đến B (2;4) .
 x  a (t  sin t )
2.  (2 x  y )dx  xdy , trong đó C là đường cong  theo chiều
 y  a (1  cos t )
C
tăng của t , (0  t  2 , a  0) .
7
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học - 2014
2 2
3.  2( x  y )dx  x(4 y  3)dy , trong đó ABCA là đường gấp khúc đi qua
ABCA
A(0;0) , B (1;1) , C (0;2) .
dx  dy
4.  , trong đó ABCDA là đường gấp khúc đi qua A(1;0) , B (0;1) ,
| x|| y|
ABCDA
C (1;0) , D (0; 1) .
4 x 2  y 2 dx  x  t sin t
5.   dy , trong đó C là đường cong  theo chiều tăng
2  y  t cos t
C
2
của 0  t  .
4
6. Tính tích phân sau
 ( xy  x  y)dx  ( xy  x  y)dy
C
bằng hai cách: tính trực tiếp, tính nhờ công thức Green rồi so sánh các kết quả,
với C là đường:
a) x 2  y 2  R 2 .
b) x 2  y 2  2 x .
x2 y2
c)   1 , (a, b  0) .
a2 b2
 x  y
7.  x 2  y   dy  y 2  x   dx .
 4  4
x2  y 2  2 x
 e [(1  cos y)dx  ( y  sin y)dy] , trong đó OABO là đường gấp khúc
x
8.
OABO
qua O(0;0) , A(1;1) , B (0;2) .
9.  ( xy  e x sin x  x  y )dx  ( xy  e y  x  sin y )dy .
x2  y 2  2 x
x3
10.  4 2 2
 ( xy  x  y cos( xy))dx  ( 3  xy  x  x cos( xy))dy , trong đó C là
C
 x  a cos t
đường cong  (a  0) .
 y  a sin t
11. Dùng tích phân đường loại 2 tính diện tích của miền giới hạn bởi một nhịp
xycloit: x  a (t  sin t ) ; y  a (1  cos t ) và trục Ox, (a  0) .
(3;0)
4 3 2 2 4
12.  ( x  4 xy )dx  (6 x y  5 y )dy .
( 2;1)
8