Hiệu quả gây tê đám rối cánh tay đường dưới xương đòn với bupivacaine liều thấp trong phẫu thuật cẳng tay

  • 107 trang
  • file .pdf
.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-----------------
NGUYỄN TRUNG NHÂN
HIỆU QUẢ GÂY TÊ ĐÁM RỐI CÁNH TAY
ĐƢỜNG DƢỚI XƢƠNG ĐÒN
VỚI BUPIVACAINE LIỀU THẤP
TRONG PHẪU THUẬT CẲNG TAY
LUẬN VĂN CHUYÊN KHOA CẤP II
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - NĂM 2020
.
.
.
.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-----------------
NGUYỄN TRUNG NHÂN
HIỆU QUẢ GÂY TÊ ĐÁM RỐI CÁNH TAY
ĐƢỜNG DƢỚI XƢƠNG ĐÒN
VỚI BUPIVACAINE LIỀU THẤP
TRONG PHẪU THUẬT CẲNG TAY
Chuyên ngành: GÂY MÊ HỒI SỨC
Mã số: CK 62 72 33 01
LUẬN VĂN CHUYÊN KHOA CẤP II
Hƣớng dẫn khoa học: TS. LÊ VĂN CHUNG
Thành Phố Hồ Chí Minh - Năm 2020
.
.
.
.
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả
nghiên cứu nêu trong luận văn là trung thực và chƣa từng đƣợc công bố trong bất kỳ
công trình nào khác. .
Tác giả
Nguyễn Trung Nhân
.
.
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................. i
MỤC LỤC .............................................................................................................. ii
DANH MỤC VIẾT TẮT ....................................................................................... vi
DANH MỤC ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ ANH-VIỆT ........................................ vii
DANH MỤC HÌNH ............................................................................................... viii
DANH MỤC BẢNG .............................................................................................. ix
DANH MỤC BIỂU ĐỒ ......................................................................................... x
ĐẶT VẤN ĐỀ ...................................................................................................... 1
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ................................................................................ 3
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Tổng quan về đám rối thần kinh cánh tay
1.1.1 Giải phẫu................................................................................................. 4
1.1.2. Giải phẫu đám rối thần kinh tại vị trí dƣới đòn ..................................... 5
1.2 Gây tê ĐRTKCT đƣờng dƣới xƣơng đòn dƣới hƣớng dẫn siêu âm
1.2.1 Chỉ định: ................................................................................................. 6
1.2.2 Chống chỉ định tuyệt đối ........................................................................ 6
1.2.3 Chống chỉ định tƣơng đối ....................................................................... 6
1.2.4 Ƣu điểm của kỹ thuật ............................................................................. 6
1.2.5 Kỹ thuật .................................................................................................. 7
1.3 Bupivacaine ...................................................................................................... 9
1.4 Lidocaine .......................................................................................................... 11
1.5 Tai biến, biến chứng và cách xử trí
1.5.1 Liên quan đến thuốc tê ........................................................................... 12
1.5.2 Liên quan đến kỹ thuật .......................................................................... 15
1.6 Các nghiên cứu liên quan
1.6.1. Trên thế giới .......................................................................................... 15
1.6.2. Tại Việt Nam: ........................................................................................ 20
.
.
i
CHƢƠNG 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Thiết kế nghiên cứu ......................................................................................... 22
2.2 Đối tƣợng nghiên cứu
2.2.1 Dân số mục tiêu ...................................................................................... 22
2.2.2 Dân số nghiên cứu .................................................................................. 22
2.2.3 Dân số chọn mẫu .................................................................................... 22
2.2.4 Tiêu chí chọn mẫu .................................................................................. 22
2.2.5 Tiêu chí loại trừ ...................................................................................... 23
2.3. Cỡ mẫu ........................................................................................................... 23
2.4. Phƣơng pháp chọn mẫu ngẫu nhiên ................................................................ 24
2.5. Lƣợc đồ nghiên cứu ........................................................................................ 25
2.6. Phƣơng pháp tiến hành
2.6.1 Chuẩn bị phƣơng tiện, dụng cụ thiết yếu và thuốc cho nghiên cứu ....... 26
2.6.2 Chuẩn bị bệnh nhân ................................................................................ 27
2.6.3 Các bƣớc thực hiện ................................................................................ 28
2.7. Các tiêu chuẩn đánh giá .................................................................................. 31
2.8. Thu thập số liệu
2.8.1 Công cụ và phƣơng pháp thu thập số liệu .............................................. 32
2.8.2 Biến số thu thập ...................................................................................... 32
2.8.3 Định nghĩa biến số .................................................................................. 33
2.9. Kiểm soát sai lệch ........................................................................................... 35
2.10. Phƣơng pháp xử lý số liệu ............................................................................. 36
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ ...................................................................................... 38
3.1 Đặc điểm chung................................................................................................ 38
3.1.1 Đặc điểm về dân số nghiên cứu .............................................................. 38
3.1.2 Đặc điểm phẫu thuật ............................................................................... 40
3.2 Tỷ lệ gây tê thành công .................................................................................... 40
3.3 Đặc điểm kỹ thuật gây tê .................................................................................. 41
.
.
3.3.1 Thời gian thực hiện tê ............................................................................. 41
3.3.2 Thời gian tiềm phục
Thời gian tiềm phục cảm giác ................................................................ 41
Thời gian tiềm phục vận động ................................................................ 44
3.3.3 Thời gian giảm đau ................................................................................. 44
3.3.4 Thời gian hồi phục cảm giác .................................................................. 47
3.3.5 Thời gian hồi phục vận động .................................................................. 48
3.4 Tai biến biến chứng và tác dụng không mong muốn ....................................... 49
CHƢƠNG 4: BÀN LUẬN ................................................................................... 50
4.1 Đặc điểm chung của mẫu nghiên cứu .............................................................. 50
4.1.1 Đặc điểm dâu số nghiên cứu................................................................... 50
4.1.2 Đặc điểm phẫu thuật ............................................................................... 52
4.1.3 Thời gian thực hiện tê ............................................................................. 53
4.2 Tỷ lệ thành công .............................................................................................. 54
Liều thuốc ........................................................................................................ 58
4.3 Đặc điểm liên quan đến gây tê ......................................................................... 60
4.3.1 Thời gian tiềm phục cảm giác ................................................................ 60
4.3.2 Thời gian tiềm phục vận động ................................................................ 63
4.3.3 Thời gian giảm đau sau tê....................................................................... 63
4.3.4 Thời gian hồi phục cảm giác .................................................................. 66
4.3.5 Thời gian hồi phục vận động .................................................................. 66
4.4 Tai biến biến chứng và tác dụng không mong muốn ....................................... 67
4.5 Ƣu điểm và hạn chế của nghiên cứu ................................................................ 68
4.5.1 Ƣu điểm của nghiên cứu ......................................................................... 68
4.5.2 Hạn chế của nghiên cứu.......................................................................... 69
4.6 Tính mới và ứng dụng của đề tài...................................................................... 69
4.7 Đạo đức trong nghiên cứu ............................................................................... 70
KẾT LUẬN ........................................................................................................... 71
KIẾN NGHỊ .......................................................................................................... 72
.
.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC 1: BẢN THÔNG TIN DÀNH CHO ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU
VÀ CHẤP THUẬN THAM GIA NGHIÊN CỨU
PHỤ LỤC 2: PHIẾU THU THẬP SỐ LIỆU
PHỤ LỤC 3: DANH SÁCH BỆNH NHÂN
.
i.
DANH MỤC VIẾT TẮT
BN : Bệnh nhân
CS : Cộng sự
ĐD : Điều dƣỡng
ĐRTKCT : Đám rối thần kinh cánh tay
HĐYĐ : Hội đồng Y đức
KTVGM : Kỹ thuật viên gây mê
TK : Thần kinh
TM : Tiêm tĩnh mạch
TPCG : Tiềm phục cảm giác
TTM : Truyền tĩnh mạch
.
.
i
DANH MỤC ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ ANH-VIỆT
Viết tắt Nghĩa tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
ASA American Society of Anesthesiologist Hội Gây mê Hồi sức Hoa kỳ
ECG Electrocardiography Điện tâm đồ
EVS Echelle Verbal Simple Thang điểm đau đơn giản
MBS Modified Bromage Scale Thang điểm Bromage cải tiến
Sp Oxygen Saturation of Arterial Pulsations Độ bão hòa oxy mạch nẩy
VAS Visual Analogue Scale Thang điểm đau nhìn
BMI Body Mass Index Chỉ số khối cơ thể
HR Hazard Risk Tỷ số nguy cơ
Thể tích thuốc tê tối thiểu đạt
MEV Minimum Effective Anesthetic Volume
hiệu quả
.
.
ii
DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 1.1 Đám rối thần kinh cánh tay .............................................................. 4
Hình 1.2 Đám rối thần kinh cánh tay tại vị trí dƣới xƣơng đòn .......................5
Hình 1.3 Vị trí máy siêu âm ...........................................................................7
Hình 1.4 Vị trí đặt đầu dò và đi kim ............................................................... 8
Hình 1.5 Cấu trúc mạch máu thần kinh trên siêu âm
tại vị trí dƣới xƣơng đòn .................................................................8
Hình 1.6 Công thức cấu tạo bupivacaine ........................................................9
Hình 1.7 Công thức cấu tạo lidocaine ............................................................. 11
Hình 2.1 Máy siêu âm ....................................................................................26
Hình 2.2 Đầu dò ............................................................................................. 26
Hình 2.3 Bộ dụng cụ gây tê thần kinh ............................................................. 27
Hình 2.4 Gây tê dƣới hƣớng dẫn siêu âm .......................................................29
Hình 2.5 Mạch máu thần kinh tại vị trí dƣới xƣơng đòn trên siêu âm ............29
.
.
DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 3.1 Phân bố tuổi, giới tính và BMI theo nhóm nghiên cứu ....................38
Bảng 3.2 Đặc điểm về ASA, bệnh lý đi kèm ..................................................39
Bảng 3.3 Đặc điểm phẫu thuật của nghiên cứu ................................................40
Bảng 3.4 Tỷ lệ thành công và chất lƣợng vô cảm ...........................................40
Bảng 3.5 Thời gian thực hiện tê .......................................................................41
Bảng 3.6 Thời gian tiềm phục cảm giác .......................................................... 41
Bảng 3.7 Tỷ số nguy cơ của các biến số liên quan đến thời gian
tiềm phục cảm giác .......................................................................................... 43
Bảng 3.8 Thời gian tiềm phục vận động .......................................................... 44
Bảng 3.9 Thời gian giảm đau ..........................................................................44
Bảng 3.10 Tỷ số nguy cơ của các biến số liên quan đến thời gian giảm đau .46
Bảng 3.11 Thời gian hồi phục cảm giác .......................................................... 47
Bảng 3.12 Tai biến biến chứng và tác dụng không mong muốn .....................49
Bảng 4.1 So sánh đặc điểm dân số nghiên cứu ................................................51
Bảng 4.2 So sánh thời gian thực hiện tê ........................................................... 54
Bảng 4.3 So sánh tỷ lệ thành công ...................................................................55
Bảng 4.4 So sánh tỷ lệ thành công theo thể tích và nồng độ thuốc .................58
Bảng 4.5 So sánh thời gian tiềm phục cảm giác ..............................................60
Bảng 4.6: So sánh thời gian giảm đau với những nghiên cứu khác .................64
.
.
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Trang
Biểu đồ 3.1 Xác suất đạt thời gian tiềm phục cảm giác theo thời gian ............ 42
Biểu đồ 3.2 Xác suất đau theo thời gian .......................................................... 45
Biểu đồ 3.3 Xác suất hồi phục cảm giác theo thời gian .................................... 47
Biểu đồ 3.4 So sánh thời gian hồi phục vận động............................................. 48
.
.
ĐẶT VẤN ĐỀ
Gây tê đám rối thần kinh cánh tay (ĐRTKCT) đƣờng dƣới xƣơng đòn dƣới
hƣớng dẫn của siêu âm là kỹ thuật thƣờng dùng để giảm đau trong và sau mổ cho
các phẫu thuật từ vùng khuỷu đến bàn tay [17][47]. Dƣới hƣớng dẫn siêu âm, thời
gian thực hiện gây tê nhanh hơn, tỷ lệ thành công cao [32][37][41] và ít tai biến hơn
so với các máy kích thích thần kinh cũng nhƣ kỹ thuật tê dựa vào mốc giải phẫu
[15][22][34].
Để có tác dụng phong bế thần kinh, cần thiết một thể tích thuốc tê với nồng độ
đủ để ức chế kênh Natri ở màng tế bào thần kinh. Nhiều nghiên cứu thực hiện gây tê
ĐRTKCT dƣới hƣớng dẫn siêu âm với thể tích thuốc tê 30-50ml đã ghi nhận tỷ lệ
thành công cao nhƣng có nhiều biến chứng [18][30]. Bên cạnh đó, Mojgan và cộng
sự đã chứng minh với thể tích thuốc tê ít hơn (20ml) cũng cho tỷ lệ thành công cao
và không ghi nhận các biến chứng [34].
Với đặc tính thời gian tác dụng kéo dài, nhiều nghiên cứu đã chọn bupivacaine
để gây tê ĐRTKCT. Ahmed và cộng sự [12] đã gây tê ĐRTKCT đƣờng dƣới xƣơng
đòn với 25ml bupivacaine 0,5% và công bố thời gian ức chế cảm giác 235,7 ± 37,9
phút, thời gian ức chế vận động là 204 ± 35,6 phút và thời gian giảm đau là 246,3 ±
35,5 phút, tuy nhiên thể tích mà tác giả sử dụng tƣơng đối lớn.
Do thời gian tiềm phục của bupivacaine kéo dài, nhiều nghiên cứu đã thực
hiện phối hợp thuốc với bupivacaine để rút ngắn thời gian tiềm phục đồng thời kéo
dài thời gian hồi phục cảm giác sau mổ [31][33][35] và lidocaine đƣợc các bác sĩ
lâm sàng chọn lựa [38][44] nhƣng lại tăng nguy cơ các tai biến, tác dụng không
mong muốn do sử dụng cùng lúc 2 loại thuốc tê
Trong những năm gần đây, tê ĐRTKCT dƣới hƣớng dẫn của siêu âm đƣợc
triển khai rộng rãi. Cấu trúc thần kinh đƣợc nhìn thấy rõ và liên tục dƣới hình ảnh
siêu âm nên cần thiết giảm liều, giảm thể tích thuốc tê sử dụng.
.
.
Nhiều nghiên cứu đã thực hiện và công bố thể tích bupivacaine để có tác dụng
là 15-18ml với nồng độ từ 0.25-0.375% [23][46]. Falcao và cộng sự [20] đã ghi
nhận thể tích tối thiểu đạt đƣợc gây tê 90% (MEV 90) của bupivacaine 0,5% là
0,95ml với khoảng tin cậy 95% là 0,6- 1,22ml. Tác giả Lê Vũ Linh [2] đã ghi nhận
tỷ lệ thành công 100% khi tê ĐRTKCT với 15ml bupivacaine 0,5% và không ghi
nhận trƣờng hợp nào bị tai biến, biến chứng liên quan đến thuốc tê.
Tại một số cơ sở y tế vẫn còn đang sử dụng phác đồ gây tê ĐRTKCT đƣờng
dƣới xƣơng đòn dƣới hƣớng dẫn siêu âm với 30 ml hỗn hợp gồm 15ml lidocaine
2% và 15ml bupivacaine 0,5%. Chúng tôi đặt câu hỏi “Gây tê ĐRTKCT đƣờng
dƣới xƣơng đòn dƣới siêu âm với 15ml bupivacaine 0,375% có hiệu quả vô cảm
cho phẫu thuật cẳng tay và rút ngắn thời gian phục hồi vận động và cảm giác sau
mổ hay không?”
Giả thiết nghiên cứu của chúng tôi là gây tê ĐRTKCT đƣờng dƣới xƣơng đòn
sử dụng liều thấp 15ml bupivacaine 0,375% đạt hiệu quả vô cảm trong mổ tƣơng
đƣơng nhƣng phục hồi cảm giác và vận động sau mổ sớm hơn 20% so với nhóm sử
dụng 30 ml hỗn hợp gồm 15ml bupivacaine 0,5% và 15ml lidocaine 2% trong phẫu
thuật gãy xƣơng cẳng tay.
.
.
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Mục tiêu tổng quát:
Đánh giá hiệu quả và mức độ an toàn của nhóm can thiệp khi sử dụng 15ml
bupivacaine 0,375% so với nhóm chứng khi sử dụng 30 ml hỗn hợp gồm 15ml
bupivacaine 0,5% và 15ml lidocaine 2% trong gây tê đám rối thần kinh cánh tay
đƣờng dƣới xƣơng đòn dƣới hƣớng dẫn của siêu âm cho phẫu thuật gãy xƣơng cẳng
tay.
Mục tiêu chuyên biệt:
1. Xác định tỷ lệ gây tê thành công của nhóm sử dụng 15ml bupivacaine 0,375%
trong gây tê ĐRTKCT đƣờng dƣới xƣơng đòn dƣới hƣớng dẫn của siêu âm
trong phẫu thuật gãy xƣơng cẳng tay.
2. So sánh thời gian tiềm phục cảm giác và vận động trung bình, thời gian hồi
phục cảm giác và vận động trung bình, thời gian giảm đau trung bình của
nhóm can thiệp so với nhóm chứng.
3. So sánh tỷ lệ tác dụng không mong muốn trong 12 giờ sau phẫu thuật của 2
nhóm
.
.
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Tổng quan về đám rối thần kinh cánh tay
1.1.1. Giải phẫu
Đám rối thần kinh cánh tay cấu tạo bởi các nhánh trƣớc của các dây thần
kinh gai sống từ cổ IV đến ngực I, đôi khi có thêm nhánh nối từ cổ 4 hoặc ngực 1, 2
[5][10].
Hình 1.1 Đám rối thần kinh cánh tay
Nguồn: Atlas giải phẫu học [4]
Các nhánh này hợp lại thành 3 thân chung:
- Thân trên do dây thần kinh C4, C5 và C6 hợp thành
- Thân giữa do C7
- Thân dƣới do C8 và T1
Ba thân chung này khi ra khỏi mức của cơ bậc thang giữa và trƣớc thì gặp
động mạch trên đòn. Tại vị trí này, ba thân phân chia thành ngành trƣớc và ngành
sau. Ngành trƣớc của thân trên và thân giữa tạo nên bó ngoài, ngành trƣớc của thân
dƣới tạo nên bó trong, ngành sau của ba thân tạo nên bó sau. Tập hợp các thần kinh
này và mạch máu chạy tiếp qua khe sƣờn đòn, vào hõm nách [27], [28]
.
.
1.1.2. Giải phẫu đám rối thần kinh cánh tay tại vị trí dƣới xƣơng đòn
Sau khi phân thành ngành trƣớc và ngành sau, đám rối thần kinh tiếp tục đi
hƣớng xuống hố nách cùng động mạch trên đòn. Bắt đầu từ dƣới xƣơng đòn, đám
rối thần kinh và động mạch trên đòn tạo thành bó mạch máu thần kinh, nằm trong
một bao và tiếp tục đi dƣới lớp cơ ngực lớn và ngực bé. Trƣớc khi đến mỏm quạ,
ĐRTKCT chia thành 3 bó nằm cạnh động mạch nách.
Theo mặt phẳng cắt dọc, bó mạch máu thần kinh tại mức mỏm quạ (coracoid
process) với vị trí tƣơng đối của 3 bó thần kinh gồm bó giữa, bó sau và bó ngoài,
bao quanh động mạch nách tƣơng ứng vị trí 3, 6, 9 giờ [21] [35]. Tuy nhiên, có sự
khác biệt giữa 2 tay và của từng cá thể. Đối với tay trái, các bó tƣơng ứng vị trí 2, 5,
8 giờ trong khi tay phải là 4, 7, 10 giờ. Điều này chứng tỏ luôn có 2 bó nằm bên
ngoài động mạch và chỉ có một bó nằm giữa động mạch và tĩnh mạch. Nhận định
trên rất có ý nghĩa trong quá trình thực hiện gây tê, đặc biệt với kỹ thuật gây tê theo
mốc giải phẫu [11].
Hình 1.2. Đám rối thần kinh cánh tay tại vị trí dƣới xƣơng đòn
Nguồn: Atlas giải phẫu học [4]
.
.
Từ 3 bó thần kinh tại vị trí dƣới xƣơng đòn phân thành các nhánh tận:
- Bó ngoài:
o Dây thần kinh cơ bì
o Rễ ngoài của dây thần kinh giữa
- Bó giữa:
o Rễ trong của thần kinh trụ
o Dây thần kinh trụ
o Dây thần kinh bì cẳng tay trong
o Dây thần kinh bì cánh tay trong
- Bó sau:
o Dây thần kinh nách
o Dây thần kinh quay
1.2. Gây tê ĐRTKCT đƣờng dƣới xƣơng đòn dƣới hƣớng dẫn siêu âm
1.2.1. Chỉ định:
- Chỉ định vô cảm cho các phẫu thuật từ khuỷu đến bàn ngón tay
- Chỉ định điều trị đau mãn tính
1.2.2. Chống chỉ định tuyệt đối:
- Tổn thƣơng TK ngoại vi hoặc trung ƣơng tại tay cần làm thủ thuật
- Nhiễm trùng tại chỗ.
- Rối loạn đông máu hoặc đang điều trị thuốc kháng đông.
- Bệnh nhân từ chối thủ thuật.
- Dị ứng thuốc tê
1.2.3. Chống chỉ định tƣơng đối:
- Bệnh nhân có rối loạn nhịp
- Tràn khí màng phổi cùng bên làm thủ thuật
- Tiền căn suy gan, thận.
- Đa chấn thƣơng, suy giảm trí tuệ
1.2.4. Ƣu điểm của kỹ thuật:
- Không làm thay đổi vị trí giải phẫu tự nhiên.
.