Khóa luận phân tích chính sách marketing – mix tại học viện đào tạo quốc tế ani
- 126 trang
- file .pdf
ĐẠI HỌC HUẾ
ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
------------------
uế
H
tế
nh
Ki
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
c
họ
ại
PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH MARKETING – MIX
Đ
TẠI HỌC VIỆN ĐÀO TẠO QUỐC TẾ ANI
ng
ườ
Tr
LÊ TRẦN TỐ UYÊN
Niên khóa: 2017 – 2021
ĐẠI HỌC HUẾ
ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
------------------
uế
H
tế
nh
Ki
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
c
họ
ại
PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH MARKETING – MIX
Đ
TẠI HỌC VIỆN ĐÀO TẠO QUỐC TẾ ANI
ng
ườ
Sinh viên thực hiện Giáo viên hướng dẫn
Lê Trần Tố Uyên Th.S Trương Thị Hương Xuân
Tr
Lớp: K51D QTKD
Niên khóa: 2017 – 2021
Lời Cảm Ơn
Để hoàn thành bài Khóa luận tốt nghiệp này, em đã nhận được sự quan tâm giúp
đỡ tận tình của quý Thầy Cô, Ban lãnh đạo công ty và gia đình, bạn bè.
Trước hết, em xin cảm ơn quý Thầy Cô giáo đã giảng dạy và hướng dẫn em
trong suốt thời gian 4 năm học tại trường Đại học Kinh tế Huế.. Đặc biệt, em xin trân
uế
trọng cảm ơn Th.S Trương Thị Hương Xuân - Giảng viên Trường Đại Học Kinh Tế
Huế. Cô đã tận tình hướng dẫn giúp đỡ em trong suốt thời gian thực tập cuối khóa và
H
hoàn thành khóa luận với kết quả tốt nhất.
tế
Em cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành tới chị Lê Thị Kiều Trinh – giám đốc đào
tạo tại Học Viện Đào Tạo Quốc Tế đã tạo điều kiện cho em thực tập tại Học Viện và
nh
tận tình giúp đỡ, chỉ dạy kiến thức lẫn kỹ năng trong quá trình thực tập. Và em xin gửi
Ki
lời cảm ơn đến các cá nhân Anh/Chị trong Công ty đã tận tình quan tâm, giúp đỡ,
hướng dẫn em một sinh viên còn non yếu trong kiến thức, kinh nghiệm lẫn kỹ năng
c
thực tế có thể hòa nhập vào môi trường công ty hỗ trợ em trong quá trình làm việc và
họ
cho em những kỷ niệm đáng nhớ trong thời gian thực tập.
Cuối cùng em xin gửi lời cảm ơn đến gia đình, bạn bè và các anh/chị đã luôn
ại
giúp đỡ em.
Đ
Nhưng vì điều kiện thời gian, kiến thức có hạn và kinh nghiệm thực tiễn chưa
ng
nhiều nên bài Khóa luận tốt nghiệp không tránh khỏi những sai sót. Rất mong nhận
được sự đóng góp của quý Thầy Cô và bạn đọc.
ườ
Em xin chân thành cảm ơn!
Huế, tháng 12 năm 2020
Tr
Sinh viên thực hiện
Lê Trần Tố Uyên
SVTH: Lê Trần Tố Uyên i
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
MỤC LỤC
MỤC LỤC .......................................................................................................................i
DANH MỤC BẢNG BIỂU ...........................................................................................v
DANH MỤC SƠ ĐỒ ....................................................................................................vi
DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ................................................................................... vii
uế
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT................................................................................. viii
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1
H
1. Lý do chọn đề tài .........................................................................................................1
tế
2. Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................................2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...............................................................................3
nh
4. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................................3
5. Kết cấu đề tài ...............................................................................................................6
Ki
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................7
c
CHƯƠNG 1: CỞ SỞ KHOA HỌC CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU.........................7
họ
1.1. Cơ sở lý luận về Marketing – mix ............................................................................7
1.1.1. Khái niệm Marketing – mix ..................................................................................7
ại
1.1.2. Vai trò của Marketing – mix .................................................................................7
Đ
1.1.3. Các công cụ của Marketing – mix.........................................................................8
ng
1.1.3.1. Sản phẩm (Product) ............................................................................................8
1.1.3.2. Giá cả (Price) ......................................................................................................9
ườ
1.1.3.3. Kênh phân phối (Place) ....................................................................................13
1.1.3.4. Xúc tiến (Promotion)........................................................................................15
Tr
1.1.3.5. Con người (People) ..........................................................................................16
1.1.3.6. Quy trình (Process)...........................................................................................16
1.1.3.7. Cơ sở vật chất (Physical evidence)...................................................................16
1.1.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến marketing mix...........................................................16
1.1.4.1. Các yếu tố vĩ mô...............................................................................................16
1.1.4.2. Các yếu tố vi mô...............................................................................................19
SVTH: Lê Trần Tố Uyên i
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
1.1.5. Sự hài lòng của khách hàng.................................................................................20
1.2. Mô hình và thang đo nghiên cứu đề xuất ...............................................................21
1.2.1. Mô hình nghiên cứu liên quan.............................................................................21
1.2.2. Mô hình nghiên cứu và thang đo đề xuất ............................................................25
1.2.3. Thang đo nghiên cứu đề xuất ..............................................................................26
1.3. Cơ sở thực tiễn........................................................................................................28
1.3.1. Bình luận các nghiên cứu liên quan ....................................................................28
uế
1.3.2. Thị trường Anh ngữ những năm gần đây tại Việt Nam ......................................30
1.3.3. Thị trường Anh ngữ ở Thừa Thiên Huế những năm gần đây. ............................31
H
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ CHÍNH SÁCH MARKETING - MIX
tế
TẠI HỌC VIỆN ĐÀO TẠO QUỐC TẾ ANI............................................................32
2.1. Tổng quan về học viện đào tạo quốc tế ani ............................................................32
nh
2.1.1. Giới thiệu .............................................................................................................32
Ki
2.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển ..........................................................................32
2.1.3. Cơ cấu tổ chức .....................................................................................................33
c
họ
2.2. Tình hình hoạt động kinh doanh của Học Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI giai đoạn
2019 – 2020. ..................................................................................................................34
ại
2.3. Tình hình tổ chức thực hiện các chính sách Marketing - Mix tại Học Viện Đào
Tạo Quốc Tế ANI. .........................................................................................................36
Đ
2.3.1. Chính sách sản phẩm ...........................................................................................36
ng
2.3.2. Chính sách giá. ....................................................................................................37
2.3.3. Chính sách phân phối. .........................................................................................39
ườ
2.3.4. Chính sách xúc tiến..............................................................................................40
Tr
2.3.5. Chính sách con người. .........................................................................................42
2.3.6. Chính sách cơ sở vật chất. ...................................................................................43
2.3.7. Chính sách quy trình............................................................................................44
2.4. Phân tích đánh giá của học viên về chính sách Marketing - Mix tại Học Viện Đào
Tạo Quốc Tế Ani ...........................................................................................................46
2.4.1. Thống kê mô tả thông tin chung về học viên ......................................................46
2.4.1.1. Giới tính............................................................................................................46
SVTH: Lê Trần Tố Uyên ii
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
2.4.1.2. Độ tuổi ..............................................................................................................47
2.4.1.3. Nghề nghiệp......................................................................................................47
2.4.1.4. Trường học .......................................................................................................48
2.4.1.5. Khoá học đã tham gia .......................................................................................49
2.4.1.7 Mức chi trả.........................................................................................................50
2.4.1.8. Biết đến ANI qua kênh thông tin......................................................................51
2.4.1.9. Chính sách ưu đãi được hưởng.........................................................................51
uế
2.4.1.10. Mức độ hài lòng về thái độ nhân viên ............................................................52
2.4.1.11. Quy trình đăng ký ...........................................................................................53
H
2.4.1.12. Cơ sở vật chất .................................................................................................53
tế
2.4.2. Kiểm định độ tinh cậy thang đo ..........................................................................54
2.4.3. Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor Analysis – EFA)....................56
nh
2.4.3.1. Rút trích nhân tố biến độc lập...........................................................................57
Ki
2.4.3.2. Rút trích nhân tố biến phụ thuộc sự hài lòng của học viên về chính sách
Marketing – Mix............................................................................................................61
c
họ
2.4.4. Kết quả phân tích hồi quy....................................................................................62
2.4.4.1. Phân tích tương quan ........................................................................................62
ại
2.4.4.2. Phân tích hồi quy ..............................................................................................63
2.4.4. Đánh giá của khách hàng về các nhân tố trong chính sách Marketing – Mix tại
Đ
Học Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI thông qua giá trị trung bình.....................................70
ng
2.4.5.1. Đánh giá của học viên về nhóm nhân tố chính sách sản phẩm ........................71
2.4.5.2. Đánh giá của học viên về nhóm nhân tố chính sách giá...................................72
ườ
2.4.5.3. Đánh giá của học viên về nhóm nhân tố chính sách phân phối .......................73
Tr
2.5.4.4. Đánh giá của học viên về nhóm nhân tố chính sách xúc tiến...........................74
2.5.4.5. Đánh giá của học viên về nhóm nhân tố chính sách con người .......................75
2.5.4.6. Đánh giá của học viên về nhóm nhân tố chính sách cơ sở vật chất .................76
2.5.4.7. Đánh giá của học viên về nhóm nhân tố chính sách quy trình.........................77
CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHÍCH SÁCH
MARKETNG - MIX HỌC VIỆN ĐÀO TẠO QUỐC TẾ ANI ...............................79
SVTH: Lê Trần Tố Uyên iii
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
3.1. Định hướng nâng cao chích sách Marketng - Mix tại Học Viện Đào Tạo Quốc Tế
ANI ................................................................................................................................79
3.2. Phân tích ma trận SWOT về chính sách Marketing – Mix của Học Viện Đào Tạo
Quốc Tế ANI .................................................................................................................80
3.3. Giải pháp nâng cao chích sách Marketng - Mix tại Học Viện Đào Tạo Quốc Tế
ANI ................................................................................................................................82
3.3.1. Giải pháp chính sách sản phẩm. ..........................................................................82
uế
3.3.2. Giải pháp về chính sách giá.................................................................................83
3.3.3. Giải pháp về chính sách phân phối......................................................................84
H
3.3.4. Giải pháp về chính sách xúc tiến. ........................................................................84
tế
3.3.5. Giải pháp về chính sách con người......................................................................85
3.3.6. Giải pháp về chính sách cơ sở vật chất................................................................86
nh
3.3.7. Giải pháp về chính sách quy trình. ......................................................................87
Ki
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................89
1. Kết luận......................................................................................................................89
c
họ
2. Kiến nghị ...................................................................................................................89
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................91
ại
PHỤ LỤC .....................................................................................................................93
Đ
ng
ườ
Tr
SVTH: Lê Trần Tố Uyên iv
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1. Tình hình hoạt động kinh doanh ...................................................................34
Bảng 2.2. Số lượng học viên .........................................................................................36
Bảng 2.3. Học phí khóa học luyện thi IELTS của Học Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI ..38
Bảng 2.4: So sánh học phí khóa luyện thi IELTS của Học Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI
Huế và AMA Huế..........................................................................................................38
uế
Bảng 2.5: Thống kê nguồn lực Học Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI năm 2020 ...............42
Bảng 2.6: Thống kê trang thiết bị của Học Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI năm 2020 ....44
H
Bảng 2.7: Bảng kết quả phân tích Cronbach’s Alpha ...................................................54
tế
Bảng 2.8. Kiểm định KMO và Bartlett’s Test KMO and Bartlett’s Test......................57
Bảng 2.9: Kết quả phân tích nhân tố EFA.....................................................................58
nh
Bảng 2.10: Kết quả phân tích EFA biến phụ thuộc “Sự hài lòng của học viên ............61
Ki
về chính sách Marketing - Mix” ....................................................................................61
Bảng 2.11: Kiểm định KMO và Bartlett’s Test cho biến “Sự hài lòng của học viên về
c
họ
chính sách Marketing - Mix”.........................................................................................61
Bảng 2.12. Kết quả phân tích tương quan Pearson .......................................................62
ại
Bảng 2.13: Thống kê phân tích hệ số hồi quy (Model summary) .................................64
Bảng 2.14: Kết quả kiểm định ANOVA .......................................................................64
Đ
Bảng 2.15: Kết quả mô hình hồi quy.............................................................................65
ng
Bảng 2.16: Kết quả kiểm định đa cộng tuyến ...............................................................68
Bảng 2.17. Kết qủa kiểm định One Sample T – Test của yếu tố “Chính sách sản phẩm”......71
ườ
Bảng 2.19. Kết qủa kiểm định One Sample T – Test của yếu tố “Chính sách phân phối”.......73
Tr
Bảng 2.20. Kết qủa kiểm định One Sample T – Test của yếu tố “Chính sách xúc tiến”........74
Bảng 2.21. Kết qủa kiểm định One Sample T – Test của yếu tố “Chính sách con người”.....75
Bảng 2.22. Kết qủa kiểm định One Sample T – Test của yếu tố “Chính sách vật chất” ........76
Bảng 2.23. Kết qủa kiểm định One Sample T – Test của yếu tố “Chính sách quy trình” .77
SVTH: Lê Trần Tố Uyên v
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1. 1: Mô hình vĩ mô truyền thống về sự hài lòng của khách hàng......................21
Sơ đồ 1.2: Mô hình nghiên cứu về Marketing - Mix....................................................22
Sơ đồ 1.3: Mô hình Marketing - Mix trong dịch vụ .....................................................23
Sơ đồ 1.4: Mô hình Marketing 4Cs ..............................................................................23
Sơ đồ 1.5: Mô hình nghiên cứu hiệu quả chiến lược Marketing - Mix cho sản phẩm
uế
FPT Play Box của công ty FPT chi nhánh Huế.............................................................24
Sơ đồ 1.6: Mô hình nghiên cứu sự hài lòng của học viên về chính sách Marketing –
H
Mix tại Học Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI .....................................................................26
tế
Sơ đồ 2. 1. Cơ cấu tổ chức của Học viện đào tạo quốc tế ANI .....................................33
nh
Ki
c
họ
ại
Đ
ng
ườ
Tr
SVTH: Lê Trần Tố Uyên vi
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1: Biểu đồ thể hiện cơ cấu giới tính của học viên tại Học Viện Đào Tạo
Quốc Tế ANI .................................................................................................................46
Biểu đồ 2.2: Biểu đồ thể hiện cơ cấu về độ tuổi của học viên tại Học Viện Đào Tạo
Quốc Tế ANI .................................................................................................................47
Biểu đồ 2.3: Biểu đồ thể hiện cơ cấu nghề nghiệp của học viên tại Học Viện Đào Tạo
uế
Quốc Tế ANI .................................................................................................................47
Biểu đồ 2.4: Biểu đồ thể hiện cơ cấu về trường học của học viên tại Học Viện Đào Tạo
H
Quốc Tế ANI .................................................................................................................48
tế
Biểu đồ 2.5: Biểu đồ thể hiện cơ cấu về khoá học đã tham gia của học viên tại Học
Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI .........................................................................................49
nh
Biểu đồ 2.6: Biểu đồ thể hiện cơ cấu về thời gian học của học viên tại Học Viện Đào
Ki
Tạo Quốc Tế ANI ..........................................................................................................49
Biểu đồ 2.7: Biểu đồ thể hiện cơ cấu về mức chi trả của học viên tại Học Viện Đào
c
họ
Tạo Quốc Tế ANI ..........................................................................................................50
Biểu đồ 2.8: Biểu đồ thể hiện cơ cấu về kênh thông tin học viên tại Học Viện Đào Tạo
ại
Quốc Tế ANI tiếp cận được...........................................................................................51
Biểu đồ 2.9: Biểu đồ thể hiện cơ cấu về các chính sách ưu đãi mà học viên tại Học
Đ
Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI đã được hưởng ................................................................51
ng
Biểu đồ 2.10: Biểu đồ thể hiện cơ cấu về mức độ hài lòng của học viên về thái độ của
nhân viên tại Học Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI ............................................................52
ườ
Biểu đồ 2.11: Biểu đồ thể hiện cơ cấu về mức độ hài lòng của học viên về quy trình
Tr
đăng ký học tại Học Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI ........................................................53
Biểu đồ 2.12: Biểu đồ thể hiện cơ cấu về mức độ hài lòng của học viên về cơ sở vật
chất tại Học Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI .....................................................................53
Biểu đồ 2.13 : Biểu đồ biểu hiện mối quan hệ gỉa định liên hệ tuyến tính ...................67
Biểu đồ 2.14: Biểu đồ phân phối của phần dư ei...........................................................67
SVTH: Lê Trần Tố Uyên vii
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
ANI : Học Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI.
SP : Chính sách sản phẩm
GIA : Chính sách giá
uế
PP : Chính sách phân phối
XT : Chính sách xúc tiến
H
CN : Chính sách con người
tế
QT : Chính sách quy trình
CSVC
nh
: Chính sách cơ sở vật chất
Ki
TOEIC : Test of English for Internationa
IELTS : International English Language Testing System
c
họ
ại
Đ
ng
ườ
Tr
SVTH: Lê Trần Tố Uyên viii
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
Trong điều kiện kinh tế thị trường đầy biến động, đặc biệt là xu thế cạnh tranh
ngày càng khốc liệt, Marketing được xem là một trong những công cụ không thể thiếu
trong hoạt động kinh doanh. Với hệ thống các chính sách Marketing hiệu quả không
chỉ giúp các doanh nghiệp lựa chọn đúng các phương án đầu tư, tận dụng triệt để cơ
uế
hội kinh doanh mà còn giúp xây dựng chiến lược cạnh tranh hiệu quả nhầm nâng cao
uy tín, chinh phục khách hàng và tăng cường khả năng cạnh tranh trên thị trường.
H
Hoạt động Marketing – Mix đóng vai trò quan trọng trong Marketing, là một hình
tế
thức, phương pháp bổ trợ cho Marketing, nhầm nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh
nghiệp và thích ứng với biến động thị trường, là chìa khoá vàng giúp doanh nghiệp giải
nh
quyết mọi vấn đề, nó sắp xếp các thành phần của Marketing hoạt động hiệu quả hơn,
phù hợp với mô hình kinh doanh của doanh nghiệp đó, là cầu nối giữa người mua và
Ki
người bán, giúp cho người bán hiểu được những nhu cầu đích thực của người mua nhằm
c
thoả mãn một cách tối ưu nhất. Chính sách Marketing – Mix bao gồm các quyết định về
họ
sản phẩm, giá cả, phân phối, xúc tiến, con người, quy trình, cơ sở vật chất, các yếu tố
này giữ vai trò quan trọng, xuyên suốt trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh
ại
của doanh nghiệp, giúp doanh nghiệp đạt được mục tiêu trên thị trường. Đặc biệt với các
Đ
doanh nghiệp họat động trong ngành dịch vụ cần chú trọng về chính sách Marketing –
ng
Mix của mình.
Ngày nay, đất nước ta đang đẩy mạnh xu hướng hội nhập quốc tế trên tất cả các
ườ
lĩnh vực, các công ty nước ngoài đầu tư ngày càng nhiều vào Việt Nam tạo ra nhiều cơ
hội việc làm. Do đó, Tiếng Anh đang dần trở thành điều kiện cần và là bước đầu tiên
Tr
gây ấn tượng với nhà tuyển dụng trong môi trường làm việc đầy cạnh tranh, với vai trò
ngày càng quan trọng đó dẫn đến nhu cầu học ngoại ngữ ngày càng tăng cao ở mọi đối
tượng từ học sinh, sinh viên cho đến người đi làm. Các trung tâm chuyên đào tạo về
ngoại ngữ tăng lên một cách nhanh chóng. Riêng địa bàn thành phố Huế, những năm
gần đây hàng loạt các hệ thống anh ngữ lớn có trụ sở riêng với trang thiết bị hiện đại,
có uy tín, thương hiệu, nổi tiếng về chất lượng đào tạo cũng xuất hiện ngày càng nhiều
như: Hệ thống Anh ngữ quốc tế Cambridge (EUC), Hệ thống Anh ngữ AMA, Hệ
SVTH: Lê Trần Tố Uyên 1
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
thống Anh ngữ AMES,... Có thể hình dung được cuộc cạnh tranh đang diễn ra khốc
liệt trong việc thu hút các học viên tại thị trường này giữa các hệ thống. Học Viện Đào
Tạo Quốc Tế ANI cũng là một doanh nghiệp chuyên đào tạo ngoại ngữ theo tiêu chuẩn
quốc tế trên địa bàn thành phố Huế. Vừa mới thành lập hơn một năm nên việc định
hướng chiến lược Marketing – Mix là rất quan trọng để Học Viện có thể đứng vững,
phát triển và mở rộng trên thị trường. Thời gian qua, Học Viện đã áp dụng chính sách
Marketing – Mix trong nhiều hoạt động, triển khai nhiều chương trình nhằm mở rộng
uế
thị trường, chiêu sinh học viên. Tuy nhiên, các hoạt động đó chưa được thực hiện một
H
cách bài bản, chuyên nghiệp và chưa phân tích kỹ càng về thị trường nên hiệu quả đạt
được chưa như mong đợi. Vì vậy để xây dựng được một thương hiệu riêng gắn liền với
tế
uy tín và chất lượng mà mình cung cấp Học Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI cần phân tích
nh
rõ tính hiệu quả của từng chính sách hiện và hoàn thiện chiến lược Marketing - Mix
của mình phù hợp hơn, có kế hoạch lâu dài hơn để thích ứng với hoàn cảnh mới và
Ki
phát huy thế mạnh của mình để có được vị thế và tồn tại vững chắc trên thị trường.
Nhận thức được tầm quan trọng của chiến lược Marketing – Mix trong sự phát
c
họ
triển của Học Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI tôi đã chọn đề tài “Phân tích chính sách
Marketing – Mix tại Học Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI”.
ại
2. Mục tiêu nghiên cứu
Đ
2.1. Mục tiêu chung
Phân tích đánh giá của học viên về chính sách Marketing - Mix tại Học Viện Đào
ng
Tạo Quốc Tế ANI. Qua đó đưa ra một số biện pháp giúp Học Viện ngày càng hoàn
ườ
thiện, đáp ứng tốt hơn nhu cầu của học viên.
2.2. Mục tiêu cụ thể
Tr
- Hệ thống hóa lý luận và thực tiễn về chính sách Marketing – Mix.
- Tìm hiểu thực trạng về chính sách Marketing – Mix tại Học Viện Đào Tạo
Quốc Tế ANI
- Phân tích đánh giá của học viên về chính sách Marketing - Mix tại Học Viện
Đào Tạo Quốc Tế ANI
- Đề xuất giải pháp hoàn thiện v à n â n g c a o chính sách Marketing - Mix t ạ i
Học Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI.
SVTH: Lê Trần Tố Uyên 2
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu: Chính sách Marketing - Mix tại Học Viện Đào Tạo
Quốc Tế ANI
- Khách thể: Học viên đã và đang theo học tại Học Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI
3.2. Phạm vi nghiên cứu
- Phạm vi về thời gian: Dữ liệu thứ cấp được thu thập trong phạm vi thời gian từ
uế
năm 2019 đến 2020. Dữ liệu sơ cấp được thu thập trong vòng 3 tháng (từ 10/2020 –
12/2020)
H
- Phạm vi nội dung: 7 yếu tố trong Marketing – Mix gồm sản phẩm, giá, phân
tế
phối, xúc tiến, con người, cơ sở vật chất, quy trình.
- Phạm vi không gian: tại Học Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI (04 Lê Hồng Phong,
Thành phố Huế)
nh
Ki
4. Phương pháp nghiên cứu
4.1. Phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp.
c
- Nghiên cứu, tìm hiểu các tài liệu tham khảo có liên quan từ nhiều nguồn: giáo
họ
trình, luận văn, báo cáo và nguồn thông tin từ internet.
- Thu thập các lý thuyết, thông tin thông qua sách, báo tạp chí chuyên ngành; qua
ại
các bài báo, bài chia sẻ trên các website chuyên ngành.
Đ
- Thu tập thông tin về Học Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI từ các phòng ban
Phòng tư vấn, chăm sóc khách hàng: lịch sử phát triển hình thành, cơ cấu tổ
ng
chức, kết quả hoạt động kinh doanh…, thông tin về dịch vụ, thông tin về khách hàng
ườ
của Học Viện, chính sách sản phẩm, giá, phân phối, quy trình, con người.
Phòng ban marketing: chính sách xúc tiến, cơ sở vật chất
Tr
4.2. Phương pháp thu dữ liệu sơ cấp
4.2.1. Nghiên cứu định tính.
Nghiên cứu định tính để khám phá, điều chỉnh và bổ sung các biến quan sát dùng
để đo lường các khái niệm nghiên cứu. Đầu tiên, nghiên cứu sẽ áp dụng kỹ thuật
phỏng vấn các chuyên gia mà cụ thể ở đây là Giám đốc Học Viện Đào Tạo Quốc Tế
ANI, trưởng phòng, các nhân viên tư vấn chăm sóc khách hàng, nhân viên marketing
để làm rõ 7 yếu tố trong chiến lược Marketing – Mix.
SVTH: Lê Trần Tố Uyên 3
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
Tiếp theo, nghiên cứu sử dụng phương pháp phỏng vấn sâu (n=7). Đối tượng phỏng
vấn: 7 khách hàng cá nhân đã và đang theo học tại Học Viện ANI. Kết hợp với một số nội
dung được chuẩn bị trước dựa theo “Mô hình chiến lược Marketing – Mix”. Từ đó phác
thảo các chỉ tiêu cần có khi xây dựng bảng hỏi.
Kết quả nghiên cứu sơ bộ là cơ sở cho thiết kế bảng câu hỏi đưa vào nghiên cứu
chính thức.
4.2.2. Nghiên cứu định lượng.
uế
Nghiên cứu định lượng nhằm đo lường các biến số theo mục tiêu và xem xét sự
H
liên quan giữa chúng dưới dạng các số đo và số thống kê.
- Xác định kích thước mẫu
tế
Qua tìm hiểu, nghiên cứu nhận thấy hiện nay có hai công thức xác định cỡ mẫu
nh
được sử dụng phổ biến, đó là: Xác định kích cỡ mẫu theo trung bình và xác định kích
cỡ mẫu theo tỷ lệ. Phương pháp xác định kích cỡ mẫu theo tỷ lệ thường được sử dụng
Ki
trong các nghiên cứu có tổng thể được chia làm hai phần đối lập riêng biệt, các nghiên
cứu có sử dụng thang đo tỷ lệ hoặc các nghiên cứu sử dụng các kiểm định tỷ lệ tổng
c
họ
thể (kiểm định Chi-square,…).
Ngược lại, phương pháp xác định kích cỡ mẫu theo trung bình lại được sử dụng
ại
khá phổ biến bởi việc tính toán khá đơn giản, không yêu cầu tồn tại các điều kiện về
Đ
thang đo, xử lý dữ liệu như phương pháp xác định kích cỡ mẫu theo tỷ lệ, chỉ cần có
một quá trình điều tra thử để tính giá trị độ lệch chuẩn thì có thể áp dụng công thức
ng
này. Về mức độ tin cậy của cỡ mẫu, do đều là những công thức được xây dựng và
ườ
kiểm nghiệm qua rất nhiều đề tài trong nước và trên thế giới nên độ tin cậy của cả hai
công thức đều rất tốt.
Tr
Chính vì hai lý do trên, nhằm đảm bảo tính đại diện cho tổng thể nghiên cứu, đề tài
xác định cỡ mẫu nghiên cứu thông qua công thức tính kích cỡ mẫu theo trung bình:
Z2 2
n=
e2
2: phương sai
: độ lệch chuẩn
n: kích cỡ mẫu
SVTH: Lê Trần Tố Uyên 4
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
e: sai số mẫu cho phép
Z2 là giá trị tương ứng của miền thống kê (1-)/2 tính từ trung tâm của miền
phân phối chuẩn. Với đặc tính của một nghiên cứu trong lĩnh vực kinh doanh, độ tin
cậy mà tôi lựa chọn là 95%, thông qua tra bảng: Z=1,96.
Về sai số mẫu cho phép với độ tin cậy 95% và do dữ liệu sơ cấp được thu thập
bằng phương pháp phỏng vấn trực tiếp nên sai số mẫu cho phép sẽ là 0,05.
Về độ lệch chuẩn, sau khi tiến hành điều tra thử với mẫu 30 bảng hỏi nghiên cứu
uế
tiến hành xử lý SPSS để tính ra độ lệch chuẩn. Kết quả thu được giá trị = 0,298
H
* (1,96)2 x (0,298)2
n= = = 136,459
e2 (0,05)2
tế
Với kết quả trên, tôi quyết định đề tài thực hiện với cỡ mẫu là n =136 khách hàng
để tiến hành điều tra phỏng vấn bằng bảng hỏi.
- Cách chọn mẫu nh
Ki
- Nghiên cứu được tiến hành điều tra tại Học Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI. Nghiên
c
cứu chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản. Dựa trên danh sách học viên đang theo học tại trung
họ
tâm và sau đó tiến hành chạy hàm random excel cứ hai người sẽ chọn 1 người.
Quá trình thu thập dữ liệu sơ cấp thông qua điều tra bảng hỏi được tiến hành với
ại
hai giai đoạn: Giai đoạn điều tra thử và giai đoạn điều tra chính thức.
Đ
Nghiên cứu áp dụng phương thức phỏng vấn trực tiếp và điều tra thông qua bảng
hỏi nhằm thu thập thông tin có mức độ tin cậy cao.
ng
- Phân tích dữ liệu sơ cấp
ườ
Sau khi thu thập, dữ liệu được nhập vào máy và được xử lý bằng phần mềm
thống kê SPSS qua các bước:
Tr
- Phân tích thống kê mô tả: Sử dụng bảng tần số để mô tả các thuộc tính của mẫu.
- Đánh giá độ tin cậy của thang đo thông qua hệ số Cronbach’s Alpha nhằm loại
bỏ các biến không phù hợp, hạn chế các biến rác trong quá trình nghiên cứu.
- Phân tích nhân tố nhằm thu nhỏ và tóm tắt các dữ liệu.
- Phân tích hồi quy để xác định yếu tố nào ảnh hưởng đến sự hài lòng của học
viên và yếu tố nào có ảnh hưởng quan trọng nhất.
SVTH: Lê Trần Tố Uyên 5
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
4.2.3. Quy trình nghiên cứu
uế
5. Kết cấu đề tài
H
Chương 1: Cơ sở khoa học của đề tài nghiên cứu.
tế
Chương 2: Phân tích và đánh giá chính sách Marketing - Mix tại Học Viện Đào
Tạo Quốc Tế ANI.
nh
Chương 3: Định hướng và giải pháp nâng cao chính sách Marketing – Mix Học
Ki
Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI.
c
họ
ại
Đ
ng
ườ
Tr
SVTH: Lê Trần Tố Uyên 6
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CỞ SỞ KHOA HỌC CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Cơ sở lý luận về Marketing – mix
1.1.1. Khái niệm Marketing – mix
Marketing – mix là sự phối hợp hay sắp xếp các thành phần của marketing sao
uế
cho phù hợp với hoàn cảnh kinh doanh thực tế của mỗi doanh nghiệp nhằm cũng cố
vững chắc vị trí của doanh nghiệp đó trên thị trường. Nếu sự phối hợp hoạt động
H
những thành phần marketing được nhịp nhàng và đồng bộ thích ứng với các tình
tế
huống mà thị trường tạo ra thì công cuộc kinh doanh của doanh nghiệp sẽ khá thuận
lợi, trôi chảy, hạn chế sự xuất hiện những khả năng rủi ro, do đó mục tiêu sẽ hài lòng
nh
khách hàng và nhờ đó đạt được lợi nhuận tối đa và phát triển kinh doanh bền vững.
Ki
Nhà quản trị tài năng là nhà tổ chức, điều hành, phối hợp các thành phần marketing
trong chiến lược chung nhằm đảm bảo thế chủ động với mọi diễn biến phức tạp của thị
c
trường.[2]
họ
1.1.2. Vai trò của Marketing – mix
Một trong những mục tiêu của hoạt động Marketing – mix là tiêu thụ nhiều sản
ại
phẩm với doanh thu cao và chi phí thấp thông qua việc thỏa mãn nhu cầu của khách
Đ
hàng, duy trì được sự hài lòng của khách hàng về sản phẩm và doanh nghiệp càng
ng
ngày càng có chỗ đứng trong khách hàng. Do vậy sản phẩm của doanh nghiệp được
khách hàng ưu tiên lựa chọn, kết quả là số lượng sản phẩm dịch vụ mà công ty cung
ườ
cấp tiêu thụ ngày càng nhiều, lợi nhuận thu được ngày càng lớn.
Trong nền kinh tế, doanh nghiệp là một chủ thể kinh tế, nó được ví như là một cơ
Tr
thể sống của đời sống kinh tế. Marketing – mix cung cấp cho doanh nghiệp khả năng
thích ứng với những thay đổi của thị trường và các yếu tố của môi trường bên ngoài để
doanh nghiệp có thể tồn tại lâu dài và vững chắc trên thị trường. Marketing – mix còn
giúp tạo ra sự kết nối giữa doanh nghiệp với thị trường, cung cấp các hoạt động tìm
kiếm thông tin từ thị trường, nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới, cung cấp cho thị
trường đúng cái thị trường cần, phù hợp và thỏa mãn nhu cầu, mong muốn và phù hợp
với khả năng mua của người tiêu dùng.
SVTH: Lê Trần Tố Uyên 7
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
Marketing – mix không chỉ mang lại lợi ích cho doanh nghiệp mà nó còn mang
lại nhiều lợi ích cho người tiêu dùng. Doanh nghiệp chỉ tồn tại và phát triển khi nó đáp
ứng và mang lại được lợi ích thiết thực cho người tiêu dùng. Marketing – mix giúp tìm
kiếm và khám phá ra nhu cầu của người tiêu dùng ở hiện tại và tương lai, từ đó các
doanh nghiệp tìm tòi, sáng tạo ra nhiều loại hàng hóa mới, cải tiến chất lượng sản
phẩm, dịch vụ cung cấp để mang đến những lợi ích nhằm thỏa mãn những nhu cầu và
mong muốn của người tiêu dùng, thậm chí nó còn có thể mang lại các giá trị vượt qua
uế
sự kì vọng và mong muốn của khách hàng.
H
Tóm lại, marketing – mix đã tác động đến nhiều lĩnh vực khác nhau của đời sống
cũng như tác động đến đời sống của mỗi con người trong xã hội. Marketing – mix
tế
được áp dụng trong nhiều lĩnh vực, nó không chỉ thu hút được sự quan tâm của các
nh
nhà hoạt động kinh tế mà còn cả trong lĩnh vực thương mại. Marketing – mix đã và
đang trở thành chìa khóa thành công giúp doanh nghiệp tăng khả năng cạnh tranh và
Ki
tồn tại trên thị trường thông qua việc tăng khả năng tiêu thụ và tăng lợi nhuận cho
doanh nghiệp.
c
họ
1.1.3. Các công cụ của Marketing – mix
1.1.3.1. Sản phẩm (Product)
ại
Khái niệm
Đ
Sản phẩm là tất cả những cái, những yếu tố có thể thỏa mãn nhu cầu hay ước
muốn được đưa ra chào bán trên thị trường, với mục tiêu thu hút sự chú ý, mua sắm và
ng
sử dụng của người tiêu dùng. Theo quan điểm này, sản phẩm được hiểu là bao gồm
ườ
những vật thể hữu hình và vô hình, bao gồm cả những yếu tố vật chất và phi vật chất,
ngay cả trong những yếu tố hữu hình thì cũng sẽ bao gồm cả những yếu tố vô hình. Và
Tr
trong thực tế, người ta thường xác định sản phẩm thông qua đơn vị sản phẩm.[1]
Cấp độ các yếu tố cấu thành đơn vị sản phẩm
- Cấp độ cơ bản nhất: sản phẩm theo ý tưởng. Sản phẩm theo ý tưởng có chức
năng cơ bản là trả lời các câu hỏi: về thực chất, sản phẩm này thỏa mãn những điểm
lợi ích cốt yếu nhất mà khách hàng sẽ theo đuổi là gì? Và đó chính là những giá trị mà
các doanh nghiệp và các nhà kinh doanh sẽ bán cho khách hàng.
- Cấp độ thứ hai: sản phẩm hiện thực. Đó là những yếu tố phản ánh sự có mặt
SVTH: Lê Trần Tố Uyên 8
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
của hàng hóa trên thực tế. Những yếu tố đó bao gồm: các chỉ tiêu phản ánh chất lượng,
các đặc tính, bố cục bề ngoài, đặc thù, tên nhãn hiệu cụ thể và những đặc trưng của
bao bì sản phẩm.
- Cấp độ cuối cùng: sản phẩm bổ sung. Bao gồm những yếu tố như: tính tiện lợi
cho việc lắp đặt, những dịch vụ bổ sung sau khi bán, những điều kiện bảo hành và điều
kiện hình thức tín dụng,... Chính nhờ những yếu tố này đã tạo ra sự đánh giá mức độ
uế
hoàn chỉnh khác nhau trong nhận thức của khách hàng về những mặt hàng hay nhãn
hiệu cụ thể.[1]
H
1.1.3.2. Giá cả (Price)
tế
Tầm quan trọng của chính sách giá
Ngày nay, giá cả không phải là yếu tố cạnh tranh hàng đầu nhưng vẫn luôn được
nh
coi là yếu tố cạnh tranh quan trọng trong việc thu hút khách hàng đặc biệt là ở những
Ki
thị trường mà dân cư có mức thu nhập còn tương đối thấp. Bên cạnh đó, giá cả còn
được xem là chỉ tiêu tin cậy để phản ánh sự biến động trên thị trường. Các quyết định
c
về giá luôm gắn liền và ảnh hưởng đến kết quả tài chính của doanh nghiệp. Vì vậy,
họ
trong quá trình phát triển sản phẩm mới, doanh nghiệp cần phải có chính sách giá phù
ại
hợp để tạo được chỗ đứng vững chắc cho sản phẩm trên thị trường.
Các mục tiêu định giá
Đ
Trước khi quyết định đưa ra chính sách giá cả, công ty phải xem xét và quyết
ng
định xem mục tiêu mà doanh nghiệp mình muốn đạt được thông qua chính sách giá cả
ườ
cho từng sản phẩm cụ thể. Mỗi một công ty có thể theo đuổi một hoặc nhiều mục tiêu
trong số các mục tiêu sau:
Tr
- Định giá nhằm đảm bảo sự tồn tại của doanh nghiệp: các công ty lấy việc đảm
bảo của doanh nghiệp mình trên thị trường làm mục tiêu chính, nếu công ty đang gặp
khó khăn trong việc kinh doanh hay đang phải đối đầu với sự cạnh tranh khốc liệt. Để
duy trì sự hoạt động của doanh nghiệp và đảm bảo vòng quay của hàng tồn kho doanh
nghiệp thường phải cắt giảm giá. Lợi nhuận lúc này không quan trọng bằng việc đảm
bảo sự sống còn của doanh nghiệp.
SVTH: Lê Trần Tố Uyên 9
ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
------------------
uế
H
tế
nh
Ki
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
c
họ
ại
PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH MARKETING – MIX
Đ
TẠI HỌC VIỆN ĐÀO TẠO QUỐC TẾ ANI
ng
ườ
Tr
LÊ TRẦN TỐ UYÊN
Niên khóa: 2017 – 2021
ĐẠI HỌC HUẾ
ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
------------------
uế
H
tế
nh
Ki
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
c
họ
ại
PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH MARKETING – MIX
Đ
TẠI HỌC VIỆN ĐÀO TẠO QUỐC TẾ ANI
ng
ườ
Sinh viên thực hiện Giáo viên hướng dẫn
Lê Trần Tố Uyên Th.S Trương Thị Hương Xuân
Tr
Lớp: K51D QTKD
Niên khóa: 2017 – 2021
Lời Cảm Ơn
Để hoàn thành bài Khóa luận tốt nghiệp này, em đã nhận được sự quan tâm giúp
đỡ tận tình của quý Thầy Cô, Ban lãnh đạo công ty và gia đình, bạn bè.
Trước hết, em xin cảm ơn quý Thầy Cô giáo đã giảng dạy và hướng dẫn em
trong suốt thời gian 4 năm học tại trường Đại học Kinh tế Huế.. Đặc biệt, em xin trân
uế
trọng cảm ơn Th.S Trương Thị Hương Xuân - Giảng viên Trường Đại Học Kinh Tế
Huế. Cô đã tận tình hướng dẫn giúp đỡ em trong suốt thời gian thực tập cuối khóa và
H
hoàn thành khóa luận với kết quả tốt nhất.
tế
Em cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành tới chị Lê Thị Kiều Trinh – giám đốc đào
tạo tại Học Viện Đào Tạo Quốc Tế đã tạo điều kiện cho em thực tập tại Học Viện và
nh
tận tình giúp đỡ, chỉ dạy kiến thức lẫn kỹ năng trong quá trình thực tập. Và em xin gửi
Ki
lời cảm ơn đến các cá nhân Anh/Chị trong Công ty đã tận tình quan tâm, giúp đỡ,
hướng dẫn em một sinh viên còn non yếu trong kiến thức, kinh nghiệm lẫn kỹ năng
c
thực tế có thể hòa nhập vào môi trường công ty hỗ trợ em trong quá trình làm việc và
họ
cho em những kỷ niệm đáng nhớ trong thời gian thực tập.
Cuối cùng em xin gửi lời cảm ơn đến gia đình, bạn bè và các anh/chị đã luôn
ại
giúp đỡ em.
Đ
Nhưng vì điều kiện thời gian, kiến thức có hạn và kinh nghiệm thực tiễn chưa
ng
nhiều nên bài Khóa luận tốt nghiệp không tránh khỏi những sai sót. Rất mong nhận
được sự đóng góp của quý Thầy Cô và bạn đọc.
ườ
Em xin chân thành cảm ơn!
Huế, tháng 12 năm 2020
Tr
Sinh viên thực hiện
Lê Trần Tố Uyên
SVTH: Lê Trần Tố Uyên i
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
MỤC LỤC
MỤC LỤC .......................................................................................................................i
DANH MỤC BẢNG BIỂU ...........................................................................................v
DANH MỤC SƠ ĐỒ ....................................................................................................vi
DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ................................................................................... vii
uế
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT................................................................................. viii
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1
H
1. Lý do chọn đề tài .........................................................................................................1
tế
2. Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................................2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...............................................................................3
nh
4. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................................3
5. Kết cấu đề tài ...............................................................................................................6
Ki
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................7
c
CHƯƠNG 1: CỞ SỞ KHOA HỌC CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU.........................7
họ
1.1. Cơ sở lý luận về Marketing – mix ............................................................................7
1.1.1. Khái niệm Marketing – mix ..................................................................................7
ại
1.1.2. Vai trò của Marketing – mix .................................................................................7
Đ
1.1.3. Các công cụ của Marketing – mix.........................................................................8
ng
1.1.3.1. Sản phẩm (Product) ............................................................................................8
1.1.3.2. Giá cả (Price) ......................................................................................................9
ườ
1.1.3.3. Kênh phân phối (Place) ....................................................................................13
1.1.3.4. Xúc tiến (Promotion)........................................................................................15
Tr
1.1.3.5. Con người (People) ..........................................................................................16
1.1.3.6. Quy trình (Process)...........................................................................................16
1.1.3.7. Cơ sở vật chất (Physical evidence)...................................................................16
1.1.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến marketing mix...........................................................16
1.1.4.1. Các yếu tố vĩ mô...............................................................................................16
1.1.4.2. Các yếu tố vi mô...............................................................................................19
SVTH: Lê Trần Tố Uyên i
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
1.1.5. Sự hài lòng của khách hàng.................................................................................20
1.2. Mô hình và thang đo nghiên cứu đề xuất ...............................................................21
1.2.1. Mô hình nghiên cứu liên quan.............................................................................21
1.2.2. Mô hình nghiên cứu và thang đo đề xuất ............................................................25
1.2.3. Thang đo nghiên cứu đề xuất ..............................................................................26
1.3. Cơ sở thực tiễn........................................................................................................28
1.3.1. Bình luận các nghiên cứu liên quan ....................................................................28
uế
1.3.2. Thị trường Anh ngữ những năm gần đây tại Việt Nam ......................................30
1.3.3. Thị trường Anh ngữ ở Thừa Thiên Huế những năm gần đây. ............................31
H
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ CHÍNH SÁCH MARKETING - MIX
tế
TẠI HỌC VIỆN ĐÀO TẠO QUỐC TẾ ANI............................................................32
2.1. Tổng quan về học viện đào tạo quốc tế ani ............................................................32
nh
2.1.1. Giới thiệu .............................................................................................................32
Ki
2.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển ..........................................................................32
2.1.3. Cơ cấu tổ chức .....................................................................................................33
c
họ
2.2. Tình hình hoạt động kinh doanh của Học Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI giai đoạn
2019 – 2020. ..................................................................................................................34
ại
2.3. Tình hình tổ chức thực hiện các chính sách Marketing - Mix tại Học Viện Đào
Tạo Quốc Tế ANI. .........................................................................................................36
Đ
2.3.1. Chính sách sản phẩm ...........................................................................................36
ng
2.3.2. Chính sách giá. ....................................................................................................37
2.3.3. Chính sách phân phối. .........................................................................................39
ườ
2.3.4. Chính sách xúc tiến..............................................................................................40
Tr
2.3.5. Chính sách con người. .........................................................................................42
2.3.6. Chính sách cơ sở vật chất. ...................................................................................43
2.3.7. Chính sách quy trình............................................................................................44
2.4. Phân tích đánh giá của học viên về chính sách Marketing - Mix tại Học Viện Đào
Tạo Quốc Tế Ani ...........................................................................................................46
2.4.1. Thống kê mô tả thông tin chung về học viên ......................................................46
2.4.1.1. Giới tính............................................................................................................46
SVTH: Lê Trần Tố Uyên ii
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
2.4.1.2. Độ tuổi ..............................................................................................................47
2.4.1.3. Nghề nghiệp......................................................................................................47
2.4.1.4. Trường học .......................................................................................................48
2.4.1.5. Khoá học đã tham gia .......................................................................................49
2.4.1.7 Mức chi trả.........................................................................................................50
2.4.1.8. Biết đến ANI qua kênh thông tin......................................................................51
2.4.1.9. Chính sách ưu đãi được hưởng.........................................................................51
uế
2.4.1.10. Mức độ hài lòng về thái độ nhân viên ............................................................52
2.4.1.11. Quy trình đăng ký ...........................................................................................53
H
2.4.1.12. Cơ sở vật chất .................................................................................................53
tế
2.4.2. Kiểm định độ tinh cậy thang đo ..........................................................................54
2.4.3. Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor Analysis – EFA)....................56
nh
2.4.3.1. Rút trích nhân tố biến độc lập...........................................................................57
Ki
2.4.3.2. Rút trích nhân tố biến phụ thuộc sự hài lòng của học viên về chính sách
Marketing – Mix............................................................................................................61
c
họ
2.4.4. Kết quả phân tích hồi quy....................................................................................62
2.4.4.1. Phân tích tương quan ........................................................................................62
ại
2.4.4.2. Phân tích hồi quy ..............................................................................................63
2.4.4. Đánh giá của khách hàng về các nhân tố trong chính sách Marketing – Mix tại
Đ
Học Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI thông qua giá trị trung bình.....................................70
ng
2.4.5.1. Đánh giá của học viên về nhóm nhân tố chính sách sản phẩm ........................71
2.4.5.2. Đánh giá của học viên về nhóm nhân tố chính sách giá...................................72
ườ
2.4.5.3. Đánh giá của học viên về nhóm nhân tố chính sách phân phối .......................73
Tr
2.5.4.4. Đánh giá của học viên về nhóm nhân tố chính sách xúc tiến...........................74
2.5.4.5. Đánh giá của học viên về nhóm nhân tố chính sách con người .......................75
2.5.4.6. Đánh giá của học viên về nhóm nhân tố chính sách cơ sở vật chất .................76
2.5.4.7. Đánh giá của học viên về nhóm nhân tố chính sách quy trình.........................77
CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHÍCH SÁCH
MARKETNG - MIX HỌC VIỆN ĐÀO TẠO QUỐC TẾ ANI ...............................79
SVTH: Lê Trần Tố Uyên iii
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
3.1. Định hướng nâng cao chích sách Marketng - Mix tại Học Viện Đào Tạo Quốc Tế
ANI ................................................................................................................................79
3.2. Phân tích ma trận SWOT về chính sách Marketing – Mix của Học Viện Đào Tạo
Quốc Tế ANI .................................................................................................................80
3.3. Giải pháp nâng cao chích sách Marketng - Mix tại Học Viện Đào Tạo Quốc Tế
ANI ................................................................................................................................82
3.3.1. Giải pháp chính sách sản phẩm. ..........................................................................82
uế
3.3.2. Giải pháp về chính sách giá.................................................................................83
3.3.3. Giải pháp về chính sách phân phối......................................................................84
H
3.3.4. Giải pháp về chính sách xúc tiến. ........................................................................84
tế
3.3.5. Giải pháp về chính sách con người......................................................................85
3.3.6. Giải pháp về chính sách cơ sở vật chất................................................................86
nh
3.3.7. Giải pháp về chính sách quy trình. ......................................................................87
Ki
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................89
1. Kết luận......................................................................................................................89
c
họ
2. Kiến nghị ...................................................................................................................89
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................91
ại
PHỤ LỤC .....................................................................................................................93
Đ
ng
ườ
Tr
SVTH: Lê Trần Tố Uyên iv
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1. Tình hình hoạt động kinh doanh ...................................................................34
Bảng 2.2. Số lượng học viên .........................................................................................36
Bảng 2.3. Học phí khóa học luyện thi IELTS của Học Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI ..38
Bảng 2.4: So sánh học phí khóa luyện thi IELTS của Học Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI
Huế và AMA Huế..........................................................................................................38
uế
Bảng 2.5: Thống kê nguồn lực Học Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI năm 2020 ...............42
Bảng 2.6: Thống kê trang thiết bị của Học Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI năm 2020 ....44
H
Bảng 2.7: Bảng kết quả phân tích Cronbach’s Alpha ...................................................54
tế
Bảng 2.8. Kiểm định KMO và Bartlett’s Test KMO and Bartlett’s Test......................57
Bảng 2.9: Kết quả phân tích nhân tố EFA.....................................................................58
nh
Bảng 2.10: Kết quả phân tích EFA biến phụ thuộc “Sự hài lòng của học viên ............61
Ki
về chính sách Marketing - Mix” ....................................................................................61
Bảng 2.11: Kiểm định KMO và Bartlett’s Test cho biến “Sự hài lòng của học viên về
c
họ
chính sách Marketing - Mix”.........................................................................................61
Bảng 2.12. Kết quả phân tích tương quan Pearson .......................................................62
ại
Bảng 2.13: Thống kê phân tích hệ số hồi quy (Model summary) .................................64
Bảng 2.14: Kết quả kiểm định ANOVA .......................................................................64
Đ
Bảng 2.15: Kết quả mô hình hồi quy.............................................................................65
ng
Bảng 2.16: Kết quả kiểm định đa cộng tuyến ...............................................................68
Bảng 2.17. Kết qủa kiểm định One Sample T – Test của yếu tố “Chính sách sản phẩm”......71
ườ
Bảng 2.19. Kết qủa kiểm định One Sample T – Test của yếu tố “Chính sách phân phối”.......73
Tr
Bảng 2.20. Kết qủa kiểm định One Sample T – Test của yếu tố “Chính sách xúc tiến”........74
Bảng 2.21. Kết qủa kiểm định One Sample T – Test của yếu tố “Chính sách con người”.....75
Bảng 2.22. Kết qủa kiểm định One Sample T – Test của yếu tố “Chính sách vật chất” ........76
Bảng 2.23. Kết qủa kiểm định One Sample T – Test của yếu tố “Chính sách quy trình” .77
SVTH: Lê Trần Tố Uyên v
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1. 1: Mô hình vĩ mô truyền thống về sự hài lòng của khách hàng......................21
Sơ đồ 1.2: Mô hình nghiên cứu về Marketing - Mix....................................................22
Sơ đồ 1.3: Mô hình Marketing - Mix trong dịch vụ .....................................................23
Sơ đồ 1.4: Mô hình Marketing 4Cs ..............................................................................23
Sơ đồ 1.5: Mô hình nghiên cứu hiệu quả chiến lược Marketing - Mix cho sản phẩm
uế
FPT Play Box của công ty FPT chi nhánh Huế.............................................................24
Sơ đồ 1.6: Mô hình nghiên cứu sự hài lòng của học viên về chính sách Marketing –
H
Mix tại Học Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI .....................................................................26
tế
Sơ đồ 2. 1. Cơ cấu tổ chức của Học viện đào tạo quốc tế ANI .....................................33
nh
Ki
c
họ
ại
Đ
ng
ườ
Tr
SVTH: Lê Trần Tố Uyên vi
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1: Biểu đồ thể hiện cơ cấu giới tính của học viên tại Học Viện Đào Tạo
Quốc Tế ANI .................................................................................................................46
Biểu đồ 2.2: Biểu đồ thể hiện cơ cấu về độ tuổi của học viên tại Học Viện Đào Tạo
Quốc Tế ANI .................................................................................................................47
Biểu đồ 2.3: Biểu đồ thể hiện cơ cấu nghề nghiệp của học viên tại Học Viện Đào Tạo
uế
Quốc Tế ANI .................................................................................................................47
Biểu đồ 2.4: Biểu đồ thể hiện cơ cấu về trường học của học viên tại Học Viện Đào Tạo
H
Quốc Tế ANI .................................................................................................................48
tế
Biểu đồ 2.5: Biểu đồ thể hiện cơ cấu về khoá học đã tham gia của học viên tại Học
Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI .........................................................................................49
nh
Biểu đồ 2.6: Biểu đồ thể hiện cơ cấu về thời gian học của học viên tại Học Viện Đào
Ki
Tạo Quốc Tế ANI ..........................................................................................................49
Biểu đồ 2.7: Biểu đồ thể hiện cơ cấu về mức chi trả của học viên tại Học Viện Đào
c
họ
Tạo Quốc Tế ANI ..........................................................................................................50
Biểu đồ 2.8: Biểu đồ thể hiện cơ cấu về kênh thông tin học viên tại Học Viện Đào Tạo
ại
Quốc Tế ANI tiếp cận được...........................................................................................51
Biểu đồ 2.9: Biểu đồ thể hiện cơ cấu về các chính sách ưu đãi mà học viên tại Học
Đ
Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI đã được hưởng ................................................................51
ng
Biểu đồ 2.10: Biểu đồ thể hiện cơ cấu về mức độ hài lòng của học viên về thái độ của
nhân viên tại Học Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI ............................................................52
ườ
Biểu đồ 2.11: Biểu đồ thể hiện cơ cấu về mức độ hài lòng của học viên về quy trình
Tr
đăng ký học tại Học Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI ........................................................53
Biểu đồ 2.12: Biểu đồ thể hiện cơ cấu về mức độ hài lòng của học viên về cơ sở vật
chất tại Học Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI .....................................................................53
Biểu đồ 2.13 : Biểu đồ biểu hiện mối quan hệ gỉa định liên hệ tuyến tính ...................67
Biểu đồ 2.14: Biểu đồ phân phối của phần dư ei...........................................................67
SVTH: Lê Trần Tố Uyên vii
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
ANI : Học Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI.
SP : Chính sách sản phẩm
GIA : Chính sách giá
uế
PP : Chính sách phân phối
XT : Chính sách xúc tiến
H
CN : Chính sách con người
tế
QT : Chính sách quy trình
CSVC
nh
: Chính sách cơ sở vật chất
Ki
TOEIC : Test of English for Internationa
IELTS : International English Language Testing System
c
họ
ại
Đ
ng
ườ
Tr
SVTH: Lê Trần Tố Uyên viii
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
Trong điều kiện kinh tế thị trường đầy biến động, đặc biệt là xu thế cạnh tranh
ngày càng khốc liệt, Marketing được xem là một trong những công cụ không thể thiếu
trong hoạt động kinh doanh. Với hệ thống các chính sách Marketing hiệu quả không
chỉ giúp các doanh nghiệp lựa chọn đúng các phương án đầu tư, tận dụng triệt để cơ
uế
hội kinh doanh mà còn giúp xây dựng chiến lược cạnh tranh hiệu quả nhầm nâng cao
uy tín, chinh phục khách hàng và tăng cường khả năng cạnh tranh trên thị trường.
H
Hoạt động Marketing – Mix đóng vai trò quan trọng trong Marketing, là một hình
tế
thức, phương pháp bổ trợ cho Marketing, nhầm nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh
nghiệp và thích ứng với biến động thị trường, là chìa khoá vàng giúp doanh nghiệp giải
nh
quyết mọi vấn đề, nó sắp xếp các thành phần của Marketing hoạt động hiệu quả hơn,
phù hợp với mô hình kinh doanh của doanh nghiệp đó, là cầu nối giữa người mua và
Ki
người bán, giúp cho người bán hiểu được những nhu cầu đích thực của người mua nhằm
c
thoả mãn một cách tối ưu nhất. Chính sách Marketing – Mix bao gồm các quyết định về
họ
sản phẩm, giá cả, phân phối, xúc tiến, con người, quy trình, cơ sở vật chất, các yếu tố
này giữ vai trò quan trọng, xuyên suốt trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh
ại
của doanh nghiệp, giúp doanh nghiệp đạt được mục tiêu trên thị trường. Đặc biệt với các
Đ
doanh nghiệp họat động trong ngành dịch vụ cần chú trọng về chính sách Marketing –
ng
Mix của mình.
Ngày nay, đất nước ta đang đẩy mạnh xu hướng hội nhập quốc tế trên tất cả các
ườ
lĩnh vực, các công ty nước ngoài đầu tư ngày càng nhiều vào Việt Nam tạo ra nhiều cơ
hội việc làm. Do đó, Tiếng Anh đang dần trở thành điều kiện cần và là bước đầu tiên
Tr
gây ấn tượng với nhà tuyển dụng trong môi trường làm việc đầy cạnh tranh, với vai trò
ngày càng quan trọng đó dẫn đến nhu cầu học ngoại ngữ ngày càng tăng cao ở mọi đối
tượng từ học sinh, sinh viên cho đến người đi làm. Các trung tâm chuyên đào tạo về
ngoại ngữ tăng lên một cách nhanh chóng. Riêng địa bàn thành phố Huế, những năm
gần đây hàng loạt các hệ thống anh ngữ lớn có trụ sở riêng với trang thiết bị hiện đại,
có uy tín, thương hiệu, nổi tiếng về chất lượng đào tạo cũng xuất hiện ngày càng nhiều
như: Hệ thống Anh ngữ quốc tế Cambridge (EUC), Hệ thống Anh ngữ AMA, Hệ
SVTH: Lê Trần Tố Uyên 1
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
thống Anh ngữ AMES,... Có thể hình dung được cuộc cạnh tranh đang diễn ra khốc
liệt trong việc thu hút các học viên tại thị trường này giữa các hệ thống. Học Viện Đào
Tạo Quốc Tế ANI cũng là một doanh nghiệp chuyên đào tạo ngoại ngữ theo tiêu chuẩn
quốc tế trên địa bàn thành phố Huế. Vừa mới thành lập hơn một năm nên việc định
hướng chiến lược Marketing – Mix là rất quan trọng để Học Viện có thể đứng vững,
phát triển và mở rộng trên thị trường. Thời gian qua, Học Viện đã áp dụng chính sách
Marketing – Mix trong nhiều hoạt động, triển khai nhiều chương trình nhằm mở rộng
uế
thị trường, chiêu sinh học viên. Tuy nhiên, các hoạt động đó chưa được thực hiện một
H
cách bài bản, chuyên nghiệp và chưa phân tích kỹ càng về thị trường nên hiệu quả đạt
được chưa như mong đợi. Vì vậy để xây dựng được một thương hiệu riêng gắn liền với
tế
uy tín và chất lượng mà mình cung cấp Học Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI cần phân tích
nh
rõ tính hiệu quả của từng chính sách hiện và hoàn thiện chiến lược Marketing - Mix
của mình phù hợp hơn, có kế hoạch lâu dài hơn để thích ứng với hoàn cảnh mới và
Ki
phát huy thế mạnh của mình để có được vị thế và tồn tại vững chắc trên thị trường.
Nhận thức được tầm quan trọng của chiến lược Marketing – Mix trong sự phát
c
họ
triển của Học Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI tôi đã chọn đề tài “Phân tích chính sách
Marketing – Mix tại Học Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI”.
ại
2. Mục tiêu nghiên cứu
Đ
2.1. Mục tiêu chung
Phân tích đánh giá của học viên về chính sách Marketing - Mix tại Học Viện Đào
ng
Tạo Quốc Tế ANI. Qua đó đưa ra một số biện pháp giúp Học Viện ngày càng hoàn
ườ
thiện, đáp ứng tốt hơn nhu cầu của học viên.
2.2. Mục tiêu cụ thể
Tr
- Hệ thống hóa lý luận và thực tiễn về chính sách Marketing – Mix.
- Tìm hiểu thực trạng về chính sách Marketing – Mix tại Học Viện Đào Tạo
Quốc Tế ANI
- Phân tích đánh giá của học viên về chính sách Marketing - Mix tại Học Viện
Đào Tạo Quốc Tế ANI
- Đề xuất giải pháp hoàn thiện v à n â n g c a o chính sách Marketing - Mix t ạ i
Học Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI.
SVTH: Lê Trần Tố Uyên 2
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu: Chính sách Marketing - Mix tại Học Viện Đào Tạo
Quốc Tế ANI
- Khách thể: Học viên đã và đang theo học tại Học Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI
3.2. Phạm vi nghiên cứu
- Phạm vi về thời gian: Dữ liệu thứ cấp được thu thập trong phạm vi thời gian từ
uế
năm 2019 đến 2020. Dữ liệu sơ cấp được thu thập trong vòng 3 tháng (từ 10/2020 –
12/2020)
H
- Phạm vi nội dung: 7 yếu tố trong Marketing – Mix gồm sản phẩm, giá, phân
tế
phối, xúc tiến, con người, cơ sở vật chất, quy trình.
- Phạm vi không gian: tại Học Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI (04 Lê Hồng Phong,
Thành phố Huế)
nh
Ki
4. Phương pháp nghiên cứu
4.1. Phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp.
c
- Nghiên cứu, tìm hiểu các tài liệu tham khảo có liên quan từ nhiều nguồn: giáo
họ
trình, luận văn, báo cáo và nguồn thông tin từ internet.
- Thu thập các lý thuyết, thông tin thông qua sách, báo tạp chí chuyên ngành; qua
ại
các bài báo, bài chia sẻ trên các website chuyên ngành.
Đ
- Thu tập thông tin về Học Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI từ các phòng ban
Phòng tư vấn, chăm sóc khách hàng: lịch sử phát triển hình thành, cơ cấu tổ
ng
chức, kết quả hoạt động kinh doanh…, thông tin về dịch vụ, thông tin về khách hàng
ườ
của Học Viện, chính sách sản phẩm, giá, phân phối, quy trình, con người.
Phòng ban marketing: chính sách xúc tiến, cơ sở vật chất
Tr
4.2. Phương pháp thu dữ liệu sơ cấp
4.2.1. Nghiên cứu định tính.
Nghiên cứu định tính để khám phá, điều chỉnh và bổ sung các biến quan sát dùng
để đo lường các khái niệm nghiên cứu. Đầu tiên, nghiên cứu sẽ áp dụng kỹ thuật
phỏng vấn các chuyên gia mà cụ thể ở đây là Giám đốc Học Viện Đào Tạo Quốc Tế
ANI, trưởng phòng, các nhân viên tư vấn chăm sóc khách hàng, nhân viên marketing
để làm rõ 7 yếu tố trong chiến lược Marketing – Mix.
SVTH: Lê Trần Tố Uyên 3
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
Tiếp theo, nghiên cứu sử dụng phương pháp phỏng vấn sâu (n=7). Đối tượng phỏng
vấn: 7 khách hàng cá nhân đã và đang theo học tại Học Viện ANI. Kết hợp với một số nội
dung được chuẩn bị trước dựa theo “Mô hình chiến lược Marketing – Mix”. Từ đó phác
thảo các chỉ tiêu cần có khi xây dựng bảng hỏi.
Kết quả nghiên cứu sơ bộ là cơ sở cho thiết kế bảng câu hỏi đưa vào nghiên cứu
chính thức.
4.2.2. Nghiên cứu định lượng.
uế
Nghiên cứu định lượng nhằm đo lường các biến số theo mục tiêu và xem xét sự
H
liên quan giữa chúng dưới dạng các số đo và số thống kê.
- Xác định kích thước mẫu
tế
Qua tìm hiểu, nghiên cứu nhận thấy hiện nay có hai công thức xác định cỡ mẫu
nh
được sử dụng phổ biến, đó là: Xác định kích cỡ mẫu theo trung bình và xác định kích
cỡ mẫu theo tỷ lệ. Phương pháp xác định kích cỡ mẫu theo tỷ lệ thường được sử dụng
Ki
trong các nghiên cứu có tổng thể được chia làm hai phần đối lập riêng biệt, các nghiên
cứu có sử dụng thang đo tỷ lệ hoặc các nghiên cứu sử dụng các kiểm định tỷ lệ tổng
c
họ
thể (kiểm định Chi-square,…).
Ngược lại, phương pháp xác định kích cỡ mẫu theo trung bình lại được sử dụng
ại
khá phổ biến bởi việc tính toán khá đơn giản, không yêu cầu tồn tại các điều kiện về
Đ
thang đo, xử lý dữ liệu như phương pháp xác định kích cỡ mẫu theo tỷ lệ, chỉ cần có
một quá trình điều tra thử để tính giá trị độ lệch chuẩn thì có thể áp dụng công thức
ng
này. Về mức độ tin cậy của cỡ mẫu, do đều là những công thức được xây dựng và
ườ
kiểm nghiệm qua rất nhiều đề tài trong nước và trên thế giới nên độ tin cậy của cả hai
công thức đều rất tốt.
Tr
Chính vì hai lý do trên, nhằm đảm bảo tính đại diện cho tổng thể nghiên cứu, đề tài
xác định cỡ mẫu nghiên cứu thông qua công thức tính kích cỡ mẫu theo trung bình:
Z2 2
n=
e2
2: phương sai
: độ lệch chuẩn
n: kích cỡ mẫu
SVTH: Lê Trần Tố Uyên 4
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
e: sai số mẫu cho phép
Z2 là giá trị tương ứng của miền thống kê (1-)/2 tính từ trung tâm của miền
phân phối chuẩn. Với đặc tính của một nghiên cứu trong lĩnh vực kinh doanh, độ tin
cậy mà tôi lựa chọn là 95%, thông qua tra bảng: Z=1,96.
Về sai số mẫu cho phép với độ tin cậy 95% và do dữ liệu sơ cấp được thu thập
bằng phương pháp phỏng vấn trực tiếp nên sai số mẫu cho phép sẽ là 0,05.
Về độ lệch chuẩn, sau khi tiến hành điều tra thử với mẫu 30 bảng hỏi nghiên cứu
uế
tiến hành xử lý SPSS để tính ra độ lệch chuẩn. Kết quả thu được giá trị = 0,298
H
* (1,96)2 x (0,298)2
n= = = 136,459
e2 (0,05)2
tế
Với kết quả trên, tôi quyết định đề tài thực hiện với cỡ mẫu là n =136 khách hàng
để tiến hành điều tra phỏng vấn bằng bảng hỏi.
- Cách chọn mẫu nh
Ki
- Nghiên cứu được tiến hành điều tra tại Học Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI. Nghiên
c
cứu chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản. Dựa trên danh sách học viên đang theo học tại trung
họ
tâm và sau đó tiến hành chạy hàm random excel cứ hai người sẽ chọn 1 người.
Quá trình thu thập dữ liệu sơ cấp thông qua điều tra bảng hỏi được tiến hành với
ại
hai giai đoạn: Giai đoạn điều tra thử và giai đoạn điều tra chính thức.
Đ
Nghiên cứu áp dụng phương thức phỏng vấn trực tiếp và điều tra thông qua bảng
hỏi nhằm thu thập thông tin có mức độ tin cậy cao.
ng
- Phân tích dữ liệu sơ cấp
ườ
Sau khi thu thập, dữ liệu được nhập vào máy và được xử lý bằng phần mềm
thống kê SPSS qua các bước:
Tr
- Phân tích thống kê mô tả: Sử dụng bảng tần số để mô tả các thuộc tính của mẫu.
- Đánh giá độ tin cậy của thang đo thông qua hệ số Cronbach’s Alpha nhằm loại
bỏ các biến không phù hợp, hạn chế các biến rác trong quá trình nghiên cứu.
- Phân tích nhân tố nhằm thu nhỏ và tóm tắt các dữ liệu.
- Phân tích hồi quy để xác định yếu tố nào ảnh hưởng đến sự hài lòng của học
viên và yếu tố nào có ảnh hưởng quan trọng nhất.
SVTH: Lê Trần Tố Uyên 5
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
4.2.3. Quy trình nghiên cứu
uế
5. Kết cấu đề tài
H
Chương 1: Cơ sở khoa học của đề tài nghiên cứu.
tế
Chương 2: Phân tích và đánh giá chính sách Marketing - Mix tại Học Viện Đào
Tạo Quốc Tế ANI.
nh
Chương 3: Định hướng và giải pháp nâng cao chính sách Marketing – Mix Học
Ki
Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI.
c
họ
ại
Đ
ng
ườ
Tr
SVTH: Lê Trần Tố Uyên 6
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CỞ SỞ KHOA HỌC CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Cơ sở lý luận về Marketing – mix
1.1.1. Khái niệm Marketing – mix
Marketing – mix là sự phối hợp hay sắp xếp các thành phần của marketing sao
uế
cho phù hợp với hoàn cảnh kinh doanh thực tế của mỗi doanh nghiệp nhằm cũng cố
vững chắc vị trí của doanh nghiệp đó trên thị trường. Nếu sự phối hợp hoạt động
H
những thành phần marketing được nhịp nhàng và đồng bộ thích ứng với các tình
tế
huống mà thị trường tạo ra thì công cuộc kinh doanh của doanh nghiệp sẽ khá thuận
lợi, trôi chảy, hạn chế sự xuất hiện những khả năng rủi ro, do đó mục tiêu sẽ hài lòng
nh
khách hàng và nhờ đó đạt được lợi nhuận tối đa và phát triển kinh doanh bền vững.
Ki
Nhà quản trị tài năng là nhà tổ chức, điều hành, phối hợp các thành phần marketing
trong chiến lược chung nhằm đảm bảo thế chủ động với mọi diễn biến phức tạp của thị
c
trường.[2]
họ
1.1.2. Vai trò của Marketing – mix
Một trong những mục tiêu của hoạt động Marketing – mix là tiêu thụ nhiều sản
ại
phẩm với doanh thu cao và chi phí thấp thông qua việc thỏa mãn nhu cầu của khách
Đ
hàng, duy trì được sự hài lòng của khách hàng về sản phẩm và doanh nghiệp càng
ng
ngày càng có chỗ đứng trong khách hàng. Do vậy sản phẩm của doanh nghiệp được
khách hàng ưu tiên lựa chọn, kết quả là số lượng sản phẩm dịch vụ mà công ty cung
ườ
cấp tiêu thụ ngày càng nhiều, lợi nhuận thu được ngày càng lớn.
Trong nền kinh tế, doanh nghiệp là một chủ thể kinh tế, nó được ví như là một cơ
Tr
thể sống của đời sống kinh tế. Marketing – mix cung cấp cho doanh nghiệp khả năng
thích ứng với những thay đổi của thị trường và các yếu tố của môi trường bên ngoài để
doanh nghiệp có thể tồn tại lâu dài và vững chắc trên thị trường. Marketing – mix còn
giúp tạo ra sự kết nối giữa doanh nghiệp với thị trường, cung cấp các hoạt động tìm
kiếm thông tin từ thị trường, nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới, cung cấp cho thị
trường đúng cái thị trường cần, phù hợp và thỏa mãn nhu cầu, mong muốn và phù hợp
với khả năng mua của người tiêu dùng.
SVTH: Lê Trần Tố Uyên 7
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
Marketing – mix không chỉ mang lại lợi ích cho doanh nghiệp mà nó còn mang
lại nhiều lợi ích cho người tiêu dùng. Doanh nghiệp chỉ tồn tại và phát triển khi nó đáp
ứng và mang lại được lợi ích thiết thực cho người tiêu dùng. Marketing – mix giúp tìm
kiếm và khám phá ra nhu cầu của người tiêu dùng ở hiện tại và tương lai, từ đó các
doanh nghiệp tìm tòi, sáng tạo ra nhiều loại hàng hóa mới, cải tiến chất lượng sản
phẩm, dịch vụ cung cấp để mang đến những lợi ích nhằm thỏa mãn những nhu cầu và
mong muốn của người tiêu dùng, thậm chí nó còn có thể mang lại các giá trị vượt qua
uế
sự kì vọng và mong muốn của khách hàng.
H
Tóm lại, marketing – mix đã tác động đến nhiều lĩnh vực khác nhau của đời sống
cũng như tác động đến đời sống của mỗi con người trong xã hội. Marketing – mix
tế
được áp dụng trong nhiều lĩnh vực, nó không chỉ thu hút được sự quan tâm của các
nh
nhà hoạt động kinh tế mà còn cả trong lĩnh vực thương mại. Marketing – mix đã và
đang trở thành chìa khóa thành công giúp doanh nghiệp tăng khả năng cạnh tranh và
Ki
tồn tại trên thị trường thông qua việc tăng khả năng tiêu thụ và tăng lợi nhuận cho
doanh nghiệp.
c
họ
1.1.3. Các công cụ của Marketing – mix
1.1.3.1. Sản phẩm (Product)
ại
Khái niệm
Đ
Sản phẩm là tất cả những cái, những yếu tố có thể thỏa mãn nhu cầu hay ước
muốn được đưa ra chào bán trên thị trường, với mục tiêu thu hút sự chú ý, mua sắm và
ng
sử dụng của người tiêu dùng. Theo quan điểm này, sản phẩm được hiểu là bao gồm
ườ
những vật thể hữu hình và vô hình, bao gồm cả những yếu tố vật chất và phi vật chất,
ngay cả trong những yếu tố hữu hình thì cũng sẽ bao gồm cả những yếu tố vô hình. Và
Tr
trong thực tế, người ta thường xác định sản phẩm thông qua đơn vị sản phẩm.[1]
Cấp độ các yếu tố cấu thành đơn vị sản phẩm
- Cấp độ cơ bản nhất: sản phẩm theo ý tưởng. Sản phẩm theo ý tưởng có chức
năng cơ bản là trả lời các câu hỏi: về thực chất, sản phẩm này thỏa mãn những điểm
lợi ích cốt yếu nhất mà khách hàng sẽ theo đuổi là gì? Và đó chính là những giá trị mà
các doanh nghiệp và các nhà kinh doanh sẽ bán cho khách hàng.
- Cấp độ thứ hai: sản phẩm hiện thực. Đó là những yếu tố phản ánh sự có mặt
SVTH: Lê Trần Tố Uyên 8
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
của hàng hóa trên thực tế. Những yếu tố đó bao gồm: các chỉ tiêu phản ánh chất lượng,
các đặc tính, bố cục bề ngoài, đặc thù, tên nhãn hiệu cụ thể và những đặc trưng của
bao bì sản phẩm.
- Cấp độ cuối cùng: sản phẩm bổ sung. Bao gồm những yếu tố như: tính tiện lợi
cho việc lắp đặt, những dịch vụ bổ sung sau khi bán, những điều kiện bảo hành và điều
kiện hình thức tín dụng,... Chính nhờ những yếu tố này đã tạo ra sự đánh giá mức độ
uế
hoàn chỉnh khác nhau trong nhận thức của khách hàng về những mặt hàng hay nhãn
hiệu cụ thể.[1]
H
1.1.3.2. Giá cả (Price)
tế
Tầm quan trọng của chính sách giá
Ngày nay, giá cả không phải là yếu tố cạnh tranh hàng đầu nhưng vẫn luôn được
nh
coi là yếu tố cạnh tranh quan trọng trong việc thu hút khách hàng đặc biệt là ở những
Ki
thị trường mà dân cư có mức thu nhập còn tương đối thấp. Bên cạnh đó, giá cả còn
được xem là chỉ tiêu tin cậy để phản ánh sự biến động trên thị trường. Các quyết định
c
về giá luôm gắn liền và ảnh hưởng đến kết quả tài chính của doanh nghiệp. Vì vậy,
họ
trong quá trình phát triển sản phẩm mới, doanh nghiệp cần phải có chính sách giá phù
ại
hợp để tạo được chỗ đứng vững chắc cho sản phẩm trên thị trường.
Các mục tiêu định giá
Đ
Trước khi quyết định đưa ra chính sách giá cả, công ty phải xem xét và quyết
ng
định xem mục tiêu mà doanh nghiệp mình muốn đạt được thông qua chính sách giá cả
ườ
cho từng sản phẩm cụ thể. Mỗi một công ty có thể theo đuổi một hoặc nhiều mục tiêu
trong số các mục tiêu sau:
Tr
- Định giá nhằm đảm bảo sự tồn tại của doanh nghiệp: các công ty lấy việc đảm
bảo của doanh nghiệp mình trên thị trường làm mục tiêu chính, nếu công ty đang gặp
khó khăn trong việc kinh doanh hay đang phải đối đầu với sự cạnh tranh khốc liệt. Để
duy trì sự hoạt động của doanh nghiệp và đảm bảo vòng quay của hàng tồn kho doanh
nghiệp thường phải cắt giảm giá. Lợi nhuận lúc này không quan trọng bằng việc đảm
bảo sự sống còn của doanh nghiệp.
SVTH: Lê Trần Tố Uyên 9