Luận văn;luận văn thạc sĩ;luận án tiến sĩ;tài liệu; khóa luận tốt nghiệp; báo cáo khoa học;đồ án tốt nghiệp;khoán luận 19052015224412

  • 23 trang
  • file .pdf
VOCABULARY - TOEIC
Vocabulary Meaning Example - Note
Lesson 1: CONTRACTS
1. Abide by (v) tuân thủ = to comply with = to conform to = adhere to
2. Commitment (n) sự cam kết
3. Negotiations (n) thương lượng
4. Specific (a) đặc biệt = particular:
5. Mutual (a) chung <-> agreement; mutual benefit: lợi ích chung
6. Obligate (v) bắt buộc
(n) sự phá vỡ breach of contract: phá vỡ hợp đồng/
7. breach
(bản thoả thuận) breach the law: phá vỡ/ vi phạm luật
8. violate (v) vi phạm
9. terminate (v) chấm dứt
Lesson 2: MARKETING
1. Attract to (v) thu hút = appeal to
2. Compare to (v) so sánh với Compare sth with sth: so sánh cai này với các khác
3. Convince (v) thuyết phục
4. Currently (adv) hiện tại
Draw sb’s attention lôi kéo sự chú ý của ai
Lesson 3: WARRANTIE
(a) đặc tính, her ______ a/ character: tính cách
1. Characteristic
đặc điểm (chi tiết) b/ Characteristic: đặc điểm
2. Cover (v) phạm vi warrarity / insurance <-> cover
3. Expiration (n) sự hết hạn
4. Reputation (n) danh tiếng
5. Require (v) yêu cầu
6. Variety (n) sự đa dạng Variety of
7. expire (n) hết hạn warranty….expire
8. inquriy (n) thư yêu cầu thông tin
Lesson 4: BUSSINESS PLANNING
(v) chỉ ra
1. Address
(n) bài diễn văn trang trọng = speech (n)
2. Demonstrate (v) chứng minh
3. Evaluate (v) đánh giá
4. Primarily (adv) chủ yếu
5. Lucrative (a) sinh lợi = benefit = profit
6. Substitution (n) sự thay thế = replacement <-> product
7. Be + to V1 là để
8. Sufficient (n) đủ = enough
9. instruct (v) hướng dẫn construct (v) xây dựng
10. aid (n,v) hỗ trợ aide (n) trợ lý = assistant
11. valuable (a) có giá trị valuables (n) tài sản
Lesson 5: CONFERENCE
1. Accommodate to (v) đáp ứng
(n) thời khóa biểu rescheduled = delay = put off = postpone:
2. Scheduled
(v) lên lịch đổi lịch, hủy bỏ, trì hoản
3. Arrangement (n) sự sắp xếp Make arrangement : đặt hẹn
4. Get in touch with (v) giữ liên lạc với
5. Hold (v) chứa/ tổ chức/ nắm giữ
6. Location (n) vị trí = site
7. Session (n) phiên họp = meeting = conference
8. Take part in (v) tham gia = participate = join
9. facilities (n) cơ sở vật chất (phòng) facilitie: phương tiện
Lesson 6: COMPUTER
1. Failure (n) lỗi hệ thống = error Failure + to V : không chịu làm gì
2. Ignore (v) phớt lờ
3. access (n) sự kết nối <-> website
4. warning (n) cảnh báo <-> problem
5. enter (v) truy cập, vào <-> password/ information/ directly
Lesson 7: OFFICE TECHNOLOGY
1. Affordable (a) có khả năng chi trả
2. Undergo (v) trải qua <-> renovation / changes : tân trang, đổi mới
3. Capacity (n) khả năng, sức chứa
4. Initiative (n) đề sướng, sáng kiến
(v) tích trữ
5. Stock
(n) hàng hoá
Lesson 8: OFFICE PROCEDURES
1. Appreciation (n) sự cảm kích
2. Bring in (v) thuê = to hire = recruit
3. Expose to (v) phơi bày
4.Outdated (a) lỗi thời
5. Customer (n) khách hàng = client = patron <-> value / potential / existing
6. Buy (v) mua = purchase
7. Practice (n) sự hoạt động
Lesson 9: ELECTRONICS
1. Appliance (n) dụng cụ, thiết bị = tool = equipment
2. Popularity (n) sự phổ biến
Lesson 10: CORRESPONDENCE
1. In advance (adv) trước =beforehand = in anticipation Ex: Two week____
2. express (a) tốc hành By express mail: thư tốc hành
3. register (v) đăng ký
= rewrite <-> brochure/ magazine
4. Revise (v) duyệt lại
ex: Brochure……revised
5. Recipient (n) người nhận
6. Appropriately (adv) 1 cách thích hợp
7. In addition to ngoài In addition to + Ving
8. magazine (n) tạp chí issue magazine: phát hành/ xuất bản tập chí
Lesson 11: JOB ADVERTISING & RECRUITING
1. Accomplishment (n) thành tựu
2. Candidate (n) ứng cử viên
3. Come up with (v) đưa ra
4. Commensuate (a) tương xứng với Commensuate with
5.Recruit (v) tuyển dụng
6. major (n) chủ yếu # minor: phụ
7. personnel (n) nhân sự hire personnel: thuê mướn nhân sự
8. payroll (n) bảng lương
9. payment (n) thanh toán lương
10. paycheck (n) tiền lương
Lesson 12: APPLYING & INTERVIEWING
1. employee (n) nhân viên = worker = laborer
2. Present (v) trình bày, xuất trình
3. expert (n) chuyên gia
4. constantly (a) liên tục
5. resolved (a) quan tâm
6. obtain (v) giành được = gain
7. background (n) lý lịch
8. submit (v) nộp
9. call in (v) gọi vào
10. in person trực tiếp
It has come to my attention: tôi để ý thấy rằng
11. attention (n) sự chú ý
= It has been brought to my attention
12. impression (n) ấn tượng give impression: gây ấn tượng
13. apply to nộp cho ai
apply for nộp để xin vào đâu
14. involed in (v) tham gia vào
15. enrolled in (v) ghi danh <-> courses/ class….
Lesson 13: HIRING AND TRAINING
1.Conduct (n) thực hiện <-> survey / poll: khảo sát
2.Keep up with (v) bắt kịp
3.Reject (n) loại bỏ
4.Update (v) cập nhật
Please extend my thanks to him
5.extend (v) gửi tới
_____ convey______________
6.set up (v) thiết lập
Lesson 14: SALARIES AND BENEFITS
1.Be aware of (v) nhận thức
2.Benefit (n) thưởng
3.Compensate (v) bồi thường seek compensation: tìm sự bồi thường
4.Delictely (adv) tinh tế, tế nhị
5.Eligible (a) đủ điều kiện
6.Flexibly (adv) linh hoạt improve your flexibitity: cải thiện sự linh hoạt
7.Negotiate (v) thương lượng
8.Unique (a) độc nhất, đặt biệt, riêng biệt
9.Adequately (adv) một cách đầy đủ
10.Retirement (n) nghỉ hưu Retirement plan: kế hoạch về hưu
11.Review (v) đợt xem xét tăng lương
Lesson 15: PROMOTIONS, PENSIONS & AWARDS
(v) trao thưởng, tặng thưởng
1.Award
(n) phần thưởng = reward
2.Pension (n) lương hưu Pensions plan: kế hoạch về hưu
3.Achievement (n) thành tựu
4.dedication (n) sự cống hiến
5.loyal (a) trung thành
6.obviously (adv) rõ ràng là
7.contribute (v) đóng góp = add to = give = donate
Lesson 16: SHOPPING
(n) món hời
1. bargain
(v) mặc cả
2. expand (v) mở rộng
3. mandatory (a) bắt buộc
4. merchandise (n) hàng hoá = goods
5. strictly (adv) 1 cách chặt chẽ = flexibility/ strictly enforced: áp dụng một cách chặc chẽ
6. mark down giảm giá
Don't leave your bag unattended: dừng bỏ rơi túi xách của bạn mà
7. attend (v) chú ý
không được chú ý tới = Watch you bag:
Lesson 17: ORDERING SUPPLIES
1. maintain (v) duy trì
6. retail (v) bán lẻ retail sale
2. obtain (v) có được
3. prerequisite (n) điều kiện tiên quyết
4. quality (n) chất lượng
5. source (n) nguồn
Lesson 18: SHIPPING
1. accurately (adv) 1 cách chính xác = correctly; without errors
2. fulfill (v) hoàn tất fulfilled a client's request : hoàn tất yêu cầu
3. sufficiently (adv) đủ = enough
(n) hàng hoá
4. supply
(v) cung cấp supply sb with sth = provide sb with sth
5. import (n,v) nhập khẩu
Tariff import/export: thuế nhập/ xuất khẩu
6. export (n,v) xuất khẩu
Lesson 19: INVOICES
1. efficient (a) hiệu quả
2. estimate (v) ước tính
3. impose (v) áp đắt; áp dụng
4. promptly (adv) 1 cách nhanh chóng = on time: đúng giờ # in time: kịp giờ <-> reply/ respond
(n) điều khoản (trong hợp đồng)
5. terms
(n) kỳ hạn (trong hoá đơn) = conditions: điều khoản
6. take an order nhận đặt hàng (dùng cho cửa hàng)
placed an orther đặt hàng (dùng cho khách hàng)
7. outstanding (v) nổi bật outstanding bills: hoá đơn chưa thanh toán
Lesson 20: INVENTORY
1. adjustment (n) sự điều chỉnh
2. disturb (v) quấy rầy = interfere with = interrupt: gián đoạn
3. liability (n) trách nhiệm = responsibility
4. verify (v) sự xác nhận = confirm
Lesson 21: BANKING
1. balance (n) số dư tài khoản
2. dividend (n) cổ tức
3. mortgage (n) thế chấp
4. restricted (a) giới hạn = limited
5. transaction (n) sự giao dịch
6. considerable (a) đáng kể
Lesson 22: ACCOUNTING
1. audit (n) kiểm toán audit by the government
2. outstanding (a) chưa thanh toán outstanding bills: hoá đơn chưa thanh toán
3. observe (v) quan sát
Lesson 23: INVESTMENTS
1. invest (v) đầu tư invest in stock / to put money into a business
2. long - term (a) dài hạn
Lesson 24: TAXES
1. deadline (n) hạn chót
2. file (v) nộp
3. fill out (v) điền vào = complete/ fill out my tax form
4. give up (v) từ bỏ
5. refund (n,v) hoàn tiền
6. reimburse (v) đền bù (hoàn tiền + hoàn tài sản)
My employer withhold money from each paycheck to
7. withhold
(v) giữ lại apply toward my income taxes
8. paycheck tiền lương
9. payment việc thanh toán
Lesson 25: FINANCIAL STATEMENTS
(n) dự án
1. project
(v) dự tính projected income : thu nhập dự tính trước
(v) lập mục tiêu
2. target
(n) mục tiêu = goal, aim
Lesson 26: PROPERTY & DEPARTMENTS
1. adjacent to (a) kế bên = next to
2. opt (v) chọn lựa = choose, decide on
3. lobby (n) hành lang
Lesson 27: BOARD MEETINGS & COMMITTEES
1. adhere to (v) tuân thủ
2. agenda (n) chương trình nghị sự
(n) mục tiêu = goal
3. objective
(a) khách quan # subjective (a) chủ quan
4. lengthy (a) dài
5. priority (n) ưu tiêu
6. (in) progress (n) đang trong tiến trình
7. waste (v) lãng phí
Lesson 28: QUALITY CONTROL
(n) thương hiệu
1. brand
(v) quảng bá thương hiệu
2. enhance (v) tăng cường
3. inspect (v) thanh tra
4. maintenance (a) bảo trì
Lesson 29: PRODUCT DEVELOPMENT
1. responsibility (n) trách nhiệm take responsibility = a task
2. supervisor (n) người giám sát under supervisor: dứơi sự giám sát
Lesson 30: RENTING & LEASING
1. circumstance (n) hoàn cảnh under any circumstance: dứơi mội hoàn cảnh
2. due to (prep) vì (nghĩa tiêu cực) because of : vì
3. fluctuate (v) thay đổi, biến động
4. get out of (v) thoát = exit, escape
5. indicator (n) dấu hiệu = site
6. occupy (v) chiếm giữ
7. option (n) lựa chọn
8. subject to (a) phải chịu, phải chấp nhận # object to (a) phản đối
Lesson 31: SELECTING A RESTAURANT
1. guide (n) nguười hướng dẫn, sách hướng dẫn
2. majority (n) phần lớn mojority of
3. rely (v) dựa vào rely on = depend on = confidence in
4. subjective (a) chủ quan # objective (a) khách quan
5. complete (a,v) hoàn tất
6. remind (v) nhắc nhở
Lesson 32: ORDERING LUNCH
1. delivery (n) sự giao hàng
2. impress (v) gây ấn tượng
3. individual (a) cá nhân
4. narrow (v) thu hẹp <-> down: thu hẹp xuống
5. pick up (v) đón lấy pick up the order
6. settle (v) giải quyết
7. Punctual (a) đúng giờ = on time
Lesson 33: EVENTS & GENERAL TRAVEL
1. coordinate (v) kết hợp
2. site (n) vị trí
3. agent (n) người đại diện = representative
4. announcement (n) công bố
5. board (v) lên tàu/ lên máy bay
6. delay (v) trì hoản
7. depart (v) khởi hành
8. itinerary (n) lịch trình
9. prohibited (v) ngăn cấm prohibited from
10. valid (a) hợp lệ
Lesson 34: AIRLINES
1. deal with (v) xử lý
2. expense (n) phí tổn living expense = cost of living
3. extend (v) gửi lời cảm ơn
4. prospective (a) tiềm năng prospective clients = potential clients
5. substantially (a) 1 cách đáng kể = significantly
Lesson 35: TRAINS
1. comprehensive (a) bao quát, toàn diện comprehensive knowledge
2. entitle (v) được quyền
3. offset (v) bù đấp
4. operate (v) hoạt động
5. relatively (adv) tương đối
Lesson 36: HOTELS
1. confirm (v) xác nhận = verify
2. expect (v) mong expect to = look forward to + Ving
3. notify (v) thông báo
4. rate (n) giá (dùng trong khách sạn)
5. reservation (n) đặt chỗ trước make reservation
6. intend (v) dự tính intend to
7. charge (n) phí dịch vụ
Lesson 37: MOVIES & THEATER
1. combine (v) kết hợp
2. description (n) sự mô tả
3. influence (v) ảnh hưởng
4. range (n) phạm vi
5. separately (adv) 1 cách tách biệt
6. action (n) hành động take action
7. approach (v) tiến đến gần
8. experience (n) kinh nghiệm
9. perform (v) hoạt động
10. rehearse (v) diễn tập
Lesson 38: MUSIC & MUSEUMS
1. available (a) sẵn
2. favor (v) ưu ái; thiên vị; ủng hộ favorable market : thị trường thuận lợi
3. collection (n) bộ sưu tập
(v) bày tỏ
4. express by express mail
(a) tốc hành
5. respond (v) phản hồi respond to
Lesson 39: MEDIA
(n) bài tập được giao/ nhiệm vụ
1. assignment được giao
(v) giao, chỉ định ai, sai ai làm
2. constantly (adv) liên tục = continually
3. impact (n) tác động
4. investigate (v) điều tra
5. subscribe (v) đặt mua <-> magazine, newspaper
Lesson 40: DOCTOR'S OFFICE & DENTIST'S OFFICE
1. annually (adv) thường niên = yearly = once a year
(n) cuộc hẹn make appointment
2. appointment
(v) bổ nhiệm He is appointed (được bổ nhiệm → bị động)
3. diagnose (v) chuẩn đón
4. prevent (v) ngăn chặn prevent sb from sth
5. serious (a) nghiêm trọng, nghiêm túc
6. aware (a) nhận thức aware of : nhận thức về..
7. take Sb to …. dẫn ai đi đâu Ex: take the patient to the emergency room
8. keep out of the reach để xa tầm với
9. distraction (n) xao lãng
10. Consult (v) tư vấn, tham vấn
Lesson 41: HEALTH INSURANCE & HOSPITALS
1. alternative (a) sự lựa chọn
2. aspect (n) khía cạnh
3. concern (n) sự lo lắng
4. personnel (n) nhân sự
5. regardless (adv) bất chấp regardless of
6. suit (v) phù hợp = appropriate = satisfy
7. authorize (v) có thẩm quyền/ uỷ quyền
8. designate (v) chỉ định (dành cho vật)
9. pertinent (a) thích hợp = relevant to
10. procedure (n) thủ tục
PREPOSITIONS
at 2pm/ at night/ at once: ngay lập tức / at the moment/ at last/ at Christmas….
AT : chỉ thời gian
1 At home/ at the top/ at the beginning / at the end/ arrive at the airport ( arrive at: cho những nơi nhỏ/
chỉ nơi chốn
không dùng cho TP, đất nước phải dùng arrive in)
+ năm/ tháng/ mùa/ buổi (trừ at night), in time: đúng lúc, kịp lúc
IN ( trong): chỉ thời gian
2 + TP, đất nước, miền, phương hướng Ex: in Viet Nam/ in the room/ in English: bằng tiếng
chỉ nơi chốn
Anh/ in the middle of (the room): ở giữa (phòng)
ON (trên): chỉ thời gian + thứ (ngày trong tuần)/ ngày tháng (on May 16th)/ ON TIME: đúng giờ (chính xác)
3
chỉ nơi chốn on the table/ on hoseback: trên lưng ngựa/ on foot: bằng chân (đi bộ)
+O BỞI: by Mary (bị động)
+N BẰNG: by car (phương tiện đi lại)
TRƯỚC lúc: by the time/ by chance: tình cờ/ learn by heart: học
4 BY + TIME
thuộc lòng
+ Ving Giới từ: + Ving
+ O + sefl Bằng chính bản thân…: By him sefl = on his own = on his behalf
+ O + V3/ed bị động
+ O + (n) biến cái này thành cái kia: Make cake
+ O + (a) làm cho ai/ Ex: You make me happy
make sure + to V1
phải chắc chắn làm gì
5 MAKE be sure + to V1
Make decision đưa ra quyết định
Make appointment đặt lịch hẹn
Make arrangement dàn xếp, sắp xếp
Make effort nỗ lực
6 Take Sth into account xem xét cái gì
chỉ 1 sự việc đang trong tình Ex: The road is under repair
UNDER trạng nào đó (= The road is being repaired)
pressure áp lực
7
supervisor giám sát
UNDER
circumstance hoàn cảnh
consideration suy xét
8 INTO (vào trong) Dùng sau các động từ: go/ put/ get/ fall/ jump/ come
9 in turn đến lượt It my turn to pay: đến lượt tôi trả
10 increase / decrease + by + …% increase by 20 %
for + 2 weeks FOR + 2 months: trong 2 tháng
11
During + thời kỳ ( a summer, a meeting…) IN + 2 months: trong 2 tháng nữa
12 For sale = be on sale bày bán
13 related to liên quan tới = regarding = concerning
14 expect to mong đợi, trông mong = look forward to + Ving
15 required to được yêu cầu
16 write to viết để…
17 write letter to SO viết thư cho ai = cover letter for SO
18 approach to (n) giải pháp = solution = method = measure
19 marries to kết hôn với… = get marrried
20 superior to tốt hơn = better than
21 according to + Nphr Theo như
22 due to bởi vì (nghĩa tiêu cực) = Because of + N
23 pleased to (a) vui lòng I'm please to…….: Tôi rất vui lòng….
24 prior to + Ving trước (là 1 liên từ) = before + Ving
25 in addition to this, thêm vào đó cách mở đề trực tiếp
26 pay attention to + Ving chú ý vào You must pay attention to = Attention must be paid to
27 tobe about to V1 sắp sửa
apologize for Sth
28 xin lỗi
________ to Sb
29 for + O + To V1 để cho ai làm gì
30 Tobe Likely + To V1 rất có thể
31 Tobe + Adj + To V1 Tobe busy + Ving
32 variety of (n) sự đa dạng
33 worth of đánh giá
34 aware of nhận thức về
35 wealth of nhiều = a number of
36 Take advantage of tận dụng, lợi dụng
37 wonder if tự hỏi liệu
38 retain from cầm, giữ lại
39 live up with đáp ứng
40 at work (v) đang làm việc = on duity
41 interested in (v) thích thú, quan tâm tới, thú vị
42 Almost all hầu như tất cả
serve as
43 + Vị trí, nghề nghiệp Ex: I work as a secretary in this company
work as
44 based on (v) dựa trên
45 cut down on cắt giảm
46 insist on khăn khăn
pick up my mother
47 đón
pick you up
48 provide S.O with S.th = supply S.O with Sth : cung cấp cho ai cái gì
49 provide Sth to S.O : cung cấp cái gì cho ai
50 provided = provided that = providing that = as long as + (S + V) : miễn là
51 ask Sb for Sth: hỏi xin ai cái gì
52 keep + O + V3/ed (bị động) Ex: keep that door closed
53 No one BUT Mary: không ai NGOÀI Mary No choice BUT to choose another deliverer
54 take effect = come into effect = be effective = become effective = be in effect: có hiệu lực
Ex: I don't care if he comes (or not)
if…………….Or not
55 liệu có hay không = I don't care whether or not he comes
Whether. …... Or not
= I don't care if or not he comes
No matter + (WH_) + (S+V) No matter how = However: cho dù thế nào
56 Whatever + (N) + (S+V) Ex: No matter Who you are, I still love you
regardless of + Nphr Ex: whatever others may say, you are certainly right
57 because of/ due to/ owing to + N/ Nphr/ Gerund bởi vì ( chỉ lý do)
58 because/ Since/ As + (S+V) Since/ As thường đứng đầu câu
In spite of
59 + N/ Nphr/ Gerund Mặc dầu
Despite
60 Although/ Though (câu chưa hoàn chỉnh)/ even though + (S+V): Dù, cho dù
Ex: Although the weather was very bad, we had a picnic
Muốn chuyển từ Although/ though/ even though → A fact that the weather was very bad, we had a picnic
→ Despite: = Being the weather very bad, we had a picnic
61
1/ Thêm " The fact that trước (cả câu) Ex: Even though I didn't know anybody at the party, I had a nice
2/ Chuyển (v) trong câu → Ving (đưa ra đầu câu) time
→ Not knowing anybody at the party, I had a nice time
62 show that = indicate That chỉ ra rằng
63 So that + S + Modal + V1 để = ( To V1 = in order to = so as to) + V1
64 SO + (adj/ adv) + THAT quá đến nỗi = such + ( a/an) + adj + N + that
(adj / adv) + enough
65 Đủ ….. Để có thể
enough + (N)
66 Too + adj/adv + To V1 Quá …… không thể
vừa cái này…..vừa cái kia
67 Both…..and A: I don't like sport
(trong 2 cái)
B: Neither do I = Nor do I = I don't either
không cái này…cũng không cái ( Tôi cũng không)
68 Neither…..nor
kia (trong 2 cái)
A: I like sport
cái này…. Hoặc cái kia
69 Either…..or B: So do I = I do, too ( Tôi cũng vậy)
( trong 2 cái)
70 any/ none/ all chỉ hơn 2 sự việc
71 Whether…….or not liệu có hay không
72 SOME (somebody/ someone : ai đó) (something: cái gì đó) Dùng trong câu khẳng định, lời mời, yêu cầu
73 ANY (anybody/ anyone: bất cứ ai) (anything: bất cứ cái gì) Dùng trong câu phủ định, nghi vấn, mệnh đề IF
74 NO (nobody/ no one/ nothing: không ai, không cái gì) no + danh từ/ không dùng thêm động từ phủ định
75 Some of/ most of/ none of…. + the, this, that, these, those, my, his, Tu's… CHỈ XÁC ĐỊNH
76 Much, little + danh từ không đếm được
A lot of, lots of, plenty of : dùng được cả 2 loại
77 Many, few + danh từ đếm được số nhiều
dùng trong câu (+) khi có very/ so/ as/ too
78 Much/ many dùng trong câu (-), (?)
Ex: I like him so much
79 A lot of dùng trong câu (+)
80 little/ few hầu như không có mang nghĩa (-)
81 a little/ a few có 1 ít mang nghĩa xác định
Có The → xác định (số ít)
82 The other: cái kia (ít) cái còn lại trong 2 cái Ex: There are 2 chairs, one is red, the other is blue
(= the other chair)
Tất cả OTHER + (N) không được thêm 's' sau OTHER → 's'
những cái còn lại chuyển sang cho (N)s
83 The others: những cái kia
trong 1 lượng nhất định Ex: There are 20 students, one is fat, the others are thin (= the other
s students)
Không có The → không xác định
84 Another: 1 cái khác (ít) không nằm trong số lượng nào Ex: I have eaten my cake, give my another
(= another cake)
Tất cả OTHER + (N) không được thêm 's' sau OTHER → 's'
chuyển sang cho (N)s
85 Others: những cái khác không nằm trong số lượng nào
Ex: Some students like spoet, others don't
(= the others students)
She no longer teaches at this school
86 No longer không còn nữa = She doesn't teach at this school any longer/ any more → Trong
câu có 'not' (-) thì không dùng 'No longer'