Hoạt động mua bán và sáp nhập với đối tác chiến lược nước ngoài của các ngân hàng thương mại việt nam
- 125 trang
- file .pdf
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
-----o0o-----
NGUYỄN VIỆT HƢNG
HOẠT ĐỘNG MUA BÁN VÀ SÁP NHẬP VỚI ĐỐI TÁC
CHIẾN LƢỢC NƢỚC NGOÀI CỦA CÁC
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SỸ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Hà Nội - Năm 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
-----o0o-----
NGUYỄN VIỆT HƢNG
HOẠT ĐỘNG MUA BÁN VÀ SÁP NHẬP VỚI ĐỐI TÁC
CHIẾN LƢỢC NƢỚC NGOÀI CỦA CÁC
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI VIỆT NAM
Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng
Mã số: 60 34 02 01
LUẬN VĂN THẠC SỸ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG NGIÊN CỨU
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS ĐÀO LÊ MINH
XÁC NHẬN CỦA CÁN BỘ XÁC NHẬN CỦA CHỦ TỊCH HỘI
HƢỚNG DẪN ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN
Hà Nội - Năm 2015
CAM KẾT
Tên tôi là: NGUYỄN VIỆT HƢNG
Sinh ngày: 03/03/1980
Quê quán:
Là học viên cao học của trƣờng Đại học Kinh tế theo quyết định 2440/QĐ-
ĐHKT ngày 25/10/2012 của hiệu trƣởng Trƣờng Đại học Kinh tế, ĐHQGHN.
Cam đoan đề tài: Hoạt động mua bán và sáp nhập với đối tác chiến lƣợc
nƣớc ngoài của các ngân hàng thƣơng mại Việt Nam
Chuyên ngành: Tài chính- Ngân hàng; Mã số: 60340201
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. ĐÀO LÊ MINH
Luận văn đƣợc thực hiện tại trƣờng Đại học Kinh tế, ĐHQGHN
Đề tài này là công trình nghiên cứu khoa học của tôi, là kết quả của một quá
trình học tập, nghiên cứu có tính độc lập và nghiêm túc. Các số liệu, các
nguồn trích dẫn đƣợc chú thích nguồn gốc rõ ràng, minh bạch.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam đoan của mình.
Hà nội, ngày 22 tháng 08 năm 2015
Tác giả
NGUYỄN VIỆT HƢNG
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành đề tài “Hoạt động mua bán và sáp nhập với đối tác chiến
lƣợc nƣớc ngoài của các ngân hàng thƣơng mại Việt Nam”, tác giả xin chân
thành cảm ơn sâu sắc đến thầy hƣớng dẫn, TS ĐÀO LÊ MINH, ngƣời đã bỏ
ra nhiều công sức và tâm huyết, cung cấp nhiều tài liệu nghiên cứu để hỗ trợ
tƣ vấn tác giả hoàn thành luận văn này.
Tác giả cũng xin cảm ơn đến các nhà khoa học, các thầy cô trƣờng ĐH
Kinh tế, ĐHQGHN đã đóng góp những ý kiến, sửa đổi, bố sung trong quá
trình thực hiện nghiên cứu kết quả sơ bộ.
MỤC LỤC
Cam đoan
Lời cảm ơn
Mục lục
Danh mục các từ viết tắt.................................................................................. i
Danh mục bảng biểu........................................................................................ iii
Danh mục hình vẽ .......................................................................................... iv
MỤC LỤC ............................................................................................................................. 1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ
HOẠT ĐỘNG MUA BÁN VÀ SÁP NHẬP NGÂN HÀNG ................................................ 1
1.1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU ................................................................. 1
1.1.1. Tình hình nghiên cứu ở nƣớc ngoài ..................................................................... 1
1.1.2. Tình hình nghiên cứu ở Việt Nam ....................................................................... 4
1.2. LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG MUA BÁN VÀ SÁP NHẬP NGÂN HÀNG ..................... 6
1.2.1. Khái niệm, bản chất của mua bán và sáp nhập ngân hàng....................................... 6
1.2.2. Các hình thức mua bán và sáp nhập ...................................................................... 10
1.2.2.1. Giới hạn phạm vi lãnh thổ .......................................................................... 10
1.2.2.2. Giới hạn mức độ liên kết ............................................................................. 12
1.2.3. Các bên tham gia vào hoạt động mua bán và sáp nhập ......................................... 13
1.2.4. Những lợi ích của mua bán và sáp nhập ngân hàng............................................... 14
1.2.4.1. Lợi thế nhờ quy mô ......................................................................................... 14
1.2.4.2. Mở rộng thị trƣờng, đa dạng hóa sản phẩm dịch vụ ....................................... 14
1.2.4.3. Giảm chi phí gia nhập thị trƣờng .................................................................... 15
1.2.4.4. Gia tăng giá trị doanh nghiệp .......................................................................... 15
1.2.4.5. Gia tăng giá trị về mặt tài chính ...................................................................... 15
1.2.5. Những mặt trái có thể phát sinh trong mua bán và sáp nhập ngân hàng ............... 16
1.2.5.1. Quyền lợi cổ đông bị ảnh hƣởng .................................................................... 16
1.2.5.2. Xung đột mâu thuẫn của các cổ đông lớn ....................................................... 17
1.5.2.3. Văn hóa doanh nghiệp bị ảnh hƣởng .............................................................. 18
1.2.6. Những vấn đề cơ bản về hoạt động mua bán và sáp nhập với đối tác chiến lƣợc
nƣớc ngoài ....................................................................................................................... 18
1.2.6.1. Khái niệm cổ đông chiến lƣợc nƣớc ngoài ..................................................... 18
1.2.6.2. Điều kiện để trở thành cổ đông chiến lƣợc nƣớc ngoài .................................. 19
1.2.6.3. Quy định tỷ lệ sở hữu cổ phần đối với nhà đầu tƣ nƣớc ngoài ....................... 19
1.2.6.4. Hoạt động M&A với đối tác chiến lƣợc nƣớc ngoài ...................................... 20
1.2.6.5. Sự cần thiết có sự tham gia của cổ đông chiến lƣợc nƣớc ngoài .................... 20
1.3. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG M&A............................................................................ 21
1.3.1. Các phƣơng thức thực hiện mua bán và sáp nhập ................................................. 21
1.3.1.1. Chào thầu ........................................................................................................ 21
1.3.1.2. Lôi kéo cổ đông bất mãn................................................................................. 22
1.3.1.3. Thƣơng lƣợng tự nguyện ................................................................................ 22
1.3.1.4. Thu gom cổ phiếu trên thị trƣờng chứng khoán ............................................. 23
1.3.1.5. Mua lại tài sản ................................................................................................. 23
1.3.2. Nội dung của quy trình M&A ngân hàng .............................................................. 23
1.3.2.1. Lập kế hoạch chiến lƣợc và xác định mục tiêu của M&A.............................. 24
1.3.2.2. Tìm kiếm và xác định ngân hàng mục tiêu ..................................................... 24
1.3.2.3. Định giá giao dịch ........................................................................................... 25
1.3.2.4. Đàm phán và giao kết hợp đồng M&A ........................................................... 25
1.3.3. Các phƣơng pháp định giá trong M&A ngân hàng ................................................ 26
1.3.3.1. Phƣơng pháp tài sản ........................................................................................ 26
1.3.3.2. Phƣơng pháp so sánh thị trƣờng ..................................................................... 26
1.3.3.3. Phƣơng pháp dòng tiền chiết khấu.................................................................. 27
1.4. KINH NGHIỆM M&A VỚI ĐỐI TÁC CHIẾN LƢỢC NƢỚC NGOÀI Ở MỘT
SỐ NƢỚC ........................................................................................................................ 29
1.4.1. Kinh nghiệm M&A với đối tác chiến lƣợc nƣớc ngoài của ngân hàng Trung
Quốc ............................................................................................................................. 29
1.4.2. Kinh nghiệm M&A với đối tác chiến lƣợc nƣớc ngoài trong lĩnh vực ngân hàng
tại Thái Lan .................................................................................................................. 31
TÓM TẮT CHƢƠNG 1 .................................................................................................. 34
CHƢƠNG 2: PHƢƠNG PHÁP VÀ THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ...................................... 35
2.1. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................................ 35
2.1.1. PHƢƠNG PHÁP SỬ DỤNG HỆ THỐNG ĐÁNH GIÁ CAMEL ....................... 36
2.2.2. PHƢƠNG PHÁP BAO DỮ LIỆU DEA................................................................ 37
2.2.2.1. Cơ sở lý thuyết của phƣơng pháp DEA .......................................................... 38
2.2.2.2. Phƣơng pháp bao dữ liệu DEA ....................................................................... 40
2.2. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU....................................................................................... 41
2.2.1. Mô hình nghiên cứu ............................................................................................... 41
2.2.2. Nguồn số liệu và các biến của mô hình ................................................................. 42
2.2.2.1. Nguồn số liệu và xử lý số liệu ........................................................................ 42
2.2.2.2. Các biến của mô hình...................................................................................... 43
2.2.2.3. Phần mềm ƣớc lƣợng mô hình DEA............................................................... 44
CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG MUA BÁN VÀ SÁP NHẬP VỚI ĐỐI
TÁC CHIẾN LƢỢC NƢỚC NGOÀI CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI VIỆT
NAM ............................................................................................................................ 45
3.1. TỔNG QUAN VỀ THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
VIỆTNAM ....................................................................................................................... 45
3.1.1. Năng lực tài chính .................................................................................................. 45
3.1.1.1. Quy mô về vốn ................................................................................................ 45
3.1.1.2. Hệ số an toàn vốn tối thiểu(Car) ..................................................................... 47
3.1.1.3 Hiệu quả hoạt động Kinh doanh ...................................................................... 49
3.1.1.4. Tỷ lệ nợ xấu .................................................................................................... 50
3.1.2. Mức độ đầu tƣ công nghệ .................................................................................. 51
3.1.3. Năng lực quản trị điều hành ............................................................................... 52
3.1.4. Sản phẩm dịch vụ ngân hàng ............................................................................. 52
3.2.1. Sơ lƣợc hoạt động M&A ngân hàng trên thế giới ............................................. 53
3.2.2. Hoạt động M&A ngân hàng tại Việt Nam ......................................................... 56
3.2.2.1. Giai đoạn trƣớc năm 2004 .............................................................................. 56
3.3. HOẠT ĐỘNG M&A VỚI ĐỐI TÁC CHIẾN LƢỢC CỦA NGÂN HÀNG VIỆT
NAM ................................................................................................................................ 60
3.3.1. Động cơ của hoạt động M&A với đối tác chiến lƣợc nƣớc ngoài ..................... 62
3.3.2. Tác động của hoạt động M&A với đối tác chiến lƣợc nƣớc ngoài tới ngân hàng
Việt Nam ...................................................................................................................... 63
3.4. MÔI TRƢỜNG THỰC TẾ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG M&A VỚI ĐỐI
TÁC CHIẾN LƢỢC NƢỚC NGOÀI .............................................................................. 66
3.4.1. Các tổ chức tƣ vấn ............................................................................................. 66
3.4.2. Môi trƣờng kinh doanh ...................................................................................... 67
3.4.3. Môi trƣờng pháp lý ............................................................................................ 68
3.4.4. Tính minh bạch .................................................................................................. 69
3.5. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG HOẠT ĐỘNG M&A VỚI ĐỐI TÁC CHIẾN LƢỢC
NƢỚC NGOÀI TỚI HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NHTM VIỆT NAM........ 69
3.5.1.1. Độ an toàn vốn (Capital adequacy)................................................................. 69
3.5.1.2. Chất lƣợng tài sản (Asset quality) .................................................................. 70
3.5.1.3. Hiệu quả quản lý (Management efficiency) ................................................... 72
3.5.1.4. Kết quả hoạt động (Earning Performance) ..................................................... 72
3.5.1.5. Chỉ số thanh khoản (Liquidity) ....................................................................... 75
3.6. Kết quả phân tích định lƣợng về kết quả hoạt động của NHTM trƣớc và sau M&A
......................................................................................................................................... 77
3.6.1. Hiệu quả chi phí của các NHTM trƣớc và sau M&A với ĐTCL nƣớc ngoài ....... 77
Nguồn: tác giả tổng hợp từ phần mềm DEAP 2.1 ........................................................... 79
3.6.2. Kết quả ƣớc lƣợng năng suất tổng hợp bằng chỉ số Malmquist trong DEA .......... 79
3.6.3. Kết luận .............................................................................................................. 81
TÓM TẮT CHƢƠNG 3 .................................................................................................. 82
CHƢƠNG 4: GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG MUA BÁN VÀ
SÁP NHẬP VỚI ĐỐI TÁC CHIẾN LƢỢC NƢỚC NGOÀI CỦA CÁC NHTM VIỆT
NAM .................................................................................................................................... 83
4.1. XU THẾ PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG M&A VỚI ĐỐI TÁC CHIẾN LƢỢC ...... 83
4.1.1. Các nhân tố thúc đẩy hoạt động M&A với đối tác chiến lƣợc thời gian tới ...... 83
4.1.2. Xu hƣớng của hoạt động M&A với đối tác chiến lƣợc nƣớc ngoài................... 84
4.2. GIẢI PHÁP ĐỐI VỚI NHÀ NƢỚC VÀ CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỂ PHÁT
TRIỂN HOẠT ĐỘNG M&A VỚI ĐỐI TÁC CHIẾN LƢỢC ........................................ 85
4.2.1. Hoàn thiện khung pháp lý về M&A....................................................................... 85
4.2.2. Cho phép nâng dần tỷ lệ sở hữu cổ phần của nhà đầu tƣ nƣớc ngoài ................ 86
4.2.3. Ngân hàng nhà nƣớc cần quy định bắt buộc tổ chức tín dụng minh bạch thông
tin và báo cáo tài chính ngân hàng ............................................................................... 87
4.2.4. Xây dựng và phát triển thị trƣờng chứng khoán, bắt buộc các tổ chức tín dụng
niêm yết trên thị trƣờng chứng khoán .......................................................................... 88
4.2.5. Xây dựng và lựa chọn một số tổ chức tƣ vấn mua bán, sáp nhập, hợp nhất ngân
hàng chuyên nghiệp, có uy tín, kinh nghiệm và am hiểu ngân hàng Việt Nam. ......... 88
4.2.6. Ngân hàng nhà nƣớc, hiệp hội ngân hàng nên thƣờng xuyên tổ chức đào tạo nhân
sự, trao đổi chuyên môn kinh nghiệm cho các TCTD với sự hỗ trợ từ các tổ chức tƣ vấn
M&A chuyên nghiệp hàng đầu thế giới. ........................................................................ 91
4.3. GIẢI PHÁP ĐỐI VỚI CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ................................. 91
4.3.1. Các ngân hàng thƣơng mại phải thực hiện nghiêm túc việc xử lý nợ xấu, định
giá lại các khoản cho vay và tài sản thế chấp để tạo thuận lợi cho hoạt động M&A với
đối tác chiến lƣợc nƣớc ngoài. ..................................................................................... 91
4.3.2. Lựa chọn đối tác phù hợp .................................................................................. 92
4.3.3. Xây dựng chiến lƣợc hậu M&A với đối tác chiến lƣợc hiệu quả ...................... 92
TÓM TẮT CHƢƠNG 4 .................................................................................................. 94
KẾT LUẬN.......................................................................................................................... 95
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 98
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT Ký hiệu Nguyên nghĩa
1 ABB Ngân hàng thƣơng mại cổ phần An Bình
2 ACB Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Á Châu
3 BIDV Ngân hàng đầu tƣ và phát triển Việt Nam
3 CTG Ngân hàng thƣơng mại cổ phần công thƣơng Việt Nam
4 EIB Ngân hàng thƣơng mại cổ phần xuất nhập khẩu
5 MDB Ngân hàng thƣơng mại cổ phần phát triển Mê kông
6 OCB Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Phƣơng Đông
7 SEAB Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Đông Nam Á
8 STB Ngân hàng thƣơng mại cổ phần sài gòn thƣơng tín
9 TCB Ngân hàng thƣơng mại cổ phần kỹ thƣơng Việt Nam
10 VCB Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Ngoại thƣơng VN
11 VPB Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Việt Nam thịnh vƣợng
12 CAR Hệ số an toàn vốn
13 DEA Phân tích bao dữ liệu
14 effch Thay đổi hiệu quả kỹ thuật
15 Techch Thay đổi tiến bộ công nghệ
16 Sech Thay đổi hiệu quả quy mô
17 Pech Thay đổi hiệu quả thuần
18 Tfpch Thay đổi năng suất nhân tố tổng hợp
19 TE Hiệu quả kỹ thuật
20 AE Hiệu quả phân bổ
21 CE Hiệu quả chi phí
22 ĐTCL Đối tác chiến lƣợc
23 M&A Mua bán và sáp nhập
i
24 NHTM Ngân hàng thƣơng mại
25 NHTMCP Ngân hàng thƣơng mại cổ phần
26 NHNN Ngân hàng nhà nƣớc
27 TC-NH Tài chính- Ngân hàng
28 TCTD Tổ chức tín dụng
29 UBGSTCQG Ủy ban Giám sát Tài chính quốc gia
30 WTO Tổ chức thƣơng mại thế giới
ii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
STT Bảng Nội dung Trang
1 Bảng 1.1 Đầu tƣ chiến lƣợc nƣớc ngoài tại ngân hàng
Trung Quốc 30
2 Bảng 1.2 Tỷ lệ CAR trong giai đoạn trƣớc và sau khi đầu
tƣ chiến lƣợc của NHTM Trung Quốc 31
3 Bảng 1.3 Nhà đầu tƣ nƣớc ngoài sở hữu cổ phần thiểu số
và NVDR trong NHTM Thái Lan
32
4 Bảng 3.1 Vốn điều lệ của một số NHTM trong khu vực
Châu Á 47
5 Bảng 3.2 Chi phí ngoài lãi/ Thu nhập ngoài lãi của một
số nƣớc 52
6 Bảng 3.3 Giá trị M&A toàn cầu ngành tài chính - ngân
hàng từ 2012 - 2014 55
7 Bảng 3.4 Các giao dịch sáp nhập và mua lại ngân hàng
trƣớc năm 2004 57
8 Bảng 3.5 Đầu tƣ của các tập đoàn kinh tế, công ty tại các
NHTMCP 58
9 Bảng 3.6 Hoạt động nắm giữ cổ phần giữa các ngân hàng
trong nƣớc 59
10 Bảng 3.7 Sáp nhập và hợp nhất giữa các TCTD Việt Nam 60
11 Bảng 3.8 Hoạt động M&A với đối tác chiến lƣợc của
NHTM Việt Nam 61
12 Bảng 3.9 Hệ số CAR của các NHTM trong giai đoạn
2005-2013 70
13 Bảng 3.10 Hiệu quả kỹ thuật của các ngân hàng có ĐTCL
nƣớc ngoài 77
14 Bảng 3.11 Chỉ số hiệu quả trung bình của các ngân hàng
có ĐTCL nƣớc ngoài 79
15 Bảng 3.12 Chỉ số Malmquist bình quân giai đoạn 2005-
2013 80
16 Bảng 4.1 Bảng xếp hạng các tổ chức tƣ vấn M&A hàng
đầu thế giới năm 2014 90
iii
DANH MỤC HÌNH VẼ
STT Hình Nội dung Trang
1 Hình 2.1 Hiệu quả kỹ thuật và hiệu quả phân bổ 39
2 Hình 2.2 Hiệu quả không đổi/thay đổi theo quy mô và
đƣờng giới hạn PPF 40
3 Hình 3.1 Vốn điều lệ của 38 NHTM Việt Nam (năm 2013) 46
4 Hình 3.2 Hệ số an toàn vốn của một số nƣớc Châu Á 48
5 Hình 3.3 Tỷ lệ Car toàn ngành giai đoạn 2010- 2013 49
6 Hình 3.4 Các chỉ tiêu về hiệu quả sinh lời ROA, ROE 49
7 Hình 3.5 Hiệu quả sinh lời khu vực ngân hàng của một số
quốc gia 50
8 Hình 3.6 Diễn biến nợ xấu của một số nƣớc trong khu vực 50
9 Hình 3.7 Thu nhập ngoài lãi của NHTM Việt Nam 53
10 Hình 3.8 M&A toàn cầu từ năm 2007 đến 2014 54
11 Hình 3.9 Top 10 lĩnh vực M&A toàn cầu năm 2014 so với
năm 2013 54
12 Hình 3.10 Hoạt động M&A xuyên biên giới trên toàn cầu
từ năm 2008 đến 2013 55
13 Hình 3.11 Tỷ lệ nợ xấu của các ngân hàng có ĐTCL nƣớc
ngoài 71
14 Hình 3.12 Tỷ lệ chi tiêu/ thu nhập của các ngân hàng có
ĐTCL nƣớc ngoài 72
15 Hình 3.13 Chí số ROAE của các ngân hàng có ĐTCL nƣớc
ngoài 73
16 Hình 3.14 Chỉ số ROAA của các ngân hàng có ĐTCL nƣớc
ngoài 74
17 Hình 3.15 Tỷ lệ thu nhập dịch vụ của các ngân hàng có
ĐTCL nƣớc ngoài 75
18 Hình 3.16 Chí số thanh khoản của các ngân hàng có ĐTCL
nƣớc ngoài 76
iv
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Hội nhập kinh tế quốc tế gia tăng nhanh chóng trong những năm vừa
qua đã tạo ra nhiều thay đổi to lớn về môi trƣờng kinh tế quốc tế, các tập đoàn
kinh tế đa quốc gia, các định chế tài chính lớn trên thế giới đã mở rộng lãnh
thổ của mình và ngày càng có nhiều ảnh hƣởng đến các quốc gia trên thế giới,
đồng thời dòng vốn quốc tế cũng đã và đang càng gia tăng mạnh.
Tại Việt Nam sau sự kiện gia nhập WTO năm 2006, quá trình hội nhập
kinh tế quốc tế, toàn cầu hóa diễn ra với một mức độ ngày càng cao hơn
thông qua hoạt động mua bán và sáp nhập (M&A) với đối tác nƣớc ngoài.
Hoạt động M&A ở Việt Nam tăng trƣởng ấn tƣợng, từ trƣớc năm 2007, mỗi
năm Việt Nam chỉ có không quá 50 thƣơng vụ M&A, với giá trị giao dịch cao
nhất khoảng 300 triệu USD, đến năm 2012 giá trị này tăng thành 5,1 tỷ USD,
trong đó nhà đầu tƣ nƣớc ngoài chiếm 66% giá trị các giao dịch M&A trong
giai đoạn 2008-2013.
Hoạt động M&A với đối tác nƣớc ngoài diễn ra trên nhiều lĩnh vực,
trong đó lĩnh vực tài chính- ngân hàng thu hút đƣợc sự quan tâm của nhà đầu
tƣ nƣớc ngoài với hình thức mua cổ phần của các ngân hàng thƣơng mại Việt
Nam để trở thành đối tác chiến lƣợc. Trong tiến trình hội nhập quốc tế của
ngành tài chính- ngân hàng Việt Nam, hợp tác chiến lƣợc với các tập đoàn tài
chính- ngân hàng hàng đầu thế giới là xu thế tất yếu, nhằm mục tiêu nâng cao
năng lực tài chính, tái cấu trúc về tổ chức và hoạt động của các ngân hàng
Việt Nam để nâng cao hiệu quả hoạt động, tăng cƣờng năng lực cạnh tranh.
Trong giai đoạn 2005 đến 2013, nhiều giao dịch M&A đƣợc thực hiện
thành công giữa ngân hàng Việt Nam và các định chế tài chính nƣớc ngoài.
Đã có 14 ngân hàng có đối tác chiến lƣợc nƣớc ngoài. Tuy nhiên hoạt động
M&A với đối tác chiến lƣợc nƣớc ngoài tác động nhƣ thế nào đến hiệu quả
1
hoạt động của các NHTM Việt Nam khi hoạt động bán cổ phần của các ngân
hàng Việt Nam cho các đối tác chiến lƣợc nƣớc ngoài trong giai đoạn ban đầu
chỉ là chuyển giao quyền sở hữu trong nƣớc cho nƣớc ngoài. Hay liệu sau khi
có đối tác chiến lƣợc nƣớc ngoài hoạt động của các ngân hàng có thực sự hiệu
quả hay không? Vai trò của đối tác chiến lƣợc trong các ngân hàng Việt Nam
thế nào? Vì thế để trả lời những câu hỏi nghiên cứu trên tôi thực hiện đề tài
“Hoạt động mua bán và sáp nhập đối với đối tác chiến lƣợc nƣớc ngoài của
các ngân hàng thƣơng mại Việt Nam”.
2. Mục đích nghiên cứu:
Mục tiêu tổng quát của luận văn là phân tích thực trạng hoạt động mua
bán và sáp nhập với đối tác chiến lƣợc nƣớc ngoài của ngân hàng thƣơng mại
cổ phần Việt Nam, đặc biệt đi sâu phân tích tác động của hoạt động M&A với
đối tác chiến lƣợc nƣớc ngoài tới hiệu quả hoạt động của các NHTM Việt
Nam từ đó gợi ý một số giải pháp đối với chính phủ, Ngân hàng nhà nƣớc, và
các ngân hàng để phát triển hoạt động M&A với đối tác chiến lƣợc nƣớc
ngoài, đồng thời tìm các giải pháp nâng cao hơn nữa vai trò của nhà đầu tƣ
chiến lƣợc nƣớc ngoài trong hoạt động của các NHTM Việt Nam, góp phần
thúc đẩy thị trƣờng tài chính ngân hàng Việt Nam ngày càng phát triển hơn.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Đối tƣợng nghiên cứu của đề tài là hoạt động mua bán và sáp nhập với
đối tác chiến lƣợc nƣớc ngoài.
Phạm vi nghiên cứu của luận văn: Nghiên cứu hoạt động mua bán và
sáp nhập với đối tác chiến lƣợc nƣớc ngoài của các ngân hàng thƣơng mại
Việt Nam từ năm 2005 đến 2013, cụ thể nghiên cứu tác động của hoạt động
M&A với ĐTCL nƣớc ngoài tới hiệu quả hoạt động của NHTM.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
Luận văn này đƣợc nghiên cứu kết hợp phƣơng pháp nghiên cứu định
2
tính và phƣơng pháp nghiên cứu định lƣợng, dùng các kỹ thuật, công cụ
thống kê để hệ thống, tổng hợp, phân tích, so sánh, dự báo…hệ thống hóa lý
luận, nêu lên những nội dung cơ bản về hoạt động mua bán và sáp nhập với
đối tác chiến lƣợc nƣớc ngoài của ngân hàng thƣơng mại việt nam và đánh
giá hoạt động này tác động tới hiệu quả hoạt động của ngân hàng thƣơng mại
thế nào.
5. Những đóng góp mới của luận văn
Điểm mới trong nghiên cứu này, tác giả đi sâu vào nghiên cứu tác động
của hoạt động M&A với đối tác chiến lƣợc tác động thế nào tới hiệu quả hoạt
động của NHTM Việt Nam theo khung phân tích Camel và phƣơng pháp bao
dữ liệu DEA. Kết quả nghiên cứu đã cho thấy với sự có mặt của ĐTCL nƣớc
ngoài, các ngân hàng đã có sự cải thiện về lợi nhuận dịch vụ, kết quả đó có
thể thấy các ĐTCL nƣớc ngoài đã hỗ trợ các ngân hàng Việt Nam phát triển
các sản phẩm dịch vụ mới. Ngoài ra nghiên cứu cũng phát hiện thêm rằng một
số NHTM đã cải thiện hiệu quả hoạt động sau khi có sự tham gia của ĐTCL
nƣớc ngoài, mặc dù nhìn một cách tổng thể với 10 trƣờng hợp có ĐTCL nƣớc
ngoài, tỉ số hiệu quả chi phí của các ngân hàng đạt đƣợc không cao.
Dựa trên tình hình nghiên cứu đã đề cập, luận văn đã có những đóng
góp sau:
5.1. Về phương diện học thuật
- Hệ thống hóa những lý luận chung về hoạt động mua bán và sáp nhập,
nêu lên một số vấn đề cơ bản của hoạt động mua bán và sáp nhập với ĐTCL
nƣớc ngoài
- Nghiên cứu đã tiến hành đánh giá tổng quan về bức tranh tài chính
của các NHTM trƣớc và sau khi có ĐTCL nƣớc ngoài qua khung phân tích
Camel, và đo lƣờng hiệu quả hoạt động của các NHTM có ĐTCL nƣớc ngoài
thông qua mô hình hiệu quả chi phí và mô hình Malmquist, qua đó cho so
3
sánh đƣợc hiệu quả hoạt động của các NHTM trƣớc và sau khi thực M&A với
ĐTCL nƣớc ngoài.
- Nghiên cứu kết hợp giữa nghiên cứu hàn lâm lặp lại và nghiên cứu ứng
dụng, qua đó bổ sung và phát triển về mặt phƣơng pháp luận trong việc đánh giá
tác động của ĐTCL nƣớc ngoài tới các NHTM và đề xuất các giải pháp.
5.2. Về phương diện thực nghiệm
- Kết quả nghiên cứu giúp cho các nhà nghiên cứu, các nhà quản lý có
cái nhìn mới về phƣơng pháp tiếp cận đo lƣờng và đánh giá hoạt động M&A
với đối tác chiến lƣợc nƣớc ngoài.
- Nghiên cứu là một thể nghiệm vận dụng tổng hợp nhiều phƣơng pháp
nghiên cứu đó là phƣơng pháp định tính, sử dụng các kỹ thuật thống kê mô tả,
phân tích, suy diễn…cùng với phƣơng pháp định lƣợng với việc vận dụng mô
hình DEA trong nghiên cứu tác động của ĐTCL nƣớc ngoài đến hiệu quả
hoạt động của NHTM Việt Nam.
6. Kết cấu của luận văn
Luận văn ngoài phần mở đầu và kết luận, nội dung chính đƣợc trình
bày gồm có 4 chƣơng, cụ thể nhƣ sau:
Chƣơng 1: Tổng quan tài liệu nghiên cứu và cơ sở lý luận về hoạt động
mua bán và sáp nhập ngân hàng
Chƣơng 2: Phƣơng pháp và Thiết kế nghiên cứu
Chƣơng 3: Thực trạng hoạt động mua bán và sáp nhập với đối tác chiến
lƣợc nƣớc ngoài của NHTM Việt Nam
Chƣơng 4: Một số giải pháp và kiến nghị phát triển hoạt động mua bán
và sáp nhập với đối tác chiến lƣợc nƣớc ngoài của NHTM Việt Nam
4
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ LÝ
LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG MUA BÁN VÀ SÁP NHẬP NGÂN HÀNG
1.1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU
Mua bán và sáp nhập (M&A) nói chung và ngân hàng nói riêng là một
lĩnh vực nghiên cứu rộng lớn, thu hút nhiều sự chú ý của các nhà nghiên cứu.
Trong đó các nghiên cứu về hoạt động mua bán và sáp nhập với đối tác chiến
lƣợc nƣớc ngoài, chủ yếu tập trung ở các hoạt động M&A ở Trung quốc. Ở
các nƣớc phát triển, có một lịch sử M&A lâu đời, giới hàn lâm và các nhà
nghiên cứu chuyên ngành tập trung vào nghiên cứu M&A xuyên quốc gia với
các giao dịch M&A nắm giữ lớn hơn 50% cổ phần của ngân hàng mục tiêu.
Trong khi đó ở Việt Nam, việc nghiên cứu về vấn đề này còn hạn chế và
chiếm một trọng số rất ít trong các luận văn, luận án nghiên cứu về hoạt động
M&A ngân hàng.
Trong phần này tác giả sẽ tổng kết các nghiên cứu có liên quan đến
mục tiêu nghiên cứu của luận văn này.
1.1.1. Tình hình nghiên cứu ở nƣớc ngoài
(1) Nghiên cứu của nhóm tác giả: Bruce Kiene, David W.Helin và
Brack Eckerdt, năm 2011.
Trong bài nghiên cứu “Cross-Border Mergers & Acquisitions in
Banking” (M&A xuyên quốc gia trong ngân hàng). Nhóm tác giả đã thực hiện
nghiên cứu 89 giao dịch mua lại và sáp nhập xuyên quốc gia từ 2004 đến
2009. Theo đó những giao dịch xuyên quốc gia, đặc biệt là giao dịch thâu tóm
50% trở lên quyền sở hữu của ngân hàng mục tiêu (Majority stake deals),
thƣờng nhanh chóng đẩy mạnh lợi nhuận vốn cổ phần và hiệu suất tài chính
của ngân hàng mục tiêu, trong đó 42% các giao dịch cổ phần đa số đạt đƣợc
1
cải thiện trong khả năng sinh lời trong năm đầu tiên. Trong trƣờng hợp mua
lại thiểu số cổ phần (Minority stake), tuy không đạt lợi nhuận và hiệu quả
nhanh nhƣ mua lại đa số cổ phần, nhƣng vẫn đạt đƣợc lợi ích trong dài hạn
thông qua mức tăng trƣởng doanh thu ấn tƣợng hàng năm (trong đó có hai
trƣờng hợp của Ấn Độ và một của Việt Nam).
(2) Nghiên cứu của Chung-Hua Shen, Chin-Hwa Lu, Meng-Wen Wu,
China & World Economy / 102 - 121, Vol. 17, No. 3, 2009.
Trong bài nghiên cứu “Impact of Foreign Bank Entry on the
Performance of Chinese Banks” (Tác động của sự tham gia của ngân hàng
nƣớc ngoài đến hoạt động của ngân hàng Trung Quốc), bài nghiên cứu đã dẫn
tới kết luận nên khuyến khích các ngân hàng nội địa có đối tác chiến lƣợc
nƣớc ngoài.
(3) Nghiên cứu của Alicia García-Herrero & Daniel Santabárbara
(2008)
Trong nghiên cứu: “Does the Chinese banking system benefit from
foreign investors?” ( Hệ thống ngân hàng trung quốc có đƣợc lợi ích từ nhà
đâu tƣ nƣớc ngoài không ?). Các tác giả đã phát hiện rằng hệ thống ngân hàng
Trung Quốc có đƣợc lợi ích từ việc tham gia của nhà đầu tƣ nƣớc ngoài thông
qua sự tăng lên của lợi nhuận và hiệu quả hoạt động của hệ thống ngân hàng.
Sự tham gia của nhà đầu tƣ nƣớc ngoài, trong đó có các trƣờng hợp mua lại
thiểu số cổ phần, có đƣợc sự hiệu quả nhất khi ngân hàng nƣớc ngoài là nhà
đầu tƣ chiến lƣợc (strategic investor).
(4) Nghiên cứu của Nicolas C. Hope, James Laurenceson, Fengming
Qin (4/2008)
Trong bài nghiên cứu “The Impact of Direct Invesment by Foreigner
Banks on China’s Banking Industry” (Tác động của đầu tƣ trực tiếp của các
ngân hàng nƣớc ngoài vào lĩnh vực ngân hàng ở Trung Quốc). Các tác giả đã
2
so sánh hiệu quả hoạt động của các ngân hàng trƣớc và sau khi M&A với đối
tác chiến lƣợc thông qua việc sử dụng hệ thống thẻ điểm cân bằng (balance
score card) đo lƣờng các chỉ số tài chính của các ngân hàng có cổ đông chiến
lƣợc nƣớc ngoài và tính toán hiệu quả chi phí bằng phƣơng pháp DEA của
các NHTM Trung Quốc giai đoạn 2001-2006, sau đó so sánh hiệu quả chi phí
của nhóm ngân hàng có cổ đông chiến lƣợc nƣớc ngoài và nhóm ngân hàng
không có cổ đông chiến lƣợc nƣớc ngoài. Nghiên cứu đã phát hiện rằng nhà
đầu tƣ chiến lƣợc đóng góp một vai trò quan trọng trong các ngân hàng
thƣơng mại nhà nƣớc và các ngân hàng cổ phần khác trong quá trình cổ phần
hóa. Nhà đầu tƣ chiến lƣợc nƣớc ngoài chuyển giao kỹ năng quản lý, hỗ trợ
các ngân hàng Trung Quốc trong phát triển các sản phẩm, dịch vụ mới qua đó
nâng cao hiệu quả hoạt động ngân hàng Trung Quốc. Tuy nhiên không có
nhiều khác biệt trong hiệu quả chi phí giữa ngân hàng có cổ đông chiến lƣợc
nƣớc ngoài và nhóm ngân hàng không có cổ đông chiến lƣợc nƣớc ngoài, mặc
dù một số ngân hàng có cổ đông chiến lƣợc nƣớc ngoài đã có cải thiện đáng
kể các tỉ số hiệu quả chi phí.
(5) Nghiên cứu của Rym Ayadi và Georges Pujals (2005)
Trong bài nghiên cứu “Banking Mergers and Acquisitions in the EU:
Overview, Assessment and Prospects” (Sáp nhập và hợp nhất ngân hàng ở
Châu Âu: Tổng quan, đánh giá và triển vọng), các tác giả đã nghiên cứu về
hoạt động mua bán, sáp nhập và hợp nhất của các ngân hàng tại Châu Âu giai
đoạn những năm 1990, qua đó đánh giá kết quả hoạt động của các ngân hàng
trƣớc và sau M&A thông qua việc so sánh các chỉ số tài chính trong bảng cân
đối kế toán cũng nhƣ tính hiệu quả chi phí và hiệu quả lợi nhuận của ngân
hàng trƣớc và sau M&A bằng phƣơng pháp bao dữ liệu phi tham số DEA. Kết
quả thu đƣợc cho thấy các cuộc sáp nhập nội địa có vai trò lớn trong việc cắt
3
giảm chi phí cho ngân hàng, trong khi các cuộc sáp nhập xuyên quốc gia lại
không thu đƣợc những chuyển biến tích cực nhƣ vậy.
1.1.2. Tình hình nghiên cứu ở Việt Nam
(1) Nghiên cứu của Phùng Thị Hƣơng Giang của viện nghiên cứu
ESCP- Europe (Pháp) (2014)
Trong bài nghiên cứu: “Can Foreigners Improve the Efficiency of
Emerging Market Banks? Evidence from the Vietnamese Strategic Partner
Program” Bài nghiên cứu đã thừa nhận sở hữu nƣớc ngoài và nhà quản lý
nƣớc ngoài cải thiện hiệu quả của các ngân hàng ở thị trƣờng đang phát triển.
Tác giả đã định giá mối quan hệ này trong chƣơng trình đối tác chiến lƣợc của
ngân hàng Việt Nam, và đánh giá cao sự hiện diện của các nhà quản lý nƣớc
ngoài trong ban quản trị điều hành tại ngân hàng Việt Nam. Bài nghiên cứu
cũng chỉ ra rằng, nhà đầu tƣ nƣớc ngoài không nhất thiết phải nắm đa số cổ
phần, nhƣng họ cần kiểm soát đƣợc khoản đầu tƣ của họ hoạt động hiệu quả
hay không và cho phép họ tham gia vào các quyết định kinh doanh.
(2) Nghiên cứu của Masaki Yamaguchi (2011)
Trong bài nghiên cứu: “What drives strategic foreign bank investments
in Vietnam?” (Điều gì khiến ngân hàng nƣớc ngoài đầu tƣ vào Việt Nam?)
Tác giả tìm ra các đặc điểm của ngân hàng Việt Nam mà ngân hàng
nƣớc ngoài đầu tƣ vào, tìm ra sự khác biệt về các biến lợi nhuận, tổng tài sản
giữa ngân hàng đƣợc đầu tƣ (invested banks) và ngân hàng không đƣợc đầu
tƣ (non-invested banks). Tác giả tổng hợp dữ liệu các biến Size ln (tổng tài
sản /chỉ số giá tiêu dùng), Lyokin ln (tổng tiền gửi/chỉ số giá tiêu dùng), ROA,
ROE, NIM,…rồi chạy mô hình Wilcoxon. Tác giả đã tìm ra đƣợc đặc điểm
của ngân hàng đƣợc đầu tƣ và từ đó giải thích đƣợc động cơ của các ngân
hàng nƣớc ngoài khi gia nhập vào thị trƣờng Việt Nam
4
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
-----o0o-----
NGUYỄN VIỆT HƢNG
HOẠT ĐỘNG MUA BÁN VÀ SÁP NHẬP VỚI ĐỐI TÁC
CHIẾN LƢỢC NƢỚC NGOÀI CỦA CÁC
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SỸ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Hà Nội - Năm 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
-----o0o-----
NGUYỄN VIỆT HƢNG
HOẠT ĐỘNG MUA BÁN VÀ SÁP NHẬP VỚI ĐỐI TÁC
CHIẾN LƢỢC NƢỚC NGOÀI CỦA CÁC
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI VIỆT NAM
Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng
Mã số: 60 34 02 01
LUẬN VĂN THẠC SỸ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG NGIÊN CỨU
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS ĐÀO LÊ MINH
XÁC NHẬN CỦA CÁN BỘ XÁC NHẬN CỦA CHỦ TỊCH HỘI
HƢỚNG DẪN ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN
Hà Nội - Năm 2015
CAM KẾT
Tên tôi là: NGUYỄN VIỆT HƢNG
Sinh ngày: 03/03/1980
Quê quán:
Là học viên cao học của trƣờng Đại học Kinh tế theo quyết định 2440/QĐ-
ĐHKT ngày 25/10/2012 của hiệu trƣởng Trƣờng Đại học Kinh tế, ĐHQGHN.
Cam đoan đề tài: Hoạt động mua bán và sáp nhập với đối tác chiến lƣợc
nƣớc ngoài của các ngân hàng thƣơng mại Việt Nam
Chuyên ngành: Tài chính- Ngân hàng; Mã số: 60340201
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. ĐÀO LÊ MINH
Luận văn đƣợc thực hiện tại trƣờng Đại học Kinh tế, ĐHQGHN
Đề tài này là công trình nghiên cứu khoa học của tôi, là kết quả của một quá
trình học tập, nghiên cứu có tính độc lập và nghiêm túc. Các số liệu, các
nguồn trích dẫn đƣợc chú thích nguồn gốc rõ ràng, minh bạch.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam đoan của mình.
Hà nội, ngày 22 tháng 08 năm 2015
Tác giả
NGUYỄN VIỆT HƢNG
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành đề tài “Hoạt động mua bán và sáp nhập với đối tác chiến
lƣợc nƣớc ngoài của các ngân hàng thƣơng mại Việt Nam”, tác giả xin chân
thành cảm ơn sâu sắc đến thầy hƣớng dẫn, TS ĐÀO LÊ MINH, ngƣời đã bỏ
ra nhiều công sức và tâm huyết, cung cấp nhiều tài liệu nghiên cứu để hỗ trợ
tƣ vấn tác giả hoàn thành luận văn này.
Tác giả cũng xin cảm ơn đến các nhà khoa học, các thầy cô trƣờng ĐH
Kinh tế, ĐHQGHN đã đóng góp những ý kiến, sửa đổi, bố sung trong quá
trình thực hiện nghiên cứu kết quả sơ bộ.
MỤC LỤC
Cam đoan
Lời cảm ơn
Mục lục
Danh mục các từ viết tắt.................................................................................. i
Danh mục bảng biểu........................................................................................ iii
Danh mục hình vẽ .......................................................................................... iv
MỤC LỤC ............................................................................................................................. 1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ
HOẠT ĐỘNG MUA BÁN VÀ SÁP NHẬP NGÂN HÀNG ................................................ 1
1.1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU ................................................................. 1
1.1.1. Tình hình nghiên cứu ở nƣớc ngoài ..................................................................... 1
1.1.2. Tình hình nghiên cứu ở Việt Nam ....................................................................... 4
1.2. LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG MUA BÁN VÀ SÁP NHẬP NGÂN HÀNG ..................... 6
1.2.1. Khái niệm, bản chất của mua bán và sáp nhập ngân hàng....................................... 6
1.2.2. Các hình thức mua bán và sáp nhập ...................................................................... 10
1.2.2.1. Giới hạn phạm vi lãnh thổ .......................................................................... 10
1.2.2.2. Giới hạn mức độ liên kết ............................................................................. 12
1.2.3. Các bên tham gia vào hoạt động mua bán và sáp nhập ......................................... 13
1.2.4. Những lợi ích của mua bán và sáp nhập ngân hàng............................................... 14
1.2.4.1. Lợi thế nhờ quy mô ......................................................................................... 14
1.2.4.2. Mở rộng thị trƣờng, đa dạng hóa sản phẩm dịch vụ ....................................... 14
1.2.4.3. Giảm chi phí gia nhập thị trƣờng .................................................................... 15
1.2.4.4. Gia tăng giá trị doanh nghiệp .......................................................................... 15
1.2.4.5. Gia tăng giá trị về mặt tài chính ...................................................................... 15
1.2.5. Những mặt trái có thể phát sinh trong mua bán và sáp nhập ngân hàng ............... 16
1.2.5.1. Quyền lợi cổ đông bị ảnh hƣởng .................................................................... 16
1.2.5.2. Xung đột mâu thuẫn của các cổ đông lớn ....................................................... 17
1.5.2.3. Văn hóa doanh nghiệp bị ảnh hƣởng .............................................................. 18
1.2.6. Những vấn đề cơ bản về hoạt động mua bán và sáp nhập với đối tác chiến lƣợc
nƣớc ngoài ....................................................................................................................... 18
1.2.6.1. Khái niệm cổ đông chiến lƣợc nƣớc ngoài ..................................................... 18
1.2.6.2. Điều kiện để trở thành cổ đông chiến lƣợc nƣớc ngoài .................................. 19
1.2.6.3. Quy định tỷ lệ sở hữu cổ phần đối với nhà đầu tƣ nƣớc ngoài ....................... 19
1.2.6.4. Hoạt động M&A với đối tác chiến lƣợc nƣớc ngoài ...................................... 20
1.2.6.5. Sự cần thiết có sự tham gia của cổ đông chiến lƣợc nƣớc ngoài .................... 20
1.3. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG M&A............................................................................ 21
1.3.1. Các phƣơng thức thực hiện mua bán và sáp nhập ................................................. 21
1.3.1.1. Chào thầu ........................................................................................................ 21
1.3.1.2. Lôi kéo cổ đông bất mãn................................................................................. 22
1.3.1.3. Thƣơng lƣợng tự nguyện ................................................................................ 22
1.3.1.4. Thu gom cổ phiếu trên thị trƣờng chứng khoán ............................................. 23
1.3.1.5. Mua lại tài sản ................................................................................................. 23
1.3.2. Nội dung của quy trình M&A ngân hàng .............................................................. 23
1.3.2.1. Lập kế hoạch chiến lƣợc và xác định mục tiêu của M&A.............................. 24
1.3.2.2. Tìm kiếm và xác định ngân hàng mục tiêu ..................................................... 24
1.3.2.3. Định giá giao dịch ........................................................................................... 25
1.3.2.4. Đàm phán và giao kết hợp đồng M&A ........................................................... 25
1.3.3. Các phƣơng pháp định giá trong M&A ngân hàng ................................................ 26
1.3.3.1. Phƣơng pháp tài sản ........................................................................................ 26
1.3.3.2. Phƣơng pháp so sánh thị trƣờng ..................................................................... 26
1.3.3.3. Phƣơng pháp dòng tiền chiết khấu.................................................................. 27
1.4. KINH NGHIỆM M&A VỚI ĐỐI TÁC CHIẾN LƢỢC NƢỚC NGOÀI Ở MỘT
SỐ NƢỚC ........................................................................................................................ 29
1.4.1. Kinh nghiệm M&A với đối tác chiến lƣợc nƣớc ngoài của ngân hàng Trung
Quốc ............................................................................................................................. 29
1.4.2. Kinh nghiệm M&A với đối tác chiến lƣợc nƣớc ngoài trong lĩnh vực ngân hàng
tại Thái Lan .................................................................................................................. 31
TÓM TẮT CHƢƠNG 1 .................................................................................................. 34
CHƢƠNG 2: PHƢƠNG PHÁP VÀ THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ...................................... 35
2.1. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................................ 35
2.1.1. PHƢƠNG PHÁP SỬ DỤNG HỆ THỐNG ĐÁNH GIÁ CAMEL ....................... 36
2.2.2. PHƢƠNG PHÁP BAO DỮ LIỆU DEA................................................................ 37
2.2.2.1. Cơ sở lý thuyết của phƣơng pháp DEA .......................................................... 38
2.2.2.2. Phƣơng pháp bao dữ liệu DEA ....................................................................... 40
2.2. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU....................................................................................... 41
2.2.1. Mô hình nghiên cứu ............................................................................................... 41
2.2.2. Nguồn số liệu và các biến của mô hình ................................................................. 42
2.2.2.1. Nguồn số liệu và xử lý số liệu ........................................................................ 42
2.2.2.2. Các biến của mô hình...................................................................................... 43
2.2.2.3. Phần mềm ƣớc lƣợng mô hình DEA............................................................... 44
CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG MUA BÁN VÀ SÁP NHẬP VỚI ĐỐI
TÁC CHIẾN LƢỢC NƢỚC NGOÀI CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI VIỆT
NAM ............................................................................................................................ 45
3.1. TỔNG QUAN VỀ THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
VIỆTNAM ....................................................................................................................... 45
3.1.1. Năng lực tài chính .................................................................................................. 45
3.1.1.1. Quy mô về vốn ................................................................................................ 45
3.1.1.2. Hệ số an toàn vốn tối thiểu(Car) ..................................................................... 47
3.1.1.3 Hiệu quả hoạt động Kinh doanh ...................................................................... 49
3.1.1.4. Tỷ lệ nợ xấu .................................................................................................... 50
3.1.2. Mức độ đầu tƣ công nghệ .................................................................................. 51
3.1.3. Năng lực quản trị điều hành ............................................................................... 52
3.1.4. Sản phẩm dịch vụ ngân hàng ............................................................................. 52
3.2.1. Sơ lƣợc hoạt động M&A ngân hàng trên thế giới ............................................. 53
3.2.2. Hoạt động M&A ngân hàng tại Việt Nam ......................................................... 56
3.2.2.1. Giai đoạn trƣớc năm 2004 .............................................................................. 56
3.3. HOẠT ĐỘNG M&A VỚI ĐỐI TÁC CHIẾN LƢỢC CỦA NGÂN HÀNG VIỆT
NAM ................................................................................................................................ 60
3.3.1. Động cơ của hoạt động M&A với đối tác chiến lƣợc nƣớc ngoài ..................... 62
3.3.2. Tác động của hoạt động M&A với đối tác chiến lƣợc nƣớc ngoài tới ngân hàng
Việt Nam ...................................................................................................................... 63
3.4. MÔI TRƢỜNG THỰC TẾ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG M&A VỚI ĐỐI
TÁC CHIẾN LƢỢC NƢỚC NGOÀI .............................................................................. 66
3.4.1. Các tổ chức tƣ vấn ............................................................................................. 66
3.4.2. Môi trƣờng kinh doanh ...................................................................................... 67
3.4.3. Môi trƣờng pháp lý ............................................................................................ 68
3.4.4. Tính minh bạch .................................................................................................. 69
3.5. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG HOẠT ĐỘNG M&A VỚI ĐỐI TÁC CHIẾN LƢỢC
NƢỚC NGOÀI TỚI HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NHTM VIỆT NAM........ 69
3.5.1.1. Độ an toàn vốn (Capital adequacy)................................................................. 69
3.5.1.2. Chất lƣợng tài sản (Asset quality) .................................................................. 70
3.5.1.3. Hiệu quả quản lý (Management efficiency) ................................................... 72
3.5.1.4. Kết quả hoạt động (Earning Performance) ..................................................... 72
3.5.1.5. Chỉ số thanh khoản (Liquidity) ....................................................................... 75
3.6. Kết quả phân tích định lƣợng về kết quả hoạt động của NHTM trƣớc và sau M&A
......................................................................................................................................... 77
3.6.1. Hiệu quả chi phí của các NHTM trƣớc và sau M&A với ĐTCL nƣớc ngoài ....... 77
Nguồn: tác giả tổng hợp từ phần mềm DEAP 2.1 ........................................................... 79
3.6.2. Kết quả ƣớc lƣợng năng suất tổng hợp bằng chỉ số Malmquist trong DEA .......... 79
3.6.3. Kết luận .............................................................................................................. 81
TÓM TẮT CHƢƠNG 3 .................................................................................................. 82
CHƢƠNG 4: GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG MUA BÁN VÀ
SÁP NHẬP VỚI ĐỐI TÁC CHIẾN LƢỢC NƢỚC NGOÀI CỦA CÁC NHTM VIỆT
NAM .................................................................................................................................... 83
4.1. XU THẾ PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG M&A VỚI ĐỐI TÁC CHIẾN LƢỢC ...... 83
4.1.1. Các nhân tố thúc đẩy hoạt động M&A với đối tác chiến lƣợc thời gian tới ...... 83
4.1.2. Xu hƣớng của hoạt động M&A với đối tác chiến lƣợc nƣớc ngoài................... 84
4.2. GIẢI PHÁP ĐỐI VỚI NHÀ NƢỚC VÀ CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỂ PHÁT
TRIỂN HOẠT ĐỘNG M&A VỚI ĐỐI TÁC CHIẾN LƢỢC ........................................ 85
4.2.1. Hoàn thiện khung pháp lý về M&A....................................................................... 85
4.2.2. Cho phép nâng dần tỷ lệ sở hữu cổ phần của nhà đầu tƣ nƣớc ngoài ................ 86
4.2.3. Ngân hàng nhà nƣớc cần quy định bắt buộc tổ chức tín dụng minh bạch thông
tin và báo cáo tài chính ngân hàng ............................................................................... 87
4.2.4. Xây dựng và phát triển thị trƣờng chứng khoán, bắt buộc các tổ chức tín dụng
niêm yết trên thị trƣờng chứng khoán .......................................................................... 88
4.2.5. Xây dựng và lựa chọn một số tổ chức tƣ vấn mua bán, sáp nhập, hợp nhất ngân
hàng chuyên nghiệp, có uy tín, kinh nghiệm và am hiểu ngân hàng Việt Nam. ......... 88
4.2.6. Ngân hàng nhà nƣớc, hiệp hội ngân hàng nên thƣờng xuyên tổ chức đào tạo nhân
sự, trao đổi chuyên môn kinh nghiệm cho các TCTD với sự hỗ trợ từ các tổ chức tƣ vấn
M&A chuyên nghiệp hàng đầu thế giới. ........................................................................ 91
4.3. GIẢI PHÁP ĐỐI VỚI CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ................................. 91
4.3.1. Các ngân hàng thƣơng mại phải thực hiện nghiêm túc việc xử lý nợ xấu, định
giá lại các khoản cho vay và tài sản thế chấp để tạo thuận lợi cho hoạt động M&A với
đối tác chiến lƣợc nƣớc ngoài. ..................................................................................... 91
4.3.2. Lựa chọn đối tác phù hợp .................................................................................. 92
4.3.3. Xây dựng chiến lƣợc hậu M&A với đối tác chiến lƣợc hiệu quả ...................... 92
TÓM TẮT CHƢƠNG 4 .................................................................................................. 94
KẾT LUẬN.......................................................................................................................... 95
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 98
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT Ký hiệu Nguyên nghĩa
1 ABB Ngân hàng thƣơng mại cổ phần An Bình
2 ACB Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Á Châu
3 BIDV Ngân hàng đầu tƣ và phát triển Việt Nam
3 CTG Ngân hàng thƣơng mại cổ phần công thƣơng Việt Nam
4 EIB Ngân hàng thƣơng mại cổ phần xuất nhập khẩu
5 MDB Ngân hàng thƣơng mại cổ phần phát triển Mê kông
6 OCB Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Phƣơng Đông
7 SEAB Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Đông Nam Á
8 STB Ngân hàng thƣơng mại cổ phần sài gòn thƣơng tín
9 TCB Ngân hàng thƣơng mại cổ phần kỹ thƣơng Việt Nam
10 VCB Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Ngoại thƣơng VN
11 VPB Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Việt Nam thịnh vƣợng
12 CAR Hệ số an toàn vốn
13 DEA Phân tích bao dữ liệu
14 effch Thay đổi hiệu quả kỹ thuật
15 Techch Thay đổi tiến bộ công nghệ
16 Sech Thay đổi hiệu quả quy mô
17 Pech Thay đổi hiệu quả thuần
18 Tfpch Thay đổi năng suất nhân tố tổng hợp
19 TE Hiệu quả kỹ thuật
20 AE Hiệu quả phân bổ
21 CE Hiệu quả chi phí
22 ĐTCL Đối tác chiến lƣợc
23 M&A Mua bán và sáp nhập
i
24 NHTM Ngân hàng thƣơng mại
25 NHTMCP Ngân hàng thƣơng mại cổ phần
26 NHNN Ngân hàng nhà nƣớc
27 TC-NH Tài chính- Ngân hàng
28 TCTD Tổ chức tín dụng
29 UBGSTCQG Ủy ban Giám sát Tài chính quốc gia
30 WTO Tổ chức thƣơng mại thế giới
ii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
STT Bảng Nội dung Trang
1 Bảng 1.1 Đầu tƣ chiến lƣợc nƣớc ngoài tại ngân hàng
Trung Quốc 30
2 Bảng 1.2 Tỷ lệ CAR trong giai đoạn trƣớc và sau khi đầu
tƣ chiến lƣợc của NHTM Trung Quốc 31
3 Bảng 1.3 Nhà đầu tƣ nƣớc ngoài sở hữu cổ phần thiểu số
và NVDR trong NHTM Thái Lan
32
4 Bảng 3.1 Vốn điều lệ của một số NHTM trong khu vực
Châu Á 47
5 Bảng 3.2 Chi phí ngoài lãi/ Thu nhập ngoài lãi của một
số nƣớc 52
6 Bảng 3.3 Giá trị M&A toàn cầu ngành tài chính - ngân
hàng từ 2012 - 2014 55
7 Bảng 3.4 Các giao dịch sáp nhập và mua lại ngân hàng
trƣớc năm 2004 57
8 Bảng 3.5 Đầu tƣ của các tập đoàn kinh tế, công ty tại các
NHTMCP 58
9 Bảng 3.6 Hoạt động nắm giữ cổ phần giữa các ngân hàng
trong nƣớc 59
10 Bảng 3.7 Sáp nhập và hợp nhất giữa các TCTD Việt Nam 60
11 Bảng 3.8 Hoạt động M&A với đối tác chiến lƣợc của
NHTM Việt Nam 61
12 Bảng 3.9 Hệ số CAR của các NHTM trong giai đoạn
2005-2013 70
13 Bảng 3.10 Hiệu quả kỹ thuật của các ngân hàng có ĐTCL
nƣớc ngoài 77
14 Bảng 3.11 Chỉ số hiệu quả trung bình của các ngân hàng
có ĐTCL nƣớc ngoài 79
15 Bảng 3.12 Chỉ số Malmquist bình quân giai đoạn 2005-
2013 80
16 Bảng 4.1 Bảng xếp hạng các tổ chức tƣ vấn M&A hàng
đầu thế giới năm 2014 90
iii
DANH MỤC HÌNH VẼ
STT Hình Nội dung Trang
1 Hình 2.1 Hiệu quả kỹ thuật và hiệu quả phân bổ 39
2 Hình 2.2 Hiệu quả không đổi/thay đổi theo quy mô và
đƣờng giới hạn PPF 40
3 Hình 3.1 Vốn điều lệ của 38 NHTM Việt Nam (năm 2013) 46
4 Hình 3.2 Hệ số an toàn vốn của một số nƣớc Châu Á 48
5 Hình 3.3 Tỷ lệ Car toàn ngành giai đoạn 2010- 2013 49
6 Hình 3.4 Các chỉ tiêu về hiệu quả sinh lời ROA, ROE 49
7 Hình 3.5 Hiệu quả sinh lời khu vực ngân hàng của một số
quốc gia 50
8 Hình 3.6 Diễn biến nợ xấu của một số nƣớc trong khu vực 50
9 Hình 3.7 Thu nhập ngoài lãi của NHTM Việt Nam 53
10 Hình 3.8 M&A toàn cầu từ năm 2007 đến 2014 54
11 Hình 3.9 Top 10 lĩnh vực M&A toàn cầu năm 2014 so với
năm 2013 54
12 Hình 3.10 Hoạt động M&A xuyên biên giới trên toàn cầu
từ năm 2008 đến 2013 55
13 Hình 3.11 Tỷ lệ nợ xấu của các ngân hàng có ĐTCL nƣớc
ngoài 71
14 Hình 3.12 Tỷ lệ chi tiêu/ thu nhập của các ngân hàng có
ĐTCL nƣớc ngoài 72
15 Hình 3.13 Chí số ROAE của các ngân hàng có ĐTCL nƣớc
ngoài 73
16 Hình 3.14 Chỉ số ROAA của các ngân hàng có ĐTCL nƣớc
ngoài 74
17 Hình 3.15 Tỷ lệ thu nhập dịch vụ của các ngân hàng có
ĐTCL nƣớc ngoài 75
18 Hình 3.16 Chí số thanh khoản của các ngân hàng có ĐTCL
nƣớc ngoài 76
iv
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Hội nhập kinh tế quốc tế gia tăng nhanh chóng trong những năm vừa
qua đã tạo ra nhiều thay đổi to lớn về môi trƣờng kinh tế quốc tế, các tập đoàn
kinh tế đa quốc gia, các định chế tài chính lớn trên thế giới đã mở rộng lãnh
thổ của mình và ngày càng có nhiều ảnh hƣởng đến các quốc gia trên thế giới,
đồng thời dòng vốn quốc tế cũng đã và đang càng gia tăng mạnh.
Tại Việt Nam sau sự kiện gia nhập WTO năm 2006, quá trình hội nhập
kinh tế quốc tế, toàn cầu hóa diễn ra với một mức độ ngày càng cao hơn
thông qua hoạt động mua bán và sáp nhập (M&A) với đối tác nƣớc ngoài.
Hoạt động M&A ở Việt Nam tăng trƣởng ấn tƣợng, từ trƣớc năm 2007, mỗi
năm Việt Nam chỉ có không quá 50 thƣơng vụ M&A, với giá trị giao dịch cao
nhất khoảng 300 triệu USD, đến năm 2012 giá trị này tăng thành 5,1 tỷ USD,
trong đó nhà đầu tƣ nƣớc ngoài chiếm 66% giá trị các giao dịch M&A trong
giai đoạn 2008-2013.
Hoạt động M&A với đối tác nƣớc ngoài diễn ra trên nhiều lĩnh vực,
trong đó lĩnh vực tài chính- ngân hàng thu hút đƣợc sự quan tâm của nhà đầu
tƣ nƣớc ngoài với hình thức mua cổ phần của các ngân hàng thƣơng mại Việt
Nam để trở thành đối tác chiến lƣợc. Trong tiến trình hội nhập quốc tế của
ngành tài chính- ngân hàng Việt Nam, hợp tác chiến lƣợc với các tập đoàn tài
chính- ngân hàng hàng đầu thế giới là xu thế tất yếu, nhằm mục tiêu nâng cao
năng lực tài chính, tái cấu trúc về tổ chức và hoạt động của các ngân hàng
Việt Nam để nâng cao hiệu quả hoạt động, tăng cƣờng năng lực cạnh tranh.
Trong giai đoạn 2005 đến 2013, nhiều giao dịch M&A đƣợc thực hiện
thành công giữa ngân hàng Việt Nam và các định chế tài chính nƣớc ngoài.
Đã có 14 ngân hàng có đối tác chiến lƣợc nƣớc ngoài. Tuy nhiên hoạt động
M&A với đối tác chiến lƣợc nƣớc ngoài tác động nhƣ thế nào đến hiệu quả
1
hoạt động của các NHTM Việt Nam khi hoạt động bán cổ phần của các ngân
hàng Việt Nam cho các đối tác chiến lƣợc nƣớc ngoài trong giai đoạn ban đầu
chỉ là chuyển giao quyền sở hữu trong nƣớc cho nƣớc ngoài. Hay liệu sau khi
có đối tác chiến lƣợc nƣớc ngoài hoạt động của các ngân hàng có thực sự hiệu
quả hay không? Vai trò của đối tác chiến lƣợc trong các ngân hàng Việt Nam
thế nào? Vì thế để trả lời những câu hỏi nghiên cứu trên tôi thực hiện đề tài
“Hoạt động mua bán và sáp nhập đối với đối tác chiến lƣợc nƣớc ngoài của
các ngân hàng thƣơng mại Việt Nam”.
2. Mục đích nghiên cứu:
Mục tiêu tổng quát của luận văn là phân tích thực trạng hoạt động mua
bán và sáp nhập với đối tác chiến lƣợc nƣớc ngoài của ngân hàng thƣơng mại
cổ phần Việt Nam, đặc biệt đi sâu phân tích tác động của hoạt động M&A với
đối tác chiến lƣợc nƣớc ngoài tới hiệu quả hoạt động của các NHTM Việt
Nam từ đó gợi ý một số giải pháp đối với chính phủ, Ngân hàng nhà nƣớc, và
các ngân hàng để phát triển hoạt động M&A với đối tác chiến lƣợc nƣớc
ngoài, đồng thời tìm các giải pháp nâng cao hơn nữa vai trò của nhà đầu tƣ
chiến lƣợc nƣớc ngoài trong hoạt động của các NHTM Việt Nam, góp phần
thúc đẩy thị trƣờng tài chính ngân hàng Việt Nam ngày càng phát triển hơn.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Đối tƣợng nghiên cứu của đề tài là hoạt động mua bán và sáp nhập với
đối tác chiến lƣợc nƣớc ngoài.
Phạm vi nghiên cứu của luận văn: Nghiên cứu hoạt động mua bán và
sáp nhập với đối tác chiến lƣợc nƣớc ngoài của các ngân hàng thƣơng mại
Việt Nam từ năm 2005 đến 2013, cụ thể nghiên cứu tác động của hoạt động
M&A với ĐTCL nƣớc ngoài tới hiệu quả hoạt động của NHTM.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
Luận văn này đƣợc nghiên cứu kết hợp phƣơng pháp nghiên cứu định
2
tính và phƣơng pháp nghiên cứu định lƣợng, dùng các kỹ thuật, công cụ
thống kê để hệ thống, tổng hợp, phân tích, so sánh, dự báo…hệ thống hóa lý
luận, nêu lên những nội dung cơ bản về hoạt động mua bán và sáp nhập với
đối tác chiến lƣợc nƣớc ngoài của ngân hàng thƣơng mại việt nam và đánh
giá hoạt động này tác động tới hiệu quả hoạt động của ngân hàng thƣơng mại
thế nào.
5. Những đóng góp mới của luận văn
Điểm mới trong nghiên cứu này, tác giả đi sâu vào nghiên cứu tác động
của hoạt động M&A với đối tác chiến lƣợc tác động thế nào tới hiệu quả hoạt
động của NHTM Việt Nam theo khung phân tích Camel và phƣơng pháp bao
dữ liệu DEA. Kết quả nghiên cứu đã cho thấy với sự có mặt của ĐTCL nƣớc
ngoài, các ngân hàng đã có sự cải thiện về lợi nhuận dịch vụ, kết quả đó có
thể thấy các ĐTCL nƣớc ngoài đã hỗ trợ các ngân hàng Việt Nam phát triển
các sản phẩm dịch vụ mới. Ngoài ra nghiên cứu cũng phát hiện thêm rằng một
số NHTM đã cải thiện hiệu quả hoạt động sau khi có sự tham gia của ĐTCL
nƣớc ngoài, mặc dù nhìn một cách tổng thể với 10 trƣờng hợp có ĐTCL nƣớc
ngoài, tỉ số hiệu quả chi phí của các ngân hàng đạt đƣợc không cao.
Dựa trên tình hình nghiên cứu đã đề cập, luận văn đã có những đóng
góp sau:
5.1. Về phương diện học thuật
- Hệ thống hóa những lý luận chung về hoạt động mua bán và sáp nhập,
nêu lên một số vấn đề cơ bản của hoạt động mua bán và sáp nhập với ĐTCL
nƣớc ngoài
- Nghiên cứu đã tiến hành đánh giá tổng quan về bức tranh tài chính
của các NHTM trƣớc và sau khi có ĐTCL nƣớc ngoài qua khung phân tích
Camel, và đo lƣờng hiệu quả hoạt động của các NHTM có ĐTCL nƣớc ngoài
thông qua mô hình hiệu quả chi phí và mô hình Malmquist, qua đó cho so
3
sánh đƣợc hiệu quả hoạt động của các NHTM trƣớc và sau khi thực M&A với
ĐTCL nƣớc ngoài.
- Nghiên cứu kết hợp giữa nghiên cứu hàn lâm lặp lại và nghiên cứu ứng
dụng, qua đó bổ sung và phát triển về mặt phƣơng pháp luận trong việc đánh giá
tác động của ĐTCL nƣớc ngoài tới các NHTM và đề xuất các giải pháp.
5.2. Về phương diện thực nghiệm
- Kết quả nghiên cứu giúp cho các nhà nghiên cứu, các nhà quản lý có
cái nhìn mới về phƣơng pháp tiếp cận đo lƣờng và đánh giá hoạt động M&A
với đối tác chiến lƣợc nƣớc ngoài.
- Nghiên cứu là một thể nghiệm vận dụng tổng hợp nhiều phƣơng pháp
nghiên cứu đó là phƣơng pháp định tính, sử dụng các kỹ thuật thống kê mô tả,
phân tích, suy diễn…cùng với phƣơng pháp định lƣợng với việc vận dụng mô
hình DEA trong nghiên cứu tác động của ĐTCL nƣớc ngoài đến hiệu quả
hoạt động của NHTM Việt Nam.
6. Kết cấu của luận văn
Luận văn ngoài phần mở đầu và kết luận, nội dung chính đƣợc trình
bày gồm có 4 chƣơng, cụ thể nhƣ sau:
Chƣơng 1: Tổng quan tài liệu nghiên cứu và cơ sở lý luận về hoạt động
mua bán và sáp nhập ngân hàng
Chƣơng 2: Phƣơng pháp và Thiết kế nghiên cứu
Chƣơng 3: Thực trạng hoạt động mua bán và sáp nhập với đối tác chiến
lƣợc nƣớc ngoài của NHTM Việt Nam
Chƣơng 4: Một số giải pháp và kiến nghị phát triển hoạt động mua bán
và sáp nhập với đối tác chiến lƣợc nƣớc ngoài của NHTM Việt Nam
4
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ LÝ
LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG MUA BÁN VÀ SÁP NHẬP NGÂN HÀNG
1.1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU
Mua bán và sáp nhập (M&A) nói chung và ngân hàng nói riêng là một
lĩnh vực nghiên cứu rộng lớn, thu hút nhiều sự chú ý của các nhà nghiên cứu.
Trong đó các nghiên cứu về hoạt động mua bán và sáp nhập với đối tác chiến
lƣợc nƣớc ngoài, chủ yếu tập trung ở các hoạt động M&A ở Trung quốc. Ở
các nƣớc phát triển, có một lịch sử M&A lâu đời, giới hàn lâm và các nhà
nghiên cứu chuyên ngành tập trung vào nghiên cứu M&A xuyên quốc gia với
các giao dịch M&A nắm giữ lớn hơn 50% cổ phần của ngân hàng mục tiêu.
Trong khi đó ở Việt Nam, việc nghiên cứu về vấn đề này còn hạn chế và
chiếm một trọng số rất ít trong các luận văn, luận án nghiên cứu về hoạt động
M&A ngân hàng.
Trong phần này tác giả sẽ tổng kết các nghiên cứu có liên quan đến
mục tiêu nghiên cứu của luận văn này.
1.1.1. Tình hình nghiên cứu ở nƣớc ngoài
(1) Nghiên cứu của nhóm tác giả: Bruce Kiene, David W.Helin và
Brack Eckerdt, năm 2011.
Trong bài nghiên cứu “Cross-Border Mergers & Acquisitions in
Banking” (M&A xuyên quốc gia trong ngân hàng). Nhóm tác giả đã thực hiện
nghiên cứu 89 giao dịch mua lại và sáp nhập xuyên quốc gia từ 2004 đến
2009. Theo đó những giao dịch xuyên quốc gia, đặc biệt là giao dịch thâu tóm
50% trở lên quyền sở hữu của ngân hàng mục tiêu (Majority stake deals),
thƣờng nhanh chóng đẩy mạnh lợi nhuận vốn cổ phần và hiệu suất tài chính
của ngân hàng mục tiêu, trong đó 42% các giao dịch cổ phần đa số đạt đƣợc
1
cải thiện trong khả năng sinh lời trong năm đầu tiên. Trong trƣờng hợp mua
lại thiểu số cổ phần (Minority stake), tuy không đạt lợi nhuận và hiệu quả
nhanh nhƣ mua lại đa số cổ phần, nhƣng vẫn đạt đƣợc lợi ích trong dài hạn
thông qua mức tăng trƣởng doanh thu ấn tƣợng hàng năm (trong đó có hai
trƣờng hợp của Ấn Độ và một của Việt Nam).
(2) Nghiên cứu của Chung-Hua Shen, Chin-Hwa Lu, Meng-Wen Wu,
China & World Economy / 102 - 121, Vol. 17, No. 3, 2009.
Trong bài nghiên cứu “Impact of Foreign Bank Entry on the
Performance of Chinese Banks” (Tác động của sự tham gia của ngân hàng
nƣớc ngoài đến hoạt động của ngân hàng Trung Quốc), bài nghiên cứu đã dẫn
tới kết luận nên khuyến khích các ngân hàng nội địa có đối tác chiến lƣợc
nƣớc ngoài.
(3) Nghiên cứu của Alicia García-Herrero & Daniel Santabárbara
(2008)
Trong nghiên cứu: “Does the Chinese banking system benefit from
foreign investors?” ( Hệ thống ngân hàng trung quốc có đƣợc lợi ích từ nhà
đâu tƣ nƣớc ngoài không ?). Các tác giả đã phát hiện rằng hệ thống ngân hàng
Trung Quốc có đƣợc lợi ích từ việc tham gia của nhà đầu tƣ nƣớc ngoài thông
qua sự tăng lên của lợi nhuận và hiệu quả hoạt động của hệ thống ngân hàng.
Sự tham gia của nhà đầu tƣ nƣớc ngoài, trong đó có các trƣờng hợp mua lại
thiểu số cổ phần, có đƣợc sự hiệu quả nhất khi ngân hàng nƣớc ngoài là nhà
đầu tƣ chiến lƣợc (strategic investor).
(4) Nghiên cứu của Nicolas C. Hope, James Laurenceson, Fengming
Qin (4/2008)
Trong bài nghiên cứu “The Impact of Direct Invesment by Foreigner
Banks on China’s Banking Industry” (Tác động của đầu tƣ trực tiếp của các
ngân hàng nƣớc ngoài vào lĩnh vực ngân hàng ở Trung Quốc). Các tác giả đã
2
so sánh hiệu quả hoạt động của các ngân hàng trƣớc và sau khi M&A với đối
tác chiến lƣợc thông qua việc sử dụng hệ thống thẻ điểm cân bằng (balance
score card) đo lƣờng các chỉ số tài chính của các ngân hàng có cổ đông chiến
lƣợc nƣớc ngoài và tính toán hiệu quả chi phí bằng phƣơng pháp DEA của
các NHTM Trung Quốc giai đoạn 2001-2006, sau đó so sánh hiệu quả chi phí
của nhóm ngân hàng có cổ đông chiến lƣợc nƣớc ngoài và nhóm ngân hàng
không có cổ đông chiến lƣợc nƣớc ngoài. Nghiên cứu đã phát hiện rằng nhà
đầu tƣ chiến lƣợc đóng góp một vai trò quan trọng trong các ngân hàng
thƣơng mại nhà nƣớc và các ngân hàng cổ phần khác trong quá trình cổ phần
hóa. Nhà đầu tƣ chiến lƣợc nƣớc ngoài chuyển giao kỹ năng quản lý, hỗ trợ
các ngân hàng Trung Quốc trong phát triển các sản phẩm, dịch vụ mới qua đó
nâng cao hiệu quả hoạt động ngân hàng Trung Quốc. Tuy nhiên không có
nhiều khác biệt trong hiệu quả chi phí giữa ngân hàng có cổ đông chiến lƣợc
nƣớc ngoài và nhóm ngân hàng không có cổ đông chiến lƣợc nƣớc ngoài, mặc
dù một số ngân hàng có cổ đông chiến lƣợc nƣớc ngoài đã có cải thiện đáng
kể các tỉ số hiệu quả chi phí.
(5) Nghiên cứu của Rym Ayadi và Georges Pujals (2005)
Trong bài nghiên cứu “Banking Mergers and Acquisitions in the EU:
Overview, Assessment and Prospects” (Sáp nhập và hợp nhất ngân hàng ở
Châu Âu: Tổng quan, đánh giá và triển vọng), các tác giả đã nghiên cứu về
hoạt động mua bán, sáp nhập và hợp nhất của các ngân hàng tại Châu Âu giai
đoạn những năm 1990, qua đó đánh giá kết quả hoạt động của các ngân hàng
trƣớc và sau M&A thông qua việc so sánh các chỉ số tài chính trong bảng cân
đối kế toán cũng nhƣ tính hiệu quả chi phí và hiệu quả lợi nhuận của ngân
hàng trƣớc và sau M&A bằng phƣơng pháp bao dữ liệu phi tham số DEA. Kết
quả thu đƣợc cho thấy các cuộc sáp nhập nội địa có vai trò lớn trong việc cắt
3
giảm chi phí cho ngân hàng, trong khi các cuộc sáp nhập xuyên quốc gia lại
không thu đƣợc những chuyển biến tích cực nhƣ vậy.
1.1.2. Tình hình nghiên cứu ở Việt Nam
(1) Nghiên cứu của Phùng Thị Hƣơng Giang của viện nghiên cứu
ESCP- Europe (Pháp) (2014)
Trong bài nghiên cứu: “Can Foreigners Improve the Efficiency of
Emerging Market Banks? Evidence from the Vietnamese Strategic Partner
Program” Bài nghiên cứu đã thừa nhận sở hữu nƣớc ngoài và nhà quản lý
nƣớc ngoài cải thiện hiệu quả của các ngân hàng ở thị trƣờng đang phát triển.
Tác giả đã định giá mối quan hệ này trong chƣơng trình đối tác chiến lƣợc của
ngân hàng Việt Nam, và đánh giá cao sự hiện diện của các nhà quản lý nƣớc
ngoài trong ban quản trị điều hành tại ngân hàng Việt Nam. Bài nghiên cứu
cũng chỉ ra rằng, nhà đầu tƣ nƣớc ngoài không nhất thiết phải nắm đa số cổ
phần, nhƣng họ cần kiểm soát đƣợc khoản đầu tƣ của họ hoạt động hiệu quả
hay không và cho phép họ tham gia vào các quyết định kinh doanh.
(2) Nghiên cứu của Masaki Yamaguchi (2011)
Trong bài nghiên cứu: “What drives strategic foreign bank investments
in Vietnam?” (Điều gì khiến ngân hàng nƣớc ngoài đầu tƣ vào Việt Nam?)
Tác giả tìm ra các đặc điểm của ngân hàng Việt Nam mà ngân hàng
nƣớc ngoài đầu tƣ vào, tìm ra sự khác biệt về các biến lợi nhuận, tổng tài sản
giữa ngân hàng đƣợc đầu tƣ (invested banks) và ngân hàng không đƣợc đầu
tƣ (non-invested banks). Tác giả tổng hợp dữ liệu các biến Size ln (tổng tài
sản /chỉ số giá tiêu dùng), Lyokin ln (tổng tiền gửi/chỉ số giá tiêu dùng), ROA,
ROE, NIM,…rồi chạy mô hình Wilcoxon. Tác giả đã tìm ra đƣợc đặc điểm
của ngân hàng đƣợc đầu tƣ và từ đó giải thích đƣợc động cơ của các ngân
hàng nƣớc ngoài khi gia nhập vào thị trƣờng Việt Nam
4