Khóa luận hoàn thiện hoạt động content marketing thông qua kênh trực tuyến của công ty tnhh lắp đặt camera hà nội

  • 143 trang
  • file .pdf
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Ӄ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
------------------
+X
WӃ
,QK
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
+.
HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG CONTENT MARKETING
THÔNG QUA KÊNH TRỰC TUYẾN CỦA CÔNG TY
J Ĉ
TNHH LẮP ĐẶT CAMERA HÀ NỘI
ӡQ
7 Uѭ
LÊ THỊ ANH THƯ
Khóa học: 2017 – 2021
1
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Ӄ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
------------------
+X
WӃ
,QK
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
+.
HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG CONTENT MARKETING
THÔNG QUA KÊNH TRỰC TUYẾN CỦA CÔNG TY
J Ĉ
TNHH LẮP ĐẶT CAMERA HÀ NỘI
ӡQ
Sinh viên thực hiện: Giảng viên hướng dẫn:
Họ và tên: Lê Thị Anh Thư ThS. Bùi Thị Thanh Nga
7 Uѭ
Lớp: K51-TMĐT
MSSV: 17K4041189
Huế, tháng 5 năm 2021
II
Khóa luận cuối khóa GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
LỜI CẢM ƠN
Ӄ
Thực tế luôn cho thấy, không có thành công nào mà không có sự giúp đỡ,
hỗ trợ từ những người xung quanh, dù cho sự giúp đỡ đó là ít hay nhiều, trực
+X
tiếp hay gián tiếp. Trong quá trình làm khóa luận, em đã nhận được rất nhiều
sự quan tâm, chỉ bảo, giúp đỡ của quý Thầy Cô và các anh chị ở cơ sở thực
tập.
WӃ
Với tấm lòng biết ơn vô cùng sâu sắc, em xin chân thành cảm ơn quý
Thầy Cô khoa Quản Trị Kinh Doanh cũng như Ban Giám Hiệu nhà trường –
trường Đại Học Kinh Tế Huế đã truyền đạt và chia sẻ cho em những kinh
,QK
nghiệm quý báu trong những năm học vừa qua.
Đặc biệt, em xin chân thành cảm ơn Cô giáo - ThS. Bùi Thị Thanh Nga
đã tận tâm chỉ bảo, hướng dẫn em trong suốt quá trình làm khóa luận. Cô là
+.
người đã tận tình giúp đỡ, định hướng, chỉ dẫn phương pháp, chỉnh sửa để
em có thể hoàn thành đề tài một cách trọn vẹn nhất.
Bên cạnh đó, em xin gửi lời cảm ơn đến Ban lãnh đạo cùng các anh chị
trong Công ty TNHH Lắp Đặt Camera Hà Nội đã tạo mọi điều kiện và giúp
J Ĉ
đỡ em trong suốt thời gian thực tập tại Công ty.
Trong quá trình thực tập và làm khóa luận, do kiến thức chưa sâu rộng và
vẫn còn hạn hẹp của em nên bài báo cáo không thể tránh khỏi những sai sót.
ӡQ
Em rất mong nhận được sự chỉ bảo, đóng góp ý kiến của quý Thầy Cô để em
có thể nâng cao kiến thức của mình, phục vụ tốt hơn công tác thực tế sau này.
7 Uѭ
Em xin chân thành cảm ơn!
Huế, tháng 05 năm 2021
Sinh viên
Lê Thị Anh Thư
SVTH: Lê Thị Anh Thư I
Khóa luận cuối khóa GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................. I
Ӄ
MỤC LỤC ...................................................................................................................... II
DANH MỤC BẢNG ....................................................................................................... I
+X
DANH MỤC BIỂU ĐỒ .................................................................................................. I
DANH MỤC HÌNH ....................................................................................................... II
PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ ..................................................................................................1
WӃ
1. Lý do chọn đề tài .........................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................................2
2.1. Mục tiêu chung ......................................................................................................... 2
,QK
2.2. Mục tiêu cụ thể ......................................................................................................... 2
3. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu ............................................................3
3.1. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................................... 3
+.
3.2. Phạm vi nghiên cứu .................................................................................................. 3
4. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................................3
4.1. Phương pháp thu thập dữ liệu ................................................................................... 3
J Ĉ
4.2. Phương pháp xử lí số liệu ......................................................................................... 5
5. Kết cấu đề tài ...............................................................................................................7
PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.................................................8
ӡQ
CHƯƠNG I. CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
.........................................................................................................................................8
7 Uѭ
1.1. Cơ sở lý luận .............................................................................................................8
1.1.1. Khái quát chung về Marketing Online .................................................................. 8
1.1.2. Cơ sở lý luận về Content marketing (Tiếp thị nội dung).................................... 13
1.1.3. Tổng quan về Website và Facebook trong Marketing online ............................. 25
1.1.4. Các hiệu số đánh giá hiệu quả hoạt động Content marketing ............................. 28
SVTH: Lê Thị Anh Thư II
Khóa luận cuối khóa GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
1.2. Cơ sở thực tiễn ........................................................................................................31
1.2.1. Thực trạng hoạt động Content marketing trên thế giới ....................................... 31
Ӄ
1.2.2. Thực trạng hoạt động Content marketing tại Việt Nam ...................................... 32
1.2.3. Bài học từ Coca Cola ........................................................................................... 34
+X
1.2.4. Bài học từ các doanh nghiệp nước ngoài khác .................................................... 35
1.3. Bình luận các nghiên cứu có liên quan ...................................................................36
WӃ
CHƯƠNG II. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CONTENT MARKETING TẠI CÔNG
TY TNHH LẮP ĐẶT CAMERA HÀ NỘI ...................................................................40
2.1. Tổng quan về Công ty TNHH Lắp Đặt Camera Hà Nội ........................................40
2.1.1. Giới thiệu chung về Công ty................................................................................ 40
,QK
2.1.2. Chức năng, mục tiêu, nhiệm vụ của Công ty ...................................................... 41
2.1.3. Cơ cấu tổ chức và nhiệm vụ các phòng ban của Công ty.................................... 42
2.1.4. Chức năng - nhiệm vụ của các phòng ban Công ty ............................................. 42
+.
2.1.4. Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty giai đoạn 2018 – 2020 .. 44
2.2. Thực trạng hoạt động Content marketing của Công ty TNHH Lắp Đặt Camera Hà
Nội. ................................................................................................................................46
J Ĉ
2.2.1. Tổng quan hệ thống content marketing trong công ty......................................... 46
2.2.2. Sơ lược về hoạt động Content marketing qua kênh Online (trực tuyến) tại Công
ty ................................................................................................................................... 49
ӡQ
2.2.3. Thực trạng hoạt động Content marketing thông qua Website............................. 50
2.2.4. Thực trạng hoạt động Content marketing qua Facebook .................................... 73
7 Uѭ
2.3.Đánh giá của khách hàng đối với hoạt động Content marketing thông qua kênh
trực tuyến của Công ty TNHH Lắp Đặt Camera Hà Nội. .............................................78
2.3.1. Đặc trưng chung về mẫu khảo sát ....................................................................... 79
2.3.2. Đánh giá của khách hàng đối với hoạt động Content marketing trên website của
công ty TNHH Lắp Đặt Camera Hà Nội ....................................................................... 82
SVTH: Lê Thị Anh Thư III
Khóa luận cuối khóa GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
2.3.2.1. Tìm hiểu hành vi của khách hàng khi truy cập website của Công ty ............... 82
2.3.2.2. Kiểm tra độ tin cậy của thang đo các biến đánh giá cảm nhận của khách hàng
Ӄ
đối với Website của Công ty ......................................................................................... 83
2.3.2.3. Phân tích đánh giá cảm nhận của khách hàng về hoạt động Tiếp thị nội dung
+X
trên Website của Công ty TNHH Lắp Đặt Camera Hà Nội .......................................... 85
2.3.3. Đánh giá của khách hàng đối với hoạt động Content marketing trên Fanpage của
công ty TNHH Lắp Đặt Camera Hà Nội ....................................................................... 87
WӃ
2.3.3.1. Tìm hiểu hành vi của khách hàng khi truy cập fanpage của Công ty .............. 87
2.3.3.2. Kiểm tra độ tin cậy thang đo các biến đánh giá cảm nhận của khách hàng đối
với Fanpage của Công ty ............................................................................................... 89
,QK
2.3.3.3. Phân tích đánh giá cảm nhận của khách hàng về hoạt động Tiếp thị nội dung
trên Fanpage của Công ty TNHH Lắp Đặt Camera Hà Nội .......................................... 91
2.4. Đánh giá chung về hoạt động Content marketing trên kênh trực tuyến của Công ty
+.
TNHH Lắp Đặt Camera Hà Nội ....................................................................................94
2.4.1. Ưu điểm ............................................................................................................... 94
2.4.2. Hạn chế tồn tại ..................................................................................................... 94
J Ĉ
2.4.3. Nguyên nhân của những tồn tại ........................................................................... 94
2.4.3.1. Nguyên nhân chủ quan ..................................................................................... 95
2.4.3.2. Nguyên nhân khách quan ................................................................................. 95
ӡQ
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG CONTENT MARKETING
THÔNG QUA KÊNH TRỰC TUYẾN CỦA CÔNG TY TNHH LẮP ĐẶT CAMERA
7 Uѭ
HÀ NỘI .........................................................................................................................96
3.1. Định hướng phát triển hoạt động Content marketing trên kênh truyền thông của
Công ty TNHH Lắp Đặt Camera Hà Nội ......................................................................96
3.2. Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động Content marketing thông qua kênh trực
tuyến của Công ty ..........................................................................................................97
3.2..1. Cơ sở đề xuất giải pháp ...................................................................................... 97
SVTH: Lê Thị Anh Thư IV
Khóa luận cuối khóa GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
3.2.2. Nội dung giải pháp .............................................................................................. 97
3.2.2.1. Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động Content marketing qua website của
Ӄ
Công ty TNHH Lắp Đặt Camera Hà Nội ...................................................................... 97
3.3.2.2. Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động Content marketing thông qua facebook
+X
của Công ty TNHH Lắp Đặt Camera Hà Nội ............................................................. 104
3.3.2.3. Giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ............................................. 108
WӃ
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .....................................................................111
1. Kết luận....................................................................................................................111
2. Hạn chế của đề tài và hướng nghiên cứu tiếp theo ..................................................112
2.1. Hạn chế của đề tài................................................................................................. 112
,QK
2.2. Hướng nghiên cứu tiếp theo ................................................................................. 112
3. Kiến nghị .................................................................................................................113
3.1. Đối với UBND thành phố Hà Nội ........................................................................ 113
+.
3.2. Đối với Công ty TNHH Lắp Đặt Camera Hà Nội ................................................ 113
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... VII
PHỤ LỤC 1 .................................................................................................................. IX
J Ĉ
PHỤ LỤC 2 ............................................................................................................... XIV
ӡQ
7 Uѭ
SVTH: Lê Thị Anh Thư V
Khóa luận cuối khóa GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Lắp Đặt
Ӄ
Camera Hà Nội ..............................................................................................................44
Bảng 2.2. Cơ cấu mẫu theo thông tin cá nhân ..............................................................79
Bảng 2.3. Khảo sát khách hàng từng truy cập vào website của Công ty TNHH Lắp Đặt
+X
Camera Hà Nội ..............................................................................................................82
Bảng 2.4. Kiểm định độ tin cậy thang đo các biến đánh giá cảm nhận của khách hàng
đối với Website của Công ty .........................................................................................84
WӃ
Bảng 2.5. Đánh giá của khách hàng về website và bài viết trên website của Công ty
TNHH Lắp Đặt Camera Hà Nội ....................................................................................85
Bảng 2.6. Cảm nhận chung của khách hàng về hoạt động Content marketing trên
,QK
Website của Công ty TNHH Lắp Đặt Camera Hà Nội .................................................87
Bảng 2.7. Khảo sát khách hàng từng truy cập vào fanpage của Công ty TNHH Lắp Đặt
Camera Hà Nội ..............................................................................................................87
Bảng 2.8. Kiểm định độ tin cậy thang đo các biến đánh giá cảm nhận của khách hàng
+.
đối với Fanpage của Công ty .........................................................................................89
Bảng 2.9. Đánh giá của khách hàng về fanpage và bài viết trên fanpage của Công ty
TNHH Lắp Đặt Camera Hà Nội ....................................................................................91
Bảng 2.10. Cảm nhận chung của khách hàng về hoạt động Content marketing trên
J Ĉ
fanpage của Công ty TNHH Lắp Đặt Camera Hà Nội ..................................................93
ӡQ
7 Uѭ
SVTH: Lê Thị Anh Thư I
Khóa luận cuối khóa GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1. Tỉ lệ người dùng lần đầu truy cập và người dùng cũ giai đoạn 20/4/2020 –
Ӄ
20/4/2021 .......................................................................................................................67
Biểu đồ 2.2. Nguồn truy cập vào Website giai đoạn 20/4/2020 – 20/4/2021 ...............68
+X
Biểu đồ 2.3. Thiết bị truy cập vào Website giai đoạn 20/04/2020 – 20/04/2020 .........69
Biểu đồ 2.4. Tổng lượt likes trên Fanpage đến ngày 20/4/2021 ...................................75
WӃ
Biểu đồ 2.5. Độ tuổi, giới tính của người dùng trên Fanpage giai đoạn 20/4/2020 -
20/4/2020. ......................................................................................................................76
Biểu đồ 2.6. Lượng người tương tác fanpage trong giai đoạn 20/4/2020 – 20/4/2021
,QK
.......................................................................................................................................77
Biểu đồ 2.7. Số lượng người bài tỏ cảm xúc, bình luận và chia sẻ và những hành động
khác trên fanpage Công ty TNHH Lắp Đặt Camera Hà Nội giai đoạn 20/04/2020 –
20/04/2021 .....................................................................................................................78
+.
Biểu đồ 2.8. Thống kê giới tính ....................................................................................80
Biểu đồ 2.9. Thống kê độ tuổi .......................................................................................80
Biểu đồ 2.10. Thống kê nghề nghiệp ............................................................................81
J Ĉ
Biểu đồ 2.11. Thống kê thu nhập ..................................................................................81
ӡQ
7 Uѭ
SVTH: Lê Thị Anh Thư I
Khóa luận cuối khóa GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức của Công ty ................................................................42
Ӄ
Hình 2.2. Giao diện website của Công ty TNHH Lắp Đặt Camera Hà Nội .................50
Hình 2.3. Trang chủ website Công ty Công ty TNHH Lắp Đặt Camera Hà Nội .........51
+X
Hình 2.4. Giao diện bài viết mới trên công cụ Wordpress ...........................................53
Hình 2.5. Bài viết tư vấn lựa chọn camera quan sát của Công ty .................................54
Hình 2.7. Bài viết về chủ đề “Camera Wifi ngoài trời loại nào tốt nhất, giá rẻ loại nào”
WӃ
.......................................................................................................................................55
Hình 2.8. Hình ảnh chứa trong bài viết “Camera Wifi ngoài trời loại nào tốt nhất, giá
rẻ loại nào”.....................................................................................................................56
Hình 2.9. Video chứa trong bài viết “Camera Wifi ngoài trời loại nào tốt nhất, giá rẻ
,QK
loại nào” .........................................................................................................................57
Hình 2.10. Nội dung có chứa từ khóa trong bài viết “Camera Wifi ngoài trời loại nào
tốt nhất, giá rẻ loại nào” ................................................................................................57
+.
Hình 2.11. Nội dung có chứa link nội bộ trong bài viết “Camera Wifi ngoài trời loại
nào tốt nhất, giá rẻ loại nào” ..........................................................................................58
Hình 2.12. Nội dung CTA trong bài viết “Camera Wifi ngoài trời loại nào tốt nhất, giá
rẻ loại nào”.....................................................................................................................59
Hình 2.13. Nội dung CTA trong bài viết “Camera Wifi ngoài trời loại nào tốt nhất, giá
J Ĉ
rẻ loại nào”.....................................................................................................................59
Hình 2.14. Nội dung chứa Heading trong bài viết “Camera Wifi ngoài trời loại nào tốt
nhất, giá rẻ loại nào” ......................................................................................................60
ӡQ
Hình 2.15. Hình ảnh chứa trong bài viết của Công ty ................................................. .61
Hình 2.16. Tổng quan về hiệu quả Website giai đoạn 20/4/2020 – 20/4/2021 ............69
7 Uѭ
Hình 2.17. Giao diện trang Fanpage của Công ty TNHH Lắp Đặt Camera Hà Nội ....74
SVTH: Lê Thị Anh Thư II
Khóa luận cuối khóa GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
Ӄ
Ngày nay, công nghệ Internet đang phát triển với tốc độ chóng mặt, cộng thêm
cơn bão công nghệ số đã làm cho con người giao tiếp với Internet một cách toàn diện.
+X
Việc sử dụng các trang thông tin điện tử cũng như trình duyệt web, các trang web,
trang mạng xã hội đang được tốc độ hóa nhanh đã khiến thương mại điện tử phát triển
và mang tính cạnh tranh giữa các doanh nghiệp. Cùng với sự phát triển đó, để có thể
WӃ
mang lại hiệu quả cao trong kinh doanh, các doanh nghiệp không thể bỏ qua việc thiết
lập kênh bán hàng trực tuyến.
Kênh bán hàng trực tuyến được xem là một kênh rất hiệu quả và dưới góc nhìn từ
,QK
các doanh nghiệp đây thực sự là một môi trường đầy tiềm năng giúp tăng lợi nhuận bán
hàng cho Công ty, doanh nghiệp có thể chủ động trong việc quảng bá hình ảnh Công ty
và giới thiệu các sản phẩm dịch vụ hiệu quả với mức chi phí vô cùng hợp lý. Bên cạnh
+.
đó, nhờ có kênh trực tuyến, các doanh nghiệp có thể thiết lập được mối quan hệ mới, xây
dựng các cộng đồng có ảnh hưởng tích cực tới hoạt động kinh doanh cũng như quảng bá
thương hiệu. Để kênh bán hàng trực tuyến hiệu quả, thu hút được nhiều khách hàng tiềm
năng không thể thiếu một chiến lược Content marketing hiệu quả.
J Ĉ
Content marketing là một trong những hoạt động marketing của doanh nghiệp với
bản chất là tập trung vào quá trình sáng tạo và phân phối những nội dung xoay quanh sản
phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp. Mục đích quan trọng nhất và cũng là mục đích cuối
ӡQ
cùng của content marketing là kết nối, thúc đẩy hành động của khách hàng đi tới quyết
định mua và sử dụng sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp từ đó tạo ra lợi nhuận, nâng
7 Uѭ
cao doanh số của doanh nghiệp. Nói cách khác, Content marketing cần thiết cho mọi
doanh nghiệp, vừa mang lại cơ hội mở rộng công ty đồng thời nâng cao uy tín thương
hiệu.
Là một trong những Công ty có vị thế ở Hà Nội trong lĩnh vực camera giám sát,
Công ty TNHH Lắp Đặt Camera Hà Nội luôn chiếm được sự tin tưởng của các khách
hàng bởi các chính sách, cam kết, dịch vụ chất lượng...Tuy nhiên, hiện nay Công ty
SVTH: Lê Thị Anh Thư 1
Khóa luận cuối khóa GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
TNHH Lắp Đặt Camera Hà Nội đang đối mặt với sự cạnh tranh khốc liệt từ các đối thủ
khác trên địa bàn, nổi bật như các Công ty như Công ty Lắp Đặt Camera 247, Công ty
lắp đặt camera Minh Tân,...hiện nay họ đã đầu tư không ít vào kênh bán hàng trực
Ӄ
tuyến và đặc biệt là hoạt động Content marketing. Sẽ thật là khó khắn để cạnh tranh,
tuy nhiên Content marketing chắc chắn sẽ giúp Công ty định vị thương hiệu và thu hút
+X
sự quan tâm và mang đến cơ hội phát triển, khẳng định vị thế, xây dựng thương hiệu
vững mạnh trong ngành nghề mà mình đang kinh doanh. Trước áp lực đó, Công ty
TNHH Lắp Đặt Camera Hà Nội cần phải có những biện pháp phát triển kênh bán hàng
WӃ
và đặc biệt là hoàn thiện hoạt động Content marketing để thu hút khách hàng.
Xuất phát từ những nguyên nhân trên, tác giả đề quyết định chọn đề tài “Hoàn
Thiện Hoạt Động Content Marketing Thông Qua Kênh Trực Tuyến Của Công Ty
,QK
TNHH Lắp Đặt Camera Hà Nội” làm khóa luận tốt nghiệp đại học của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu chung
+.
Trên cơ sở phân tích thực trạng hoạt động Content marketing thông qua kênh bán
hàng trực tuyến của Công ty TNHH Lắp Đặt Camera Hà Nội, đề tài đề xuất giải pháp
nhằm hoàn thiện hoạt động Content marketing trên kênh trực tuyến của Công ty trong
J Ĉ
thời gian tới.
2.2. Mục tiêu cụ thể
- Hệ thống hóa những vấn đề lý luận và thực tiễn liên quan đến hoạt động Content
ӡQ
marketing và bán hàng trực tuyến.
- Phân tích thực trạng hoạt động Content marketing thông qua kênh trực tuyến của
7 Uѭ
Công ty TNHH Lắp Đặt Camera Hà Nội.
- Khảo sát ý kiến đánh giá của khách hàng về Content marketing thông qua các kênh
trực tuyến hiện tại của Công ty.
- Đề xuất giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động Content marketing qua kênh trực
tuyến của Công ty TNHH Lắp Đặt Camera Hà Nội trong thời gian tới.
SVTH: Lê Thị Anh Thư 2
Khóa luận cuối khóa GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
3. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
Ӄ
- Đối tượng nghiên cứu: Hoạt động Content marketing thông qua kênh trực tuyến
của Công ty TNHH Lắp Đặt Camera Hà Nội.
+X
- Đối tượng khảo sát: Khách hàng đã từng truy cập Website và Fanpage của Công ty
TNHH Lắp Đặt Camera Hà Nội.
WӃ
3.2. Phạm vi nghiên cứu
- Phạm vi không gian: Tại Công ty TNHH Lắp Đặt Camera Hà Nội.
- Phạm vi thời gian:
,QK
+ Dữ liệu thứ cấp: Đảm bảo tính cập nhật, các dữ liệu trong đề tài được tác giả
thu thập trong phạm vi từ năm 2018 – 2020.
+ Dữ liệu sơ cấp: Các dữ liệu này được tác giả thu thập từ 20/02/2021 đến
+.
10/03/2021.
- Phạm vi nội dung: Đề tài tập trung phân tích và đề xuất giải pháp hoàn thiện hoạt
động Content marketing trên hai công cụ bán hàng trực tuyến là website và
facebook của Công ty TNHH Lắp Đặt Camera Hà Nội.
J Ĉ
4. Phương pháp nghiên cứu
4.1. Phương pháp thu thập dữ liệu
4.1.1. Đối với dữ liệu thứ cấp
ӡQ
Nhằm phục vụ cho quá trình nghiên cứu, tùy theo từng giai đoạn, nghiên cứu thu
7 Uѭ
thập các dữ liệu thứ cấp từ các nguồn như:
- Phòng ban trong Công ty để biết được tình hình hoạt động của Công ty trong
giai đoạn 2018 – 2020.
- Các tài liệu, sách báo, tạp chí, Internet và các đề tài nghiên cứu khác có liên
quan.
SVTH: Lê Thị Anh Thư 3
Khóa luận cuối khóa GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
4.1.2. Đối với dữ liệu sơ cấp
Tác giả thực hiển phỏng vấn trực tiếp từ các nhân viên trong bộ phận Marketing
Ӄ
tại Công ty, những người đã thực hiện các hoạt động có liên quan đến Content
marketing để hiểu rõ hơn về lĩnh vực đang nghiên cứu. Các thông tin, dữ liệu thu thập
được sẽ là cơ sở để nghiên cứu định lượng, như xác định cách thu thập những thông tin
+X
cần thiết là như thế nào, cách lập bảng khảo sát sẽ gồm những câu hỏi ra sao.
Đề tài tập trung thực hiện khảo sát hành vi truy cập của khách hàng và cảm nhận
WӃ
của khách hàng về hoạt động Content marketing thông qua kênh trực tuyến của Công
ty TNHH Lắp Đặt Camera Hà Nội đối với khách hàng đã từng truy cập vào Website và
Fanpage của Công ty, không phân biệt độ tuổi, nghề nghiệp, giới tính… bằng bảng hỏi
online. ,QK
Sau khi kết thúc khảo sát thu phiếu khảo sát về, tiến hành kiểm tra sự phù hợp của
phiếu khảo sát để phục vụ cho phân tích, đánh giá. Các thông tin thu thập được từ
khách hàng là cơ sở cho việc đánh giá mức độ hiệu quả chiến lược Content marketing
+.
trên kênh trực tuyến hiện tại của Công ty.
4.1.2.1. Xác định kích thước mẫu
Để đảm bảo ý nghĩa thống kê, nguyên tắc chọn mẫu đầu tiên được tuân thủ là
J Ĉ
kích thước tối thiểu của mẫu không nhỏ hơn 30 đơn vị nghiên cứu.
Kích thước mẫu cho nghiên cứu không lặp lại được xác định theo công thức:
ӡQ
Trong đó:
7 Uѭ
+ : Giá trị tới hạn tương ứng với độ tin cậy (1 – α). Với mức ý nghĩa α = 0,05
thì độ tin cậy (1 - α) = 0,95 nên = 1,96
+ p : tỷ lệ tổng thể
+ ε : Sai số mẫu cho phép, ε = 0,1 (ε = 10%).
SVTH: Lê Thị Anh Thư 4
Khóa luận cuối khóa GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
Để đảm bảo kích thước mẫu là lớn nhất và ước lượng có độ lớn an toàn nhất thì
p(1 - p) phải đạt cực đại. Do đó ta chọn p = 0,5 thì (1 - p) = 0,5, ta có số quan sát trong
mẫu theo công thức là:
Ӄ
+X
Trong quá trình điều tra còn nhiều hạn chế về thời gian và các yếu tố khác, để
giảm thiểu rủi ro trong quá trình điều tra tác giả quyết định chọn cỡ mẫu là 120.
WӃ
4.1.2.2. Phương pháp tiếp cận mẫu
Đề tài sử dụng phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên hệ thống.
Tác giả tiến hành điều tra khảo sát với khách hàng đã từng mua hàng trực
toán Công ty cung cấp.
,QK
tuyến của Công ty trong năm 2020 thông qua danh sách khách hàng được phòng Kế
Từ hệ thống 242 khách hàng của Công ty, sử dụng hệ số K = 2, sau đó dùng
+.
Excel chạy ra danh sách khách hàng được lựa chọn khảo sát. Đối với các khách
hàng không chấp nhận khảo sát để nghiên cứu, tiến hành chạy hệ số như vậy với số
lượng khách hàng bị bỏ qua.
Quá trình thu thập dữ liệu sơ cấp thông qua việc khảo sát bảng hỏi. Tổng
J Ĉ
phiếu khảo sát cần điều tra là 120 bảng hỏi. Tác giả tiến hành khảo sát từ ngày
08/03/2021 – 21/3/2021. Tác giả tiến hành điều tra khách hàng bằng phiếu khảo sát
online với link bản khảo sát: https://forms.gle/6jZfRTNBJZ9QLoDQ7
ӡQ
4.2. Phương pháp xử lí số liệu
4.2.1. Đối với dữ liệu thứ cấp
7 Uѭ
- Phương pháp tổng hợp: Trên cơ sở những tài liệu thu thập được về tình hình hoạt
động sản xuất kinh doanh của Công ty, tiến hành tổng hợp, phân tích, đánh giá.
- Phương pháp so sánh: So sánh số liệu giữa các năm, các chỉ tiêu kế hoạch và thực
tế… Từ đó có thể thấy được sự thay đổi hay tốc độ tăng trưởng của Công ty.
SVTH: Lê Thị Anh Thư 5
Khóa luận cuối khóa GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
4.2.2. Đối với dữ liệu sơ cấp
Sau khi tiến hành điều tra và khảo sát khách hàng thì tiến hành tổng hợp để nhập
Ӄ
dữ liệu vào phần mềm SPSS 20, mã hóa và xử lý các số liệu đó.
4.2.2.1. Phân tích thống kê mô tả
+X
Là phương pháp để tổng hợp các phương án đo lường, mô tả, trình bày số liệu
điều tra, thể hiện đặc điểm cơ cấu mẫu khảo sát. Các đại lượng thống kê mô tả được sử
dụng trong nghiên cứu bao gồm thống kê tần suất (Frequency), độ lệch chuẩn (standard
WӃ
deviation), phần trăm (Percent).
4.2.2.2. Kiểm định độ tin cậy thang đo (Cronbach’s Alpha)
Là kiểm định cho phép đánh giá mức độ tin cậy của việc thiết lập một biến tổng
,QK
hợp trên cơ sở nhiều biến đơn. Theo nhiều nhà nghiên cứu, mức độ đánh giá các biến
thông qua hệ số Cronbach’s Alpha được đưa ra như sau:
- Hệ số Cronbach’s Alpha lớn hơn 0,8: hệ số tương quan cao.
+.
- Hệ số Cronbach’s Alpha từ 0,7 đến 0,8: chấp nhận được.
- Hệ số Cronbach’s Alpha từ 0,6 đến 0,7: chấp nhận được nếu thang đo mới.
Những biến có hệ số tương quan biến tổng (Corrected Item Total Correlation) lớn
J Ĉ
hơn 0,3 và có hệ số Cronbach’s Alpha lớn hơn 0,6 sẽ được chấp nhận và đưa vào
những bước phân tích xử lý tiếp theo.
4.2.2.3. Kiểm định One Sample T-Test
ӡQ
Kiểm định để so sánh giá trị trung bình của một tổng thể với một giá trị cụ thể
nào đó.
7 Uѭ
Kiểm định giả thuyết: H0: μ = Giá trị kiểm định (Test value)
H1: μ ≠ Giá trị kiểm định (Test value)
Với độ tin cậy 95% , mức ý nghĩa α = 0,05
Sig ≥ 0,05: chưa có đủ cơ sở để bác bỏ H0
Sig < 0,05: bác bỏ H0, chấp nhận H1
SVTH: Lê Thị Anh Thư 6
Khóa luận cuối khóa GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
5. Kết cấu đề tài
Ngoài hai phần Đặt vấn đề và Kết luận - Kiến nghị, đề tài bao gồm ba chương sau đây:
Ӄ
Chương 1: Cơ sở khoa học của vấn đề nghiên cứu
Chương 2: Thực trạng hoạt động Content marketing của Công ty TNHH Lắp Đặt
+X
Camera Hà Nội.
Chương 3: Định hướng và giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động Content marketing của
WӃ
Công ty TNHH Lắp Đặt Camera Hà Nội.
,QK
+.
J Ĉ
ӡQ
7 Uѭ
SVTH: Lê Thị Anh Thư 7
Khóa luận cuối khóa GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG I. CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Ӄ
1.1. Cơ sở lý luận
1.1.1. Khái quát chung về Marketing Online
+X
1.1.1.1. Định nghĩa Marketing Online (tiếp thị trực tuyến)
Marketing Online là một tập hợp các công cụ và phương pháp thực hiện được sử
WӃ
dụng để quảng bá sản phẩm và dịch vụ thông qua internet. Tiếp thị trực tuyến bao gồm
một loạt các yếu tố tiếp thị ưu việt hơn so với cách tiếp thị kinh doanh truyền thống do
có thêm các kênh và các n ền tảng tiếp thị có sẵn trên internet.
,QK
Marketing online sẽ bao gồm các công việc khác nhau như: Thiết kế Web, phát
triển chiến lược SEO Web hiệu quả, quảng cáo trên các trang mạng xã hội, công cụ tìm
kiếm và thực hiện các chiến dịch viral. Tất cả nhằm mục đích thu hút sự quan tâm, chú
ý của người dùng internet đến sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp, đẩy mạnh hiệu quả
+.
bán hàng cho doanh nghiệp đó thông qua hình thức trực tuyến.
Trong khóa luận này, tác giả tiếp cận chủ yếu theo quan điểm Marketing Online
là quảng bá sản phẩm hoặc thương hiệu thông qua một hoặc nhiều hình thức truyền
thông điện tử.
J Ĉ
1.1.1.2. Cơ hội và thách thức của Marketing Online
Cơ hội:
ӡQ
- Phạm vi tiếp cận toàn cầu: Một trang kinh doanh trực tuyến cho phép doanh
nghiệp khai thác đến các thị trường mới và những giao dịch trên toàn cầu có thể bắt
7 Uѭ
đầu chỉ với một khoản đầu tư nhỏ.
- Chi phí thấp hơn: Một chiến dịch tiếp thị trực tuyến được lập kế hoạch phù hợp
cũng như có sự nhắm mục tiêu tốt có thể tiếp cận đúng khách hàng với chi phí thấp hơn
nhiều so với các phương pháp tiếp thị truyền thống.
- Kết quả có thể theo dõi, đo lường: Đo lường hoạt động tiếp thị trực tuyến trở
nên đơn giản hơn với việc phân tích kênh truyền thông, thông qua các công cụ đo
SVTH: Lê Thị Anh Thư 8
Khóa luận cuối khóa GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
lường trực tuyến khác giúp doanh nghiệp dễ d àng đánh giá được mức độ hiệu quả của
chiến dịch.
Ӄ
- Cá nhân hóa: Với việc quản lý nguồn cơ sở dữ liệu khách có thể giúp doanh
nghiệp tiếp cận gần hơn và gây kích thích đến đối tượng khách hàng tiềm năng. Bởi
việc bất cứ khi nào cá nhân có nhu cầu truy cập vào kênh, đơn vị sẽ có cách điều chỉnh
+X
để có thể truyền thông đến họ một cách hiệu quả hơn.
- Kết nối gần hơn: Bằng cách tham gia vào các phương tiện truyền thông xã hội
WӃ
(Social Media) và quản lý chúng một cách khoa học, doanh nghiệp có thể xây dựng
lòng trung thành của khách hàng và tạo ra mối quan hệ liên kết chặt chẽ.
- Sự công nhận xã hội (Social currency): Tiếp thị trực tuyến cho phép các đơn vị
,QK
tạo các chiến dịch bằng cách sử dụng các chiến thuật tiếp thị nội dung. Nội dung này
(hình ảnh, video, bài báo) có thể thu về những giá trị về công nhận xã hội – điều này
sau đó sẽ được chuyển từ người dùng sang người dùng và trở nên lan truyền.
+.
- Tỷ lệ chuyển đổi được cải thiện: Các nền tảng trực tuyến cho phép những đối
tượng khách hàng tiềm năng dễ dàng tiếp cận hơn với việc mua hàng. Không giống
như các phương tiện truyền thông truyền thống yêu cầu mọi người hành động thông
qua việc gọi điện thoại hoặc đến cửa hàng, tiếp thị trực tuyến có thể diễn ra liền mạch
J Ĉ
và tức thì.
Thách thức:
- Kỹ năng chuyên môn: Doanh nghiệp luôn cần đảm bảo rằng nhân viên của mình
ӡQ
có kiến thức chuyên môn phù hợp để thực hiện tiếp thị trực tuyến hiệu quả. Các công
cụ, nền tảng và xu hướng luôn thay đổi nhanh chóng, điều này yêu cầu đội ngũ nhân
7 Uѭ
lực phải luôn cập nhật và trau dồi.
- Mất nhiều thời gian: Các công việc như tối ưu hóa các chiến dịch quảng cáo trực
tuyến và tạo nội dung tiếp thị có thể mất rất nhiều thời gian. Điều quan trọng là phải đo
lường kết quả của doanh nghiệp nhằm đảm bảo lợi tức đầu tư.
- Cạnh tranh cao: Với cơ hội có thể tiếp cận đối tượng toàn cầu bằng tiếp thị trực
tuyến, đơn vị áp dụng cũng phải đối mặt với sự cạnh tranh toàn cầu. Đó có thể là một
SVTH: Lê Thị Anh Thư 9
Khóa luận cuối khóa GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
thách thức để nổi bật so với các đối thủ cạnh tranh và thu hút sự chú ý trong số nhiều
thông điệp nhắm đến người tiêu dùng trực tuyến.
Ӄ
- Khiếu nại tiêu cực: Bất kỳ phản hồi tiêu cực hoặc chỉ trích nào về thương hiệu
trên môi trường trực tuyến đều có thể hiển thị cho khách hàng tiềm năng thông qua
mạng xã hội và các trang web đánh giá. Đảm bảo dịch vụ chăm sóc khách hàng trực
+X
tuyến hiệu quả có thể là một thách thức khá lớn.
- Các vấn đề về bảo mật và quyền riêng tư: Có một số cân nhắc pháp lý xung
WӃ
quanh việc thu thập và sử dụng dữ liệu khách hàng cho mục đích tiếp thị kỹ thuật số.
Vì vậy cần chú ý tuân thủ các quy tắc liên quan đến quyền riêng tư và bảo vệ dữ liệu.
1.1.1.3. Các thành phần của Marketing Online
,QK
Các thành phần của Marketing Online theo giáo trình The McGraw - Hill 36 -
Hour Couse: Online Marketing (2011) bao gồm:
• Content marketing (Tiếp thị nội dung)
+.
Tiếp thị nội dung là một cách tiếp thị chiến lược tập trung vào việc tạo và phân
phối nội dung có giá trị, phù h ợp và nhất quán để thu hút và giữ chân đối tượng được
xác định rõ ràng - và cuối cùng là thúc đẩy hành động có lợi từ khách hàng. Cụ thể, có
ba lý do chính là lợi ích đối với các doanh nghiệp khi sử dụng tiếp thị nội dung:
J Ĉ
- Tăng doanh số bán hàng
- Tiết kiệm chi phí
Những khách hàng trở nên trung thành hơn
ӡQ
-
Tiếp thị nội dung cũng cung cấp các lợi ích bổ sung, trong đó nó bỗ trợ các kênh
7 Uѭ
tiếp thị kỹ thuật số khác. Nó cung cấp nội dung bổ sung cho tiếp thị truyền thông xã
hội (Social Media Marketing) và đóng góp vào tăng trưởng SEO thông qua cách tạo
các kết nối truy cập tự nhiên, và xây dựng vị trí trang web của doanh nghiệp tốt hơn
khi tìm kiếm trong các công cụ tìm kiếm. Trên thực tế, đối với nhiều công ty, phần lớn
nỗ lực SEO của họ nên tập trung vào tiếp thị nội dung.
• Social Media Marketing (Marketing truyền thông mạng xã hội)
SVTH: Lê Thị Anh Thư 10