Kiếm soát môi trường không khí

  • 120 trang
  • file .docx
Đồ Án
Kiếm Soát Môi Trường
Không Khí
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU................................................................................................................1
PHẦN I. Tính toán và thiết kế hệ thống kiểm soát ô nhiễm môi trường không
khí................................................................................................................................5
CHƯƠNG 1. Tính sản phẩm cháy...........................................................................5
1.1. Thông số tính toán...........................................................................................6
1.2. Tính toán sản phẩm cháy – Lượng khó thải và tải lượng các chất ô nhiễm
trong khói...................................................................................................................7
CHƯƠNG 2. Tính khuếch tán................................................................................13
2.1. Xác định nồng độ cực đại, nồng độ trên mặt đất........................................14
CHƯƠNG 3. Thiết kế hệ thống xử lý bụi..............................................................50
3.1. Phương án giải quyết.....................................................................................51
3.2. Lựa chọn thiết bị xử lý bụi............................................................................51
3.3. Tính toán thiết bị xử lý bụi...........................................................................52
PHẦN II. Tính toán và thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí.....57
CHƯƠNG 1. Tính nhiệt thừa.................................................................................57
1.1. Chọn thông số tính toán bên trong nhà.......................................................58
1.2. Tính tổn thất nhiệt.........................................................................................58
1.3. Tính tỏa nhiệt trong phòng...........................................................................69
1.4. Thu nhiệt do bức xạ mặt trời........................................................................87
CHƯƠNG 2. Tính lưu lượng thông gió.................................................................92
2.1. Lưu lượng hút cục bộ nhiệt tại lò.................................................................93
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 2
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
2.2. Lưu lượng thông gió......................................................................................95
2.3. Tính toán buồng phun ẩm...........................................................................101
CHƯƠNG 3. Tính thủy lực hệ thống thông gió..................................................103
3.1. Thủy lực ống chính số 1...............................................................................104
3.2. Thủy lực ống chính số 2...............................................................................108
3.3. Thủy lực ống nhánh.....................................................................................111
TÀI LIỆU THAM KHẢO 116
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 3
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
LỜI MỞ ĐẦU
Bảo vệ môi trường được coi là một vấn đề sống còn của nhân loại. Với sự phát
triển của khoa học kĩ thuật hiện nay, tốc độ đô thị hoá ngày càng cao làm cho tình hình
ô nhiễm môi trường nói chung và ô nhiễm không khí nói riêng ngày càng trầm trọng.
Với tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường như vậy, các cấp các ngành
trong cả nước đã và đang đẩy mạnh công tác bảo vệ môi trường.
Tuy nhiên, môi trường không khí ở nước ta hiện nay, đặt biệt là ở các khu công
nghiệp và các đô thị lớn vẫn tồn tại dấu hiệu ô nhiễm đáng lo ngại. Phần lớn các nhà
máy xí nghiệp chưa được trang bị các hệ thống xử lý bụi và khí thải độc hại. Hàng
ngày hàng giờ vẫn đang thải vào khí quyển một lượng lớn các chất độc hại làm cho
bầu khí quyển xung quanh các nhà máy trở nên ngột ngạt khó chịu .
Còn ở các đô thị do tốc độ phát triển nhanh cộng với thiếu qui hoạch hợp lý nên
khu vực cách ly của khu công nghiệp ngày càng bị lấn chiếm hình thành các khu dân
cư làm cho môi trường ở đây thêm phần phức tạp và khó được cải thiện .
Trên cơ sở những kiến thức đã được học và được cô giáo, thầy giáo hướng dẫn,
em đã hoàn thành đồ án kiểm soát môi trường không khí..
Nội dung đồ án gồm các vấn đề: Tính toán sự khuếch tán ô nhiễm từ các ống
khói. Thiết kế hệ thống xử lý khí (bụi) đạt yêu cầu cho phép. Tính toán thông gió cho
nhà công nghiệp.
Do nhiều yếu tố khác nhau nên đồ án này không tránh khỏi những thiếu sót.
Kính mong thầy, cô giáo hướng dẫn thêm để đồ án này trở nên hoàn chỉnh hơn.
Em xin chân thành cảm ơn.
Đà Nẵng,ngày 26 tháng 12 năm 2012
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Ngọc Huy
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 4
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
PHẦN I
TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT ÔNMTKK
CHƯƠNG 1
TÍNH SẢN PHẨM CHÁY
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 5
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
1.1. Thông số tính toán
1.1.1. Mùa hè
Tra Bảng 2.3. Nhiệt độ không khí cao nhất trung bình tháng và năm ( oC) (QCVN 02-
2009/BXD) ở địa điểm là Phan Thiết ta có được: tkk = 32,60C.
Tra Bảng 2.10. Độ ẩm tương đối của không khí trung bình tháng và năm (%) (QCVN
02-2009/BXD)có được: φ = 79,8%.
Từ hai giá trị: tkk = 32,60C và φ = 79,8% tra biểu đồ I-d ta có được d = 24,8.
Tra Bảng 2.16. Tần suất lặng gió (PL %) tần suất (P %) và vận tốc gió (V m/s) trung
bình theo 8 hướng (QCVN 02-2009/BXD), ta có vận tốc gió u10 = 3,3 m/s.
1.1.2. Mùa đông
Tra Bảng 2.3. Nhiệt độ không khí cao nhất trung bình tháng và năm ( oC) (QCVN 02-
2009/BXD) ở địa điểm là Phan Thiết ta có được: tkk = 21,20C.
Tra Bảng 2.10. Độ ẩm tương đối của không khí trung bình tháng và năm (%) (QCVN
02-2009/BXD) có được: φ = 74,3%.
Từ hai giá trị: tkk = 21,20C và φ = 74,3% tra biểu đồ I-d ta có được d = 11,3.
Tra Bảng 2.16. Tần suất lặng gió (PL %) tần suất (P %) và vận tốc gió (V m/s) trung
bình theo 8 hướng (QCVN 02-2009/BXD), ta có vận tốc gió u10 = 5,4 m/s.
Từ đây ta có bảng sau:
Bảng 1.1: Thông số tính toán mùa hè
Mùa hè
Tháng 5
Nhiệt độ
Địa điểm Hướng Vận tốc Dung ẩm
không khí Độ ẩm tương đối
gió gió không khí d
cao nhất của không khí (%)
chính u10(m/s) (g/ kg KKK)
(0C)
Phan
32,6 Tây 3,3 79,8 24,8
Thiết
Bảng 1.2: Thông số tính toán mùa đông
Mùa đông
Tháng 1
Nhiệt độ
Địa điểm Hướng Vận tốc Dung ẩm
không khí Độ ẩm tương đối
gió gió không khí d
cao nhất của không khí (%)
chính u10(m/s) (g/ kg KKK)
(0C)
Phan 21,2 Đông 5,4 74,3 11,3
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 6
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
Thiết
1.2. Tính toán sản phẩm cháy– Lượng khó thảivà tải lượng các chấtô nhiễm
trong khói
Ta sử dụng nhiên liệu đốt là than cám và thành phần nhiên liệu như sau:
Bảng 1.3:Thành phần sản phẩm cháy
Thành phần nhiên liệu than cám (%)
Đề số
Cp Hp Op Np Sp Ap Wp
15 69,00 2,25 2,59 0,88 0,90 16,00 8,38
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 7
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
Bảng 1.4: Tính toán sản phẩm cháy – Lượng khói thải và tải lượng các chất ô nhiễm
Mùa hè Mùa đông
Thứ Đại lượng tính Ống Ống Ống
Đơn vị Ký hiệu Công thức tính Ống khói
tự toán khói số khói số khói số
số 1
2 1 2
Lượng không khí m3 chuẩn/ V0 = 0,089Cp + 0,264Hp -
1 V0 6,679 6,679
khô lý thuyết kg NL 0,0333(Op-Sp)
Lượng không khí m3 chuẩn/
2 Va Va = (1 + 0,0016d)V0 6,944 6,799
ẩm lý thuyết kg NL
Lượng không khí
m3 chuẩn/
3 ẩm thực tế với hệ Vt Vt = αVa 9,721 9,519
kg NL
số α = 1,4
Lượng khí SO2 m3 chuẩn/
4 VSO2 VSO2 = 0,683.10-2Sp 6,147E-03 6,147E-03
trong SPC kg NL
Lượng khí CO
m3 chuẩn/
5 trong SPC với ƞ = VCO VCO = 1,865.10-2ƞCp 3,861E-02 3,861E-02
kg NL
0,03
Lượng khí CO2 m3 chuẩn/
6 VCO2 VCO2 = 1,853.10-2(1-ƞ)Cp 1,240 1,240
trong SPC kg NL
Lượng hơi nước m3 chuẩn/ VH2O= 0,111Hp + 0,0124Wp +
7 VH20 0,739 0,526
trong SPC kg NL 0,0016dVt
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 8
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
Mùa hè Mùa đông
Thứ Đại lượng tính Ống Ống Ống
Đơn vị Ký hiệu Công thức tính Ống khói
tự toán khói số khói số khói số
số 1
2 1 2
Lượng khí N2 m3 chuẩn/
8 VN2 VN2 = 0,8.10-2Np + 0,79Vt 7,687 7,527
trong SPC kg NL
Lượng khí O2
m3 chuẩn/
9 trong không khí VO2 VO2 = 0,21(α-1)Va 0,583 0,571
kg NL
thừa
a) Lượng khí NOx MNOx = 3,953.10-8Q1,18
kg/ h MNOx 3,974 2,741 3,974 2,741
trong SPC = 3,953.10-8(QpB)1,18
b) Quy đổi ra m3 m3 chuẩn/ 1,828E- 1,935E- 1,828E-
VNOx VNOx = MNOx/(BρNOx) 1,935E-03
chuẩn kg NL kg NL 03 03 03
c) Thể tích khí N2
10 m3 chuẩn/ 9,142E- 9,674E- 9,142E-
tham gia vào VN2(NOx) VN2(NOx) = 0,5VNox 9,674E-04
kg NL 04 04 04
phản ứng của NOx
d) Thể tích khí O2
m3 chuẩn/ 1,828E- 1,935E- 1,828E-
tham gia vào VO2(NOx) VO2(NOx) = VNox 1,935E-03
kg NL 03 03 03
phản ứng của NOx
11 Lượng SPC tổng m3 chuẩn/ VSPC VSPC = Tổng các mục (4-9) + 10b - 10,293 10,294 9,908 9,908
cộng ở điều kiện kg NL 10c - 10d
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 9
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
Mùa hè Mùa đông
Thứ Đại lượng tính Ống Ống Ống
Đơn vị Ký hiệu Công thức tính Ống khói
tự toán khói số khói số khói số
số 1
2 1 2
chuẩn
Lưu lượng khói
(SPC) ở LT = Lc(273 + tkhói)/273 = VSPCB(273
12 m3/ s LT 4,849 3,540 4,668 3,407
điều kiện thực tế + tkhói)/(3600.273)
(tkhói0C)
Tải lượng khí SO2
13 với ρSO2 = 2,926 g/ s MSO2 MSO2 = (103VSO2BρSO2)/3600 4,996 3,647 4,996 3,647
kg/m3 chuẩn
Tải lượng khí CO
14 với ρCO = 1,25 g/ s MCO MCO = (103VCOBρCO)/3600 13,405 9,785 13,405 9,785
kg/m3 chuẩn
Tải lượng khí CO2
15 với ρCO2 = 1,977 g/ s MCO2 MCO2 = (103VCO2BρCO2)/3600 681,08 497,19 681,08 497,19
kg/m3 chuẩn
16 Tải lượng khí NOx g/ s MNOx MNOx(g/ s) = 103.MNOx(kg/ h)/3600 1,104 0,762 1,104 0,762
Tải lượng tro bụi
17 g/ s Mbụi Mbụi = 10aApB3600 22,222 16,222 22,222 16,222
với hệ số a = 0,5
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 10
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
Mùa hè Mùa đông
Thứ Đại lượng tính Ống Ống Ống
Đơn vị Ký hiệu Công thức tính Ống khói
tự toán khói số khói số khói số
số 1
2 1 2
Nồng độ phát thải
các chất ô nhiễm
trong khói:
a) Khí SO2 g/ m3 CSO2 1,030 1,030 1,070 1,070
b) Khí CO g/ m3 CCO 2,764 2,764 2,872 2,872
18
c) Khí CO2 g/ m3 CCO2 140,450 140,449 145,912 145,911
d) Khí NOx g/ m3 CNOx 0,228 0,215 0,237 0,223
e) Bụi g/ m3 Cbụi 4,583 4,583 4,761 4,761
Nhiệt năng của kcal/ Qp = 81Cp + 246Hp - 26(Op-Sp) -
19 Qp 6048 6048
nhiên liệu kgNL 6Wp
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 11
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
Bảng 1.5. So sánh với QCVN 19-2009/BTNMT
Nồng độ phát thải các chất ô nhiễm trong
Nồng độ Cmax So sánh với QC 19-2009/BTNMT
khói C (mg/m3)
(mg/Nm3)
T Mùa hè Mùa đông Mùa hè Mùa đông
Thông số
T Ống
Ống Ống Ống Ống Ống Ống Ống
A B khói số
khói số 2 khói số 1 khói số 2 khói số 1 khói số 2 khói số 1 khói số 2
1
Không Không Không Không
1 Bụi tổng 400 200 4583 4583 4761 4761
đạt đạt đạt đạt
Cacbon oxit, Không Không Không Không
2 1000 1000 2764 2764 2872 2872
CO đạt đạt đạt đạt
Lưu huỳnh Không Không Không Không
3 1500 500 1030 1030 1070 1070
đioxit, SO2 đạt đạt đạt đạt
Nitơ oxit, NOx
4 (tính theo 1000 850 228 215 237 223 Đạt Đạt Đạt Đạt
NO2)
Cacbon đioxit, Không Không quy
5
CO2 quy định định
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 12
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
CHƯƠNG 2
TÍNH KHUẾCH TÁN
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 13
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
2.1. Xác định nồng độ cực đại, nồng độ trên mặt đất
Ta có mô hình khuyếch tán Gauss (áp dụng đối với nguồn điểm, nguồn cao).
Cx,y,z = EXP
Khi tính toán nồng độ ô nhiễm trên mặt đất thì z = 0, khi đó công thức trên trở thành:
Tính sự phân bố nồng độ trên mặt đất dọc theo trục gió (trục x): z=0, y = 0.
C(x)= EXP
Trong đó M : Tải lượng chất ô nhiễm, (mg/s)
u : Vận tốc gió tại chiều cao hiệu quả của ống khói, (m/s)
σy, σz: Lần lượt là hệ số khếch tán theo chiều ngang, theo chiều đứng.
Trường hợp tính nồng độ hỗn hợp nguồn thải trên mặt đất của ống khói 1 chịu ảnh
hưởng từ ống khói 2 và ngược lại:
Chh = C(x,y) + C(x)
σy, σzđược xác định theo công thức sau:
σy= a.x0,894 ; σz= b.xc + d;
Vớix: khoảng cách xuôi theo chiều gió kể từ nguồn, (km)
Các hệ số a, b, c lấy tùy cấp độ khí quyển, lấy theo bảng sau theo bảng sau:
Bảng 2.1. Các hệ số a, b, c, d
Cấp độ
ổn định x < 1 km x > 1 km
a
khí
quyển B C d b c d
A 123 440,8 1,941 9,27 459,7 2,094 -9,6
B 156 106,6 1,149 3,3 108,2 1,098 2
C 104 61 0,911 0 61 0,911 0
D 6,8 33,2 0,725 -1,7 44,5 0,516 -13
E 50,5 22,8 0,678 -1,3 55,4 0,305 34
F 34 14,35 0,74 0,35 62,6 0,18 -48,6
Trong trường hợp này cấp độ khí quyển là C.
Ta có bảng tính σy, σz theo x như sau:
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 14
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
Bảng 2.2. Bảng giá trị hệ số khuếch tán
Khoảng Khoản Khoản
Cấp σy σz σy σz σz
cách x g cách g cách σy (m)
độ (m) (m) (m) (m) (m)
(km) x (km) x (km)
31,1 17,8 44,0
0,06 8,41 4,7 0,26 0,7 75,61
9 8 8
10,8 33,3 19,1 49,7
0,08 6,11 0,28 0,8 85,19
7 3 3 8
13,2 35,4 20,3 55,4
0,1 7,49 0,3 0,9 94,65
7 5 7 2
15,6 37,5
0,12 8,84 0,32 21,6 1 104 61
3 5
17,9 10,1 39,6 22,8 113,2 66,5
0,14 0,34 1,1
3 7 4 3 5 3
C
20,2 11,4 41,7 24,0 122,4 72,0
0,16 0,36 1,2
1 9 2 5 1 2
22,4 12,7 43,7 25,2 131,4 77,4
0,18 0,38 1,3
5 9 9 6 9 7
24,6 14,0 45,8 26,4 82,8
0,2 0,4 1,4 140,5
7 8 4 7 8
26,8 15,3 55,9 32,4 149,4 88,2
0,22 0,5 1,5
6 6 6 4 4 6
29,0 16,6 65,8
0,24 0,6 38,3
4 2 7
Chiều cao hiệu quả của ống khói được xác định theo công thức:
H = h + h
Với: h : Chiều cao thực của ống khói, m
h : Độ nâng của trục vệt khói, được xác định theo công thức Berliand
h =
Trong đó:
- D là đường kính của miệng ống khói, m
- ω là vận tốc phụt ra khỏi miệng ống khói, m/s
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 15
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
ω = = (m/s)
- LT :lưu lượng khói thải ở điều kiện thực tế, m3/s
- u10 : vận tốc gió ở độ cao 10 m
- Tkhói : nhiệt độ khói thải (K) với Tkhói = tkhói + 273 = 190 + 273 = 463K
- Tkhói : độ chênh lệch nhiệt độ giữa nhiệt độ khói thải T khói và nhiệt độ môi
trường xung quanh Txq
Tkhói = Tkhói - Txq = tkhói - txq
- txq : nhiệt độ không khí của môi trường
- Kết quả tính toán được thể hiện ở các bảng sau:
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 16
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
Bảng 2.3. Bảng tính chiều cao hiệu quả ống khói
ω (m/s) Δh (m) =
LT D u10 ΔT = Tkhói - Txung quanh h H (m) =
Mùa Ống khói
(m3/s) (mm) (m/s) = tkhói - txung quanh (m) Δh + h
=
15 21,49
Ống khói
4,85 650 14,62 6,49 25 31,49
số 1
Mùa 30 36,49
3,3 157
hè 15 20,92
Ống khói
3,54 500 18,04 5,92 25 30,92
số 2
30 35,92
15 18,44
Ống khói
4,67 650 14,07 3,44 25 28,44
số 1
Mùa 30 33,44
5,4 169
đông 15 18,21
Ống khói
3,41 500 17,36 3,21 25 28,21
số 2
30 33,21
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 17
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
Bảng 2.4. Bảng tính nồng độ cực đại trên mặt đất Cmax tại khoảng cách x theo trục gió thổi
uz (m/s) = Tải lượng chất ô nhiễm M Nồng độ cực đại Cmax
σz(Cmax) xmax (m)
(g/s) (mg/m3)
Ống h H (m) = = σy (m)
Mùa
khói (m) (m) = ax0,894
(với n = Bụi CO SO2 CO2 Bụi CO SO2 CO2
0,11)
Ống 15 21,49 15,20 0,22 26,59 3,45 1,87 1,13 0,42 57,20
khói 25 31,49 22,27 0,33 38,68 3,65 22,22 13,40 5,00 681,08 0,83 0,50 0,19 25,37
Mùa số 1 30 36,49 25,80 0,39 44,70 3,72 0,61 0,37 0,14 18,57
hè Ống 15 20,92 14,79 0,21 25,90 3,45 1,44 0,87 0,32 44,04
khói 25 30,92 21,86 0,32 38,00 3,65 16,22 9,79 3,65 497,19 0,63 0,38 0,14 19,20
số 2 30 35,92 25,40 0,38 44,02 3,72 0,46 0,28 0,10 13,98
Ống 15 18,44 13,04 0,18 22,88 5,65 1,54 0,93 0,35 47,33
khói 25 28,44 20,11 0,30 35,01 5,97 22,22 13,40 5,00 681,08 0,62 0,37 0,14 18,96
Mùa số 1 30 33,44 23,65 0,35 41,04 6,09 0,44 0,27 0,10 13,49
đông Ống 15 18,21 12,88 0,18 22,60 5,65 1,16 0,70 0,26 35,44
khói 25 28,21 19,95 0,29 34,72 5,97 16,22 9,79 3,65 497,19 0,46 0,28 0,10 14,07
số 2 30 33,21 23,48 0,35 40,76 6,09 0,33 0,20 0,07 9,98
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 18
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
Bảng2.5. Tính nồng độ Cx, Cxy, Chh Bụi của ống khói 1 vào mùa hè
Ống khói 1
Cmax Bụi Tải lượng chất ô nhiễm M = 22,22 g/s
Khoảng cách σy(m) σz(m)
QCVN 05- Mùa hè
x (km) = a.x0,894 = b.xc + d
2009 (mg/m3) Cx (mg/m ) 3
Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)
h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m
0,30 0,06 8,41 4,70 0,002 8,875E-09 3,982E-12 2,900E-34 1,710E-39 7,672E-43 0,002 8,875E-09 3,982E-12
0,30 0,08 10,87 6,11 0,064 4,978E-05 5,144E-07 2,750E-20 2,154E-23 2,226E-25 0,064 4,978E-05 5,144E-07
0,30 0,10 13,27 7,49 0,335 0,003 1,330E-04 1,598E-13 1,339E-15 6,332E-17 0,335 0,003 1,330E-04
0,30 0,12 15,63 8,84 0,773 0,025 0,003 9,865E-10 3,144E-11 3,502E-12 0,773 0,025 0,003
0,30 0,14 17,93 10,17 1,207 0,088 0,017 2,139E-07 1,563E-08 2,966E-09 1,207 0,088 0,017
0,30 0,16 20,21 11,49 1,536 0,195 0,053 7,391E-06 9,391E-07 2,540E-07 1,536 0,195 0,053
0,30 0,18 22,45 12,79 1,741 0,326 0,113 8,569E-05 1,604E-05 5,564E-06 1,741 0,326 0,113
0,30 0,20 24,67 14,08 1,842 0,458 0,190 4,979E-04 1,237E-04 5,143E-05 1,842 0,458 0,190
0,30 0,22 26,86 15,36 1,867 0,574 0,274 0,002 0,001 2,680E-04 1,869 0,574 0,274
0,30 0,24 29,04 16,62 1,842 0,668 0,354 0,005 0,002 0,001 1,846 0,669 0,355
0,30 0,26 31,19 17,88 1,786 0,737 0,425 0,010 0,004 0,002 1,794 0,741 0,427
0,30 0,28 33,33 19,13 1,712 0,785 0,483 0,019 0,009 0,005 1,726 0,791 0,487
0,30 0,30 35,45 20,37 1,628 0,813 0,529 0,030 0,015 0,010 1,651 0,824 0,537
0,30 0,32 37,55 21,60 1,541 0,826 0,563 0,044 0,024 0,016 1,575 0,844 0,575
0,30 0,34 39,64 22,83 1,455 0,827 0,585 0,060 0,034 0,024 1,500 0,853 0,604
0,30 0,36 41,72 24,05 1,371 0,820 0,599 0,078 0,046 0,034 1,429 0,855 0,625
0,30 0,38 43,79 25,26 1,291 0,806 0,605 0,095 0,059 0,045 1,362 0,851 0,639
0,30 0,40 45,84 26,47 1,216 0,787 0,606 0,113 0,073 0,056 1,299 0,842 0,648
0,30 0,50 55,96 32,44 0,907 0,667 0,556 0,184 0,135 0,113 1,043 0,767 0,640
0,30 0,60 65,87 38,30 0,695 0,548 0,478 0,219 0,173 0,151 0,856 0,676 0,590
0,30 0,70 75,61 44,08 0,546 0,451 0,405 0,228 0,188 0,169 0,714 0,589 0,529
0,30 0,80 85,19 49,78 0,441 0,374 0,343 0,221 0,188 0,172 0,603 0,512 0,469
0,30 0,90 94,65 55,42 0,363 0,315 0,292 0,208 0,180 0,167 0,515 0,447 0,414
0,30 1,00 104,00 61,00 0,304 0,268 0,250 0,191 0,168 0,158 0,444 0,391 0,366
0,30 1,10 113,25 66,53 0,258 0,230 0,217 0,175 0,156 0,147 0,386 0,344 0,325
0,30 1,20 122,41 72,02 0,223 0,200 0,190 0,159 0,143 0,136 0,339 0,305 0,289
0,30 1,30 131,49 77,47 0,194 0,175 0,167 0,145 0,131 0,125 0,300 0,271 0,259
0,30 1,40 140,50 82,88 0,170 0,155 0,148 0,132 0,120 0,115 0,267 0,243 0,232
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 19
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
Ống khói 1
Cmax Bụi Tải lượng chất ô nhiễm M = 22,22 g/s
Khoảng cách σy(m) σz(m)
QCVN 05- Mùa hè
x (km) = a.x0,894 = b.xc + d
2009 (mg/m3) Cx (mg/m ) 3
Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)
h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m
0,30 1,50 149,44 88,26 0,151 0,138 0,132 0,121 0,110 0,106 0,239 0,219 0,210
2.000
Nồng độ bụi Cx ống khói 1 vào mùa hè 2.000
Nồng độ bụi Chh ống khói 1 vào mùa hè
1.800 1.800
1.600 h = 15 m 1.600 h = 15 m
1.400 1.400
1.200 h = 25 m 1.200 h = 25 m
C (mg/m3)
C (mg/m3)
1.000 1.000
h = 30 m h = 30 m
0.800 0.800
0.600 QCVN 05- 0.600 QCVN 05-
0.400 2009/BTNMT 0.400 2009/BTNMT
0.200 0.200
0.000 0.000
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 x (km) 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 x (km)
Bảng 2.6. Tính nồng độ Cx, Cxy, Chh Bụi của ống khói 1 vào mùa đông
Ống khói 1
Cmax Bụi Tải lượng chất ô nhiễm M = 22,22 g/s
Khoảng cách σy(m) σz(m)
QCVN 05- Mùa đông
x (km) = a.x0,894 = b.xc + d
2009 (mg/m3) Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)
h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m
0,30 0,06 8,41 4,70 0,014 3,378E-07 3,020E-10 2,781E-33 6,508E-38 5,818E-41 0,014 3,378E-07 3,020E-10
0,30 0,08 10,87 6,11 0,198 3,512E-04 5,457E-06 8,576E-20 1,520E-22 2,361E-24 0,198 3,512E-04 5,457E-06
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 20