Khóa luận đánh giá hoạt động marketing online của ccông ty tnhh mtv truyền thông và giải trí philip entertainment
- 135 trang
- file .pdf
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
----- -----
uế
H
tế
nh
Ki
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
c
ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG MARKETING ONLINE
họ
CỦA CÔNG TY TNHH MTV TRUYỀN THÔNG VÀ
ại
GIẢI TRÍ PHILIP ENTERTAINMENT
Đ
ng
ườ
DƯƠNG THỊ MY NY
Tr
NIÊN KHÓA: 2017-2021
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
----- -----
uế
H
tế
nh
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Ki
ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG MARKETING ONLINE
c
họ
CỦA CÔNG TY TNHH MTV TRUYỀN THÔNG VÀ
GIẢI TRÍ PHILIP ENTERTAINMENT
ại
Đ
Sinh viên thực hiện: Giảng viên hướng dẫn:
ThS. Nguyễn Thị Thúy Đạt
ng
Dương Thị My Ny
Lớp: K51A Marketing
ườ
MSV: 17K4091090
Tr
Huế, tháng 12 năm 2020
Lời Cảm Ơn
Trước tiên với tình cảm sâu sắc và chân thành nhất, cho phép em được
tỏ lòng biết ơn đến trường Đại học Kinh tế Huế và quý công ty Philip
Entertainment đã tạo điều kiện và hỗ trợ em trong suTốt quá trình thực tập
uế
cuối khóa.
Với lòng biết ơn sâu sắc nhất, em xin gửi lời cảm ơn chân thành tới quý
H
thầy cô khoa Quản Trị Kinh Doanh – trường Đại học Kinh tế đã truyền đạt
cho em những kiến thức quý báu, truyền lửa truyền động lực cho em trong
tế
suốt thời gian học tại trường.
nh
Đặc biệt em xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới Th.S Nguyễn Thị
Thúy Đạt đã bên cạnh em trong suốt quá trình thực tập tại công ty Philip
Ki
Entertainment. Cô đã tận tình hướng dẫn em hoàn thành bài báo cáo này.
Đồng thời, em xin gửi lời cảm ơn chân thành tới các anh chị của quý
c
họ
công ty Philip Entertianment đã giúp đỡ nhiệt tình, tạo điều kiện và hỗ trợ hết
mức trong quá trình em thực tập tại công ty. Đặc biệt cảm ơn chị Hồ Ngọc
Ánh – nhân viên phòng Marketing đã luôn luôn theo sát và giúp đỡ em hoàn
ại
thành bài báo cáo này.
Đ
Do điều kiện thời gian cũng như kinh nghiệm hạn hẹp của sinh viên, bài
ng
báo cáo này không thể tránh được những thiếu sót, kính mong quý thầy cô bỏ
qua, đồng thời mong nhận được sự góp ý của quý thầy cô để em có thể hoàn
ườ
thiện hơn nữa trong tương lai.
Em xin chân thành cảm ơn!
Tr
Huế, tháng 12 năm 2020
Sinh viên
Dương Thị My Ny
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ..................................................................................................................... I
MỤC LỤC ........................................................................................................................... I
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................... IV
DANH MỤC BIỂU ĐỒ .....................................................................................................V
uế
DANH MỤC SƠ ĐỒ .........................................................................................................V
DANH MỤC HÌNH ẢNH ............................................................................................... VI
H
DANH MỤC BẢNG .......................................................................................................VII
tế
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ .....................................................................................................1
1. Lý do nghiên cứu đề tài ....................................................................................................1
nh
2. Mục tiêu nghiên cứu .........................................................................................................2
2.1. Mục tiêu nghiên cứu chung ...........................................................................................2
Ki
2.2. Mục tiêu nghiên cứu cụ thể ...........................................................................................2
c
3. Câu hỏi nghiên cứu...........................................................................................................2
họ
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ....................................................................................2
4.1. Đối tượng nghiên cứu....................................................................................................2
ại
4.2. Phạm vi nghiên cứu .......................................................................................................3
Đ
5. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................................3
ng
5.1. Phương pháp thu thập dữ liệu........................................................................................3
5.2. Phương pháp chọn mẫu .................................................................................................4
ườ
5.3. Phương pháp phân tích và xử lý số liệu ........................................................................5
6. Kết cấu đề tài ....................................................................................................................7
Tr
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU...................................................8
CHƯƠNG 1:TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU.............................................8
1.1. Cơ sở lý luận..................................................................................................................8
1.1.1. Tổng quan về hoạt động Marketing............................................................................8
1.1.2. Tổng quan về hoạt động Marketing Online................................................................9
SVTH: Dương Thị My Ny i
1.1.3. Mô hình tham khảo và xây dựng mô hình nghiên cứu đánh giá hoạt động Marketing
Online .................................................................................................................................17
1.2. Cơ sở thực tiễn.............................................................................................................24
1.2.1. Xu hướng Marketing Online trên toàn cầu...............................................................24
1.2.2. Thực trạng hoạt động Marketing Online ở nước ta hiện nay ...................................28
CHƯƠNG 2: ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG MARKETING ONLINE CỦA CÔNG TY
uế
TNHH MTV TRUYỀN THÔNG VÀ GIẢI TRÍ PHILIP ENTERTAINMENT .......31
H
2.1. Tổng quan về Công ty TNHH MTV Truyền thông và Giải trí Philip Entertainment .31
2.1.1. Giới thiệu về Công ty TNHH MTV Truyền thông và Giải trí Philip Entertainment
tế
............................................................................................................................................31
nh
2.1.2. Các sản phẩm dịch vụ của công ty ...........................................................................33
2.1.3. Đối thủ cạnh tranh của công ty.................................................................................35
Ki
2.1.4. Tình hình hoạt động của công ty ..............................................................................35
2.2. Đánh giá hoạt động Marketing Online của Công ty TNHH MTV Truyền thông và
c
họ
Giải trí Philip Entertainment ..............................................................................................41
2.2.1. Mục tiêu của các hoạt động marketing.....................................................................41
ại
2.2.2. Giới thiệu về các phương thức triển khai Marketing Online của công ty TNHH
Đ
MTV Truyền thông và Giải trí Philip Entertainment .........................................................42
2.2.3. Các hoạt động Marketing Online công ty TNHH MTV Truyền thông và Giải trí
ng
Philip Entertainment đã triển khai ......................................................................................42
ườ
2.3. Kết quả điều tra các khách hàng về hoạt động Marketing Online của Công ty Truyền
thông và Giải trí Philip Entertianment................................................................................52
Tr
2.3.1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu ........................................................................................52
2.3.2. Thống kê mô tả các yếu tố biến quan sát .................................................................59
2.3.3. Kiểm định độ tin cậy của thang đo (Cronbach’s Alpha) ..........................................64
2.3.4. Phân tích nhân tố khám phá EFA .............................................................................66
2.3.5. Phân tích tương quan và hồi quy ..............................................................................70
SVTH: Dương Thị My Ny ii
2.3.6. Kiểm định sự khác biệt trung bình về sự chấp nhận hệ thống Marketing Online tại
công ty Philip Entertainment đối với các nhóm đối tượng khách hàng .............................78
CHƯƠNG 3: CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
MARKETING ONLINE CỦA CÔNG TY TRUYỀN THÔNG VÀ GIẢI TRÍ
PHILIP ENTERTAINMENT..........................................................................................82
3.1. Cơ sở đề ra giải pháp ...................................................................................................82
uế
3.1.1. Đánh giá sơ bộ về hoạt động Marketing Online tại công ty Philip Entertainment ..82
H
3.1.1. Định hướng hoạt động Marketing Online của công ty trong thời gian tới...............82
3.2. Giải pháp hoàn thiện hệ thống Marketing Online tại công ty Philip Entertainment ...83
tế
3.2.1. Nâng cao sự hấp dẫn của khách hàng.......................................................................83
nh
3.2.2. Nâng cao sự thu hút của khách hàng ........................................................................83
3.2.3. Nâng cao sự chia sẻ của khách hàng ........................................................................84
Ki
3.2.4. Nâng cao sự hành động của khách hàng ..................................................................84
3.2.5. Nâng cao sự tìm kiếm thông tin của khách hàng .....................................................85
c
họ
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ......................................................................86
3.1. Kết luận........................................................................................................................86
ại
3.2. Kiến nghị .....................................................................................................................86
Đ
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................88
PHỤ LỤC ..........................................................................................................................89
ng
ườ
Tr
SVTH: Dương Thị My Ny iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt Diễn giải
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
MTV Một thành viên
DN Doanh nghiệp
uế
GDN Google Display Network
SEM Search Engine Marketing
H
SEO Search Engine Optimization
tế
PPC Pay Per Click
ĐNA Đông Nam Á
nh
tr.đ triệu đồng
Ki
c
họ
ại
Đ
ng
ườ
Tr
SVTH: Dương Thị My Ny iv
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2. 1 Tần số của phần dư chuẩn hóa .......................................................................77
Biểu đồ 2. 2 Giả định phân phối chuẩn của phần dư..........................................................77
DANH MỤC SƠ ĐỒ
uế
Sơ đồ 1. 1 Mô hình nghiên cứu đề xuất..............................................................................21
H
Sơ đồ 2. 1 Cơ cấu tổ chức công ty......................................................................................33
tế
nh
Ki
c
họ
ại
Đ
ng
ườ
Tr
SVTH: Dương Thị My Ny v
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. 1 Mô hình đánh giá truyền thông: chuẩn bị, thực thi, tác động (preparation,
implementation, impact – pii) của Cutlip, Center và Broom (1985)..................................18
Hình 1. 2 Mô hình AIDA ...................................................................................................19
Hình 1. 3 Tổng quan về sử dụng Digital toàn cầu trong tháng 7/2020 ..............................25
uế
Hình 1. 4 Sự tăng trưởng sử dụng Digital toàn cầu từ tháng 07/2019 – 07/2020 ..............26
Hình 1. 5 Số liệu tìm kiếm bằng giọng nói trên thế giới tháng 7 năm 2020 ......................27
H
Hình 1. 6 Báo cáo sử dụng các công cụ nhận dạng hình ảnh toàn cầu năm 2020 .............27
tế
Hình 1. 7 Tốc độ thời gian truy cập Web của các thiết bị trên toàn cầu tháng 7 năm 2020 .......28
Hình 1. 8 Tình hình sử dụng các phương tiện media tại Việt Nam tháng 1 năm 2020......29
nh
Hình 1. 9 Tỉ lệ sở hữu thiết bị thông minh độ tuổi từ 14-64 tại Việt Nam.........................29
Hình 1. 10 Thời gian trung bình sử dụng các phương tiện truyền thông mỗi ngày của
Ki
người Việt Nam năm 2020 .................................................................................................30
c
Hình 2. 1 Fanpage của công ty Philip Entertainment.........................................................43
họ
Hình 2. 2 Kế hoạch Content Facebook tháng 11/2020 của Philip Entertainment..............44
Hình 2. 3 Bài viết quảng cáo trên Dịch vụ phóng sự cưới .................................................45
ại
Hình 2. 4 Kết quả quảng cáo Dịch vụ phóng sự cưới ........................................................45
Đ
Hình 2. 5 Bài viết quảng cáo Dịch vụ quản trị Fanpage ....................................................46
ng
Hình 2. 6 Kết quả quảng cáo Dịch vụ quản trị Fanpage ....................................................46
Hình 2. 7 Kênh Youtube Philip TV của công ty Phlip Entertainment ...............................47
ườ
Hnh 2. 8 Video được đăng tải trên kênh Youtube của công ty ..........................................48
Hình 2. 9 Philip Entertainment xuất hiện trên báo Pháp luật & Phát triển ........................50
Tr
Hình 2. 10 Philip Entertainment xuất hiện trên báo Lao động...........................................50
Hình 2. 11 Philip Entertainment lên báo Seatimes.............................................................51
Hình 2. 12 Công cụ Email Marketing – Mailchimp...........................................................52
SVTH: Dương Thị My Ny vi
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. 1: So sánh Marketing Online và Marketing truyền thông.....................................11
Bảng 1. 2 Thang đo đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến sự chấp nhận hệ thống marketing
online tại công ty Philip Entertainment ..............................................................................22
Bảng 2. 1: Các sản phẩm dịch vụ của công ty Philip Entertainment .................................33
uế
Bảng 2. 2: Tình hình lao động của Philip Entertainment qua 3 năm (2018 – 2020)..........37
Bảng 2. 3: Số lượng khách hàng của Philip Entertainment giai đoạn năm 2018 – 2020 ...39
H
Bảng 2. 4: Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH MTV Philip Entertainment
tế
giai đoạn 2018 - 2020 .........................................................................................................40
Bảng 2. 5: Tình hình tài sản nguồn vốn giai đoạn 2018 - 2020 .........................................41
nh
Bảng 2. 6: Quảng cáo truyền thông qua báo chí trong tháng .............................................48
Bảng 2. 7: Đặc điểm mẫu điều tra ......................................................................................53
Ki
Bảng 2. 8: Những kênh online được khách hàng sử dụng khi tìm kiếm thông tin.............54
c
Bảng 2. 9: Hoạt động tìm kiếm thông tin truyền thông......................................................55
họ
Bảng 2. 10: Những nguồn thông tin khách hàng biết đến công ty Philip Entertainment...57
Bảng 2. 11: Loại hình dịch vụ khách hàng đã và đang sử dụng của công ty Philip
ại
Entertainment......................................................................................................................57
Đ
Bảng 2. 12: Hoạt động theo dõi Fanpage “Philip Entertainment & Digital Marketing” ...58
ng
Bảng 2. 13: Thống kê mô tả các biến quan sát của yếu tố “Sự thu hút” ............................59
Bảng 2. 14: Thống kê mô tả các biến quan sát của yếu tố “Sự hấp dẫn”...........................60
ườ
Bảng 2. 15: Thống kê mô tả các biến quan sát của yếu tố “Sự tìm kiếm” .........................61
Bảng 2. 16: Thống kê mô tả các biến quan sát của yếu tố “Sự hành động”.......................62
Tr
Bảng 2. 17: Thống kê mô tả các biến quan sát của yếu tố “Sự chia sẻ” ............................63
Bảng 2. 18: Thống kê mô tả các yếu tố biến phụ thuộc “Sự chấp nhận" ...........................63
Bảng 2. 19: Kiểm định độ tin cậy thang đo các biến độc lập.............................................64
Bảng 2. 20: Kiểm định độ tin cậy thang đo của biến phụ thuộc ........................................65
Bảng 2. 21: Kiểm định KMO và Bartlett’s Test của biến độc lập .....................................66
SVTH: Dương Thị My Ny vii
Bảng 2. 22: Phân tích nhân tố khám phá EFA của biến độc lập ........................................67
Bảng 2. 23 Kiểm định KMO và Bartlett’s Test của biến phụ thuộc ..................................68
Bảng 2. 24 Phân tích nhân tố khám phá EFA của biến phụ thuộc “MO” ..........................69
Bảng 2. 25 Phân tích tương quan Pearson ..........................................................................70
Bảng 2. 26: Thống kê phân tích của hệ số hồi quy ............................................................72
Bảng 2. 27: Phân tích phương sai ANOVA .......................................................................72
uế
Bảng 2. 28 Kết quả phân tích hồi quy ................................................................................73
H
Bảng 2. 29 Kiểm định sự khác biệt về giới tính đối với sự chấp nhận hệ thống Marketing
Online .................................................................................................................................78
tế
Bảng 2. 30 Kết quả kiểm định Levene test của biến độ tuổi..............................................80
nh
Bảng 2. 31 Kết quả kiểm định Welch của biến độ tuổi......................................................80
Bảng 2. 32 Kết quả kiểm định One – Sample T Test của yếu tố “Sự chấp nhận” .............81
Ki
c
họ
ại
Đ
ng
ườ
Tr
SVTH: Dương Thị My Ny viii
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thúy Đạt
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do nghiên cứu đề tài
Trong thời đại 4.0 với sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ thông tin, đặc biệt là
sự ra đời của các ứng dụng kĩ thuât số đã thay đổi hành vi tìm kiếm thông tin của khách
uế
hàng. Trước đây, thay vì tìm kiếm thông tin qua các chương trình quảng cáo trên tivi, trên
các trang báo thì người ta lại tìm kiếm trên các trang mạng xã hội.
H
Theo báo cáo Digital 2020 của VNETWORK, Việt Nam có 96,9 triệu dân; số
tế
lượng thuê bao di động là 145,8 triệu thuê bao (chiếm tỷ lệ 150% so với tổng dân số cả
nước); số lượng người dùng internet là 68,17 triệu người (chiếm tỷ lệ 70% số dân); số
nh
lượng người dùng mạng xã hội là 65 triệu người (chiếm tỷ lệ 67% số dân). Thời gian
trước, người tiêu dùng tìm đến các tờ báo tiếp thị hàng ngày để tìm kiếm sản phẩm thì bây
Ki
giờ chỉ cần tìm kiếm trên internet bất ở lúc nào, ở đâu. Từ những con số đó các chủ doanh
c
nghiệp đã thấy được tầm quan trọng của hoạt động Marketing Online trong chiến lược
họ
kinh doanh của doanh nghiệp mình.
Tầm quan trọng của Marketing Online đặc biệt được thấy rõ trong bối cảnh khủng
ại
hoảng kinh tế toàn cầu bởi Covid 19 như hiện nay. Các doanh nghiệp phải giảm tối đa
Đ
các chi phí để duy trì hoạt động kinh doanh và Marketing cũng không ngoại lệ. Do đó,
ng
Marketing Online là sự lựa chọn hoàn hảo nhất trong các chiến lược Marketing bởi nó
không những chỉ giúp doanh nghiệp tiếp cận khách hàng một cách nhanh nhất, hiệu quả
ườ
nhất mà còn giúp doanh nghiệp tiết giảm chi phí đầu tư.
Công ty TNHH MTV Truyền thông và Giải trí Philip Entertainment đã hoạt động
Tr
được 3 năm (từ 04/01/2018) và là đơn vị chuyên sản xuất TVC quảng cáo, phim ảnh, dịch
vụ live stream,v.v đã có chỗ đứng tại Huế. Tuy nhiên, trong bối cảnh cạnh tranh gay gắt
và ảnh hưởng tiêu cực của dịch Covid – 19, đòi hỏi công ty phải thay đổi để tiếp cận
khách hàng nhanh chóng; đưa hình ảnh, thương hiệu của công ty đến với khách hàng các
tỉnh (thành phố) khác trong cả nước. Vì vậy, việc hoàn thiện hoạt động Marketing Online
SVTH: Dương Thị My Ny 1
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thúy Đạt
là một giải pháp tối ưu, phù hợp với xu hướng phát triển của doanh nghiệp. Mặc dù đã áp
dụng Marketing Online vào việc tiếp cận khách hàng nhưng các hoạt động Marketing
Online của công ty vẫn còn nhiều hạn chế và công tác đánh hiệu quả hoạt động vẫn chưa
thực hiện đầy đủ. Do đó, đề tài “Đánh giá hoạt động Marketing Online của công ty
TNHH MTV Truyền thông và Giải trí Philip Entertainment” có ý nghĩa thiết thực.
2. Mục tiêu nghiên cứu
uế
2.1. Mục tiêu nghiên cứu chung
Khái quát hóa những vấn đề lý luận và thực tiễn về Marketing Online, từ đó đánh
H
giá hoạt động Marketing Online của Công ty Truyền thông và Giải trí Philip
tế
Entertainment.
2.2. Mục tiêu nghiên cứu cụ thể
nh
Đề tài được giải quyết thông qua các mục tiêu sau đây:
Thứ nhất, hệ thống hóa các vấn đề lý luận và thực tiễn liên quan đến hoạt động
Ki
Marketing Online
Thứ hai, phân tích thực trạng ứng dụng Marketing Online của Công ty Truyền
c
họ
thông và Giải trí Philip Entertainment.
Thứ ba, đề xuất một số giải pháp giúp công ty nâng cao hoạt động Marketing
Online của Công ty Truyền thông và Giải trí Philip Entertainment.
ại
3. Câu hỏi nghiên cứu
Đ
Marketing Online là gì? Hoạt động Marketing Online bao gồm những hoạt động
ng
nào?
Hoạt động Marketing Online của Công ty Truyền thông và Giải trí Philip
ườ
Entertainment.
Diễn ra như thế nào?
Tr
Công ty Truyền thông và Giải trí Philip Entertainment cần làm gì để nâng cao hoạt
động Marketing Online cho chính mình?
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu: Hoạt động Marketing Online.
Đối tượng khảo sát: Khách hàng hiện tại của Công ty Truyền thông và Giải trí
SVTH: Dương Thị My Ny 2
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thúy Đạt
Philip Entertainment.
4.2. Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi không gian: Thành phố Huế.
Phạm vi thời gian: Số liệu thứ cấp thu thập từ giai đoạn 01/2018 – 12/2020; số liệu
sơ cấp thu thập từ ngày 20/10/2020 đến 15/01/2020.
5. Phương pháp nghiên cứu
uế
5.1. Phương pháp thu thập dữ liệu
5.1.1. Phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp
H
Các dữ liệu thứ cấp cần thu thập bao gồm:
tế
Thứ nhất, các thông tin chung về Công ty Truyền thông và Giải trí Philip
nh
Entertainment, các thông tin này được thu thập thông qua số liệu công ty cung cấp, thông
tin từ Website công ty.
Ki
Thứ hai, nghiên cứu các lý thuyết về Marketing Online, cũng như các chỉ số đánh
giá dịch vụ Marketing Online trong doanh nghiệp. Thu thập và tìm hiểu các thông tin qua
c
họ
sách vở, báo cáo, tạp chí, website, các trang mạng xã hội,…
Thứ ba, thu thập kết quả thống kê về các hoạt động Marketing Online cũng như
ại
các công cụ đang được Công ty Truyền thông và Giải trí Philip Entertainment sử dụng để
Đ
đánh giá như thống kê trên Facebook về lượt tiếp cận, tương tác, phản hồi…
5.1.2. Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp
ng
Nghiên cứu định tính bằng cách phỏng vấn chuyên sâu nhân viên thực hiện hoạt
ườ
động Marketing Online của Công ty Truyền thông và Giải trí Philip Entertainment; nhằm
biết và hiểu rõ hơn các hoạt động trong Marketing mà công ty đang sử dụng, các hệ thống
Tr
KPIs sử dụng để đánh giá cũng như định hướng của công ty. Nội dung phỏng vấn sẽ xoay
quanh phương thức, mục tiêu của các hoạt động Marketing Online mà Philip Entertainment
đang triển khai.
Nghiên cứu định lượng bằng cách thu thập thông tin qua hình thức phát bảng hỏi
cho những đối tượng là khách hàng của Philip Entertainment, để tìm hiểu và phân tích thực
SVTH: Dương Thị My Ny 3
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thúy Đạt
tiễn cũng như hiệu quả những hoạt động Marketing Online mà Philip Entertainment đang
thực hiện, từ đó đưa ra giải pháp bổ sung và hoàn thiện hoạt động.Bảng hỏi gồm 3 phần:
Phần 1: Câu hỏi định hướng.
Phần 2: Nội dung chính của bảng hỏi (đưa ra các câu hỏi liên quan đến đánh giá
hoạt động marketing online của công ty).
Phần 3: Thông tin cá nhân của người được khảo sát.
uế
Sau đó tiến hành điều tra thử một vài đối tượng phỏng vấn. Điều chỉnh, loại bỏ hay
H
bổ sung các câu hỏi để có được bảng hỏi chính thức để tiến hành điều tra. Dữ liệu điều tra
chính thức sẽ được sử dụng trong suốt quá trình xử lý và phân tích.
tế
5.2. Phương pháp chọn mẫu
nh
Xác định phương pháp chọn mẫu: sử dụng phương pháp phi ngẫu nhiên thuận tiện.
Xác định kích thước mẫu: Với mô hình nghiên cứu gồm 5 biến độc lập bao gồm
Ki
22 biến quan sát và 1 biến phụ thuộc để đáp ứng yêu cầu điều tra và đảm bảo đại diện cho
tổng thể nghiên cứu, cũng như các phương pháp phân tích nhân tố khám phá EFA và hồi
c
họ
quy tuyến tính bội các nhân tố độc lập với biến phụ thuộc trong phân tích và xử lý số liệu,
nên kích thước mẫu phải thỏa mãn điều kiện dưới đây:
ại
(1) Theo “Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS” (Hoàng Trọng & Chu Nguyễn
Đ
Mộng Ngọc, 2008) số mẫu cần thiết để phân tích nhân tố phải lớn hơn hoặc bằng năm lần
số biến quan sát: Nmin = Số biến quan sát * 5 = 22*5 = 110.
ng
(2) Theo “Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh” (Nguyễn Đình Thọ, 2014)
ườ
số mẫu thiết kế để có thể tiến hành phân tích hồi quy phải thỏa mãn điều kiện sau: Nmin =
50 + 8p = 50 +8*5 = 90 (Trong đó, p là biến độc lập).
Tr
Từ cách tính kích cỡ mẫu trên, ta sẽ chọn cỡ mẫu bé nhất là 110. Tuy nhiên, để
đảm bảo tính chính xác của số liệu và việc thu hồi phiếu khảo sát trong quá trình điều tra,
tác giả chọn kích cỡ mẫu là 130.
SVTH: Dương Thị My Ny 4
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thúy Đạt
5.3. Phương pháp phân tích và xử lý số liệu
5.3.1. Kiểm định độ tin cậy thang đo Cronbach’s Alpha
Là kiểm định cho phép đánh giá mức độ tin cậy của việc thiết lập một biến tổng
hợp trên cơ sở nhiều biến đơn. Theo nhiều nhà nghiên cứu, những biến có hệ số tương
quan biến tổng (Corrected Item Total Correlation) lớn hơn 0,3 và có hệ số Cronbach’s
Alpha lớn hơn 0,6 sẽ được chấp nhận và đưa vào những bước phân tích xử lý tiếp theo.
uế
Cụ thể là:
H
Hệ số Cronbach’s Alpha lớn hơn 0,8: hệ số tương quan cao.
Hệ số Cronbach’s Alpha từ 0,7 đến 0,8: chấp nhận được.
tế
Hệ số Cronbach’s Alpha từ 0,6 đến 0,7: chấp nhận được nếu thang đo mới.
5.3.2. Phân tích nhân tố khám phá EFA
nh
Được sử dụng để kiểm định sự hội tụ của các biến thành phần về khái niệm. Các
Ki
biến có hệ số tương quan đơn giữa biến và các nhân tố (factor loading) nhỏ hơn 0,5 sẽ bị
loại. Phân tích nhân tố khám phá EFA là kỹ thuật chủ yếu để thu nhỏ và tóm tắt dữ liệu.
c
họ
Phân tích nhân tố khám phá phát huy tính hữu ích trong việc xác định các tập biến cần
thiết cho vấn đề nghiên cứu cũng như rất cần thiết trong việc tìm kiếm mối quan hệ giữa
ại
các biến với nhau.
Đ
Sự rút trích các nhân tố đại diện bằng các biến quan sát được thực hiện bằng phân
tích nhân tố chính với phép quay (Promax). Để phân tích nhân tố khám phá EFA phải
ng
đảm bảo các yếu tố sau:
ườ
(1) Hệ số truyền tải (Factor loading) > 0,5
(2) Hệ số KMO (Kaiser-Meyer-Olkin) phải nằm trong khoảng 0.5 ≤ KMO ≤ 1
Tr
(3) Phần trăm phương sai trích (Percentage of variance) > 50%
(4) Trị số Eigenvalue ≥ 1 (Gerbing& Anderson, 1998)
5.3.3. Phân tích hồi quy tương quan
Xem xét các giả định cần thiết trong mô hình hồi quy tuyến tính như kiểm tra phần
dư chuẩn hóa, kiểm tra hệ số phóng đại phương sai VIF, kiểm tra giá trị Durbin Watson.
SVTH: Dương Thị My Ny 5
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thúy Đạt
Nếu các giả định trên không bị vi phạm, mô hình hồi quy được xây dựng. Hệ số số
cho thấy các biến độc lập đưa vào mô hình giải thích được bao nhiêu phần trăm biến thiên
của biến phụ thuộc.
Mô hình hồi quy có dạng:
Y = β0 + β1X1 + β2X2 +…+ βkXi + ei
Trong đó:
uế
Y: biến phụ thuộc
H
β0: hệ số chặn (hằng số)
βk: hệ số hồi quy riêng phần
tế
Xi: các biến độc lập trong mô hình
nh
ei: biến độc lập ngẫu nhiên
Dựa vào hệ số Beta chuẩn với mức ý nghĩa Sig. Tương ứng để xác định các biến độc
Ki
lập nào có ảnh hưởng đến biến phụ thuộc trong mô hình và ảnh hưởng với mức độ ra sao.
5.3.4. Kiểm định sự khác biệt
c
họ
Kiểm định Independent – Sample – test để kiểm định liệu có sự khác biệt về giới
tính đối với sự chấp nhận hệ thống Marketing Online tại công ty Philip Entertainment. Giả
ại
thuyết cần kiểm định :
Đ
H0 : Không có sự khác biệt giữa 2 nhóm giới tính
H1 : Có sự khác biệt giữa 2 nhóm giới tín
ng
Nếu Sig > 0.05 : giả thuyết H0 được chấp nhận
ườ
Nếu Sig < 0.05 : giả thuyết H0 bị bác bỏ
Kiểm định One – Way ANOVA để kiểm định sự khác biệt giữa các nhóm tuổi đối
Tr
với sự chấp nhận hệ thống Marketing Online tại công ty Philip Entertainment. Giả thuyết cần
kiểm định :
H0 : không có sự khác biệt giữa các nhóm tuổi
H1 : có sự khác biệt giữa các nhóm tuổi
Nếu Sig > 0.05 : giả thuyết H0 được chấp nhận
SVTH: Dương Thị My Ny 6
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thúy Đạt
Nếu Sig < 0.05 : giả thuyết H0 bị bác bỏ
Kiểm định One-Sample T-test để kiểm định này được sử dụng để kiểm định giả
thiết về giá trị trung bình của một tổng thể. Giả thuyết cần kiểm định:
H0: µ = Giá trị kiểm định (Test value)
H1: µ ≠ Giá trị kiểm định (Test value)
Mức ý nghĩa: α = 0,05
uế
Nếu Sig. (2-tailed) ≤ 0,05: bác bỏ giả thiết H0
H
Nếu Sig. (2-tailed) > 0,05: chưa có cơ sở bác bỏ giả thiết H0
6. Kết cấu đề tài
tế
Đề tài được chia làm 3 phần như sau:
nh
Phần I: Đặt vấn đề
Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu. Phần này gồm 3 chương và là trọng tâm
chính của đề tài:
Ki
Chương 1: Tổng quan về vấn đề nghiên cứu
c
họ
Chương 2: Đánh giá hoạt động Marketing Online của Công ty Truyền thông và
Giải trí Philip Entertainment
ại
Chương 3: Đề xuất giải pháp nhằm nâng cao hoạt động Marketing Online của
Đ
Công ty Philip Entertainment.
Phần III: Kết luận
ng
ườ
Tr
SVTH: Dương Thị My Ny 7
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thúy Đạt
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1:TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Cơ sở lý luận
1.1.1. Tổng quan về hoạt động Marketing
uế
1.1.1.1. Khái niệm truyền thông Marketing
“Truyền thông là quá trình liên tục trao đổi thông tin, tư tưởng, tình cảm,… chia
H
sẻ kỹ năng và kinh nghiệm giữa hai hoặc nhiều người nhằm tăng cường hiểu biết lẫn
tế
nhau, thay đổi nhận thức, tiến tới điều chỉnh hành vi và thái độ thích hợp với nhu cầu
phát triển của cá nhân, của nhóm, của cộng đồng và xã hội” (Giáo trình Marketing căn
nh
bản, Nhà xuất bản Đại học Huế - Nguyễn Văn Phát và Nguyễn Thị Minh Hòa, 2015).
Ki
Hiểu một cách rộng hơn, marketing là một tiến trình quản lý và mang tính chất xã
hội được thực hiện bởi những chủ thể và tổ chức mà qua đó nhu cầu tự nhiên và mong
c
muốn của họ được tạo ra, trao đổi và thỏa mãn. Theo nghĩa hẹp trong phạm vi kinh
họ
doanh, marketing là các hoạt động liên quan đến việc xây dựng những mối quan hệ khách
hàng hữu ích. Vì vậy, Philip Kotler và Gary Amstrong (2014) đã định nghĩa “Marketing
ại
là một tiến trình trong đó các doanh nghiệp sáng tạo ra các giá trị cho khách hàng và xây
Đ
dựng cho mình những mối quan hệ mật thiết với khách hàng để từ đó thu lại lợi nhuận”
ng
(Giáo trình Marketing căn bản, Nhà xuất bản Đại học Huế - Nguyễn Văn Phát và Nguyễn
Thị Minh Hòa, 2015).
ườ
1.1.1.2. Vai trò của truyền thông Marketing
Đối với doanh nghiệp: Marketing giúp cho doanh nghiệp có thể tồn tại lâu dài và
Tr
vững chắc trên thị trường do nó cung cấp khả năng thích ứng với những thay đổi của thị
trường và môi trường bên ngoài; Marketing tạo ra sự kết nối các hoạt động sản xuất của
doanh nghiệp với thị trường trong tất cả các giai đoạn của quá trình tái sản xuất.
Đối với người tiêu dùng, Marketing có những lợi ích sau đây:
Thứ nhất, Marketing giúp sáng tạo ra nhiều loại và chủng loại hàng hóa có thể thỏa
SVTH: Dương Thị My Ny 8
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thúy Đạt
mãn nhu cầu và mong muốn của từng nhóm khách hàng, từng khách hàng. Marketing
nghiên cứu xác định nhu cầu và mong muốn của người tiêu dùng về sản phẩm với hình
thức và đặc tính cụ thể để định hướng cho những người lập kế hoạch sản xuất thực hiện.
Thứ hai, Marketing có tính hữu ích về địa điểm khi sản phảm có mặt đúng nơi có
người cần mua nó.
Thứ ba, Marketing có lợi ích về mặt sở hữu xuất hiện khi kết thúc hành vi mua
uế
bán, khi đó người mua có toàn quyền sở hữu và sử dụng sản phẩm.
H
Thứ tư, Marketing tạo ra tính hữu ích về thông tin bằng việc cung cấp thông tin
cho khách hàng qua các thông điệp quảng cáo, thông điệp của người bán hàng.
tế
Đối với xã hội, Marketing có những lợi ích sau đây:
nh
Thứ nhất, Marketing là sự cung cấp một mức sống đối với xã hội. Khi chúng ta
xem xét toàn bộ hoạt động marketing của các doanh nghiệp đặc biệt là khối các hoạt động
Ki
vận tải và phân phối ta thấy rằng hiệu quả của hệ thống đưa hàng hóa từ từ người sản xuất
đến người tiêu dùng có thể ảnh hưởng lớn đến vấn đề phúc lợi xã hội.
c
họ
Thứ hai, không chỉ các nhà kinh doanh và quản trM doanh nghiệp nhận thức và
vận dụng đúng đắn marketing, các cơ quan quản lý vĩ mô cũng cần có nhận thức đầy đủ
ại
và đúng đắn để tạo ra những điều kiện thuận lợi, môi trường pháp lý và cả những áp lực
Đ
nhằm hướng các doanh nghiệp kinh doanh theo quan điểm marketing thực sự.
1.1.2. Tổng quan về hoạt động Marketing Online
ng
1.1.2.1. Khái niệm Marketing Online
ườ
“Marketing Online có thể được định nghĩa là hoạt động sử dụng internet và công
nghệ kĩ thuật số mạng không dây – wireless, vệ tinh – satellit có liên quan đến thực hiện
Tr
truyền thông marketing” (Theo Dave Chaffey, Rachard Mayer, Kevin John và Fiona
Chadwick, trong sách Internet Marketing, 2002).
“Marketing Online là quá trình lập kế hoạch về sản phẩm, giá, phân phối và xúc
tiến với sản phẩm, dịch vụ và ý tưởng để đáp ứng nhu cầu của tổ chức và cá nhân dựa
trên các phương tiện điện tử và Internet” (Theo Philip Kotler, 2007).
SVTH: Dương Thị My Ny 9
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
----- -----
uế
H
tế
nh
Ki
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
c
ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG MARKETING ONLINE
họ
CỦA CÔNG TY TNHH MTV TRUYỀN THÔNG VÀ
ại
GIẢI TRÍ PHILIP ENTERTAINMENT
Đ
ng
ườ
DƯƠNG THỊ MY NY
Tr
NIÊN KHÓA: 2017-2021
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
----- -----
uế
H
tế
nh
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Ki
ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG MARKETING ONLINE
c
họ
CỦA CÔNG TY TNHH MTV TRUYỀN THÔNG VÀ
GIẢI TRÍ PHILIP ENTERTAINMENT
ại
Đ
Sinh viên thực hiện: Giảng viên hướng dẫn:
ThS. Nguyễn Thị Thúy Đạt
ng
Dương Thị My Ny
Lớp: K51A Marketing
ườ
MSV: 17K4091090
Tr
Huế, tháng 12 năm 2020
Lời Cảm Ơn
Trước tiên với tình cảm sâu sắc và chân thành nhất, cho phép em được
tỏ lòng biết ơn đến trường Đại học Kinh tế Huế và quý công ty Philip
Entertainment đã tạo điều kiện và hỗ trợ em trong suTốt quá trình thực tập
uế
cuối khóa.
Với lòng biết ơn sâu sắc nhất, em xin gửi lời cảm ơn chân thành tới quý
H
thầy cô khoa Quản Trị Kinh Doanh – trường Đại học Kinh tế đã truyền đạt
cho em những kiến thức quý báu, truyền lửa truyền động lực cho em trong
tế
suốt thời gian học tại trường.
nh
Đặc biệt em xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới Th.S Nguyễn Thị
Thúy Đạt đã bên cạnh em trong suốt quá trình thực tập tại công ty Philip
Ki
Entertainment. Cô đã tận tình hướng dẫn em hoàn thành bài báo cáo này.
Đồng thời, em xin gửi lời cảm ơn chân thành tới các anh chị của quý
c
họ
công ty Philip Entertianment đã giúp đỡ nhiệt tình, tạo điều kiện và hỗ trợ hết
mức trong quá trình em thực tập tại công ty. Đặc biệt cảm ơn chị Hồ Ngọc
Ánh – nhân viên phòng Marketing đã luôn luôn theo sát và giúp đỡ em hoàn
ại
thành bài báo cáo này.
Đ
Do điều kiện thời gian cũng như kinh nghiệm hạn hẹp của sinh viên, bài
ng
báo cáo này không thể tránh được những thiếu sót, kính mong quý thầy cô bỏ
qua, đồng thời mong nhận được sự góp ý của quý thầy cô để em có thể hoàn
ườ
thiện hơn nữa trong tương lai.
Em xin chân thành cảm ơn!
Tr
Huế, tháng 12 năm 2020
Sinh viên
Dương Thị My Ny
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ..................................................................................................................... I
MỤC LỤC ........................................................................................................................... I
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................... IV
DANH MỤC BIỂU ĐỒ .....................................................................................................V
uế
DANH MỤC SƠ ĐỒ .........................................................................................................V
DANH MỤC HÌNH ẢNH ............................................................................................... VI
H
DANH MỤC BẢNG .......................................................................................................VII
tế
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ .....................................................................................................1
1. Lý do nghiên cứu đề tài ....................................................................................................1
nh
2. Mục tiêu nghiên cứu .........................................................................................................2
2.1. Mục tiêu nghiên cứu chung ...........................................................................................2
Ki
2.2. Mục tiêu nghiên cứu cụ thể ...........................................................................................2
c
3. Câu hỏi nghiên cứu...........................................................................................................2
họ
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ....................................................................................2
4.1. Đối tượng nghiên cứu....................................................................................................2
ại
4.2. Phạm vi nghiên cứu .......................................................................................................3
Đ
5. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................................3
ng
5.1. Phương pháp thu thập dữ liệu........................................................................................3
5.2. Phương pháp chọn mẫu .................................................................................................4
ườ
5.3. Phương pháp phân tích và xử lý số liệu ........................................................................5
6. Kết cấu đề tài ....................................................................................................................7
Tr
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU...................................................8
CHƯƠNG 1:TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU.............................................8
1.1. Cơ sở lý luận..................................................................................................................8
1.1.1. Tổng quan về hoạt động Marketing............................................................................8
1.1.2. Tổng quan về hoạt động Marketing Online................................................................9
SVTH: Dương Thị My Ny i
1.1.3. Mô hình tham khảo và xây dựng mô hình nghiên cứu đánh giá hoạt động Marketing
Online .................................................................................................................................17
1.2. Cơ sở thực tiễn.............................................................................................................24
1.2.1. Xu hướng Marketing Online trên toàn cầu...............................................................24
1.2.2. Thực trạng hoạt động Marketing Online ở nước ta hiện nay ...................................28
CHƯƠNG 2: ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG MARKETING ONLINE CỦA CÔNG TY
uế
TNHH MTV TRUYỀN THÔNG VÀ GIẢI TRÍ PHILIP ENTERTAINMENT .......31
H
2.1. Tổng quan về Công ty TNHH MTV Truyền thông và Giải trí Philip Entertainment .31
2.1.1. Giới thiệu về Công ty TNHH MTV Truyền thông và Giải trí Philip Entertainment
tế
............................................................................................................................................31
nh
2.1.2. Các sản phẩm dịch vụ của công ty ...........................................................................33
2.1.3. Đối thủ cạnh tranh của công ty.................................................................................35
Ki
2.1.4. Tình hình hoạt động của công ty ..............................................................................35
2.2. Đánh giá hoạt động Marketing Online của Công ty TNHH MTV Truyền thông và
c
họ
Giải trí Philip Entertainment ..............................................................................................41
2.2.1. Mục tiêu của các hoạt động marketing.....................................................................41
ại
2.2.2. Giới thiệu về các phương thức triển khai Marketing Online của công ty TNHH
Đ
MTV Truyền thông và Giải trí Philip Entertainment .........................................................42
2.2.3. Các hoạt động Marketing Online công ty TNHH MTV Truyền thông và Giải trí
ng
Philip Entertainment đã triển khai ......................................................................................42
ườ
2.3. Kết quả điều tra các khách hàng về hoạt động Marketing Online của Công ty Truyền
thông và Giải trí Philip Entertianment................................................................................52
Tr
2.3.1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu ........................................................................................52
2.3.2. Thống kê mô tả các yếu tố biến quan sát .................................................................59
2.3.3. Kiểm định độ tin cậy của thang đo (Cronbach’s Alpha) ..........................................64
2.3.4. Phân tích nhân tố khám phá EFA .............................................................................66
2.3.5. Phân tích tương quan và hồi quy ..............................................................................70
SVTH: Dương Thị My Ny ii
2.3.6. Kiểm định sự khác biệt trung bình về sự chấp nhận hệ thống Marketing Online tại
công ty Philip Entertainment đối với các nhóm đối tượng khách hàng .............................78
CHƯƠNG 3: CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
MARKETING ONLINE CỦA CÔNG TY TRUYỀN THÔNG VÀ GIẢI TRÍ
PHILIP ENTERTAINMENT..........................................................................................82
3.1. Cơ sở đề ra giải pháp ...................................................................................................82
uế
3.1.1. Đánh giá sơ bộ về hoạt động Marketing Online tại công ty Philip Entertainment ..82
H
3.1.1. Định hướng hoạt động Marketing Online của công ty trong thời gian tới...............82
3.2. Giải pháp hoàn thiện hệ thống Marketing Online tại công ty Philip Entertainment ...83
tế
3.2.1. Nâng cao sự hấp dẫn của khách hàng.......................................................................83
nh
3.2.2. Nâng cao sự thu hút của khách hàng ........................................................................83
3.2.3. Nâng cao sự chia sẻ của khách hàng ........................................................................84
Ki
3.2.4. Nâng cao sự hành động của khách hàng ..................................................................84
3.2.5. Nâng cao sự tìm kiếm thông tin của khách hàng .....................................................85
c
họ
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ......................................................................86
3.1. Kết luận........................................................................................................................86
ại
3.2. Kiến nghị .....................................................................................................................86
Đ
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................88
PHỤ LỤC ..........................................................................................................................89
ng
ườ
Tr
SVTH: Dương Thị My Ny iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt Diễn giải
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
MTV Một thành viên
DN Doanh nghiệp
uế
GDN Google Display Network
SEM Search Engine Marketing
H
SEO Search Engine Optimization
tế
PPC Pay Per Click
ĐNA Đông Nam Á
nh
tr.đ triệu đồng
Ki
c
họ
ại
Đ
ng
ườ
Tr
SVTH: Dương Thị My Ny iv
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2. 1 Tần số của phần dư chuẩn hóa .......................................................................77
Biểu đồ 2. 2 Giả định phân phối chuẩn của phần dư..........................................................77
DANH MỤC SƠ ĐỒ
uế
Sơ đồ 1. 1 Mô hình nghiên cứu đề xuất..............................................................................21
H
Sơ đồ 2. 1 Cơ cấu tổ chức công ty......................................................................................33
tế
nh
Ki
c
họ
ại
Đ
ng
ườ
Tr
SVTH: Dương Thị My Ny v
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. 1 Mô hình đánh giá truyền thông: chuẩn bị, thực thi, tác động (preparation,
implementation, impact – pii) của Cutlip, Center và Broom (1985)..................................18
Hình 1. 2 Mô hình AIDA ...................................................................................................19
Hình 1. 3 Tổng quan về sử dụng Digital toàn cầu trong tháng 7/2020 ..............................25
uế
Hình 1. 4 Sự tăng trưởng sử dụng Digital toàn cầu từ tháng 07/2019 – 07/2020 ..............26
Hình 1. 5 Số liệu tìm kiếm bằng giọng nói trên thế giới tháng 7 năm 2020 ......................27
H
Hình 1. 6 Báo cáo sử dụng các công cụ nhận dạng hình ảnh toàn cầu năm 2020 .............27
tế
Hình 1. 7 Tốc độ thời gian truy cập Web của các thiết bị trên toàn cầu tháng 7 năm 2020 .......28
Hình 1. 8 Tình hình sử dụng các phương tiện media tại Việt Nam tháng 1 năm 2020......29
nh
Hình 1. 9 Tỉ lệ sở hữu thiết bị thông minh độ tuổi từ 14-64 tại Việt Nam.........................29
Hình 1. 10 Thời gian trung bình sử dụng các phương tiện truyền thông mỗi ngày của
Ki
người Việt Nam năm 2020 .................................................................................................30
c
Hình 2. 1 Fanpage của công ty Philip Entertainment.........................................................43
họ
Hình 2. 2 Kế hoạch Content Facebook tháng 11/2020 của Philip Entertainment..............44
Hình 2. 3 Bài viết quảng cáo trên Dịch vụ phóng sự cưới .................................................45
ại
Hình 2. 4 Kết quả quảng cáo Dịch vụ phóng sự cưới ........................................................45
Đ
Hình 2. 5 Bài viết quảng cáo Dịch vụ quản trị Fanpage ....................................................46
ng
Hình 2. 6 Kết quả quảng cáo Dịch vụ quản trị Fanpage ....................................................46
Hình 2. 7 Kênh Youtube Philip TV của công ty Phlip Entertainment ...............................47
ườ
Hnh 2. 8 Video được đăng tải trên kênh Youtube của công ty ..........................................48
Hình 2. 9 Philip Entertainment xuất hiện trên báo Pháp luật & Phát triển ........................50
Tr
Hình 2. 10 Philip Entertainment xuất hiện trên báo Lao động...........................................50
Hình 2. 11 Philip Entertainment lên báo Seatimes.............................................................51
Hình 2. 12 Công cụ Email Marketing – Mailchimp...........................................................52
SVTH: Dương Thị My Ny vi
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. 1: So sánh Marketing Online và Marketing truyền thông.....................................11
Bảng 1. 2 Thang đo đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến sự chấp nhận hệ thống marketing
online tại công ty Philip Entertainment ..............................................................................22
Bảng 2. 1: Các sản phẩm dịch vụ của công ty Philip Entertainment .................................33
uế
Bảng 2. 2: Tình hình lao động của Philip Entertainment qua 3 năm (2018 – 2020)..........37
Bảng 2. 3: Số lượng khách hàng của Philip Entertainment giai đoạn năm 2018 – 2020 ...39
H
Bảng 2. 4: Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH MTV Philip Entertainment
tế
giai đoạn 2018 - 2020 .........................................................................................................40
Bảng 2. 5: Tình hình tài sản nguồn vốn giai đoạn 2018 - 2020 .........................................41
nh
Bảng 2. 6: Quảng cáo truyền thông qua báo chí trong tháng .............................................48
Bảng 2. 7: Đặc điểm mẫu điều tra ......................................................................................53
Ki
Bảng 2. 8: Những kênh online được khách hàng sử dụng khi tìm kiếm thông tin.............54
c
Bảng 2. 9: Hoạt động tìm kiếm thông tin truyền thông......................................................55
họ
Bảng 2. 10: Những nguồn thông tin khách hàng biết đến công ty Philip Entertainment...57
Bảng 2. 11: Loại hình dịch vụ khách hàng đã và đang sử dụng của công ty Philip
ại
Entertainment......................................................................................................................57
Đ
Bảng 2. 12: Hoạt động theo dõi Fanpage “Philip Entertainment & Digital Marketing” ...58
ng
Bảng 2. 13: Thống kê mô tả các biến quan sát của yếu tố “Sự thu hút” ............................59
Bảng 2. 14: Thống kê mô tả các biến quan sát của yếu tố “Sự hấp dẫn”...........................60
ườ
Bảng 2. 15: Thống kê mô tả các biến quan sát của yếu tố “Sự tìm kiếm” .........................61
Bảng 2. 16: Thống kê mô tả các biến quan sát của yếu tố “Sự hành động”.......................62
Tr
Bảng 2. 17: Thống kê mô tả các biến quan sát của yếu tố “Sự chia sẻ” ............................63
Bảng 2. 18: Thống kê mô tả các yếu tố biến phụ thuộc “Sự chấp nhận" ...........................63
Bảng 2. 19: Kiểm định độ tin cậy thang đo các biến độc lập.............................................64
Bảng 2. 20: Kiểm định độ tin cậy thang đo của biến phụ thuộc ........................................65
Bảng 2. 21: Kiểm định KMO và Bartlett’s Test của biến độc lập .....................................66
SVTH: Dương Thị My Ny vii
Bảng 2. 22: Phân tích nhân tố khám phá EFA của biến độc lập ........................................67
Bảng 2. 23 Kiểm định KMO và Bartlett’s Test của biến phụ thuộc ..................................68
Bảng 2. 24 Phân tích nhân tố khám phá EFA của biến phụ thuộc “MO” ..........................69
Bảng 2. 25 Phân tích tương quan Pearson ..........................................................................70
Bảng 2. 26: Thống kê phân tích của hệ số hồi quy ............................................................72
Bảng 2. 27: Phân tích phương sai ANOVA .......................................................................72
uế
Bảng 2. 28 Kết quả phân tích hồi quy ................................................................................73
H
Bảng 2. 29 Kiểm định sự khác biệt về giới tính đối với sự chấp nhận hệ thống Marketing
Online .................................................................................................................................78
tế
Bảng 2. 30 Kết quả kiểm định Levene test của biến độ tuổi..............................................80
nh
Bảng 2. 31 Kết quả kiểm định Welch của biến độ tuổi......................................................80
Bảng 2. 32 Kết quả kiểm định One – Sample T Test của yếu tố “Sự chấp nhận” .............81
Ki
c
họ
ại
Đ
ng
ườ
Tr
SVTH: Dương Thị My Ny viii
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thúy Đạt
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do nghiên cứu đề tài
Trong thời đại 4.0 với sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ thông tin, đặc biệt là
sự ra đời của các ứng dụng kĩ thuât số đã thay đổi hành vi tìm kiếm thông tin của khách
uế
hàng. Trước đây, thay vì tìm kiếm thông tin qua các chương trình quảng cáo trên tivi, trên
các trang báo thì người ta lại tìm kiếm trên các trang mạng xã hội.
H
Theo báo cáo Digital 2020 của VNETWORK, Việt Nam có 96,9 triệu dân; số
tế
lượng thuê bao di động là 145,8 triệu thuê bao (chiếm tỷ lệ 150% so với tổng dân số cả
nước); số lượng người dùng internet là 68,17 triệu người (chiếm tỷ lệ 70% số dân); số
nh
lượng người dùng mạng xã hội là 65 triệu người (chiếm tỷ lệ 67% số dân). Thời gian
trước, người tiêu dùng tìm đến các tờ báo tiếp thị hàng ngày để tìm kiếm sản phẩm thì bây
Ki
giờ chỉ cần tìm kiếm trên internet bất ở lúc nào, ở đâu. Từ những con số đó các chủ doanh
c
nghiệp đã thấy được tầm quan trọng của hoạt động Marketing Online trong chiến lược
họ
kinh doanh của doanh nghiệp mình.
Tầm quan trọng của Marketing Online đặc biệt được thấy rõ trong bối cảnh khủng
ại
hoảng kinh tế toàn cầu bởi Covid 19 như hiện nay. Các doanh nghiệp phải giảm tối đa
Đ
các chi phí để duy trì hoạt động kinh doanh và Marketing cũng không ngoại lệ. Do đó,
ng
Marketing Online là sự lựa chọn hoàn hảo nhất trong các chiến lược Marketing bởi nó
không những chỉ giúp doanh nghiệp tiếp cận khách hàng một cách nhanh nhất, hiệu quả
ườ
nhất mà còn giúp doanh nghiệp tiết giảm chi phí đầu tư.
Công ty TNHH MTV Truyền thông và Giải trí Philip Entertainment đã hoạt động
Tr
được 3 năm (từ 04/01/2018) và là đơn vị chuyên sản xuất TVC quảng cáo, phim ảnh, dịch
vụ live stream,v.v đã có chỗ đứng tại Huế. Tuy nhiên, trong bối cảnh cạnh tranh gay gắt
và ảnh hưởng tiêu cực của dịch Covid – 19, đòi hỏi công ty phải thay đổi để tiếp cận
khách hàng nhanh chóng; đưa hình ảnh, thương hiệu của công ty đến với khách hàng các
tỉnh (thành phố) khác trong cả nước. Vì vậy, việc hoàn thiện hoạt động Marketing Online
SVTH: Dương Thị My Ny 1
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thúy Đạt
là một giải pháp tối ưu, phù hợp với xu hướng phát triển của doanh nghiệp. Mặc dù đã áp
dụng Marketing Online vào việc tiếp cận khách hàng nhưng các hoạt động Marketing
Online của công ty vẫn còn nhiều hạn chế và công tác đánh hiệu quả hoạt động vẫn chưa
thực hiện đầy đủ. Do đó, đề tài “Đánh giá hoạt động Marketing Online của công ty
TNHH MTV Truyền thông và Giải trí Philip Entertainment” có ý nghĩa thiết thực.
2. Mục tiêu nghiên cứu
uế
2.1. Mục tiêu nghiên cứu chung
Khái quát hóa những vấn đề lý luận và thực tiễn về Marketing Online, từ đó đánh
H
giá hoạt động Marketing Online của Công ty Truyền thông và Giải trí Philip
tế
Entertainment.
2.2. Mục tiêu nghiên cứu cụ thể
nh
Đề tài được giải quyết thông qua các mục tiêu sau đây:
Thứ nhất, hệ thống hóa các vấn đề lý luận và thực tiễn liên quan đến hoạt động
Ki
Marketing Online
Thứ hai, phân tích thực trạng ứng dụng Marketing Online của Công ty Truyền
c
họ
thông và Giải trí Philip Entertainment.
Thứ ba, đề xuất một số giải pháp giúp công ty nâng cao hoạt động Marketing
Online của Công ty Truyền thông và Giải trí Philip Entertainment.
ại
3. Câu hỏi nghiên cứu
Đ
Marketing Online là gì? Hoạt động Marketing Online bao gồm những hoạt động
ng
nào?
Hoạt động Marketing Online của Công ty Truyền thông và Giải trí Philip
ườ
Entertainment.
Diễn ra như thế nào?
Tr
Công ty Truyền thông và Giải trí Philip Entertainment cần làm gì để nâng cao hoạt
động Marketing Online cho chính mình?
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu: Hoạt động Marketing Online.
Đối tượng khảo sát: Khách hàng hiện tại của Công ty Truyền thông và Giải trí
SVTH: Dương Thị My Ny 2
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thúy Đạt
Philip Entertainment.
4.2. Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi không gian: Thành phố Huế.
Phạm vi thời gian: Số liệu thứ cấp thu thập từ giai đoạn 01/2018 – 12/2020; số liệu
sơ cấp thu thập từ ngày 20/10/2020 đến 15/01/2020.
5. Phương pháp nghiên cứu
uế
5.1. Phương pháp thu thập dữ liệu
5.1.1. Phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp
H
Các dữ liệu thứ cấp cần thu thập bao gồm:
tế
Thứ nhất, các thông tin chung về Công ty Truyền thông và Giải trí Philip
nh
Entertainment, các thông tin này được thu thập thông qua số liệu công ty cung cấp, thông
tin từ Website công ty.
Ki
Thứ hai, nghiên cứu các lý thuyết về Marketing Online, cũng như các chỉ số đánh
giá dịch vụ Marketing Online trong doanh nghiệp. Thu thập và tìm hiểu các thông tin qua
c
họ
sách vở, báo cáo, tạp chí, website, các trang mạng xã hội,…
Thứ ba, thu thập kết quả thống kê về các hoạt động Marketing Online cũng như
ại
các công cụ đang được Công ty Truyền thông và Giải trí Philip Entertainment sử dụng để
Đ
đánh giá như thống kê trên Facebook về lượt tiếp cận, tương tác, phản hồi…
5.1.2. Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp
ng
Nghiên cứu định tính bằng cách phỏng vấn chuyên sâu nhân viên thực hiện hoạt
ườ
động Marketing Online của Công ty Truyền thông và Giải trí Philip Entertainment; nhằm
biết và hiểu rõ hơn các hoạt động trong Marketing mà công ty đang sử dụng, các hệ thống
Tr
KPIs sử dụng để đánh giá cũng như định hướng của công ty. Nội dung phỏng vấn sẽ xoay
quanh phương thức, mục tiêu của các hoạt động Marketing Online mà Philip Entertainment
đang triển khai.
Nghiên cứu định lượng bằng cách thu thập thông tin qua hình thức phát bảng hỏi
cho những đối tượng là khách hàng của Philip Entertainment, để tìm hiểu và phân tích thực
SVTH: Dương Thị My Ny 3
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thúy Đạt
tiễn cũng như hiệu quả những hoạt động Marketing Online mà Philip Entertainment đang
thực hiện, từ đó đưa ra giải pháp bổ sung và hoàn thiện hoạt động.Bảng hỏi gồm 3 phần:
Phần 1: Câu hỏi định hướng.
Phần 2: Nội dung chính của bảng hỏi (đưa ra các câu hỏi liên quan đến đánh giá
hoạt động marketing online của công ty).
Phần 3: Thông tin cá nhân của người được khảo sát.
uế
Sau đó tiến hành điều tra thử một vài đối tượng phỏng vấn. Điều chỉnh, loại bỏ hay
H
bổ sung các câu hỏi để có được bảng hỏi chính thức để tiến hành điều tra. Dữ liệu điều tra
chính thức sẽ được sử dụng trong suốt quá trình xử lý và phân tích.
tế
5.2. Phương pháp chọn mẫu
nh
Xác định phương pháp chọn mẫu: sử dụng phương pháp phi ngẫu nhiên thuận tiện.
Xác định kích thước mẫu: Với mô hình nghiên cứu gồm 5 biến độc lập bao gồm
Ki
22 biến quan sát và 1 biến phụ thuộc để đáp ứng yêu cầu điều tra và đảm bảo đại diện cho
tổng thể nghiên cứu, cũng như các phương pháp phân tích nhân tố khám phá EFA và hồi
c
họ
quy tuyến tính bội các nhân tố độc lập với biến phụ thuộc trong phân tích và xử lý số liệu,
nên kích thước mẫu phải thỏa mãn điều kiện dưới đây:
ại
(1) Theo “Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS” (Hoàng Trọng & Chu Nguyễn
Đ
Mộng Ngọc, 2008) số mẫu cần thiết để phân tích nhân tố phải lớn hơn hoặc bằng năm lần
số biến quan sát: Nmin = Số biến quan sát * 5 = 22*5 = 110.
ng
(2) Theo “Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh” (Nguyễn Đình Thọ, 2014)
ườ
số mẫu thiết kế để có thể tiến hành phân tích hồi quy phải thỏa mãn điều kiện sau: Nmin =
50 + 8p = 50 +8*5 = 90 (Trong đó, p là biến độc lập).
Tr
Từ cách tính kích cỡ mẫu trên, ta sẽ chọn cỡ mẫu bé nhất là 110. Tuy nhiên, để
đảm bảo tính chính xác của số liệu và việc thu hồi phiếu khảo sát trong quá trình điều tra,
tác giả chọn kích cỡ mẫu là 130.
SVTH: Dương Thị My Ny 4
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thúy Đạt
5.3. Phương pháp phân tích và xử lý số liệu
5.3.1. Kiểm định độ tin cậy thang đo Cronbach’s Alpha
Là kiểm định cho phép đánh giá mức độ tin cậy của việc thiết lập một biến tổng
hợp trên cơ sở nhiều biến đơn. Theo nhiều nhà nghiên cứu, những biến có hệ số tương
quan biến tổng (Corrected Item Total Correlation) lớn hơn 0,3 và có hệ số Cronbach’s
Alpha lớn hơn 0,6 sẽ được chấp nhận và đưa vào những bước phân tích xử lý tiếp theo.
uế
Cụ thể là:
H
Hệ số Cronbach’s Alpha lớn hơn 0,8: hệ số tương quan cao.
Hệ số Cronbach’s Alpha từ 0,7 đến 0,8: chấp nhận được.
tế
Hệ số Cronbach’s Alpha từ 0,6 đến 0,7: chấp nhận được nếu thang đo mới.
5.3.2. Phân tích nhân tố khám phá EFA
nh
Được sử dụng để kiểm định sự hội tụ của các biến thành phần về khái niệm. Các
Ki
biến có hệ số tương quan đơn giữa biến và các nhân tố (factor loading) nhỏ hơn 0,5 sẽ bị
loại. Phân tích nhân tố khám phá EFA là kỹ thuật chủ yếu để thu nhỏ và tóm tắt dữ liệu.
c
họ
Phân tích nhân tố khám phá phát huy tính hữu ích trong việc xác định các tập biến cần
thiết cho vấn đề nghiên cứu cũng như rất cần thiết trong việc tìm kiếm mối quan hệ giữa
ại
các biến với nhau.
Đ
Sự rút trích các nhân tố đại diện bằng các biến quan sát được thực hiện bằng phân
tích nhân tố chính với phép quay (Promax). Để phân tích nhân tố khám phá EFA phải
ng
đảm bảo các yếu tố sau:
ườ
(1) Hệ số truyền tải (Factor loading) > 0,5
(2) Hệ số KMO (Kaiser-Meyer-Olkin) phải nằm trong khoảng 0.5 ≤ KMO ≤ 1
Tr
(3) Phần trăm phương sai trích (Percentage of variance) > 50%
(4) Trị số Eigenvalue ≥ 1 (Gerbing& Anderson, 1998)
5.3.3. Phân tích hồi quy tương quan
Xem xét các giả định cần thiết trong mô hình hồi quy tuyến tính như kiểm tra phần
dư chuẩn hóa, kiểm tra hệ số phóng đại phương sai VIF, kiểm tra giá trị Durbin Watson.
SVTH: Dương Thị My Ny 5
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thúy Đạt
Nếu các giả định trên không bị vi phạm, mô hình hồi quy được xây dựng. Hệ số số
cho thấy các biến độc lập đưa vào mô hình giải thích được bao nhiêu phần trăm biến thiên
của biến phụ thuộc.
Mô hình hồi quy có dạng:
Y = β0 + β1X1 + β2X2 +…+ βkXi + ei
Trong đó:
uế
Y: biến phụ thuộc
H
β0: hệ số chặn (hằng số)
βk: hệ số hồi quy riêng phần
tế
Xi: các biến độc lập trong mô hình
nh
ei: biến độc lập ngẫu nhiên
Dựa vào hệ số Beta chuẩn với mức ý nghĩa Sig. Tương ứng để xác định các biến độc
Ki
lập nào có ảnh hưởng đến biến phụ thuộc trong mô hình và ảnh hưởng với mức độ ra sao.
5.3.4. Kiểm định sự khác biệt
c
họ
Kiểm định Independent – Sample – test để kiểm định liệu có sự khác biệt về giới
tính đối với sự chấp nhận hệ thống Marketing Online tại công ty Philip Entertainment. Giả
ại
thuyết cần kiểm định :
Đ
H0 : Không có sự khác biệt giữa 2 nhóm giới tính
H1 : Có sự khác biệt giữa 2 nhóm giới tín
ng
Nếu Sig > 0.05 : giả thuyết H0 được chấp nhận
ườ
Nếu Sig < 0.05 : giả thuyết H0 bị bác bỏ
Kiểm định One – Way ANOVA để kiểm định sự khác biệt giữa các nhóm tuổi đối
Tr
với sự chấp nhận hệ thống Marketing Online tại công ty Philip Entertainment. Giả thuyết cần
kiểm định :
H0 : không có sự khác biệt giữa các nhóm tuổi
H1 : có sự khác biệt giữa các nhóm tuổi
Nếu Sig > 0.05 : giả thuyết H0 được chấp nhận
SVTH: Dương Thị My Ny 6
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thúy Đạt
Nếu Sig < 0.05 : giả thuyết H0 bị bác bỏ
Kiểm định One-Sample T-test để kiểm định này được sử dụng để kiểm định giả
thiết về giá trị trung bình của một tổng thể. Giả thuyết cần kiểm định:
H0: µ = Giá trị kiểm định (Test value)
H1: µ ≠ Giá trị kiểm định (Test value)
Mức ý nghĩa: α = 0,05
uế
Nếu Sig. (2-tailed) ≤ 0,05: bác bỏ giả thiết H0
H
Nếu Sig. (2-tailed) > 0,05: chưa có cơ sở bác bỏ giả thiết H0
6. Kết cấu đề tài
tế
Đề tài được chia làm 3 phần như sau:
nh
Phần I: Đặt vấn đề
Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu. Phần này gồm 3 chương và là trọng tâm
chính của đề tài:
Ki
Chương 1: Tổng quan về vấn đề nghiên cứu
c
họ
Chương 2: Đánh giá hoạt động Marketing Online của Công ty Truyền thông và
Giải trí Philip Entertainment
ại
Chương 3: Đề xuất giải pháp nhằm nâng cao hoạt động Marketing Online của
Đ
Công ty Philip Entertainment.
Phần III: Kết luận
ng
ườ
Tr
SVTH: Dương Thị My Ny 7
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thúy Đạt
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1:TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Cơ sở lý luận
1.1.1. Tổng quan về hoạt động Marketing
uế
1.1.1.1. Khái niệm truyền thông Marketing
“Truyền thông là quá trình liên tục trao đổi thông tin, tư tưởng, tình cảm,… chia
H
sẻ kỹ năng và kinh nghiệm giữa hai hoặc nhiều người nhằm tăng cường hiểu biết lẫn
tế
nhau, thay đổi nhận thức, tiến tới điều chỉnh hành vi và thái độ thích hợp với nhu cầu
phát triển của cá nhân, của nhóm, của cộng đồng và xã hội” (Giáo trình Marketing căn
nh
bản, Nhà xuất bản Đại học Huế - Nguyễn Văn Phát và Nguyễn Thị Minh Hòa, 2015).
Ki
Hiểu một cách rộng hơn, marketing là một tiến trình quản lý và mang tính chất xã
hội được thực hiện bởi những chủ thể và tổ chức mà qua đó nhu cầu tự nhiên và mong
c
muốn của họ được tạo ra, trao đổi và thỏa mãn. Theo nghĩa hẹp trong phạm vi kinh
họ
doanh, marketing là các hoạt động liên quan đến việc xây dựng những mối quan hệ khách
hàng hữu ích. Vì vậy, Philip Kotler và Gary Amstrong (2014) đã định nghĩa “Marketing
ại
là một tiến trình trong đó các doanh nghiệp sáng tạo ra các giá trị cho khách hàng và xây
Đ
dựng cho mình những mối quan hệ mật thiết với khách hàng để từ đó thu lại lợi nhuận”
ng
(Giáo trình Marketing căn bản, Nhà xuất bản Đại học Huế - Nguyễn Văn Phát và Nguyễn
Thị Minh Hòa, 2015).
ườ
1.1.1.2. Vai trò của truyền thông Marketing
Đối với doanh nghiệp: Marketing giúp cho doanh nghiệp có thể tồn tại lâu dài và
Tr
vững chắc trên thị trường do nó cung cấp khả năng thích ứng với những thay đổi của thị
trường và môi trường bên ngoài; Marketing tạo ra sự kết nối các hoạt động sản xuất của
doanh nghiệp với thị trường trong tất cả các giai đoạn của quá trình tái sản xuất.
Đối với người tiêu dùng, Marketing có những lợi ích sau đây:
Thứ nhất, Marketing giúp sáng tạo ra nhiều loại và chủng loại hàng hóa có thể thỏa
SVTH: Dương Thị My Ny 8
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thúy Đạt
mãn nhu cầu và mong muốn của từng nhóm khách hàng, từng khách hàng. Marketing
nghiên cứu xác định nhu cầu và mong muốn của người tiêu dùng về sản phẩm với hình
thức và đặc tính cụ thể để định hướng cho những người lập kế hoạch sản xuất thực hiện.
Thứ hai, Marketing có tính hữu ích về địa điểm khi sản phảm có mặt đúng nơi có
người cần mua nó.
Thứ ba, Marketing có lợi ích về mặt sở hữu xuất hiện khi kết thúc hành vi mua
uế
bán, khi đó người mua có toàn quyền sở hữu và sử dụng sản phẩm.
H
Thứ tư, Marketing tạo ra tính hữu ích về thông tin bằng việc cung cấp thông tin
cho khách hàng qua các thông điệp quảng cáo, thông điệp của người bán hàng.
tế
Đối với xã hội, Marketing có những lợi ích sau đây:
nh
Thứ nhất, Marketing là sự cung cấp một mức sống đối với xã hội. Khi chúng ta
xem xét toàn bộ hoạt động marketing của các doanh nghiệp đặc biệt là khối các hoạt động
Ki
vận tải và phân phối ta thấy rằng hiệu quả của hệ thống đưa hàng hóa từ từ người sản xuất
đến người tiêu dùng có thể ảnh hưởng lớn đến vấn đề phúc lợi xã hội.
c
họ
Thứ hai, không chỉ các nhà kinh doanh và quản trM doanh nghiệp nhận thức và
vận dụng đúng đắn marketing, các cơ quan quản lý vĩ mô cũng cần có nhận thức đầy đủ
ại
và đúng đắn để tạo ra những điều kiện thuận lợi, môi trường pháp lý và cả những áp lực
Đ
nhằm hướng các doanh nghiệp kinh doanh theo quan điểm marketing thực sự.
1.1.2. Tổng quan về hoạt động Marketing Online
ng
1.1.2.1. Khái niệm Marketing Online
ườ
“Marketing Online có thể được định nghĩa là hoạt động sử dụng internet và công
nghệ kĩ thuật số mạng không dây – wireless, vệ tinh – satellit có liên quan đến thực hiện
Tr
truyền thông marketing” (Theo Dave Chaffey, Rachard Mayer, Kevin John và Fiona
Chadwick, trong sách Internet Marketing, 2002).
“Marketing Online là quá trình lập kế hoạch về sản phẩm, giá, phân phối và xúc
tiến với sản phẩm, dịch vụ và ý tưởng để đáp ứng nhu cầu của tổ chức và cá nhân dựa
trên các phương tiện điện tử và Internet” (Theo Philip Kotler, 2007).
SVTH: Dương Thị My Ny 9