Hoàn thiện hoạt động quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần xuất nhập khẩu việt nam
- 134 trang
- file .pdf
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
-----------------------
NGUYỄN THỊ THANH HỒNG
HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ
RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN XUẤT
NHẬP KHẨU VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2012
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
-----------------------
NGUYỄN THỊ THANH HỒNG
HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ
RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN XUẤT
NHẬP KHẨU VIỆT NAM
Chuyên ngành: Kinh tế Tài chính – Ngân hàng
Mã số : 60.31.12
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN VĨNH HÙNG
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2012
LỜI CAM ĐOAN
YZ
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết
quả nêu trong luận văn là trung thực và được trích dẫn đầy đủ nguồn tham khảo
hoặc từ các tài liệu được nêu ở mục tài liệu tham khảo. Các ý kiến đóng góp và giải
pháp đề xuất là của cá nhân tôi từ nghiên cứu và rút ra từ thực tế làm việc tại Ngân
hàng Thương Mại Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam.
Tác giả
Nguyễn Thị Thanh Hồng
MỤC LỤC
YZ
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
DANH MỤC CÁC PHƯƠNG TRÌNH
LỜI MỞ ĐẦU
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TRONG
HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1.1 Rủi ro tín dụng ................................................................................................... 1
1.1.1 Khái niệm rủi ro tín dụng .............................................................................. 1
1.1.2 Phân loại rủi ro tín dụng ................................................................................ 2
1.1.3 Nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng ............................................................ 3
1.1.3.1 Nguyên nhân thuộc về phía ngân hàng .................................................... 3
1.1.3.2 Nguyên nhân thuộc về phía khách hàng .................................................. 4
1.1.3.3 Nguyên nhân khách quan từ môi trường bên ngoài................................. 4
1.1.4 Hậu quả của rủi ro tín dụng .......................................................................... 5
1.1.4.1 Đối với ngân hàng.................................................................................... 5
1.1.4.2 Đối với nền kinh tế xã hội ....................................................................... 5
1.2 Quản trị rủi ro tín dụng tại các NHTM ........................................................... 5
1.2.1 Khái niệm quản trị rủi ro tín dụng ................................................................. 5
1.2.2 Các nguyên tắc căn bản trong quản trị rủi ro NHTM .................................... 6
1.2.3 Các mô hình đo lường rủi ro tín dụng ........................................................... 7
1.2.3.1 Mô hình định tính về rủi ro tín dụng – mô hình 6C ................................ 7
1.2.3.2 Mô hình CAMELS .................................................................................. 8
1.2.3.3 Mô hình điểm số Z ................................................................................... 9
1.2.3.4 Mô hình điểm số tín dụng tiêu dùng ...................................................... 11
1.2.3.5 Mô hình xếp hạng của Moody và Standard & Poor .............................. 13
1.2.3.6 Mô hình xác định giá trị rủi ro (VAR)................................................... 14
1.2.4 Đánh giá rủi ro tín dụng............................................................................... 16
1.2.4.1 Tỷ lệ nợ quá hạn .................................................................................... 16
1.2.4.2 Tỷ lệ nợ xấu ........................................................................................... 17
1.2.4.3 Hệ số rủi ro tín dụng .............................................................................. 18
1.2.4.4 Tỷ lệ khả năng bù đắp rủi ro tín dụng.................................................... 18
1.2.5 Phương pháp và công cụ quản trị rủi ro tín dụng ........................................ 18
a. Xây dựng mô hình quản trị rủi ro tín dụng ............................................ 18
b. Xây dựng chính sách tín dụng ............................................................... 19
c. Xây dựng quy trình tín dụng .................................................................. 19
d. Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ........................................................ 19
e. Biện pháp bảo đảm tín dụng .................................................................. 20
f. Trích lập dự phòng rủi ro tín dụng......................................................... 20
g. Quản trị rủi ro tín dụng bằng biện pháp xử lý nợ .................................. 21
h. Kiểm toán nội bộ và kiểm toán bên ngoài ............................................. 21
1.3 Quản trị rủi ro tín dụng theo Basel ................................................................ 21
i. Quy trình quản trị rủi ro tín dụng theo Basel .............................................. 21
1.3.1.1 Nhận dạng và phân loại rủi ro ............................................................... 21
1.3.1.2 Đánh giá và đo lường rủi ro, tính toán mức độ chịu đựng tổn thất ....... 22
1.3.1.3 Kiểm soát – Phòng ngừa rủi ro .............................................................. 23
1.3.1.4 Tài trợ rủi ro ........................................................................................... 24
ii. Nguyên tắc Basel về quản trị nợ xấu........................................................... 24
1.4 Kinh nghiệm quản trị rủi ro tín dụng tại một số nước trên thế giới và bài
học đối với Eximbank ............................................................................................. 26
1.4.1 Kinh nghiệm của Mỹ ................................................................................... 26
1.4.2 Kinh nghiệm của Trung Quốc ..................................................................... 27
1.4.3 Kinh nghiệm của Thái Lan .......................................................................... 28
Kết luận chương 1 ................................................................................................... 29
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI
EXIMBANK
2.1 Giới thiệu chung về Eximbank ........................................................................ 30
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển ............................................................... 30
2.1.2 Kết quả hoạt động ........................................................................................ 31
2.2 Kết quả khảo sát về thực trạng hoạt động quản trị rủi ro tín dụng tại
Eximbank ................................................................................................................. 35
2.2.1 Phương pháp và công cụ quản trị rủi ro tín dụng tại Eximbank ................. 35
2.2.1.1 Xây dựng mô hình quản lý tín dụng và phân cấp thẩm quyền phê duyệt
tín dụng….. ............................................................................................................... 35
2.2.1.2 Xây dựng chính sách tín dụng hiệu quả ................................................ 38
2.2.1.3 Xây dựng quy trình tín dụng chặt chẽ, chuyển đổi mô hình tổ chức bộ
phận tín dụng ............................................................................................................. 40
2.2.1.4 Một số mô hình đo lường, đánh giá rủi ro tín dụng sử dụng trong thẩm
định cho vay tại Eximbank........................................................................................ 40
2.2.1.5 Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ........................................................ 42
2.2.1.6 Tăng cường công tác quản trị nhân sự ................................................... 44
2.2.1.7 Công tác xử lý nợ xấu .................................................................................. 45
2.2.1.8 Thực hiện phân loại nợ, trích lập dự phòng rủi ro tín dụng................... 45
2.2.1.9 Kiểm toán nội bộ ................................................................................... 46
2.2.2 Những tồn tại trong hoạt động quản trị rủi ro tín dụng tại Eximbank ........ 46
2.2.2.1 Công tác thẩm định tín dụng.................................................................. 46
2.2.2.2 Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ........................................................ 47
2.2.2.3 Chất lượng đội ngũ cán bộ nhân viên .................................................... 49
2.2.2.4 Công tác phát hiện, theo dõi và xử lý nợ có vấn đề............................... 49
2.2.2.5 Công tác phân loại nợ và trích lập dự phòng rủi ro ............................... 50
2.2.2.6 Công tác kiểm toán nội bộ tại ngân hàng chưa hiệu quả ....................... 51
2.3 Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động quản trị rủi ro tín dụng đến hoạt động
tín dụng tại Eximbank ............................................................................................ 52
2.3.1 Tình hình hoạt động tín dụng tại Eximbank................................................ 52
2.3.2 Duy trì cơ cấu dư nợ tín dụng hợp lý .......................................................... 53
2.3.3 Kiểm soát rủi ro tín dụng ............................................................................ 55
2.4 Nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng tại Eximbank .................................... 57
2.4.1 Nguyên nhân thuộc về phía ngân hàng ....................................................... 58
2.4.2 Nguyên nhân thuộc về phía khách hàng ..................................................... 65
2.4.3 Nguyên nhân khách quan thuộc về môi trường bên ngoài .......................... 68
Kết luận chương 2 ................................................................................................... 73
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ RỦI RO
TÍN DỤNG TẠI EXIMBANK
3.1 Phương hướng phát triển của Eximbank giai đoạn 2010 - 2015 ................. 74
3.1.1 Định hướng phát triển Eximbank ................................................................. 74
3.1.2 Nhiệm vụ trọng tâm giai đoạn 2010 - 2015 .................................................. 74
3.2 Giải pháp hoàn thiện hoạt động quản trị rủi ro tín dụng tại Eximbank .... 77
3.2.1 Hoàn thiện chính sách tín dụng .................................................................... 77
3.2.2 Xây dựng quy trình quản trị rủi ro tín dụng phù hợp với thực tế của
Eximbank .................................................................................................................. 80
3.2.3 Thành lập bộ phận nghiên cứu, phân tích, dự báo kinh tế vĩ mô ................. 83
3.2.4 Hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ ............................................. 84
3.2.5 Giải pháp về nguồn nhân lực ........................................................................ 86
3.2.6 Nhóm giải pháp phòng ngừa rủi ro tín dụng ................................................ 87
3.2.6.1 Xây dựng hệ thống các chỉ số bình quân ngành phục vụ công tác thẩm
định……… ................................................................................................................ 87
3.2.6.2 Nâng cao chất lượng hệ thống thông tin tín dụng ................................... 88
3.2.6.3 Nâng cao chất lượng thẩm định và phân tích tín dụng ........................... 88
3.2.6.4 Nâng cao hiệu quả thẩm định và quản lý tài sản bảo đảm ...................... 90
3.2.6.5 Tăng cường công tác kiểm tra, giám sát quá trình giải ngân và sau cho
vay……… ................................................................................................................. 92
3.2.6.6 Tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát và kiểm toán nội bộ .............. 94
3.2.7 Giải pháp hạn chế, bù đắp rủi ro xảy ra ........................................................ 95
3.2.7.1 Tăng cường công tác xử lý nợ có vấn đề ................................................ 95
3.2.7.2 Thực hiện phân loại nợ, trích lập dự phòng rủi ro tín dụng .................... 97
3.3 Một số khuyến nghị đối với Ngân hàng Nhà nước ........................................ 97
3.3.1 Nâng cao chất lượng công tác quản lý, điều hành của NHNN.................... 97
3.3.2 Tăng cường và nâng cao chất lượng công tác thanh tra, kiểm tra của NHNN
đối với hoạt động của các NHTM ............................................................................. 97
3.3.3 Hoàn thiện hệ thống thông tin tín dụng của NHNN .................................... 98
3.4 Một số khuyến nghị đối với cơ quan quản lý Nhà nước ............................... 99
Kết luận chương 3 ................................................................................................. 101
KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
YZ
NHTM Ngân Hàng Thương Mại
NH TMCP Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần
NHNN Ngân hàng Nhà nước
NH Ngân hàng
TCTD Tổ chức tín dụng
CIC Trung tâm thông tin tín dụng
KH Khách hàng
KHDN Khách hàng doanh nghiệp
KHCN Khách hàng cá nhân
CBTD Cán bộ tín dụng
TSBĐ Tài sản bảo đảm
BCTC Báo cáo tài chính
GTCG Giấy tờ có giá
BĐS Bất động sản
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
DNTN Doanh nghiệp tư nhân
STB Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gòn Thương Tín
ACB Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Á Châu
TCB Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Kỹ Thương
MB Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Quân Đội
VIB Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Quốc Tế
EIB Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam
Eximbank Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
YZ
Bảng 1.1: Các hạng mục xác định chất lượng tín dụng ............................................ 11
Bảng 1.2: Khung chính sách tín dụng theo mô hình điểm số ................................... 12
Bảng 1.3: Bảng xếp hạng của Moody và Standard & Poor ...................................... 13
Bảng 2.1: Một số chỉ tiêu hoạt động của Eximbank 2006 – 2011 ............................ 31
Bảng 2.2: Cơ cấu nguồn vốn huy động của Eximbank 2007 – 2011 ........................ 33
Bảng 2.3: Khảo sát về công tác thẩm định cho vay .................................................. 46
Bảng 2.4: Khảo sát về hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ ....................................... 47
Bảng 2.5: Khảo sát về chất lượng đội ngũ CBNV tín dụng...................................... 49
Bảng 2.6: Khảo sát về công tác phát hiện, theo dõi và xử lý nợ có vấn đề .............. 49
Bảng 2.7: Khảo sát về phân loại nợ và trích lập dự phòng rủi ro tín dụng ............... 50
Bảng 2.8: Khảo sát về hiệu quả của công tác kiểm toán nội bộ ............................... 51
Bảng 2.9: Dư nợ của Eximbank phân theo thời hạn vay và theo loại tiền vay ......... 53
Bảng 2.10: Dư nợ của Eximbank phân theo thành phần kinh tế 2007- 2011 ........... 54
Bảng 2.11: Cơ cấu dư nợ của Eximbank theo ngành kinh tế 2007 – 2011 ............... 55
Bảng 2.12: Tình hình kiểm soát rủi ro tín dụng tại Eximbank 2007 – 2011 ............ 56
Bảng 2.13:Thống kê về nguyên nhân hướng dẫn chính sách tín dụng chưa cụ thể .. 58
Bảng 2.14: Thống kê nguyên nhân CBTD chưa chấp hành nghiêm túc chính sách
tín dụng...................................................................................................................... 59
Bảng 2.15: Thống kê về nguyên nhân thu thập thông tin, thẩm định tín dụng chưa
đầy đủ, chính xác....................................................................................................... 60
Bảng 2.16: Thống kê về nguyên nhân chỉ chú trọng đến TSBĐ, không thẩm định
tính khả thi của phương án ........................................................................................ 61
Bảng 2.17: Thống kê về nguyên nhân thiếu kiểm tra, giám sát vốn vay .................. 62
Bảng 2.18: Thống kê về nguyên nhân năng lực chuyên môn còn hạn chế hoặc
CBTD có vấn đề về đạo đức ..................................................................................... 63
Bảng 2.19: Thống kê về nguyên nhân cạnh tranh dẫn đến nới lỏng các điều kiện cấp
tín dụng...................................................................................................................... 64
Bảng 2.20: Thống kê về nguyên nhân năng lực tài chính KH yếu kém, thiếu minh
bạch ........................................................................................................................... 65
Bảng 2.21: Thống kê về nguyên nhân năng lực quản trị điều hành yếu kém ........... 66
Bảng 2.22: Thống kê về nguyên nhân KH sử dụng vốn sai mục đích ...................... 67
Bảng 2.23: Thống kê về nguyên nhân KH gian lận, cố tình lừa đảo ........................ 68
Bảng 2.24: Thống kê về nguyên nhân biến động của nền kinh tế ............................ 69
Bảng 2.25: Thống kê về nguyên nhân thay đổi của môi trường tự nhiên ................. 70
Bảng 2.26: Thống kê về nguyên nhân môi trường pháp lý chưa thuận lợi, quản lý vĩ
mô của Nhà nước chưa hoàn chỉnh ........................................................................... 71
Bảng 2.27: Thống kê về nguyên nhân hoạt động thanh tra, kiểm tra của NHNN
chưa hiệu quả ............................................................................................................ 72
Bảng 2.28: Thống kê về nguyên nhân hệ thống thông tin tín dụng còn bất cập ....... 72
Bảng 3.1: Tương quan giữa chỉ số Z’’ điều chỉnh của Altman với xếp hạng của
Standard & Poor và Moody’s.................................................................................... 85
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
YZ
Sơ đồ 1.1: Phân loại rủi ro tín dụng ngân hàng........................................................... 2
Sơ đồ 2.1: Bộ máy quản lý tín dụng tại Eximbank ................................................... 36
Biểu đồ 2.1: Cơ cấu nguồn vốn huy động của Eximbank 2007 – 2011.................... 33
Biểu đồ 2.2: Tổng tài sản và tổng dư nợ cho vay của Eximbank 2007 – 2011 ........ 34
Biểu đồ 2.3: Tổng dư nợ cho vay của Eximbank 2007 – 2011................................. 52
Biểu đồ 2.4: Mức độ phổ biến của các nguyên nhân rủi ro tín dụng tại Eximbank.. 58
DANH MỤC CÁC PHƯƠNG TRÌNH
YZ
Phương trình 1.1: Mô hình điểm Z - doanh nghiệp cổ phần hóa, ngành sản xuất ...... 9
Phương trình 1.2: Mô hình điểm Z - doanh nghiệp chưa cổ phần, ngành sản xuất .. 10
Phương trình 1.3: Mô hình điểm Z - doanh nghiệp ngành thương mại, dịch vụ và
các ngành khác .......................................................................................................... 10
Phương trình 1.4: Công thức Z’’ điều chỉnh ............................................................. 10
Phương trình 1.5: Mô hình VaR - Tỷ suất sinh lợi kỳ vọng của danh mục .............. 14
Phương trình 1.6: Mô hình VaR - Độ lệch chuẩn của danh mục .............................. 14
Phương trình 1.7: Công thức tính VaR theo phương pháp phân tích ....................... 15
Phương trình 1.8: Tỷ lệ nợ quá hạn........................................................................... 16
Phương trình 1.9: Tỷ lệ nợ xấu ................................................................................. 17
Phương trình 1.10: Hệ số rủi ro tín dụng .................................................................. 18
Phương trình 1.11: Khả năng bù đắp rủi ro tín dụng ................................................ 18
Phương trình 1.12: Công thức tính toán tổn thất tín dụng theo Basel II ................... 23
LỜI MỞ ĐẦU
YZ
1. Lý do chọn đề tài
Trong các lĩnh vực hoạt động của ngân hàng thì hoạt động tín dụng chiếm tỷ
trọng cao nhất, mang lại nguồn thu chủ yếu cho các ngân hàng. Tuy nhiên, tín dụng
cũng là hoạt động kinh doanh phức tạp nhất so với các hoạt động kinh doanh khác
của ngân hàng thương mại, là hoạt động tiềm ẩn nhiều rủi ro. Rủi ro tín dụng xảy ra
sẽ ảnh hưởng đến khả năng thu hồi được vốn vay, làm ảnh hưởng đến khả năng
thanh khoản của ngân hàng, làm giảm khả năng cung cấp vốn cho nền kinh tế và
cuối cùng ảnh hưởng đến lợi nhuận của ngân hàng. Có thể nói rủi ro tín dụng có tác
động rất lớn và ảnh hưởng trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của mỗi tổ chức tín
dụng, cao hơn nữa nó tác động, ảnh hưởng đến toàn bộ hệ thống ngân hàng và toàn
bộ nền kinh tế.
Do đó, công tác quản trị rủi ro tín dụng có vai trò cực kỳ quan trọng đối với các
ngân hàng nói riêng và cả hệ thống tài chính nói chung. Quản lý rủi ro tín dụng tức
là làm thế nào để xác định, đo lường và kiểm soát rủi ro ở mức có thể chấp nhận.
Việc thẩm định, phân tích, đánh giá và quản lý tốt các khoản cho vay sẽ hạn chế
được rủi ro tín dụng, và tất yếu sẽ giảm bớt nợ xấu cho ngân hàng. Vì thế, làm thế
nào để quản trị rủi ro tín dụng có hiệu quả đang là một vấn đề mà các ngân hàng
thương mại rất quan tâm, nhất là trong tình hình kinh tế tài chính ngân hàng toàn
cầu đầy biến động như hiện nay.
Trong điều kiện nền kinh tế diễn biến phức tạp như hiện nay, hoạt động tín dụng
ngày càng phát triển, mở rộng do nhu cầu tất yếu của nền kinh tế - xã hội, đòi hỏi
các ngân hàng thương mại phải xây dựng một mô hình quản trị rủi ro tín dụng có
hiệu quả và phù hợp với điều kiện Việt Nam là một yêu cầu bức thiết để đảm bảo
hạn chế rủi ro trong hoạt động cấp tín dụng, hướng đến các chuẩn mực quốc tế
trong quản trị rủi ro và phù hợp với môi trường hội nhập. Vì lý do đó, tác giả đã
chọn đề tài “Hoàn thiện hoạt động quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân Hàng
Thương Mại Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam”.
2. Mục tiêu nghiên cứu
i. Phân tích thực trạng hoạt động tín dụng, nguyên nhân dẫn đến rủi ro và các
phương pháp, công cụ quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần
Xuất Nhập Khẩu Việt Nam, trên cơ sở đó đánh giá những kết quả được và những
mặt tồn tại trong công tác quản trị rủi ro tín dụng.
ii. Trên cơ sở lý luận và phân tích thực trạng hoạt động tín dụng, tác giả đề xuất
một số giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân Hàng
Thương Mại Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu: Là hoạt động tín dụng tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ
Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam, trong đó đi sâu phân tích rủi ro tín dụng và công
tác quản trị rủi ro tín dụng.
Phạm vi nghiên cứu: Nghiên cứu về hoạt động tín dụng và hoạt động quản trị rủi
ro tín dụng tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam trong
giai đoạn 2007 – 2010. Từ đó đưa ra các giải pháp hoàn thiện hoạt động quản trị rủi
ro tín dụng tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam.
4. Phương pháp nghiên cứu
Tác giả sử dụng các phương pháp thống kê, phân tích, tổng hợp, so sánh, đánh
giá các thông tin nhằm chứng minh, làm sáng tỏ vấn đề cần nghiên cứu.
5. Kết cấu của luận văn
Chương 1: Tổng quan về quản trị rủi ro tín dụng trong hoạt động của các Ngân
hàng thương mại
Chương 2: Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ
Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam
Chương 3: Giải pháp hoàn thiện hoạt động quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân
Hàng Thương Mại Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam
-1-
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TRONG
HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1.5 Rủi ro tín dụng
1.1.1 Khái niệm rủi ro tín dụng
Rủi ro là những biến cố không mong đợi khi xảy ra dẫn đến tổn thất về tài sản
của NH, giảm sút lợi nhuận thực tế so với dự kiến hoặc phải bỏ ra thêm một khoản
chi phí để có thể hoàn thành được một nghiệp vụ tài chính nhất định.
Trong hoạt động kinh doanh NH, tín dụng là hoạt động đem lại lợi nhuận chủ
yếu của NH nhưng cũng là nghiệp vụ tiềm ẩn rủi ro rất lớn. Do đó, rủi ro tín dụng là
một trong những nguyên nhân chủ yếu gây tổn thất và ảnh hưởng đến chất lượng
kinh doanh NH.
Anthony Saunder định nghĩa rủi ro tín dụng là khoản lỗ tiềm tàng khi NH cấp
tín dụng cho KH, nghĩa là khả năng các luồng thu nhập dự tính mang lại từ khoản
cho vay của NH không thể được thực hiện đầy đủ cả về cả số lượng và thời hạn1.
Theo Timothy W.Koch, một khi NH nắm giữ tài sản sinh lợi, rủi ro xảy ra khi
KH sai hẹn – có nghĩa là KH không thanh toán vốn gốc và lãi theo thỏa thuận. Rủi
ro tiềm ẩn là sự thay đổi tiềm ẩn của thu nhập thuần và thị giá của vốn xuất phát từ
việc KH không thanh toán hay thanh toán trễ hạn2.
Tại Việt nam, theo Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005 về phân
loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động NH
của TCTD, “rủi ro tín dụng trong hoạt động NH của TCTD là khả năng xảy ra tổn
thất trong hoạt động NH của TCTD do KH không thực hiện hoặc không có khả
năng thực hiện nghĩa vụ của mình theo cam kết”.
Tóm lại, rủi ro tín dụng là loại rủi ro phát sinh trong quá trình cấp tín dụng của
NH, biểu hiện qua việc KH không trả được nợ hoặc trả nợ không đúng hạn cho NH.
1
: Anthony Saunder, Financial Institutions Management – A Modern Perpective
2
: Timothy W.Koch (1995), Bank Management, University of South Carolina, The Dryden Press
-2-
Nó diễn ra trong quá trình cho vay, chiết khấu công cụ chuyển nhượng và GTCG,
cho thuê tài chính, bảo lãnh, bao thanh toán của NH. Tuy nhiên, rủi ro là yếu tố
khách quan nên chúng ta không thể loại trừ hoàn toàn mà chỉ có thể hạn chế sự xuất
hiện của chúng cũng như tác hại do chúng gây ra.
1.1.2 Phân loại rủi ro tín dụng
1.1.2.1 Căn cứ vào tính khách quan, chủ quan của nguyên nhân rủi ro:
- Rủi ro khách quan: là rủi ro do các nguyên nhân khách quan như thiên tai, địch
họa, người vay bị chết, mất tích và các biến động ngoài dự kiến khác làm thất thoát
vốn vay trong khi người vay đã thực hiện nghiêm túc chế độ, chính sách.
- Rủi ro chủ quan: do nguyên nhân chủ quan của người vay và người cho vay vì
vô tình hay cố ý làm thất thoát vốn vay hay vì những lý do chủ quan khác.
1.1.2.2 Căn cứ vào nguyên nhân phát sinh rủi ro:
Nếu căn cứ vào nguyên nhân phát sinh rủi ro thì rủi ro tín dụng được phân
thành các loại sau:
Sơ đồ 1.1: Phân loại rủi ro tín dụng NH
Rủi ro
tín dụng
Rủi ro Rủi ro
giao dịch danh mục
Rủi ro Rủi ro Rủi ro Rủi ro Rủi ro
lựa chọn bảo đảm nghiệp vụ nội tại tập trung
Rủi ro giao dịch: là một hình thức của rủi ro tín dụng mà nguyên nhân phát
sinh là do những hạn chế trong quá trình giao dịch và xét duyệt cho vay, đánh giá
KH. Rủi ro giao dịch bao gồm:
-3-
- Rủi ro lựa chọn: là rủi ro liên quan đến đánh giá và phân tích tín dụng khi NH
lựa chọn những phương án vay vốn có hiệu quả để ra quyết định cho vay.
- Rủi ro bảo đảm: phát sinh từ các tiêu chuẩn bảo đảm như các điều khoản trong
hợp đồng cho vay, các loại TSBĐ, chủ thể bảo đảm, hình thức bảo đảm vay và mức
cho vay trên giá trị của TSBĐ.
- Rủi ro nghiệp vụ: là rủi ro liên quan đén công tác quản lý khoản vay và hoạt
động cho vay, bao gồm cả việc sử dụng hệ thống xếp hạng rủi ro và kỹ thuật xử lý
các khoản vay có vấn đề.
Rủi ro danh mục: là một hình thức của rủi ro tín dụng mà nguyên nhân phát
sinh là do những hạn chế trong quản lý danh mục cho vay của NH. Rủi ro danh mục
bao gồm:
- Rủi ro nội tại: là rủi ro xuất phát từ các yếu tố, đặc điểm riêng bên trong của
mỗi chủ thể đi vay hoặc ngành, lĩnh vực kinh tế. Nó xuất phát từ đặc điểm hoạt
động hoặc đặc điểm sử dụng vốn của KH vay.
- Rủi ro tập trung: là trường hợp NH tập trung cho vay quá nhiều đối với một số
KH, cho vay quá nhiều KH hoạt động trong cùng một ngành, lĩnh vực kinh tế hoặc
trong cùng một vùng địa lý nhất định,…
1.1.3 Nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng
Nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng rất đa dạng, bao gồm những nguyên nhân
khách quan và những nguyên nhân chủ quan do các chủ thể tham gia quan hệ tín
dụng. Những nguyên nhân chủ quan có ảnh hưởng rất lớn đến chất lượng tín dụng
và NH có thể kiểm soát được nếu có những biệp pháp thích hợp. Nguyên nhân rủi
ro tín dụng có thể phân thành 3 nhóm chính sau:
1.1.3.4 Nguyên nhân thuộc về phía NH
- Cán bộ NH không tuân thủ chính sách tín dụng, không chấp hành đúng quy
trình cho vay.
- Chính sách tín dụng không hợp lý, quá nhấn mạnh vào lợi nhuận NH nên khi
cho vay quá chú trọng vào lợi tức, cho vay đầu tư liều lĩnh, tập trung nguồn vốn cho
vay quá nhiều vào một KH, một nhóm KH hoặc một ngành kinh tế nào đó.
-4-
- Quy chế, quy trình tín dụng chưa chặt chẽ, chưa chú trọng đến phân tích KH,
xếp loại rủi ro để tính toán điều kiện và khả năng trả nợ, quá coi trọng vào TSBĐ
hoặc phương pháp phân tích còn hạn chế, chưa chính xác.
- Năng lực dự báo, phân tích và thẩm định tín dụng, phát hiện và xử lý khoản vay
có vấn đề của CBTD còn hạn chế, nhất là đối với các ngành đòi hỏi hiểu biết
chuyên môn cao dẫn đến sai lầm trong quyết định cho vay.
- Thiếu thông tin hoặc phân tích thông tin không đầy đủ, phân tích và thẩm định
tín dụng chưa cẩn thận dẫn đến quyết định cho vay và đầu tư không hợp lý.
- Thiếu kiểm tra, kiểm soát sau cho vay dẫn đến KH sử dụng vốn sai mục đích
nhưng NH không ngăn chặn kịp thời.
- Cán bộ NH thiếu đạo đức nghề nghiệp, chẳng hạn như cấu kết với KH, cán bộ
thẩm định dự án không trung thực, đánh giá cao về hiệu quả dự án cũng như khả
năng trả nợ nhưng thực tế thì không đúng; định giá TSBĐ không chính xác hoặc
không thực hiện đầy đủ thủ tục pháp lý cần thiết…
1.1.3.5 Nguyên nhân thuộc về phía KH
- Năng lực tài chính KH yếu kém, thiếu minh bạch, sử dụng vốn sai mục đích
dẫn đến tình trạng sản xuất kinh doanh thua lỗ.
- Năng lực và trình độ quản lý của người điều hành yếu kém dẫn đến sử dụng
vốn vay kém hiệu quả hoặc thất thoát ảnh hưởng đến khả năng trả nợ.
- KH thiếu thiện chí trả nợ, cố tình chây lỳ không muốn trả nợ hoặc cố tình lừa
đảo NH.
1.1.3.6 Nguyên nhân khách quan từ môi trường bên ngoài
Nhóm nguyên nhân này bao gồm sự thay đổi tiêu cực của môi trường tự nhiên
(thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn,…), hoặc sự thay đổi các yếu tố thị trường, chế độ,
chính sách của Nhà nước, đối thủ cạnh tranh, sự biến động của các yếu tố như tỷ
giá, lãi suất, lạm phát… làm cho các doanh nghiệp không có khả năng thích ứng kịp
thời với môi trường kinh doanh, từ đó gặp khó khăn trong hoạt động, rơi vào tình
cảnh phá sản, không trả được nợ NH; đối với cá nhân vay vốn sẽ bị thất nghiệp, thu
nhập giảm sút nên cũng khó có khả năng trả nợ cho NH.
-5-
1.1.4 Hậu quả của rủi ro tín dụng
1.1.4.1 Đối với NH
Khi rủi ro tín dụng xảy ra, NH không thu hồi được lãi cho vay, một phần hoặc
toàn bộ nợ gốc tiền vay nhưng vẫn phải trả lãi cho người gửi tiền khi đến hạn, dẫn
đến NH mất cân đối thu chi, vòng quay vốn tín dụng giảm, lợi nhuận giảm khi phải
trích lập quỹ dự phòng, hiệu quả kinh doanh thấp.
Nếu rủi ro tín dụng lớn, nợ thất thu với tỷ lệ cao, NH bị lỗ và mất vốn kinh
doanh, dẫn đến mất khả năng thanh khoản, làm mất lòng tin của người gửi tiền cũng
như người vay, năng lực tài chính giảm sút, uy tín và sức cạnh tranh giảm. Kết quả
kinh doanh của NH ngày càng xấu, thậm chí nếu trầm trọng hơn có thể dẫn đến phá
sản nếu không có biện pháp xử lý, khắc phục kịp thời.
1.1.4.2 Đối với nền kinh tế xã hội
Hoạt động của một NH trong một quốc gia liên quan đến hệ thống NH và các tổ
chức kinh tế, xã hội và cá nhân trong nền kinh tế. Do vậy, nếu một NH có kết quả
hoạt động xấu dẫn đến mất khả năng thanh toán và phá sản thì sẽ có tác động dây
chuyền ảnh hưởng xấu đến hệ thống các NH và các bộ phận kinh tế khác. Nếu
không có sự can thiệp kịp thời của NHNN và Chính phủ thì tâm lý sợ mất tiền sẽ
lây lan đến toàn bộ người gửi tiền và họ sẽ đồng loạt rút tiền tại các NHTM, kết quả
là các NH khác vô hình chung cũng rơi vào tình trạng mất khả năng thanh toán.
NH thực hiện chức năng trung gian tài chính, là kênh thu hút và bơm tiền cho
nền kinh tế. Do đó, khi rủi ro tín dụng xảy ra gây nên sự phá sản của NH sẽ làm cho
nền kinh tế mất ổn định và ngưng trệ, mất cân đối về quan hệ cung cầu, lạm phát,
thất nghiệp, tệ nạn xã hội gia tăng, tình hình kinh tế xã hội bất ổn…
Ngoài ra, rủi ro tín dụng cũng ảnh hưởng đến nền kinh tế thế giới vì ngày nay
nền kinh tế của mỗi quốc gia phụ thuộc ngày càng nhiều vào nền kinh tế khu vực và
thế giới. Mặt khác, mối liên hệ tiền tệ, đầu tư giữa các nước ngày càng phát triển
nên rủi ro tín dụng tại một nước sẽ ảnh hưởng đến các nền kinh tế có liên quan.
1.6 Quản trị rủi ro tín dụng tại các NHTM
1.2.6 Khái niệm quản trị rủi ro tín dụng
-6-
Quản trị rủi ro là quá trình tiếp cận rủi ro một cách khoa học, toàn diện và có hệ
thống nhằm nhận dạng, kiểm soát, phòng ngừa và giảm thiểu những tổn thất, những
ảnh hưởng bất lợi của rủi ro. Quản trị rủi ro bao gồm các bước: nhận dạng rủi ro,
phân tích rủi ro, đo lường rủi ro, kiểm soát, phòng ngừa rủi ro và tài trợ rủi ro.
Quản trị rủi ro tín dụng chính là việc xây dựng hệ thống quản lý và các chính
sách quản trị rủi ro thích hợp đối với hoạt động tín dụng nhằm tuân thủ các quy định
của pháp luật, nhận diện, cảnh báo và đề ra các biện pháp hạn chế sự xuất hiện của
rủi ro tín dụng, giảm thiểu những thiệt hại khi chúng phát sinh, đồng thời xác định
sự tương quan hợp lý giữa các nguồn lực của NH với mức độ mạo hiểm có thể khi
sử dụng vốn NH cho nghiệp vụ cấp tín dụng. Quản trị rủi ro tốt là nguồn lợi thế
cạnh tranh và là một công cụ tạo ra giá trị, góp phần xây dựng các chiến lược kinh
doanh hiệu quả hơn.
1.2.7 Các nguyên tắc căn bản trong quản trị rủi ro NHTM
- Nguyên tắc chấp nhận rủi ro: với mục tiêu có được những thu nhập, các nhà
quản trị NH không thể loại bỏ hoàn toàn rủi ro mà cần phải chấp nhận rủi ro ở
những mức độ cho phép. Loại và mức độ rủi ro cho phép là điều kiện quan trọng để
điều tiết những tác động tiêu cực trong quá trình quản trị rủi ro.
- Nguyên tắc điều hành rủi ro cho phép: Đòi hỏi trong quá trình quản lý các nhà
quản trị NH phải điều tiết được gói rủi ro cho phép mà không phụ thuộc vào hoàn
cảnh khách quan và chủ quan của nó. Đối với các loại rủi ro không có khả năng
điều chỉnh cần phải được chuyển ra bên ngoài.
- Nguyên tắc quản lý độc lập các loại rủi ro riêng biệt: Các loại rủi ro khá độc
lập với nhau và sự thiệt hại do một loại nào đó trong gói rủi ro cho phép gây nên
không nhất thiết sẽ làm tăng xác suất xảy ra với các loại rủi ro khác. Mỗi loại rủi ro
cần có những phương pháp quản lý riêng.
- Nguyên tắc phù hợp giữa mức độ rủi ro cho phép và và mức độ thu nhập: Việc
chấp nhận rủi ro phải trên cơ sở đánh giá mối quan hệ lợi ích – rủi ro. Mức độ rủi ro
chấp nhận phải phù hợp với lợi ích kỳ vọng.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
-----------------------
NGUYỄN THỊ THANH HỒNG
HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ
RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN XUẤT
NHẬP KHẨU VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2012
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
-----------------------
NGUYỄN THỊ THANH HỒNG
HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ
RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN XUẤT
NHẬP KHẨU VIỆT NAM
Chuyên ngành: Kinh tế Tài chính – Ngân hàng
Mã số : 60.31.12
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN VĨNH HÙNG
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2012
LỜI CAM ĐOAN
YZ
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết
quả nêu trong luận văn là trung thực và được trích dẫn đầy đủ nguồn tham khảo
hoặc từ các tài liệu được nêu ở mục tài liệu tham khảo. Các ý kiến đóng góp và giải
pháp đề xuất là của cá nhân tôi từ nghiên cứu và rút ra từ thực tế làm việc tại Ngân
hàng Thương Mại Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam.
Tác giả
Nguyễn Thị Thanh Hồng
MỤC LỤC
YZ
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
DANH MỤC CÁC PHƯƠNG TRÌNH
LỜI MỞ ĐẦU
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TRONG
HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1.1 Rủi ro tín dụng ................................................................................................... 1
1.1.1 Khái niệm rủi ro tín dụng .............................................................................. 1
1.1.2 Phân loại rủi ro tín dụng ................................................................................ 2
1.1.3 Nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng ............................................................ 3
1.1.3.1 Nguyên nhân thuộc về phía ngân hàng .................................................... 3
1.1.3.2 Nguyên nhân thuộc về phía khách hàng .................................................. 4
1.1.3.3 Nguyên nhân khách quan từ môi trường bên ngoài................................. 4
1.1.4 Hậu quả của rủi ro tín dụng .......................................................................... 5
1.1.4.1 Đối với ngân hàng.................................................................................... 5
1.1.4.2 Đối với nền kinh tế xã hội ....................................................................... 5
1.2 Quản trị rủi ro tín dụng tại các NHTM ........................................................... 5
1.2.1 Khái niệm quản trị rủi ro tín dụng ................................................................. 5
1.2.2 Các nguyên tắc căn bản trong quản trị rủi ro NHTM .................................... 6
1.2.3 Các mô hình đo lường rủi ro tín dụng ........................................................... 7
1.2.3.1 Mô hình định tính về rủi ro tín dụng – mô hình 6C ................................ 7
1.2.3.2 Mô hình CAMELS .................................................................................. 8
1.2.3.3 Mô hình điểm số Z ................................................................................... 9
1.2.3.4 Mô hình điểm số tín dụng tiêu dùng ...................................................... 11
1.2.3.5 Mô hình xếp hạng của Moody và Standard & Poor .............................. 13
1.2.3.6 Mô hình xác định giá trị rủi ro (VAR)................................................... 14
1.2.4 Đánh giá rủi ro tín dụng............................................................................... 16
1.2.4.1 Tỷ lệ nợ quá hạn .................................................................................... 16
1.2.4.2 Tỷ lệ nợ xấu ........................................................................................... 17
1.2.4.3 Hệ số rủi ro tín dụng .............................................................................. 18
1.2.4.4 Tỷ lệ khả năng bù đắp rủi ro tín dụng.................................................... 18
1.2.5 Phương pháp và công cụ quản trị rủi ro tín dụng ........................................ 18
a. Xây dựng mô hình quản trị rủi ro tín dụng ............................................ 18
b. Xây dựng chính sách tín dụng ............................................................... 19
c. Xây dựng quy trình tín dụng .................................................................. 19
d. Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ........................................................ 19
e. Biện pháp bảo đảm tín dụng .................................................................. 20
f. Trích lập dự phòng rủi ro tín dụng......................................................... 20
g. Quản trị rủi ro tín dụng bằng biện pháp xử lý nợ .................................. 21
h. Kiểm toán nội bộ và kiểm toán bên ngoài ............................................. 21
1.3 Quản trị rủi ro tín dụng theo Basel ................................................................ 21
i. Quy trình quản trị rủi ro tín dụng theo Basel .............................................. 21
1.3.1.1 Nhận dạng và phân loại rủi ro ............................................................... 21
1.3.1.2 Đánh giá và đo lường rủi ro, tính toán mức độ chịu đựng tổn thất ....... 22
1.3.1.3 Kiểm soát – Phòng ngừa rủi ro .............................................................. 23
1.3.1.4 Tài trợ rủi ro ........................................................................................... 24
ii. Nguyên tắc Basel về quản trị nợ xấu........................................................... 24
1.4 Kinh nghiệm quản trị rủi ro tín dụng tại một số nước trên thế giới và bài
học đối với Eximbank ............................................................................................. 26
1.4.1 Kinh nghiệm của Mỹ ................................................................................... 26
1.4.2 Kinh nghiệm của Trung Quốc ..................................................................... 27
1.4.3 Kinh nghiệm của Thái Lan .......................................................................... 28
Kết luận chương 1 ................................................................................................... 29
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI
EXIMBANK
2.1 Giới thiệu chung về Eximbank ........................................................................ 30
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển ............................................................... 30
2.1.2 Kết quả hoạt động ........................................................................................ 31
2.2 Kết quả khảo sát về thực trạng hoạt động quản trị rủi ro tín dụng tại
Eximbank ................................................................................................................. 35
2.2.1 Phương pháp và công cụ quản trị rủi ro tín dụng tại Eximbank ................. 35
2.2.1.1 Xây dựng mô hình quản lý tín dụng và phân cấp thẩm quyền phê duyệt
tín dụng….. ............................................................................................................... 35
2.2.1.2 Xây dựng chính sách tín dụng hiệu quả ................................................ 38
2.2.1.3 Xây dựng quy trình tín dụng chặt chẽ, chuyển đổi mô hình tổ chức bộ
phận tín dụng ............................................................................................................. 40
2.2.1.4 Một số mô hình đo lường, đánh giá rủi ro tín dụng sử dụng trong thẩm
định cho vay tại Eximbank........................................................................................ 40
2.2.1.5 Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ........................................................ 42
2.2.1.6 Tăng cường công tác quản trị nhân sự ................................................... 44
2.2.1.7 Công tác xử lý nợ xấu .................................................................................. 45
2.2.1.8 Thực hiện phân loại nợ, trích lập dự phòng rủi ro tín dụng................... 45
2.2.1.9 Kiểm toán nội bộ ................................................................................... 46
2.2.2 Những tồn tại trong hoạt động quản trị rủi ro tín dụng tại Eximbank ........ 46
2.2.2.1 Công tác thẩm định tín dụng.................................................................. 46
2.2.2.2 Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ........................................................ 47
2.2.2.3 Chất lượng đội ngũ cán bộ nhân viên .................................................... 49
2.2.2.4 Công tác phát hiện, theo dõi và xử lý nợ có vấn đề............................... 49
2.2.2.5 Công tác phân loại nợ và trích lập dự phòng rủi ro ............................... 50
2.2.2.6 Công tác kiểm toán nội bộ tại ngân hàng chưa hiệu quả ....................... 51
2.3 Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động quản trị rủi ro tín dụng đến hoạt động
tín dụng tại Eximbank ............................................................................................ 52
2.3.1 Tình hình hoạt động tín dụng tại Eximbank................................................ 52
2.3.2 Duy trì cơ cấu dư nợ tín dụng hợp lý .......................................................... 53
2.3.3 Kiểm soát rủi ro tín dụng ............................................................................ 55
2.4 Nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng tại Eximbank .................................... 57
2.4.1 Nguyên nhân thuộc về phía ngân hàng ....................................................... 58
2.4.2 Nguyên nhân thuộc về phía khách hàng ..................................................... 65
2.4.3 Nguyên nhân khách quan thuộc về môi trường bên ngoài .......................... 68
Kết luận chương 2 ................................................................................................... 73
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ RỦI RO
TÍN DỤNG TẠI EXIMBANK
3.1 Phương hướng phát triển của Eximbank giai đoạn 2010 - 2015 ................. 74
3.1.1 Định hướng phát triển Eximbank ................................................................. 74
3.1.2 Nhiệm vụ trọng tâm giai đoạn 2010 - 2015 .................................................. 74
3.2 Giải pháp hoàn thiện hoạt động quản trị rủi ro tín dụng tại Eximbank .... 77
3.2.1 Hoàn thiện chính sách tín dụng .................................................................... 77
3.2.2 Xây dựng quy trình quản trị rủi ro tín dụng phù hợp với thực tế của
Eximbank .................................................................................................................. 80
3.2.3 Thành lập bộ phận nghiên cứu, phân tích, dự báo kinh tế vĩ mô ................. 83
3.2.4 Hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ ............................................. 84
3.2.5 Giải pháp về nguồn nhân lực ........................................................................ 86
3.2.6 Nhóm giải pháp phòng ngừa rủi ro tín dụng ................................................ 87
3.2.6.1 Xây dựng hệ thống các chỉ số bình quân ngành phục vụ công tác thẩm
định……… ................................................................................................................ 87
3.2.6.2 Nâng cao chất lượng hệ thống thông tin tín dụng ................................... 88
3.2.6.3 Nâng cao chất lượng thẩm định và phân tích tín dụng ........................... 88
3.2.6.4 Nâng cao hiệu quả thẩm định và quản lý tài sản bảo đảm ...................... 90
3.2.6.5 Tăng cường công tác kiểm tra, giám sát quá trình giải ngân và sau cho
vay……… ................................................................................................................. 92
3.2.6.6 Tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát và kiểm toán nội bộ .............. 94
3.2.7 Giải pháp hạn chế, bù đắp rủi ro xảy ra ........................................................ 95
3.2.7.1 Tăng cường công tác xử lý nợ có vấn đề ................................................ 95
3.2.7.2 Thực hiện phân loại nợ, trích lập dự phòng rủi ro tín dụng .................... 97
3.3 Một số khuyến nghị đối với Ngân hàng Nhà nước ........................................ 97
3.3.1 Nâng cao chất lượng công tác quản lý, điều hành của NHNN.................... 97
3.3.2 Tăng cường và nâng cao chất lượng công tác thanh tra, kiểm tra của NHNN
đối với hoạt động của các NHTM ............................................................................. 97
3.3.3 Hoàn thiện hệ thống thông tin tín dụng của NHNN .................................... 98
3.4 Một số khuyến nghị đối với cơ quan quản lý Nhà nước ............................... 99
Kết luận chương 3 ................................................................................................. 101
KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
YZ
NHTM Ngân Hàng Thương Mại
NH TMCP Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần
NHNN Ngân hàng Nhà nước
NH Ngân hàng
TCTD Tổ chức tín dụng
CIC Trung tâm thông tin tín dụng
KH Khách hàng
KHDN Khách hàng doanh nghiệp
KHCN Khách hàng cá nhân
CBTD Cán bộ tín dụng
TSBĐ Tài sản bảo đảm
BCTC Báo cáo tài chính
GTCG Giấy tờ có giá
BĐS Bất động sản
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
DNTN Doanh nghiệp tư nhân
STB Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gòn Thương Tín
ACB Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Á Châu
TCB Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Kỹ Thương
MB Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Quân Đội
VIB Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Quốc Tế
EIB Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam
Eximbank Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
YZ
Bảng 1.1: Các hạng mục xác định chất lượng tín dụng ............................................ 11
Bảng 1.2: Khung chính sách tín dụng theo mô hình điểm số ................................... 12
Bảng 1.3: Bảng xếp hạng của Moody và Standard & Poor ...................................... 13
Bảng 2.1: Một số chỉ tiêu hoạt động của Eximbank 2006 – 2011 ............................ 31
Bảng 2.2: Cơ cấu nguồn vốn huy động của Eximbank 2007 – 2011 ........................ 33
Bảng 2.3: Khảo sát về công tác thẩm định cho vay .................................................. 46
Bảng 2.4: Khảo sát về hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ ....................................... 47
Bảng 2.5: Khảo sát về chất lượng đội ngũ CBNV tín dụng...................................... 49
Bảng 2.6: Khảo sát về công tác phát hiện, theo dõi và xử lý nợ có vấn đề .............. 49
Bảng 2.7: Khảo sát về phân loại nợ và trích lập dự phòng rủi ro tín dụng ............... 50
Bảng 2.8: Khảo sát về hiệu quả của công tác kiểm toán nội bộ ............................... 51
Bảng 2.9: Dư nợ của Eximbank phân theo thời hạn vay và theo loại tiền vay ......... 53
Bảng 2.10: Dư nợ của Eximbank phân theo thành phần kinh tế 2007- 2011 ........... 54
Bảng 2.11: Cơ cấu dư nợ của Eximbank theo ngành kinh tế 2007 – 2011 ............... 55
Bảng 2.12: Tình hình kiểm soát rủi ro tín dụng tại Eximbank 2007 – 2011 ............ 56
Bảng 2.13:Thống kê về nguyên nhân hướng dẫn chính sách tín dụng chưa cụ thể .. 58
Bảng 2.14: Thống kê nguyên nhân CBTD chưa chấp hành nghiêm túc chính sách
tín dụng...................................................................................................................... 59
Bảng 2.15: Thống kê về nguyên nhân thu thập thông tin, thẩm định tín dụng chưa
đầy đủ, chính xác....................................................................................................... 60
Bảng 2.16: Thống kê về nguyên nhân chỉ chú trọng đến TSBĐ, không thẩm định
tính khả thi của phương án ........................................................................................ 61
Bảng 2.17: Thống kê về nguyên nhân thiếu kiểm tra, giám sát vốn vay .................. 62
Bảng 2.18: Thống kê về nguyên nhân năng lực chuyên môn còn hạn chế hoặc
CBTD có vấn đề về đạo đức ..................................................................................... 63
Bảng 2.19: Thống kê về nguyên nhân cạnh tranh dẫn đến nới lỏng các điều kiện cấp
tín dụng...................................................................................................................... 64
Bảng 2.20: Thống kê về nguyên nhân năng lực tài chính KH yếu kém, thiếu minh
bạch ........................................................................................................................... 65
Bảng 2.21: Thống kê về nguyên nhân năng lực quản trị điều hành yếu kém ........... 66
Bảng 2.22: Thống kê về nguyên nhân KH sử dụng vốn sai mục đích ...................... 67
Bảng 2.23: Thống kê về nguyên nhân KH gian lận, cố tình lừa đảo ........................ 68
Bảng 2.24: Thống kê về nguyên nhân biến động của nền kinh tế ............................ 69
Bảng 2.25: Thống kê về nguyên nhân thay đổi của môi trường tự nhiên ................. 70
Bảng 2.26: Thống kê về nguyên nhân môi trường pháp lý chưa thuận lợi, quản lý vĩ
mô của Nhà nước chưa hoàn chỉnh ........................................................................... 71
Bảng 2.27: Thống kê về nguyên nhân hoạt động thanh tra, kiểm tra của NHNN
chưa hiệu quả ............................................................................................................ 72
Bảng 2.28: Thống kê về nguyên nhân hệ thống thông tin tín dụng còn bất cập ....... 72
Bảng 3.1: Tương quan giữa chỉ số Z’’ điều chỉnh của Altman với xếp hạng của
Standard & Poor và Moody’s.................................................................................... 85
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
YZ
Sơ đồ 1.1: Phân loại rủi ro tín dụng ngân hàng........................................................... 2
Sơ đồ 2.1: Bộ máy quản lý tín dụng tại Eximbank ................................................... 36
Biểu đồ 2.1: Cơ cấu nguồn vốn huy động của Eximbank 2007 – 2011.................... 33
Biểu đồ 2.2: Tổng tài sản và tổng dư nợ cho vay của Eximbank 2007 – 2011 ........ 34
Biểu đồ 2.3: Tổng dư nợ cho vay của Eximbank 2007 – 2011................................. 52
Biểu đồ 2.4: Mức độ phổ biến của các nguyên nhân rủi ro tín dụng tại Eximbank.. 58
DANH MỤC CÁC PHƯƠNG TRÌNH
YZ
Phương trình 1.1: Mô hình điểm Z - doanh nghiệp cổ phần hóa, ngành sản xuất ...... 9
Phương trình 1.2: Mô hình điểm Z - doanh nghiệp chưa cổ phần, ngành sản xuất .. 10
Phương trình 1.3: Mô hình điểm Z - doanh nghiệp ngành thương mại, dịch vụ và
các ngành khác .......................................................................................................... 10
Phương trình 1.4: Công thức Z’’ điều chỉnh ............................................................. 10
Phương trình 1.5: Mô hình VaR - Tỷ suất sinh lợi kỳ vọng của danh mục .............. 14
Phương trình 1.6: Mô hình VaR - Độ lệch chuẩn của danh mục .............................. 14
Phương trình 1.7: Công thức tính VaR theo phương pháp phân tích ....................... 15
Phương trình 1.8: Tỷ lệ nợ quá hạn........................................................................... 16
Phương trình 1.9: Tỷ lệ nợ xấu ................................................................................. 17
Phương trình 1.10: Hệ số rủi ro tín dụng .................................................................. 18
Phương trình 1.11: Khả năng bù đắp rủi ro tín dụng ................................................ 18
Phương trình 1.12: Công thức tính toán tổn thất tín dụng theo Basel II ................... 23
LỜI MỞ ĐẦU
YZ
1. Lý do chọn đề tài
Trong các lĩnh vực hoạt động của ngân hàng thì hoạt động tín dụng chiếm tỷ
trọng cao nhất, mang lại nguồn thu chủ yếu cho các ngân hàng. Tuy nhiên, tín dụng
cũng là hoạt động kinh doanh phức tạp nhất so với các hoạt động kinh doanh khác
của ngân hàng thương mại, là hoạt động tiềm ẩn nhiều rủi ro. Rủi ro tín dụng xảy ra
sẽ ảnh hưởng đến khả năng thu hồi được vốn vay, làm ảnh hưởng đến khả năng
thanh khoản của ngân hàng, làm giảm khả năng cung cấp vốn cho nền kinh tế và
cuối cùng ảnh hưởng đến lợi nhuận của ngân hàng. Có thể nói rủi ro tín dụng có tác
động rất lớn và ảnh hưởng trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của mỗi tổ chức tín
dụng, cao hơn nữa nó tác động, ảnh hưởng đến toàn bộ hệ thống ngân hàng và toàn
bộ nền kinh tế.
Do đó, công tác quản trị rủi ro tín dụng có vai trò cực kỳ quan trọng đối với các
ngân hàng nói riêng và cả hệ thống tài chính nói chung. Quản lý rủi ro tín dụng tức
là làm thế nào để xác định, đo lường và kiểm soát rủi ro ở mức có thể chấp nhận.
Việc thẩm định, phân tích, đánh giá và quản lý tốt các khoản cho vay sẽ hạn chế
được rủi ro tín dụng, và tất yếu sẽ giảm bớt nợ xấu cho ngân hàng. Vì thế, làm thế
nào để quản trị rủi ro tín dụng có hiệu quả đang là một vấn đề mà các ngân hàng
thương mại rất quan tâm, nhất là trong tình hình kinh tế tài chính ngân hàng toàn
cầu đầy biến động như hiện nay.
Trong điều kiện nền kinh tế diễn biến phức tạp như hiện nay, hoạt động tín dụng
ngày càng phát triển, mở rộng do nhu cầu tất yếu của nền kinh tế - xã hội, đòi hỏi
các ngân hàng thương mại phải xây dựng một mô hình quản trị rủi ro tín dụng có
hiệu quả và phù hợp với điều kiện Việt Nam là một yêu cầu bức thiết để đảm bảo
hạn chế rủi ro trong hoạt động cấp tín dụng, hướng đến các chuẩn mực quốc tế
trong quản trị rủi ro và phù hợp với môi trường hội nhập. Vì lý do đó, tác giả đã
chọn đề tài “Hoàn thiện hoạt động quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân Hàng
Thương Mại Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam”.
2. Mục tiêu nghiên cứu
i. Phân tích thực trạng hoạt động tín dụng, nguyên nhân dẫn đến rủi ro và các
phương pháp, công cụ quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần
Xuất Nhập Khẩu Việt Nam, trên cơ sở đó đánh giá những kết quả được và những
mặt tồn tại trong công tác quản trị rủi ro tín dụng.
ii. Trên cơ sở lý luận và phân tích thực trạng hoạt động tín dụng, tác giả đề xuất
một số giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân Hàng
Thương Mại Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu: Là hoạt động tín dụng tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ
Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam, trong đó đi sâu phân tích rủi ro tín dụng và công
tác quản trị rủi ro tín dụng.
Phạm vi nghiên cứu: Nghiên cứu về hoạt động tín dụng và hoạt động quản trị rủi
ro tín dụng tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam trong
giai đoạn 2007 – 2010. Từ đó đưa ra các giải pháp hoàn thiện hoạt động quản trị rủi
ro tín dụng tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam.
4. Phương pháp nghiên cứu
Tác giả sử dụng các phương pháp thống kê, phân tích, tổng hợp, so sánh, đánh
giá các thông tin nhằm chứng minh, làm sáng tỏ vấn đề cần nghiên cứu.
5. Kết cấu của luận văn
Chương 1: Tổng quan về quản trị rủi ro tín dụng trong hoạt động của các Ngân
hàng thương mại
Chương 2: Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ
Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam
Chương 3: Giải pháp hoàn thiện hoạt động quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân
Hàng Thương Mại Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam
-1-
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TRONG
HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1.5 Rủi ro tín dụng
1.1.1 Khái niệm rủi ro tín dụng
Rủi ro là những biến cố không mong đợi khi xảy ra dẫn đến tổn thất về tài sản
của NH, giảm sút lợi nhuận thực tế so với dự kiến hoặc phải bỏ ra thêm một khoản
chi phí để có thể hoàn thành được một nghiệp vụ tài chính nhất định.
Trong hoạt động kinh doanh NH, tín dụng là hoạt động đem lại lợi nhuận chủ
yếu của NH nhưng cũng là nghiệp vụ tiềm ẩn rủi ro rất lớn. Do đó, rủi ro tín dụng là
một trong những nguyên nhân chủ yếu gây tổn thất và ảnh hưởng đến chất lượng
kinh doanh NH.
Anthony Saunder định nghĩa rủi ro tín dụng là khoản lỗ tiềm tàng khi NH cấp
tín dụng cho KH, nghĩa là khả năng các luồng thu nhập dự tính mang lại từ khoản
cho vay của NH không thể được thực hiện đầy đủ cả về cả số lượng và thời hạn1.
Theo Timothy W.Koch, một khi NH nắm giữ tài sản sinh lợi, rủi ro xảy ra khi
KH sai hẹn – có nghĩa là KH không thanh toán vốn gốc và lãi theo thỏa thuận. Rủi
ro tiềm ẩn là sự thay đổi tiềm ẩn của thu nhập thuần và thị giá của vốn xuất phát từ
việc KH không thanh toán hay thanh toán trễ hạn2.
Tại Việt nam, theo Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005 về phân
loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động NH
của TCTD, “rủi ro tín dụng trong hoạt động NH của TCTD là khả năng xảy ra tổn
thất trong hoạt động NH của TCTD do KH không thực hiện hoặc không có khả
năng thực hiện nghĩa vụ của mình theo cam kết”.
Tóm lại, rủi ro tín dụng là loại rủi ro phát sinh trong quá trình cấp tín dụng của
NH, biểu hiện qua việc KH không trả được nợ hoặc trả nợ không đúng hạn cho NH.
1
: Anthony Saunder, Financial Institutions Management – A Modern Perpective
2
: Timothy W.Koch (1995), Bank Management, University of South Carolina, The Dryden Press
-2-
Nó diễn ra trong quá trình cho vay, chiết khấu công cụ chuyển nhượng và GTCG,
cho thuê tài chính, bảo lãnh, bao thanh toán của NH. Tuy nhiên, rủi ro là yếu tố
khách quan nên chúng ta không thể loại trừ hoàn toàn mà chỉ có thể hạn chế sự xuất
hiện của chúng cũng như tác hại do chúng gây ra.
1.1.2 Phân loại rủi ro tín dụng
1.1.2.1 Căn cứ vào tính khách quan, chủ quan của nguyên nhân rủi ro:
- Rủi ro khách quan: là rủi ro do các nguyên nhân khách quan như thiên tai, địch
họa, người vay bị chết, mất tích và các biến động ngoài dự kiến khác làm thất thoát
vốn vay trong khi người vay đã thực hiện nghiêm túc chế độ, chính sách.
- Rủi ro chủ quan: do nguyên nhân chủ quan của người vay và người cho vay vì
vô tình hay cố ý làm thất thoát vốn vay hay vì những lý do chủ quan khác.
1.1.2.2 Căn cứ vào nguyên nhân phát sinh rủi ro:
Nếu căn cứ vào nguyên nhân phát sinh rủi ro thì rủi ro tín dụng được phân
thành các loại sau:
Sơ đồ 1.1: Phân loại rủi ro tín dụng NH
Rủi ro
tín dụng
Rủi ro Rủi ro
giao dịch danh mục
Rủi ro Rủi ro Rủi ro Rủi ro Rủi ro
lựa chọn bảo đảm nghiệp vụ nội tại tập trung
Rủi ro giao dịch: là một hình thức của rủi ro tín dụng mà nguyên nhân phát
sinh là do những hạn chế trong quá trình giao dịch và xét duyệt cho vay, đánh giá
KH. Rủi ro giao dịch bao gồm:
-3-
- Rủi ro lựa chọn: là rủi ro liên quan đến đánh giá và phân tích tín dụng khi NH
lựa chọn những phương án vay vốn có hiệu quả để ra quyết định cho vay.
- Rủi ro bảo đảm: phát sinh từ các tiêu chuẩn bảo đảm như các điều khoản trong
hợp đồng cho vay, các loại TSBĐ, chủ thể bảo đảm, hình thức bảo đảm vay và mức
cho vay trên giá trị của TSBĐ.
- Rủi ro nghiệp vụ: là rủi ro liên quan đén công tác quản lý khoản vay và hoạt
động cho vay, bao gồm cả việc sử dụng hệ thống xếp hạng rủi ro và kỹ thuật xử lý
các khoản vay có vấn đề.
Rủi ro danh mục: là một hình thức của rủi ro tín dụng mà nguyên nhân phát
sinh là do những hạn chế trong quản lý danh mục cho vay của NH. Rủi ro danh mục
bao gồm:
- Rủi ro nội tại: là rủi ro xuất phát từ các yếu tố, đặc điểm riêng bên trong của
mỗi chủ thể đi vay hoặc ngành, lĩnh vực kinh tế. Nó xuất phát từ đặc điểm hoạt
động hoặc đặc điểm sử dụng vốn của KH vay.
- Rủi ro tập trung: là trường hợp NH tập trung cho vay quá nhiều đối với một số
KH, cho vay quá nhiều KH hoạt động trong cùng một ngành, lĩnh vực kinh tế hoặc
trong cùng một vùng địa lý nhất định,…
1.1.3 Nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng
Nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng rất đa dạng, bao gồm những nguyên nhân
khách quan và những nguyên nhân chủ quan do các chủ thể tham gia quan hệ tín
dụng. Những nguyên nhân chủ quan có ảnh hưởng rất lớn đến chất lượng tín dụng
và NH có thể kiểm soát được nếu có những biệp pháp thích hợp. Nguyên nhân rủi
ro tín dụng có thể phân thành 3 nhóm chính sau:
1.1.3.4 Nguyên nhân thuộc về phía NH
- Cán bộ NH không tuân thủ chính sách tín dụng, không chấp hành đúng quy
trình cho vay.
- Chính sách tín dụng không hợp lý, quá nhấn mạnh vào lợi nhuận NH nên khi
cho vay quá chú trọng vào lợi tức, cho vay đầu tư liều lĩnh, tập trung nguồn vốn cho
vay quá nhiều vào một KH, một nhóm KH hoặc một ngành kinh tế nào đó.
-4-
- Quy chế, quy trình tín dụng chưa chặt chẽ, chưa chú trọng đến phân tích KH,
xếp loại rủi ro để tính toán điều kiện và khả năng trả nợ, quá coi trọng vào TSBĐ
hoặc phương pháp phân tích còn hạn chế, chưa chính xác.
- Năng lực dự báo, phân tích và thẩm định tín dụng, phát hiện và xử lý khoản vay
có vấn đề của CBTD còn hạn chế, nhất là đối với các ngành đòi hỏi hiểu biết
chuyên môn cao dẫn đến sai lầm trong quyết định cho vay.
- Thiếu thông tin hoặc phân tích thông tin không đầy đủ, phân tích và thẩm định
tín dụng chưa cẩn thận dẫn đến quyết định cho vay và đầu tư không hợp lý.
- Thiếu kiểm tra, kiểm soát sau cho vay dẫn đến KH sử dụng vốn sai mục đích
nhưng NH không ngăn chặn kịp thời.
- Cán bộ NH thiếu đạo đức nghề nghiệp, chẳng hạn như cấu kết với KH, cán bộ
thẩm định dự án không trung thực, đánh giá cao về hiệu quả dự án cũng như khả
năng trả nợ nhưng thực tế thì không đúng; định giá TSBĐ không chính xác hoặc
không thực hiện đầy đủ thủ tục pháp lý cần thiết…
1.1.3.5 Nguyên nhân thuộc về phía KH
- Năng lực tài chính KH yếu kém, thiếu minh bạch, sử dụng vốn sai mục đích
dẫn đến tình trạng sản xuất kinh doanh thua lỗ.
- Năng lực và trình độ quản lý của người điều hành yếu kém dẫn đến sử dụng
vốn vay kém hiệu quả hoặc thất thoát ảnh hưởng đến khả năng trả nợ.
- KH thiếu thiện chí trả nợ, cố tình chây lỳ không muốn trả nợ hoặc cố tình lừa
đảo NH.
1.1.3.6 Nguyên nhân khách quan từ môi trường bên ngoài
Nhóm nguyên nhân này bao gồm sự thay đổi tiêu cực của môi trường tự nhiên
(thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn,…), hoặc sự thay đổi các yếu tố thị trường, chế độ,
chính sách của Nhà nước, đối thủ cạnh tranh, sự biến động của các yếu tố như tỷ
giá, lãi suất, lạm phát… làm cho các doanh nghiệp không có khả năng thích ứng kịp
thời với môi trường kinh doanh, từ đó gặp khó khăn trong hoạt động, rơi vào tình
cảnh phá sản, không trả được nợ NH; đối với cá nhân vay vốn sẽ bị thất nghiệp, thu
nhập giảm sút nên cũng khó có khả năng trả nợ cho NH.
-5-
1.1.4 Hậu quả của rủi ro tín dụng
1.1.4.1 Đối với NH
Khi rủi ro tín dụng xảy ra, NH không thu hồi được lãi cho vay, một phần hoặc
toàn bộ nợ gốc tiền vay nhưng vẫn phải trả lãi cho người gửi tiền khi đến hạn, dẫn
đến NH mất cân đối thu chi, vòng quay vốn tín dụng giảm, lợi nhuận giảm khi phải
trích lập quỹ dự phòng, hiệu quả kinh doanh thấp.
Nếu rủi ro tín dụng lớn, nợ thất thu với tỷ lệ cao, NH bị lỗ và mất vốn kinh
doanh, dẫn đến mất khả năng thanh khoản, làm mất lòng tin của người gửi tiền cũng
như người vay, năng lực tài chính giảm sút, uy tín và sức cạnh tranh giảm. Kết quả
kinh doanh của NH ngày càng xấu, thậm chí nếu trầm trọng hơn có thể dẫn đến phá
sản nếu không có biện pháp xử lý, khắc phục kịp thời.
1.1.4.2 Đối với nền kinh tế xã hội
Hoạt động của một NH trong một quốc gia liên quan đến hệ thống NH và các tổ
chức kinh tế, xã hội và cá nhân trong nền kinh tế. Do vậy, nếu một NH có kết quả
hoạt động xấu dẫn đến mất khả năng thanh toán và phá sản thì sẽ có tác động dây
chuyền ảnh hưởng xấu đến hệ thống các NH và các bộ phận kinh tế khác. Nếu
không có sự can thiệp kịp thời của NHNN và Chính phủ thì tâm lý sợ mất tiền sẽ
lây lan đến toàn bộ người gửi tiền và họ sẽ đồng loạt rút tiền tại các NHTM, kết quả
là các NH khác vô hình chung cũng rơi vào tình trạng mất khả năng thanh toán.
NH thực hiện chức năng trung gian tài chính, là kênh thu hút và bơm tiền cho
nền kinh tế. Do đó, khi rủi ro tín dụng xảy ra gây nên sự phá sản của NH sẽ làm cho
nền kinh tế mất ổn định và ngưng trệ, mất cân đối về quan hệ cung cầu, lạm phát,
thất nghiệp, tệ nạn xã hội gia tăng, tình hình kinh tế xã hội bất ổn…
Ngoài ra, rủi ro tín dụng cũng ảnh hưởng đến nền kinh tế thế giới vì ngày nay
nền kinh tế của mỗi quốc gia phụ thuộc ngày càng nhiều vào nền kinh tế khu vực và
thế giới. Mặt khác, mối liên hệ tiền tệ, đầu tư giữa các nước ngày càng phát triển
nên rủi ro tín dụng tại một nước sẽ ảnh hưởng đến các nền kinh tế có liên quan.
1.6 Quản trị rủi ro tín dụng tại các NHTM
1.2.6 Khái niệm quản trị rủi ro tín dụng
-6-
Quản trị rủi ro là quá trình tiếp cận rủi ro một cách khoa học, toàn diện và có hệ
thống nhằm nhận dạng, kiểm soát, phòng ngừa và giảm thiểu những tổn thất, những
ảnh hưởng bất lợi của rủi ro. Quản trị rủi ro bao gồm các bước: nhận dạng rủi ro,
phân tích rủi ro, đo lường rủi ro, kiểm soát, phòng ngừa rủi ro và tài trợ rủi ro.
Quản trị rủi ro tín dụng chính là việc xây dựng hệ thống quản lý và các chính
sách quản trị rủi ro thích hợp đối với hoạt động tín dụng nhằm tuân thủ các quy định
của pháp luật, nhận diện, cảnh báo và đề ra các biện pháp hạn chế sự xuất hiện của
rủi ro tín dụng, giảm thiểu những thiệt hại khi chúng phát sinh, đồng thời xác định
sự tương quan hợp lý giữa các nguồn lực của NH với mức độ mạo hiểm có thể khi
sử dụng vốn NH cho nghiệp vụ cấp tín dụng. Quản trị rủi ro tốt là nguồn lợi thế
cạnh tranh và là một công cụ tạo ra giá trị, góp phần xây dựng các chiến lược kinh
doanh hiệu quả hơn.
1.2.7 Các nguyên tắc căn bản trong quản trị rủi ro NHTM
- Nguyên tắc chấp nhận rủi ro: với mục tiêu có được những thu nhập, các nhà
quản trị NH không thể loại bỏ hoàn toàn rủi ro mà cần phải chấp nhận rủi ro ở
những mức độ cho phép. Loại và mức độ rủi ro cho phép là điều kiện quan trọng để
điều tiết những tác động tiêu cực trong quá trình quản trị rủi ro.
- Nguyên tắc điều hành rủi ro cho phép: Đòi hỏi trong quá trình quản lý các nhà
quản trị NH phải điều tiết được gói rủi ro cho phép mà không phụ thuộc vào hoàn
cảnh khách quan và chủ quan của nó. Đối với các loại rủi ro không có khả năng
điều chỉnh cần phải được chuyển ra bên ngoài.
- Nguyên tắc quản lý độc lập các loại rủi ro riêng biệt: Các loại rủi ro khá độc
lập với nhau và sự thiệt hại do một loại nào đó trong gói rủi ro cho phép gây nên
không nhất thiết sẽ làm tăng xác suất xảy ra với các loại rủi ro khác. Mỗi loại rủi ro
cần có những phương pháp quản lý riêng.
- Nguyên tắc phù hợp giữa mức độ rủi ro cho phép và và mức độ thu nhập: Việc
chấp nhận rủi ro phải trên cơ sở đánh giá mối quan hệ lợi ích – rủi ro. Mức độ rủi ro
chấp nhận phải phù hợp với lợi ích kỳ vọng.