Giáo án tiếng việt lớp 3 cả năm cktkn bộ 1
- 307 trang
- file .doc
TUẦN 1
Ngày giảng:
TIẾT 1-2: TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN:
CẬU BÉ THÔNG MINH
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Tập đọc:
- Đọc trôi chảy toàn bài, đọc đúng các từ có âm vần, thanh địa phương H địa
phương dễ kẫn do ảnh hưởng của tiếng địa phương: Hạ lệnh, làng, vùng nọ…Ngắt
hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ
- Biết đọc phân biệt lời người kểvà lời các nhân vật( cậubé, nhà vua...). Đọc
thầm nhanh hơn lớp 2. Hiểu nghĩa các từ khó được chú giải cuối bai
- Hiểu nội dung và ý nghĩa của câu chuyện ( ca ngợi sự thông minh tài trí của
cậu bé)
2. Kể chuyện:
- Dựa vào trí nhớ và tranh kể lại câu chuyện
- Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp
với nội dung
- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuỵên. Biết nhận xét, đánh giá lời kể
của bạn , kể tiếp được lời kể của bạn
II. Đồ đùng dạy – học:
- GV: Tranh minh hoạ trong sgk. Bảng viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn
luyện đọc
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy - học
Nội dung Cách thức tiến hành
A) Mở đầu (5 phút ) H: Mở mục lục SGK
- Giới thiệu 8 chủ điểm của SGK-T1 G: Giải thích từng nội dung chủ điểm
B) Bài mới
1) Giới thiệu bài( 1 phút ) G: Giới thiệu trực tiếp
2) Luyện đọc( 17phút )
a. Đọc mẫu
b.Luỵên đọc+ Giải nghĩa các từ
* Đọc câu
- Từ khó: Hạ lệnh, làng, vùng nọ.....
* Đọc đoạn
" Ngày xưa/....thì cả làng phải chịu
tội"
" Thằng bé này láo/..... sao được
1
- Từ mới: Kinh đô, om sòm, thông
minh....
G: Đọc mẫu toàn bài
H: Đọc nối tiếp câu theo đoạn, bài,
* Đọc cả bài G: Theo dõi, hướng dẫn H đọc đúng các
3) Tìm hiểu bài( 9 phút) từ khó phát âm
- Lệnh cho cả làng.....biết đẻ trứng H: Tiếp nối nhau đọc 3 đoạn trong bài
Vì gà trống không đẻ trứng được G: Hướng dẫn H nghỉ hơi đúng lúc và
đọc đoạn văn với giọng thích hợp
" Cậu nói một chuyện ...... ngài là vô lí"
G: Kết hợp giúp H giải nghĩa từ mới
" Cậu yêu cầu .....rèn chiếc kim thành H: Đọc từng cặp
một con dao thật sắc để xẻ thịt chim G: Theo dõi, hướng dẫn các nhóm đọc
- Yêu cầu một việc......thừa lệnh vua đúng
H: 1HS đọc cả bài
* Ca ngợi tài trí của cậu bé H: Đọc thầm từng đoạn và TLCH(SGK)
4) Luỵên đọc lại (9Phút ) G: Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người
tài?
G: Vì sao dân làng lo sợ khi nghe lệnh
vua?
5) Kể chuyện ( 26 Phút) G: Cậu bé làm cách nào để vua thấy
a) Giới thiệu câu chuyện: lệnh của mình la vô lí?( 2 em)
b) HD kể chuyện G: Trong cuộc thử tài lần sau cậu bé yêu
cầu điều gì?( 2 em)
+ Vì sao cậu bé yêu cầu như vậy?
+ Câu chuyện này nói lên điều gì?(2
em)
G: Đọc mẫu một đoạn trong bài
H: Đọc phân vaitheo dõi
+ Đại diện nhóm thi đọc( 3 em)
G+H: Nhận xét, cho điểm
G: Nêu nhiệm vụ tiết học
H: Quan sát lần lượt 3 tranh minh hoạ 3
đoạn của câu chuyện
H: Tập kể theo nhóm
+ Nhìn tranh kể nối tiếp 3 đoạn của
chuyện( 3 em)
G: Nêu câu hỏi gợi mở sgk nếu H lúng
túng
G+H: Nhận xét sau mỗi lần kể
G: Nhận xét trong câu chuỵên em thích
2
ai? Vì sao?( 4 em)
H: Phát biểu( Vài em)
H+G: Nhận xét, bổ sung
6) Củng cố- Dặn dò ( 3Phút) H: Nhắc lại ý nghĩa câu chuyện
G: Nhận xét chung giờ học.
+ Dặn H về kể câu chuyện cho người
thân nghe.
+ Chuẩn bị bài sau
Ngày giảng:
TIẾT 3:TẬP ĐỌC :
"HAI BÀN TAY EM"
I.Mục đích, yêu cầu:
- Đọc trôi chảy cả bài . Chú ý đọc đúng: Các từ dễ phát âm sai do ảnh hưởng của
phương ngữ : Từ có âm đầu l/n: Nằm ngủ, cạnh làng… Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi
dòng thơ và giữa các khổ thơ
- Nắm được nghĩa và biết cách dùng các từ mới được giải nghĩa ở bài đọc. Hiểu
nội dung từng câu thơ và ý nghĩa của bài thơ (hai bàn tay rất đẹp, rất có ích và
đáng yêu).
- Học TL bài thơ. Thấy được tác dụng của 2 bàn tay…
II. Đồ dùng dạy – học:
- GV:Tranh minh hoạ bài đọc sgk. Bảng phụ viết khổ thơ hướng dẫn H luyện đọc
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy- hoc:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài (5' )
- Kể chuyện " Cậu bé thông minh' H: Kể nối tiếp 3 đoạn câu chuyện và trả
lời câu hỏi về nội dung mỗi đoạn( 2 em)
G: Nhận xét, cho điểm
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( 1' ) G: Giới thiệu trực tiếp
2.Luyện đọc ( 13')
a. Đọc mẫu G: Đọc giọng vui tươi, dịu dàng, tình
b. Luyện đọc + Giải nghĩa từ cảm
- Đọc từng dòng thơ H: Đọc nối tiếp 2 dòng thơ ( 7 em)
+ Từ khó: Nằm ngủ, cạnh làng.... G: Kết hợp cho H luyện từ khó
3
- Đọc từng khổ thơ H: Đọc nối tiếp khổ thơ ( 10 em)
G: Kết hơp nhắc H ngắt nghỉ hơi đúng
thể hiện tình cảm
+ Từ mới : Siêng năng, giăng G: Giúp H giải nghĩa từ mới trong khổ
giăng...... thơ( kết hợp đặt câu)
- Đọc cả bài H: Đọc từn khổ thơ trong nhóm
3.Tìm hiểu bài( 8' ) G: Theo dõi giúp các em đọc đúng
- Hai bàn tay của bé được so sánh H: Đọc ĐT cả bài
với những nụ hoa hồng...... H: Đọc thầm và trả lời câu hỏi ( SGK)
- Hai bàn tay rất thân thiết với bé. H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt ý từng
4. Học thuộc lòng ( 6') đoạn và toàn bài
H: Nhắc lại ND chính của bài ( 2 em)
G: Đọc mẫu lần 2
+ Hướng dẫn H đọc TL bằng cách xoá
dần các từ, cụm từ
H: Thi đọc tiếp sức trong tổ
5.Củng cố- Dặn dò( 2') + Thi đọc cả bài
G+H: Nhận xét, bình chọn
G: Nhận xét tiết học
+ Dặn H về tiếp tục HTL cả bài
Ngày giảng: 10.9.07 LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
ÔN VỀ TỪ CHỈ SỰ VẬT. SO SÁNH
I. Mục đích, yêu cầu:
- Ôn về các từ chỉ sự vật
- Bước đầu làm quen với biện pháp tu từ so sánh.
- Rèn khả năng dùng từ, đặt câu cho HS.
II. Đồ dùng dạy – học:
- GV: Bảng phụ viết sẵn khổ thơ BT1,2. Tranh minh hoạ
- HS: VBT, vở ôli
III.Các hoạt động dạy- học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Mở đầu (5' )
- Tìm từ chỉ người, đồ vật, con vật ,cây G: Nói về tác dụng của tiết LTVC
cối H: Thi tìm nhanh các từ
G: Nhận xét, cho điểm
4
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài(1' ) G: Giới thiệu trực tiếp
2.Hướng dẫn làm bài ( 26' )
*Bài1: H: Đọc yêu cầu bài 1
"Tay em đánh răng + Đọc thầm
Răng trắng hoa nở +Làm mẫu một dòng thơ
Tay em chải tóc G: Lưu ý bộ phận cơ thể người cũng là
Tóc ngời ánh mai" từ chỉ sự vật
H: Làm bài vào vở, 1HS lên bảng làm
G+H: Nhận xét, cho điểm
G: Chốt lại lời giải đúng, HS chữa bài
*Bài 2: H: 2HS nêu yêu cầu bài tập
Lời giải G: HD Làm mẫu phần a
a. Hai bàn tay em được so sánh với hoa H: Lớp làm bài ở vở 1 HS lên bảng làm
đầu câu cành. G+H: nhận xét, KL
........................ G: S GV nêu câu hỏi để H nêu được vì
sao 2 sự vật được so sánh với nhau
H: Chữa bài vào vở
*Bài3: Viết ra hình ảnh so sánh mà em
thích ở BT2. Giải thích vì sao em thích H: Đọc yêu cầu bài
hình ảnh đó nhất? G: cho H trả lời nối tiếp theo dãy
G+H: Nhận xét sau mỗi ý kiến của H
H: Tự viết bài vào vở
3.Củng cố - Dặn dò (3' )
G: NX tiết học. Dặn H về quan sát các
vật xung quanh em có thể so sánh với
những gì?
Ngày giảng: 10. 9 .07
CHÍNH TẢ( tập chép)
CẬU BÉ THÔNG MINH. PHÂN BIỆT L/N
I,Mục đích yêu cầu
1.Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Chép lại chính xác đoạn văn 53 chữ trong bài cậu bé thông minh.
- Củng cố cách trình bày một đoạn văn
- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn: l/n
2.Ôn bảng chữ :
- Điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng
- Thuộc lòng tên 10 chữ đầu trong bảng
II,Đồ dùng dạy- học
- Bảng phụ.Kẻ bảng chữ và tên chữ ở BT3
III,Các hoạt động dạy học
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ (2’) G: Kiểm tra bài cũ, sách vở của HS và
5
nhận xét
B.Bài mới.
1.Giới thiệu bài (3’) G: Nhắc lại 1 số điểm cần lưu ý về giờ
học chính tả
G: Nêu MT bài học
2.Hướng dẫn HS tập chép (21’)
a.Hướng dẫn HS chuẩn bị G: Đọc đoạn chép, hướng dẫn HS nhận
xét.
H: Nêu cách trình bày
G: Hướng dẫn tỉ mỉ viết từ tên bài đến
dấu câu, sau đến dấu chấm, dấu 2 chấm
Chim sẻ, kim khâu, xẻ thịt H: Viết nháp từ khó, 1 HS lên bảng viết
H+G: Nhận xét, sửa chữa
b,HS chép bài vào vở H: Nhìn bảng, chép bài vào vở
G: Theo dõi uốn nắn
c,Chấm, chữa bài H:Tự sửa lỗi ra lề bằng bút chì
G: Chấm 5-7 bài, nhận xét về nội dung,
chữ viết, cách trình bày
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
(5’) H: 2HS nêu yêu cầu BT
a,Bài 1: Điền vào chỗ trống :l/n G: HD và làm mẫu một phần
H: Cả lớp làm vào nháp 2HS lên bảng
-Hạ lệnh, nộp bài hôm nọ H+G: NX, sửa chữa, cho điểm
H: 4-5 HS luyện phát âm
Bài 2: Điền chữ và tên chữ còn thiếu G: Treo bảng phụ
H: 2HS nêu yêu cầu bài tập
G: Hướng dẫn và làm mẫu một phần
H: Cả lớp làm vào bảng con,1 HS lên
bảng làm bài
H+G: Nhận xét, sửa chữa
H: Luyện đọc chữ, tên chữ, 3 HS đọc
thuộc lòng 10 chữ và tên chữ, đọc đúng
l/n
4. Củng cố- dặn dò: (3’) G: Nhận xét tiết học, nhắc HS luyện viết
đúng tư thế, chữ viết, rèn chữ và giữ vở
sạch đẹp
Ngày giảng: 11. 9. 70
Chính tả(nghe -viết)
6
Chơi chuyền. Phân biệt: ao-oao
I.Mục đích , yêu cầu
Rèn kĩ năng viết chính tả:
-Nghe, viết chính xác bài thơ chơi chuyền (56 tiếng)
-Từ đoạn viết củng cố cách trình bày một đoạn thơ
-Điền đúng vào chỗ trống các vần: ao/oao
II.Đồ dùng dạy- học
_Bảng phụ viết nội dung bài 1
III. Các hoạt động dạy học
Nội dung Cách thức tiến hành
A,Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Tìm 3 tiếng có phụ âm đầu l/n H: 2HS viết
- Đọc học thuộc lòng 10 tên chữ đã học H: 3HS đọc HTL
H+G: Nhận xét, đánh giá
B, Bài mới
1,Giới thiệu bài (1’) G: Giới thiệu trực tiếp
2, HD nghe, viết : (21’)
a,HD HS chuẩn bị G: Đọc bài thơ 2 lần
H: 1HS đọc cả lớp đọc thầm theo
H+G : Tìm hiểu ND chính của khổ thơ
H: 3HS nêu cách trình bày các khổ thơ
G : Giúp HS nhận xét, HD cách viết
Chuyền, dẻo dai H: Viết nháp,1 HS lên bảng viết từ khó
G: Đọc các khổ thơ 2 lần, đọc chậm
b,Đọc cho HS viết từng dòng thơ
H: Cả lớp viết bài vào vở
G: Theo dõi uốn nắn
c,Chấm, chữa bài G:Đọc,HS soát lỗi chữa ra lề bằng bút
chì
G: Chấm 4-5 bài,nhận xét về nội dung,
chữ viết cách trình bày
3,Hướng dẫn làm bài tập chính tả H: 1HS nêu yêu cầu bài tập
Bài 1:Điền vần ao/oao vào chỗ trống G: Treo bảng phụ, hướng dẫn cách làm
bài
H: Tự làm,nối tiếp điền vần.
-Ngọt ngào, mèo kêu ngoao ngoao, ngao H+G: NX, chốt lại kết quả đúng
ngán
G: NX chung tiết học
4.Củng cố - dặn dò: (2’) H: Về nhà luyện viết đúng chính tả,rèn
chữ giữ vở sạch đẹp.
7
Ngày giảng: 11. 9. 07
Tập viết
Tiết 1: ÔN CHỮ HOA A
I.Mục đích, yêu cầu:
- Củng cố cách viết chữ hoa A( viết đúng mẫu, đều nét, và nối chữ đúng quy
định) thông qua bt ứng dụng
- Viết tên riêng( Vừ A Dính) bằng chữ cỡ nhỏ. Viết câu ưng dụng ( Anh em như
thẻ chân tay/ Rách ....đỡ đần) bằng cỡ chữ nhỏ
- Giáo dục HS tính cản thận, thẩm mĩ,..
II.Đồ dùng dạy – học:
- GV: Mẫu chữ viêt hoa A. Tên riêng Vừ A Dính và câu tục ngữ trên bảng kẻ ô li
- HS: Vở tập viết 3- T1, bảng con
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A. Mở đầu ( 2' ) G: Nêu yêu cầu của tiết TV lớp 3
+ KT sự chuẩn bị của H
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài ( 1') G: Giới thiệu trực tiếp
2. Hướng dẫn viết bảng con( 11’ )
a.Luyện viết chữ hoa A,V,D H: Tìm các chữ hoa có trong tên riêng
G: Viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết
H: Tập viết trên bảng con
G: Nhận xét , uốn sửa
b.Viết từ ứng dụng H: Đọc từ ứng dụng
Vừ A Dính G: Giới thiệu từ ứng dụng
H: Viết bảng con
G: Nhận xét, đánh giá
c.Câu ứng dụng H: Đọc câu ứng dụng
Anh em như thể tay chân G: Giúp H hiểu nội dung câu tục ngữ
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần. H: Viết bảng con ( Anh , Rách...)
G: Nêu yêu cầu
3.Viết vào vở ( 14’ )
H: Viết vào vở( Mỗi cỡ chữ 1 dòng)
4.Chấm, chữa bài ( 4' ) G: Theo dõi giúp đỡ HS
G: Chấm bài, nhận xét lỗi trước lớp
5.Củng cố- Dặn dò ( 3' ) H: Nhắc lại cách viết
G: Nhận xét chung giờ học.
+ Dặn H về hoàn thiện bài ở nhà.
+ Đọc trước bài TĐ"Đơn xin.....Đội"
8
Ngày giảng: 12.9.07 Tập làm văn:
NÓI VỀ ĐỘI TNTP - ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN
I.Mục đích, yêu cầu:
- Trình bày được những hiểu biết về tổ chức Đội TNTPHCM
- Biết điền đúng vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách
- Giúp HS có thêm kiến thức để phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày.
II.Đồ dùng dạy – học:
- T: Mẫu đơn chép sẵn trên bảng phụ
- H: VBT
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A. Mở đầu ( 5' ) G: Nêu yêu cầu và cách học tiêt TLV
B. Bài mới
1.Giới thiệu bài ( 1' ) H: Giới thiệu trực tiếp
2.Hướng dẫn làm bài tập ( 27' )
* Bài1: H: Đọc yêu cầu bài tập( Đọc thầm)
a.Đội được thành lập ngày15/5/1941. - Trao đổi nhóm ( đôi) để trả lời CH
Tại Pác Bó- Cao Bằng. Tên gọi đầu là - Đại diện nhóm thi nói về tổ chức đội.
Đội Nhi Đồng Cứu Quốc……………. H+G: Nhận xét, bổ sung.
*Bài 2: Điền các nội dung vào mẫu G: Giúp H nêu hình thức của mẫu đơn
đơn in sẵn( VBT) H: Làm lại bài vào vở, 3 HS đọc bài viết
3.Củng cố - Dặn dò ( 2' ) G: Nêu nhận xét tiết học
+ Ta có thể trình bày nguyện vọng của
mình bằng đơn
+ Yêu cầu H nhớ lại mẫu đơn, thực
hành điền chính xác vào mẫu đơn in sẵn.
Ngày giảng: 13.9.06
ÔN TẬP ĐỌC BÀI
ĐƠN XIN VÀO ĐỘI
I.Mục đích, yêu cầu:
- Đọc trôi chảy cả bài. Chú ý đọc đúng các từ dễ viết sai do ảnh hưởng cách phát
âm địa phương: Liên Đội, Điều lệ, rèn luyện. Biết đọc với giọng rõ ràng, rành
mạch, dứt khoát.
- Nắm được nghĩa các từ mới ( Điều lệ, danh dự...). Hiểu nội dung bài
- Bước đầu có hiểu biết về đơn từ và cách viết đơn
9
II. Đồ dùng dạy – học:
- GV: Mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách
- HS: VBT
III. Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ ( 4' )
- Đọc TL : " Hai bàn tay em" H: Đọc TL và trả lời câu hỏi. Em thích
nhất khổ thơ nào ? Vì sao ? ( 2 em )
H+G: Nhận xét, cho điểm
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( 1' ) G: Giới thiệu trực tiếp
2. Luyện đọc ( 10' )
a. Đọc mẫu G: Đọc mẫu ( giọng rõ ràng, rành mạch,
b. Luyện đọc+ Giải nghĩa từ dứt khoát)
mới H: Đọc nối tiếp câu theo dãy
- Đọc từng câu G: Kết hợp hướng dẫn H đọc từ khó
+Từ khó: Lưu Tường Vân, Điều lệ G: Hướng dẫn H cách chia đoạn.
- Đọc từng đoạn H: Đọc nối tiếp đoạn ( 3 lượt)
G: Kết hợp hướng dẫn HS ngắt, nghỉ hơi
đúng
+Từ mới : Điều lệ, danh dự G: Kết hợp giải nghĩa từ mới
H: Luyện đọc trong đoạn theo nhóm
- Đọc cả bài:
H: Đọc cả bài( 1 em)
3.Tìm hiểu bài ( 9' ) H: Đọc thầm và trả lời các câu hỏi về ND
Đơn của bàn Lưu Tường Vân.....Liên + Đơn này là của ai gửi cho ai? ( 1 em)
đội trưởng.... + Nhờ đâu em biết điều đó? ( 1 em)
- Nhờ nội dung đơn......người viết + Bạn viết đơn để làm gì?
đơn + Nêu nhận xét về cách trình bày lá
- Bạn viết đơn để xin vào Đội đơn? ( 2 em )
- Em làm đơn này xin vào Đội và
xin hứa.....
4. Luyện đọc bài ( 9' )
H: Đọc toàn bộ lá đơn( 2 em)
+ Thi đọc đơn ( 5 em)
G: Theo dõi giúp H đọc đúng
H+T: Nhận xét, đánh giá.
5. Củng cố- Dặn dò ( 2' )
G: Nhận xét tiết học
+ Dặn H về tự tìm hiểu về tổ chức Đội
TNTPHCM
10
Ngày giảng: 14.9.07
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT: LUYỆN VIẾT CHÍNH TẢ
BÀI: CẬU BÉ THÔNG MINH
I/ Mục đích, yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Chép lại chính xác đoạn văn 53 chữ trong bài cậu bé thông minh.
- Củng cố cách trình bày một đoạn văn
- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn
II,Đồ dùng dạy- học
H: Vở viết chính tả
- III,Các hoạt động dạy học
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ (5’) G: Kiểm tra bài cũ, sách vở của HS và
nhận xét
B.Bài mới.
1.Giới thiệu bài (3’) G: Nhắc lại 1 số điểm cần lưu ý về giờ
học chính tả
G: Nêu MT bài học
2.Hướng dẫn HS nghe viết (22’)
a.Hướng dẫn HS chuẩn bị G: Đọc đoạn chép, hướng dẫn HS nhận
xét.
H: Nêu cách trình bày
G: Hướng dẫn tỉ mỉ viết từ tên bài đến
dấu câu, sau đến dấu chấm, dấu 2 chấm
Từ khó: om sòm, ầm ĩ, trứng H: Viết nháp từ khó, 1 HS lên bảng viết
H+G: Nhận xét, sửa chữa
b,HS viết bài vào vở
H: Nghe, viết bài vào vở
c,Chấm, chữa bài G: Theo dõi uốn nắn
H:Tự sửa lỗi ra lề bằng bút chì
G: Chấm 5-7 bài, nhận xét về nội dung,
chữ viết, cách trình bày
G: Nhận xét tiết học, nhắc HS luyện viết
đúng tư thế, chữ viết, rèn chữ và giữ vở
sạch đẹp
4. Củng cố- dặn dò: (5’)
11
Ngày giảng: 14.9.07
Ôn tập làm văn:
NÓI VỀ ĐỘI TNTP - ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN
I.Mục đích, yêu cầu:
- Trình bày được những hiểu biết về tổ chức Đội TNTPHCM
- Biết điền đúng vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách
- Giúp HS có thêm kiến thức để phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày.
II.Đồ dùng dạy – học:
- G: Mẫu đơn xin vào đội chép sẵn trên bảng phụ
- H: VBT
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A. Mở đầu ( 5' ) G: Nêu yêu cầu và cách học tiêt TLV
B. Bài mới
1.Giới thiệu bài ( 1' ) H: Giới thiệu trực tiếp
2.Hướng dẫn làm bài tập ( 27' )
* Bài1: H: Đọc yêu cầu bài tập( Đọc thầm)
a.Đội được thành lập ngày15/5/1941. - Trao đổi nhóm ( đôi) để trả lời câu hỏi
Tại Pác Bó- Cao Bằng. Tên gọi đầu là - Đại diện nhóm thi nói về tổ chức đội.
Đội Nhi Đồng Cứu Quốc……………. H+G: Nhận xét, bổ sung.
*Bài 2: Điền các nội dung vào mẫu
đơn in sẵn( VBT) G: Giúp H nêu hình thức của mẫu đơn
H: Nối tiếp nhau làm miệng
H+G: Nêu nhận xét
H: Cả lớp làm vào vở,4 HS đọc bài làm
trước lớp
H+G: Nhận xét, cho điểm
3.Củng cố - Dặn dò ( 2' )
H+G: Nhắc lại cách trình bày một mẫu
đơn
G: Nhận xét chung tiết học, nhắc HS
+ Có thể trình bày nguyện vọng của
mình bằng đơn
+ Yêu cầu H nhớ lại mẫu đơn, thực
hành điền chính xác vào mẫu đơn in sẵn.
12
Ký duyệt của tổ trưởng
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
TUẦN 2
Ngày giảng: 17.9.07 Tiết:4+5: Tập đọc - Kể chuyện
AI CÓ LỖI
I.Mục đích, yêu cầu:
*Tập đọc
- Đọc trôi chảy cả bài, đọc đúng các từ ngữ có vần khó: Khuỷu tay, nguệch ra…
Các từ ngữ dễ phát âm sai và viết sai do ảnh hưởng của phương ngữ: Nắn nót, nổi
giận, đến nỗi, lát nữa...Các từ phiên âm tiếng nước ngoài: Cô rét ti, En ri cô
- Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. Biết đọc, phân
biệt lời người kể và lời nhân vật ( nhân vật ' tôi'- En ri cô,Cô rét ti, bố của En ri cô)
Nắm được nghĩa các tữ mới: Kiêu căng, hối hận, can đảm…Nắm được diễn biến
của câu chuyện
- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện : Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dung
cảm nhận lỗi khi chót cư xử không tốt với bạn
* Kể chuyện
- Dựa vào trí nhớ và tranh, biết kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời kể của
mình, biết phối hợp với nét mặt , điệu bộ... phù hợp với nội dung
- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuỵên. Biết nhận xét, đánh giá lời kể
của bạn , kể tiếp được lời kể của bạn
- Giúp HS biết cách cư sử đúng với bạn bè, với người lớn tuổi.
II.Đồ dùng dạy- học:
- GV:Tranh minh hoạ sgk. Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn cần hướng dẫn
- HS: SGK
III.Các hoạt động dạy- học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ:( 4' ) H: Đọc cả bài, nêu nhận xét cách trình bày
- Đọc bài " Đơn xin vào Đội " lá đơn
13
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài( 1' ) G: Giới thiệu trực tiếp
2.Luyện đọc( 15’ )
a.Đọc mẫu G: Đọc thể hiện đúng giọng các nhân vật
trong chuyện
b.Luyện đọc+ Giải nghĩa từ
- Đọc câu H:Đọc thầm. Quan sát tranh trong sgk
+ Từ khó: Cô rét ti, En ri cô G: Ghi bảng từ khó
H: Đọc cá nhân
+ Đọc ĐT
+ Đọc nối tiếp từng câu
- Đọc đoạn G: Theo dõi, uốn nắn cách đọc cho H
+Từ mới : Kiêu căng, hối hận, can H: Đọc nối tiếp đoạn
đảm, ngây... G: Kết hợp hướng dẫn cho H giải nghĩa
từ( có thể cho H đặt câu)
H: Luyện đọc đoạn theo nhóm
+ Đọc ĐT nối tiếp theo tổ
+ Đại diện nhóm đọc nối tiếp đoạn trước
lớp( đoạn 3,4)
’
3.Tìm hiểu bài ( 12 )
H: Đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi theo nội
- En ri cô và Cô rét ti dung bài
Vì En ri cô vô ý ..... của Cô rét ti H: Đọc thầm đoạn1, 2
+ Hai bạn nhỏ trong chuyện tên là gì?
- Sau cơn giận .... không đủ + Vì sao 2 bạn nhỏ giận nhau? ( 1 em)
H: Đọc thầm đoạn 3
+ Vì sao En ri cô hối hận muốn xin lỗi Cô
- Tan học....... lành với bạn rét ti? ( 2 em)?
H: Đọc đoạn 4
- Bố mắng .........đánh bạn + Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao?
Lời trách mắng của bố rất H: Đọc thầm đoạn 5
đúng ....xin lỗi bạn + Bố trách măng En ri cô ntn?
+ Lời mắng có đúng không? Vì sao?(1
em)
+ Theo em mỗi bạn có điểm gì đáng khen?
4.Luyện đọc lại ( 12' ) ( 2 em)
G: Đọc mẫu lần 2
5.Kể chuyện ( 15' ) H: Đọc nhóm theo cách phân vai
a. Giới thiẹu câu chuyện H+G: Bình chọn nhóm đọc hay
b.Hướng dẫn kể chuyện G: Nêu nhiệm vụ phần kể chuyện
H: Đọc thầm ( mẫu) trong sgk, quan sát 5
trang trong SGK
+ Tập kể cho nhau nghe
+ Kể nối tiếp đoạn
14
H+G: Bình chọn người kể hay nhất
’
6. Củng cố- Dặn dò ( 3 ) G: Qua câu chuyện em học được gì?
G: Nhận xét gìơ học
+ Dặn H về kể chuyện cho người thânnghe
Ngày giảng: 18.9.07 Tập đọc
Tiết 6: CÔ GIÁO TÍ HON
A) Mục đích, yêu cầu
- Đọc trôi chaỷ cả bài. Chú ý các từ ngữ địa phương dễ phát âm sai, viết sai: Nón
khoan thai....
- Hiểu nội dung bài : Bài văn tả trò chơi lớp học rât ngộ nghĩnh của mấy chị em.
- Qua trò chơi này có thể thấy các bạn nhỏ rất yêu quý cô giáo , và ước mơ trở
thành cô giáo
B) Đồ dùng dạy – học:
- GV: Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luỵên đọc. Tranh minh hoạ
- HS: SGK
C) Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Cách thức tiến hành
I) Kiểm tra bài ( 4' ) H: Đọc TL bài thơ và trả lời câu hỏi .
- Đọc bài :"Khi mẹ vắng nhà'" Em thấy bạn nhỏ trong bài có ngoan
không ? Vì sao?
II) Bài mới
1) Giới thiệu bài (1' ) G: Giới thiệu trực tiếp
2) Luyện đọc ( 10 ‘)
a. Đọc mẫu G: Đọc giọng vui, thong thả, nhẹ nhàng
b. Luyện đọc+ Giải nghĩa từ H: Đọc nói tiếp câu
- Đọc từng câu T: Theo dõi, uốn sửa cho HS cách phát
+ Từ khó: Nón, khoan thai, ngọng lúi... âm từ khó
- Đọc từng đoạn : Hướng dẫn H chia đoạn, giải nghĩa từ.
+ Từ mới: Tỉnh khô, trâm bầu.... H: Đọc từng đoạn trong nhóm
G: Theo dõi giúp các nhóm
- Đọc bài H: Đọc ĐT nối tiếp bài, 1HS đọc cả bài
3)Tìm hiểu bài ( 8' ) H: Đọc thầm đoạn1
+Bé và ba đứa em la Hiển , Anh , G: 1HS truyện có những nhân vật nào?
Thanh + Các bạn nhỏ chơi trò gì? ( 2 em)
H: Đọc thầm cả bài
+ Các bạn chơi trò lớp học G: Những cử chỉ nào của Bé làm em
Nội dung: Bài văn tả trò chơi lớp học thích thú? ( 2 em )
15
rất ngộ nghĩnh của mấy chị em G: HD học sinh rút ra ND chính của bài
4) Luyện đọc lại ( 10' ) H: Đọc nối tiếp đoạn
- " Bé kẹp lại tóc..... cười chào cô" G: Hướng dẫn H cách đọc ở đoạn văn
H: Đọc diễn cảm đoạn văn trên
+ Thi đọc cả bài
5) Củng cố- Dặn dò ( 2' ) H+G: Nhận xét, kết luận
G: Nhận xét tiết học
Ngày giảng: 19.9.06 Luyện từ và câu
Tiết 2: MỞ RỘNG VỐN TỪ : THIẾU NHI
ÔN TẬP CÂU AI LÀ GÌ ?
A)Mục đích, yêu cầu:
- Mở rộng vố từ về trẻ em : Tìm các từ chỉ trẻ em, tính nết của trẻ em, tình cảm
hoặc sự chăm sóc của người lớn với trẻ em
- Ôn kiểu câu Ai ( cái gì, con gì ) là gì?
- Giúp HS có kỹ năng dùng từ, đặt câu chuẩn xác.
B)Đồ dùng dạy – học:
- GV: Bảng phụ chép sẵn BT2. Phiếu kẻ nội dung BT1
- HS: VBT, SGK
C) Các hoạt động dạy- học
Nội dung Cách thức tiến hành
I) Kiểm tra bài ( 4' ) H: Làm bài trên bảng ( 2 em)
- Bài 1, 2 ( tiết 1) + Đọc khổ thơ của Trần Đăng Khoa
II) Bài mới
1) Giới thiệu bài ( 1' ) G: Giới thiệu trực tiếp
2) Hướng dẫn làm bài tập ( 28' )
*Bài 1 H: Đọc yêu cầu bài
+ Chỉ trẻ em: Thiếu nhi, Thiếu niên.... + Theo dõi sgk
+ Chỉ tính nết của trẻ: Ngoan ngoãn, lễ + Trao đổi nhóm và đọc KQ trước lớp
phép.... H+G: Nhận xét
+ Chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của H: Đọc bài hoàn chỉnh rồi viết vào vở
người lớn với trẻ ( một vài em)
*Bài 2: H: Đọc yêu cầu bài tập
a.Thiếu nhi / là măng non của đất nước + Làm mẫu câu a
. .............. + Làm bài trên bảng
+ Làm bài vào vở
H+G: Nhận xét bài trên bảng. Chốt lại
lời giải đúng
16
*Bài 3: Lời giải H: Nêu yêu cầu bài tập
a. Cái gì là hình ảnh quen thuộc của + Đọc thầm yêu cầu bài
làng quê VN + Làm mẫu câu a
........................ + Tự làm bài
+ Chữa bài trên bảng
3) Củng cố - Dặn dò ( 2') G+H: Nhận xét tiết học
H: Ghi nhớ từ mới học
Ngày giảng:19/9/07
Chính tả: ( Nghe- viết)
AI CÓ LỖI. PHÂN BIỆT: UÊCH/ UYU, S/X.
I/ Mục đích, yêu cầu:
- Nghe viết chính xác đoạn 3 của bài ôAi có lỗiằ. Chú ý viết đúng tên riêng
người nước ngoài
- Tìm những từ chứa tiếng có vần uêch, vàn uyu. Nhớ cách viết những tiếng
có âm đễ lẫn như: s/ x
- Rèn tính cẩn thận, viết đúng trình bày sạch đẹp
II/ Đồ dùng dạy- học:
- GV: Bảng phụ chép ND bài tập 3
- HS: Vở viết
III/ Các hoạt động dạy- học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: (3’) G: Đọc những từ cần viết
- Viết: ngọt ngào , ngao ngán, H: Cả lớp viết nháp, 1HS lên bảng viết
H+G: Nhận xét, cho điểm
B. Bài mới:
1- Giới thiệu bài: (1’) G: Giới thiệu trực tiếp, ghi bảng
2- Hướng dẫn nghe -viết: (23’)
a. Chuẩn bị: G+H: Đọc đoạn văn cần viết
En - ri - cô ân hận..... đủ can đảm G: Hướng dẫn HS tìm hiểu nêu ý chính
của đoạn viết
Từ khó: Cô- rét- ti, En- ri - cô G: Đọc từ khó HS viết vào nháp, 1HS
lên bảng viết
H+G: Nhận xét sửa chữa
b. Viết bài: G: Đọc đoạn viết 1 lần
G: Đọc từng câu, mỗi câu đọc 3 lần
H: Cả lớp nghe rồi viết bài
G: Theo dõi, uốn nắn sửa chữa cho HS
c. chấm chữa bài: G: Đọc chậm cho HS soát lỗi, tự chữa
lỗi ra lề vở
G: Chấm 6 bài, NX cụ thể từng bài
3- Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
(6’) G+H: Nêu yêu cầu bài tập
17
Š Bài 2: G: HD cách làm, chia nhómvà giao
- Nguệch ngoạc, rỗng tuếch, khuếch việc
khoác, tuệch toạc... H: Chơi tiếp sức
- Khúc khuỷu, khuỷu tay, ... H+G: Nhận xét, tuyên dương đội thắng
ŠBài 3: Điền s/x vào chỗ trống
4- Củng cố- dặn dò: (2’) H: 2HS nêu yêu cầu bài tập
G: HD cách làm
H: Cả lớp tự làm, đổi vở KT chéo nhau
H+G: Củng cố nội dung bài học.
Ngày giảng: 20. 9.07
Chính tả: ( Nghe- viết)
CÔ GIÁO TÍ HON. PHÂN BIỆT: S/X, ĂN/ĂNG
I/ Mục đích, yêu cầu:
- Nghe viết chính xác đoạn 55 của bài ôCô giáo tí honằ.
- Biết phân biệt s/x( hoặc ăn/ang), tìm đúng những tiếng có thể ghépvới mỗ
tiếng đã cho có âm đầu là s/x .
- Rèn tính cẩn thận, viết đúng trình bày sạch đẹp
II/ Đồ dùng dạy- học:
- GV: Bảng phụ chép ND bài tập 1a
- HS: Vở viết
III/ Các hoạt động dạy- học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: (4’)
Viết: Nguệch ngoạc, cá sấu, xấu hổ, G: Đọc
H: Cả lớp viết vào nháp,1 HS lên bảng
viết
B. Bài mới: H+G: Nhận xét, sửa chữa
1- Giới thiệu bài: (1’) G: Giới thiệu trực tiếp, ghi bảng
2- Hướng dẫn nghe -viết: (23’)
a. Chuẩn bị: G: Đọc 1 lần đoạn viết, HS đọc thầm
Từ khó: Trâm bầu, nhịp nhịp G: Hướng dẫn HS nêu ý chính của đoạn
H:3 HS đọc những chữ viết sai chính tả
H: Luyện viết,G: uốn nắn sửa chữa
b. Viết bài: G: Đọc bài viết 1 lượt, đọc từng câu
H: Nghe để víêt bài
G: Theo dõi,uốn nắn sửa chữa
c. chấm, chữa bài: H: Tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở
G: Cchấm5-6 bài và nhận xét cụ thể
từng bài về chữ viết, cách trình bày
18
3- Hướng dẫn làm BT chính tả: (6’)
Š Bài 1a: H: 2HS nêu yêu cầu bài tập
Xét xử, xem xét, xét duyệt, xét hỏi G: HD cách làm
H: Tự làm, nối tiếp nêu kết quả
ŠBài 3: Điền s/x vào chỗ trống H+G: NX, chốt lại ý đúng
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Tự làm, đỏi chéo vở KT, nhận xét
4- Củng cố- dặn dò: (2’) G: Sửa chữa, chốt lại KQ đúng
H+G: Nhắc laị ND chính của bài
G: NX chung tiết học
Tập viết : ÔN CHỮ HOA : Ă, Â
A) Mục đích, yêu cầu:
- Củng cố cách viết hoa chữ Ă, Â ( viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng theo
quy định) thông qua bài tập ứng dụng
- Viết tên riêng ( Âu Lạc) bằng cỡ chữ nhỏ. Viết câu ứng dụng ( ăn quả nhớ kẻ
trồng cây/ Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng) bằng cỡ chữ nhỏ.
- Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác.
B) Đồ dùng dạy – học:
- GV: Mẫu chữ viết hoa Ă, Â, l. Các chữ Âu Lạc và câu tục ngữ viết trên dòng
kẻ ô li
- HS: VTV, bảng con, phấn.
C) Các hoạt động dạy- học:
Nội dung Cách thức tiến hành
I) Kiểm tra bài ( 4' ) T: Kiểm tra vở viết của H
- Vừ A Dính, Anh em H: Viết bảng lớp
II) Bài mới
1) Giới thiệu bài (1') T: Giới thiệu trực tiếp
2) Hướng dẫn viết bảng con ( 8')
a.Luyện viết chữ hoa: Ă, Â, L H: Tìm các chữ hoa có trong bài
T: Viết mẫu nhắc lại cách viết
H: Luyện viết vào bảng con
b.Viết từ ứng dụng: Âu Lạc T: Nhận xét, uốn sửa
H: Đọc từ ứng dụng
T: Giơí thiệu cho H hiểu về từ Âu Lạc
H: Tập viết trên bảng con
c.Viết câu ứng dụng
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây H: Đọc câu ứng dụng
T: Phải biết phải biết nhớ ơn những
19
người đã giúp đỡ mình
H: Luyện viết bảng con
3) Viết vào vở ( 16' ) T: Nhận xét, uốn sửa sau mỗi lần H viết
T: Nêu yêu cầu bài
H: Viết bài vào vở
T: Theo dõi giúp đỡ, uốn nắn tư thế
4) Chấm chữa bài ( 4' ) ngồi, cách cầm bút, cách để vở,…
T: Chấm bài
+ Nhận xét chung để rút kinh ngiệm
5) Củng cố - Dặn dò ( 2')
T: Nhận xét tiết học
+ Dăn H về hoàn thiện bài ở nhà.
Ngày giảng: 21.9.06 Tập làm văn
Tiết 2: VIẾT ĐƠN
A)Mục đích, yêu cầu:
- Dựa vào mẫu đơn của bài tập đọc " Đơn xin vào Đội " mỗi H viết được một lá
đơn xin vào Đội TN TP Hồ Chí Minh.
- HS biết trình bày nguyện vọng của mình bằng đơn.
- Giúp HS có thêm kiến thức phục vụ bản thân.
B)Đồ dùng dạy – học:
- GV: Giấy A4 để HS viết đơn
- H: VBT
C) Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Cách thức tiến hành
I) Kiểm tra bài ( 4' ) T: Kiểm tra bài về nhà của H
II) Bài mới
1) Giới thiệu bài ( 1' ) T: Giới thiệu trực tiếp
2) Hướng dẫn làm bài tập ( 27' ) H: Đọc yêu cầu baùi tập
- Các phần mở đầu đơn, địa điểm, T: Giúp H nắm vững yêu cầu bài
ngày..., tên đơn, tên người hoặc tổ chức + Phần nào trong đơn phải viết theo
viết đơn phải tuân theo mẫu. mẫu , phần nào không nhất thiết phải
- Phần bày tỏ nguyện vọng, lời hứa viết theo mẫu? ( 2 em)
không theo mẫu. H: Làm bài vào vở
.................. + Đọc đơn trước lớp
T+H: Nhận xét, cho điểm
T: Khen những H viết được lá đơn của
mình
3) Củng cố- Dặn dò ( 3' ) T: Nêu nhận xét tiết học
+ Dặn H nhớ mẫu đơn , nhăc H viết
20
Ngày giảng:
TIẾT 1-2: TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN:
CẬU BÉ THÔNG MINH
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Tập đọc:
- Đọc trôi chảy toàn bài, đọc đúng các từ có âm vần, thanh địa phương H địa
phương dễ kẫn do ảnh hưởng của tiếng địa phương: Hạ lệnh, làng, vùng nọ…Ngắt
hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ
- Biết đọc phân biệt lời người kểvà lời các nhân vật( cậubé, nhà vua...). Đọc
thầm nhanh hơn lớp 2. Hiểu nghĩa các từ khó được chú giải cuối bai
- Hiểu nội dung và ý nghĩa của câu chuyện ( ca ngợi sự thông minh tài trí của
cậu bé)
2. Kể chuyện:
- Dựa vào trí nhớ và tranh kể lại câu chuyện
- Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp
với nội dung
- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuỵên. Biết nhận xét, đánh giá lời kể
của bạn , kể tiếp được lời kể của bạn
II. Đồ đùng dạy – học:
- GV: Tranh minh hoạ trong sgk. Bảng viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn
luyện đọc
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy - học
Nội dung Cách thức tiến hành
A) Mở đầu (5 phút ) H: Mở mục lục SGK
- Giới thiệu 8 chủ điểm của SGK-T1 G: Giải thích từng nội dung chủ điểm
B) Bài mới
1) Giới thiệu bài( 1 phút ) G: Giới thiệu trực tiếp
2) Luyện đọc( 17phút )
a. Đọc mẫu
b.Luỵên đọc+ Giải nghĩa các từ
* Đọc câu
- Từ khó: Hạ lệnh, làng, vùng nọ.....
* Đọc đoạn
" Ngày xưa/....thì cả làng phải chịu
tội"
" Thằng bé này láo/..... sao được
1
- Từ mới: Kinh đô, om sòm, thông
minh....
G: Đọc mẫu toàn bài
H: Đọc nối tiếp câu theo đoạn, bài,
* Đọc cả bài G: Theo dõi, hướng dẫn H đọc đúng các
3) Tìm hiểu bài( 9 phút) từ khó phát âm
- Lệnh cho cả làng.....biết đẻ trứng H: Tiếp nối nhau đọc 3 đoạn trong bài
Vì gà trống không đẻ trứng được G: Hướng dẫn H nghỉ hơi đúng lúc và
đọc đoạn văn với giọng thích hợp
" Cậu nói một chuyện ...... ngài là vô lí"
G: Kết hợp giúp H giải nghĩa từ mới
" Cậu yêu cầu .....rèn chiếc kim thành H: Đọc từng cặp
một con dao thật sắc để xẻ thịt chim G: Theo dõi, hướng dẫn các nhóm đọc
- Yêu cầu một việc......thừa lệnh vua đúng
H: 1HS đọc cả bài
* Ca ngợi tài trí của cậu bé H: Đọc thầm từng đoạn và TLCH(SGK)
4) Luỵên đọc lại (9Phút ) G: Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người
tài?
G: Vì sao dân làng lo sợ khi nghe lệnh
vua?
5) Kể chuyện ( 26 Phút) G: Cậu bé làm cách nào để vua thấy
a) Giới thiệu câu chuyện: lệnh của mình la vô lí?( 2 em)
b) HD kể chuyện G: Trong cuộc thử tài lần sau cậu bé yêu
cầu điều gì?( 2 em)
+ Vì sao cậu bé yêu cầu như vậy?
+ Câu chuyện này nói lên điều gì?(2
em)
G: Đọc mẫu một đoạn trong bài
H: Đọc phân vaitheo dõi
+ Đại diện nhóm thi đọc( 3 em)
G+H: Nhận xét, cho điểm
G: Nêu nhiệm vụ tiết học
H: Quan sát lần lượt 3 tranh minh hoạ 3
đoạn của câu chuyện
H: Tập kể theo nhóm
+ Nhìn tranh kể nối tiếp 3 đoạn của
chuyện( 3 em)
G: Nêu câu hỏi gợi mở sgk nếu H lúng
túng
G+H: Nhận xét sau mỗi lần kể
G: Nhận xét trong câu chuỵên em thích
2
ai? Vì sao?( 4 em)
H: Phát biểu( Vài em)
H+G: Nhận xét, bổ sung
6) Củng cố- Dặn dò ( 3Phút) H: Nhắc lại ý nghĩa câu chuyện
G: Nhận xét chung giờ học.
+ Dặn H về kể câu chuyện cho người
thân nghe.
+ Chuẩn bị bài sau
Ngày giảng:
TIẾT 3:TẬP ĐỌC :
"HAI BÀN TAY EM"
I.Mục đích, yêu cầu:
- Đọc trôi chảy cả bài . Chú ý đọc đúng: Các từ dễ phát âm sai do ảnh hưởng của
phương ngữ : Từ có âm đầu l/n: Nằm ngủ, cạnh làng… Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi
dòng thơ và giữa các khổ thơ
- Nắm được nghĩa và biết cách dùng các từ mới được giải nghĩa ở bài đọc. Hiểu
nội dung từng câu thơ và ý nghĩa của bài thơ (hai bàn tay rất đẹp, rất có ích và
đáng yêu).
- Học TL bài thơ. Thấy được tác dụng của 2 bàn tay…
II. Đồ dùng dạy – học:
- GV:Tranh minh hoạ bài đọc sgk. Bảng phụ viết khổ thơ hướng dẫn H luyện đọc
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy- hoc:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài (5' )
- Kể chuyện " Cậu bé thông minh' H: Kể nối tiếp 3 đoạn câu chuyện và trả
lời câu hỏi về nội dung mỗi đoạn( 2 em)
G: Nhận xét, cho điểm
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( 1' ) G: Giới thiệu trực tiếp
2.Luyện đọc ( 13')
a. Đọc mẫu G: Đọc giọng vui tươi, dịu dàng, tình
b. Luyện đọc + Giải nghĩa từ cảm
- Đọc từng dòng thơ H: Đọc nối tiếp 2 dòng thơ ( 7 em)
+ Từ khó: Nằm ngủ, cạnh làng.... G: Kết hợp cho H luyện từ khó
3
- Đọc từng khổ thơ H: Đọc nối tiếp khổ thơ ( 10 em)
G: Kết hơp nhắc H ngắt nghỉ hơi đúng
thể hiện tình cảm
+ Từ mới : Siêng năng, giăng G: Giúp H giải nghĩa từ mới trong khổ
giăng...... thơ( kết hợp đặt câu)
- Đọc cả bài H: Đọc từn khổ thơ trong nhóm
3.Tìm hiểu bài( 8' ) G: Theo dõi giúp các em đọc đúng
- Hai bàn tay của bé được so sánh H: Đọc ĐT cả bài
với những nụ hoa hồng...... H: Đọc thầm và trả lời câu hỏi ( SGK)
- Hai bàn tay rất thân thiết với bé. H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt ý từng
4. Học thuộc lòng ( 6') đoạn và toàn bài
H: Nhắc lại ND chính của bài ( 2 em)
G: Đọc mẫu lần 2
+ Hướng dẫn H đọc TL bằng cách xoá
dần các từ, cụm từ
H: Thi đọc tiếp sức trong tổ
5.Củng cố- Dặn dò( 2') + Thi đọc cả bài
G+H: Nhận xét, bình chọn
G: Nhận xét tiết học
+ Dặn H về tiếp tục HTL cả bài
Ngày giảng: 10.9.07 LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
ÔN VỀ TỪ CHỈ SỰ VẬT. SO SÁNH
I. Mục đích, yêu cầu:
- Ôn về các từ chỉ sự vật
- Bước đầu làm quen với biện pháp tu từ so sánh.
- Rèn khả năng dùng từ, đặt câu cho HS.
II. Đồ dùng dạy – học:
- GV: Bảng phụ viết sẵn khổ thơ BT1,2. Tranh minh hoạ
- HS: VBT, vở ôli
III.Các hoạt động dạy- học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Mở đầu (5' )
- Tìm từ chỉ người, đồ vật, con vật ,cây G: Nói về tác dụng của tiết LTVC
cối H: Thi tìm nhanh các từ
G: Nhận xét, cho điểm
4
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài(1' ) G: Giới thiệu trực tiếp
2.Hướng dẫn làm bài ( 26' )
*Bài1: H: Đọc yêu cầu bài 1
"Tay em đánh răng + Đọc thầm
Răng trắng hoa nở +Làm mẫu một dòng thơ
Tay em chải tóc G: Lưu ý bộ phận cơ thể người cũng là
Tóc ngời ánh mai" từ chỉ sự vật
H: Làm bài vào vở, 1HS lên bảng làm
G+H: Nhận xét, cho điểm
G: Chốt lại lời giải đúng, HS chữa bài
*Bài 2: H: 2HS nêu yêu cầu bài tập
Lời giải G: HD Làm mẫu phần a
a. Hai bàn tay em được so sánh với hoa H: Lớp làm bài ở vở 1 HS lên bảng làm
đầu câu cành. G+H: nhận xét, KL
........................ G: S GV nêu câu hỏi để H nêu được vì
sao 2 sự vật được so sánh với nhau
H: Chữa bài vào vở
*Bài3: Viết ra hình ảnh so sánh mà em
thích ở BT2. Giải thích vì sao em thích H: Đọc yêu cầu bài
hình ảnh đó nhất? G: cho H trả lời nối tiếp theo dãy
G+H: Nhận xét sau mỗi ý kiến của H
H: Tự viết bài vào vở
3.Củng cố - Dặn dò (3' )
G: NX tiết học. Dặn H về quan sát các
vật xung quanh em có thể so sánh với
những gì?
Ngày giảng: 10. 9 .07
CHÍNH TẢ( tập chép)
CẬU BÉ THÔNG MINH. PHÂN BIỆT L/N
I,Mục đích yêu cầu
1.Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Chép lại chính xác đoạn văn 53 chữ trong bài cậu bé thông minh.
- Củng cố cách trình bày một đoạn văn
- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn: l/n
2.Ôn bảng chữ :
- Điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng
- Thuộc lòng tên 10 chữ đầu trong bảng
II,Đồ dùng dạy- học
- Bảng phụ.Kẻ bảng chữ và tên chữ ở BT3
III,Các hoạt động dạy học
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ (2’) G: Kiểm tra bài cũ, sách vở của HS và
5
nhận xét
B.Bài mới.
1.Giới thiệu bài (3’) G: Nhắc lại 1 số điểm cần lưu ý về giờ
học chính tả
G: Nêu MT bài học
2.Hướng dẫn HS tập chép (21’)
a.Hướng dẫn HS chuẩn bị G: Đọc đoạn chép, hướng dẫn HS nhận
xét.
H: Nêu cách trình bày
G: Hướng dẫn tỉ mỉ viết từ tên bài đến
dấu câu, sau đến dấu chấm, dấu 2 chấm
Chim sẻ, kim khâu, xẻ thịt H: Viết nháp từ khó, 1 HS lên bảng viết
H+G: Nhận xét, sửa chữa
b,HS chép bài vào vở H: Nhìn bảng, chép bài vào vở
G: Theo dõi uốn nắn
c,Chấm, chữa bài H:Tự sửa lỗi ra lề bằng bút chì
G: Chấm 5-7 bài, nhận xét về nội dung,
chữ viết, cách trình bày
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
(5’) H: 2HS nêu yêu cầu BT
a,Bài 1: Điền vào chỗ trống :l/n G: HD và làm mẫu một phần
H: Cả lớp làm vào nháp 2HS lên bảng
-Hạ lệnh, nộp bài hôm nọ H+G: NX, sửa chữa, cho điểm
H: 4-5 HS luyện phát âm
Bài 2: Điền chữ và tên chữ còn thiếu G: Treo bảng phụ
H: 2HS nêu yêu cầu bài tập
G: Hướng dẫn và làm mẫu một phần
H: Cả lớp làm vào bảng con,1 HS lên
bảng làm bài
H+G: Nhận xét, sửa chữa
H: Luyện đọc chữ, tên chữ, 3 HS đọc
thuộc lòng 10 chữ và tên chữ, đọc đúng
l/n
4. Củng cố- dặn dò: (3’) G: Nhận xét tiết học, nhắc HS luyện viết
đúng tư thế, chữ viết, rèn chữ và giữ vở
sạch đẹp
Ngày giảng: 11. 9. 70
Chính tả(nghe -viết)
6
Chơi chuyền. Phân biệt: ao-oao
I.Mục đích , yêu cầu
Rèn kĩ năng viết chính tả:
-Nghe, viết chính xác bài thơ chơi chuyền (56 tiếng)
-Từ đoạn viết củng cố cách trình bày một đoạn thơ
-Điền đúng vào chỗ trống các vần: ao/oao
II.Đồ dùng dạy- học
_Bảng phụ viết nội dung bài 1
III. Các hoạt động dạy học
Nội dung Cách thức tiến hành
A,Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Tìm 3 tiếng có phụ âm đầu l/n H: 2HS viết
- Đọc học thuộc lòng 10 tên chữ đã học H: 3HS đọc HTL
H+G: Nhận xét, đánh giá
B, Bài mới
1,Giới thiệu bài (1’) G: Giới thiệu trực tiếp
2, HD nghe, viết : (21’)
a,HD HS chuẩn bị G: Đọc bài thơ 2 lần
H: 1HS đọc cả lớp đọc thầm theo
H+G : Tìm hiểu ND chính của khổ thơ
H: 3HS nêu cách trình bày các khổ thơ
G : Giúp HS nhận xét, HD cách viết
Chuyền, dẻo dai H: Viết nháp,1 HS lên bảng viết từ khó
G: Đọc các khổ thơ 2 lần, đọc chậm
b,Đọc cho HS viết từng dòng thơ
H: Cả lớp viết bài vào vở
G: Theo dõi uốn nắn
c,Chấm, chữa bài G:Đọc,HS soát lỗi chữa ra lề bằng bút
chì
G: Chấm 4-5 bài,nhận xét về nội dung,
chữ viết cách trình bày
3,Hướng dẫn làm bài tập chính tả H: 1HS nêu yêu cầu bài tập
Bài 1:Điền vần ao/oao vào chỗ trống G: Treo bảng phụ, hướng dẫn cách làm
bài
H: Tự làm,nối tiếp điền vần.
-Ngọt ngào, mèo kêu ngoao ngoao, ngao H+G: NX, chốt lại kết quả đúng
ngán
G: NX chung tiết học
4.Củng cố - dặn dò: (2’) H: Về nhà luyện viết đúng chính tả,rèn
chữ giữ vở sạch đẹp.
7
Ngày giảng: 11. 9. 07
Tập viết
Tiết 1: ÔN CHỮ HOA A
I.Mục đích, yêu cầu:
- Củng cố cách viết chữ hoa A( viết đúng mẫu, đều nét, và nối chữ đúng quy
định) thông qua bt ứng dụng
- Viết tên riêng( Vừ A Dính) bằng chữ cỡ nhỏ. Viết câu ưng dụng ( Anh em như
thẻ chân tay/ Rách ....đỡ đần) bằng cỡ chữ nhỏ
- Giáo dục HS tính cản thận, thẩm mĩ,..
II.Đồ dùng dạy – học:
- GV: Mẫu chữ viêt hoa A. Tên riêng Vừ A Dính và câu tục ngữ trên bảng kẻ ô li
- HS: Vở tập viết 3- T1, bảng con
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A. Mở đầu ( 2' ) G: Nêu yêu cầu của tiết TV lớp 3
+ KT sự chuẩn bị của H
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài ( 1') G: Giới thiệu trực tiếp
2. Hướng dẫn viết bảng con( 11’ )
a.Luyện viết chữ hoa A,V,D H: Tìm các chữ hoa có trong tên riêng
G: Viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết
H: Tập viết trên bảng con
G: Nhận xét , uốn sửa
b.Viết từ ứng dụng H: Đọc từ ứng dụng
Vừ A Dính G: Giới thiệu từ ứng dụng
H: Viết bảng con
G: Nhận xét, đánh giá
c.Câu ứng dụng H: Đọc câu ứng dụng
Anh em như thể tay chân G: Giúp H hiểu nội dung câu tục ngữ
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần. H: Viết bảng con ( Anh , Rách...)
G: Nêu yêu cầu
3.Viết vào vở ( 14’ )
H: Viết vào vở( Mỗi cỡ chữ 1 dòng)
4.Chấm, chữa bài ( 4' ) G: Theo dõi giúp đỡ HS
G: Chấm bài, nhận xét lỗi trước lớp
5.Củng cố- Dặn dò ( 3' ) H: Nhắc lại cách viết
G: Nhận xét chung giờ học.
+ Dặn H về hoàn thiện bài ở nhà.
+ Đọc trước bài TĐ"Đơn xin.....Đội"
8
Ngày giảng: 12.9.07 Tập làm văn:
NÓI VỀ ĐỘI TNTP - ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN
I.Mục đích, yêu cầu:
- Trình bày được những hiểu biết về tổ chức Đội TNTPHCM
- Biết điền đúng vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách
- Giúp HS có thêm kiến thức để phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày.
II.Đồ dùng dạy – học:
- T: Mẫu đơn chép sẵn trên bảng phụ
- H: VBT
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A. Mở đầu ( 5' ) G: Nêu yêu cầu và cách học tiêt TLV
B. Bài mới
1.Giới thiệu bài ( 1' ) H: Giới thiệu trực tiếp
2.Hướng dẫn làm bài tập ( 27' )
* Bài1: H: Đọc yêu cầu bài tập( Đọc thầm)
a.Đội được thành lập ngày15/5/1941. - Trao đổi nhóm ( đôi) để trả lời CH
Tại Pác Bó- Cao Bằng. Tên gọi đầu là - Đại diện nhóm thi nói về tổ chức đội.
Đội Nhi Đồng Cứu Quốc……………. H+G: Nhận xét, bổ sung.
*Bài 2: Điền các nội dung vào mẫu G: Giúp H nêu hình thức của mẫu đơn
đơn in sẵn( VBT) H: Làm lại bài vào vở, 3 HS đọc bài viết
3.Củng cố - Dặn dò ( 2' ) G: Nêu nhận xét tiết học
+ Ta có thể trình bày nguyện vọng của
mình bằng đơn
+ Yêu cầu H nhớ lại mẫu đơn, thực
hành điền chính xác vào mẫu đơn in sẵn.
Ngày giảng: 13.9.06
ÔN TẬP ĐỌC BÀI
ĐƠN XIN VÀO ĐỘI
I.Mục đích, yêu cầu:
- Đọc trôi chảy cả bài. Chú ý đọc đúng các từ dễ viết sai do ảnh hưởng cách phát
âm địa phương: Liên Đội, Điều lệ, rèn luyện. Biết đọc với giọng rõ ràng, rành
mạch, dứt khoát.
- Nắm được nghĩa các từ mới ( Điều lệ, danh dự...). Hiểu nội dung bài
- Bước đầu có hiểu biết về đơn từ và cách viết đơn
9
II. Đồ dùng dạy – học:
- GV: Mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách
- HS: VBT
III. Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ ( 4' )
- Đọc TL : " Hai bàn tay em" H: Đọc TL và trả lời câu hỏi. Em thích
nhất khổ thơ nào ? Vì sao ? ( 2 em )
H+G: Nhận xét, cho điểm
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( 1' ) G: Giới thiệu trực tiếp
2. Luyện đọc ( 10' )
a. Đọc mẫu G: Đọc mẫu ( giọng rõ ràng, rành mạch,
b. Luyện đọc+ Giải nghĩa từ dứt khoát)
mới H: Đọc nối tiếp câu theo dãy
- Đọc từng câu G: Kết hợp hướng dẫn H đọc từ khó
+Từ khó: Lưu Tường Vân, Điều lệ G: Hướng dẫn H cách chia đoạn.
- Đọc từng đoạn H: Đọc nối tiếp đoạn ( 3 lượt)
G: Kết hợp hướng dẫn HS ngắt, nghỉ hơi
đúng
+Từ mới : Điều lệ, danh dự G: Kết hợp giải nghĩa từ mới
H: Luyện đọc trong đoạn theo nhóm
- Đọc cả bài:
H: Đọc cả bài( 1 em)
3.Tìm hiểu bài ( 9' ) H: Đọc thầm và trả lời các câu hỏi về ND
Đơn của bàn Lưu Tường Vân.....Liên + Đơn này là của ai gửi cho ai? ( 1 em)
đội trưởng.... + Nhờ đâu em biết điều đó? ( 1 em)
- Nhờ nội dung đơn......người viết + Bạn viết đơn để làm gì?
đơn + Nêu nhận xét về cách trình bày lá
- Bạn viết đơn để xin vào Đội đơn? ( 2 em )
- Em làm đơn này xin vào Đội và
xin hứa.....
4. Luyện đọc bài ( 9' )
H: Đọc toàn bộ lá đơn( 2 em)
+ Thi đọc đơn ( 5 em)
G: Theo dõi giúp H đọc đúng
H+T: Nhận xét, đánh giá.
5. Củng cố- Dặn dò ( 2' )
G: Nhận xét tiết học
+ Dặn H về tự tìm hiểu về tổ chức Đội
TNTPHCM
10
Ngày giảng: 14.9.07
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT: LUYỆN VIẾT CHÍNH TẢ
BÀI: CẬU BÉ THÔNG MINH
I/ Mục đích, yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Chép lại chính xác đoạn văn 53 chữ trong bài cậu bé thông minh.
- Củng cố cách trình bày một đoạn văn
- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn
II,Đồ dùng dạy- học
H: Vở viết chính tả
- III,Các hoạt động dạy học
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ (5’) G: Kiểm tra bài cũ, sách vở của HS và
nhận xét
B.Bài mới.
1.Giới thiệu bài (3’) G: Nhắc lại 1 số điểm cần lưu ý về giờ
học chính tả
G: Nêu MT bài học
2.Hướng dẫn HS nghe viết (22’)
a.Hướng dẫn HS chuẩn bị G: Đọc đoạn chép, hướng dẫn HS nhận
xét.
H: Nêu cách trình bày
G: Hướng dẫn tỉ mỉ viết từ tên bài đến
dấu câu, sau đến dấu chấm, dấu 2 chấm
Từ khó: om sòm, ầm ĩ, trứng H: Viết nháp từ khó, 1 HS lên bảng viết
H+G: Nhận xét, sửa chữa
b,HS viết bài vào vở
H: Nghe, viết bài vào vở
c,Chấm, chữa bài G: Theo dõi uốn nắn
H:Tự sửa lỗi ra lề bằng bút chì
G: Chấm 5-7 bài, nhận xét về nội dung,
chữ viết, cách trình bày
G: Nhận xét tiết học, nhắc HS luyện viết
đúng tư thế, chữ viết, rèn chữ và giữ vở
sạch đẹp
4. Củng cố- dặn dò: (5’)
11
Ngày giảng: 14.9.07
Ôn tập làm văn:
NÓI VỀ ĐỘI TNTP - ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN
I.Mục đích, yêu cầu:
- Trình bày được những hiểu biết về tổ chức Đội TNTPHCM
- Biết điền đúng vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách
- Giúp HS có thêm kiến thức để phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày.
II.Đồ dùng dạy – học:
- G: Mẫu đơn xin vào đội chép sẵn trên bảng phụ
- H: VBT
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A. Mở đầu ( 5' ) G: Nêu yêu cầu và cách học tiêt TLV
B. Bài mới
1.Giới thiệu bài ( 1' ) H: Giới thiệu trực tiếp
2.Hướng dẫn làm bài tập ( 27' )
* Bài1: H: Đọc yêu cầu bài tập( Đọc thầm)
a.Đội được thành lập ngày15/5/1941. - Trao đổi nhóm ( đôi) để trả lời câu hỏi
Tại Pác Bó- Cao Bằng. Tên gọi đầu là - Đại diện nhóm thi nói về tổ chức đội.
Đội Nhi Đồng Cứu Quốc……………. H+G: Nhận xét, bổ sung.
*Bài 2: Điền các nội dung vào mẫu
đơn in sẵn( VBT) G: Giúp H nêu hình thức của mẫu đơn
H: Nối tiếp nhau làm miệng
H+G: Nêu nhận xét
H: Cả lớp làm vào vở,4 HS đọc bài làm
trước lớp
H+G: Nhận xét, cho điểm
3.Củng cố - Dặn dò ( 2' )
H+G: Nhắc lại cách trình bày một mẫu
đơn
G: Nhận xét chung tiết học, nhắc HS
+ Có thể trình bày nguyện vọng của
mình bằng đơn
+ Yêu cầu H nhớ lại mẫu đơn, thực
hành điền chính xác vào mẫu đơn in sẵn.
12
Ký duyệt của tổ trưởng
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
TUẦN 2
Ngày giảng: 17.9.07 Tiết:4+5: Tập đọc - Kể chuyện
AI CÓ LỖI
I.Mục đích, yêu cầu:
*Tập đọc
- Đọc trôi chảy cả bài, đọc đúng các từ ngữ có vần khó: Khuỷu tay, nguệch ra…
Các từ ngữ dễ phát âm sai và viết sai do ảnh hưởng của phương ngữ: Nắn nót, nổi
giận, đến nỗi, lát nữa...Các từ phiên âm tiếng nước ngoài: Cô rét ti, En ri cô
- Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. Biết đọc, phân
biệt lời người kể và lời nhân vật ( nhân vật ' tôi'- En ri cô,Cô rét ti, bố của En ri cô)
Nắm được nghĩa các tữ mới: Kiêu căng, hối hận, can đảm…Nắm được diễn biến
của câu chuyện
- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện : Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dung
cảm nhận lỗi khi chót cư xử không tốt với bạn
* Kể chuyện
- Dựa vào trí nhớ và tranh, biết kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời kể của
mình, biết phối hợp với nét mặt , điệu bộ... phù hợp với nội dung
- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuỵên. Biết nhận xét, đánh giá lời kể
của bạn , kể tiếp được lời kể của bạn
- Giúp HS biết cách cư sử đúng với bạn bè, với người lớn tuổi.
II.Đồ dùng dạy- học:
- GV:Tranh minh hoạ sgk. Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn cần hướng dẫn
- HS: SGK
III.Các hoạt động dạy- học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ:( 4' ) H: Đọc cả bài, nêu nhận xét cách trình bày
- Đọc bài " Đơn xin vào Đội " lá đơn
13
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài( 1' ) G: Giới thiệu trực tiếp
2.Luyện đọc( 15’ )
a.Đọc mẫu G: Đọc thể hiện đúng giọng các nhân vật
trong chuyện
b.Luyện đọc+ Giải nghĩa từ
- Đọc câu H:Đọc thầm. Quan sát tranh trong sgk
+ Từ khó: Cô rét ti, En ri cô G: Ghi bảng từ khó
H: Đọc cá nhân
+ Đọc ĐT
+ Đọc nối tiếp từng câu
- Đọc đoạn G: Theo dõi, uốn nắn cách đọc cho H
+Từ mới : Kiêu căng, hối hận, can H: Đọc nối tiếp đoạn
đảm, ngây... G: Kết hợp hướng dẫn cho H giải nghĩa
từ( có thể cho H đặt câu)
H: Luyện đọc đoạn theo nhóm
+ Đọc ĐT nối tiếp theo tổ
+ Đại diện nhóm đọc nối tiếp đoạn trước
lớp( đoạn 3,4)
’
3.Tìm hiểu bài ( 12 )
H: Đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi theo nội
- En ri cô và Cô rét ti dung bài
Vì En ri cô vô ý ..... của Cô rét ti H: Đọc thầm đoạn1, 2
+ Hai bạn nhỏ trong chuyện tên là gì?
- Sau cơn giận .... không đủ + Vì sao 2 bạn nhỏ giận nhau? ( 1 em)
H: Đọc thầm đoạn 3
+ Vì sao En ri cô hối hận muốn xin lỗi Cô
- Tan học....... lành với bạn rét ti? ( 2 em)?
H: Đọc đoạn 4
- Bố mắng .........đánh bạn + Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao?
Lời trách mắng của bố rất H: Đọc thầm đoạn 5
đúng ....xin lỗi bạn + Bố trách măng En ri cô ntn?
+ Lời mắng có đúng không? Vì sao?(1
em)
+ Theo em mỗi bạn có điểm gì đáng khen?
4.Luyện đọc lại ( 12' ) ( 2 em)
G: Đọc mẫu lần 2
5.Kể chuyện ( 15' ) H: Đọc nhóm theo cách phân vai
a. Giới thiẹu câu chuyện H+G: Bình chọn nhóm đọc hay
b.Hướng dẫn kể chuyện G: Nêu nhiệm vụ phần kể chuyện
H: Đọc thầm ( mẫu) trong sgk, quan sát 5
trang trong SGK
+ Tập kể cho nhau nghe
+ Kể nối tiếp đoạn
14
H+G: Bình chọn người kể hay nhất
’
6. Củng cố- Dặn dò ( 3 ) G: Qua câu chuyện em học được gì?
G: Nhận xét gìơ học
+ Dặn H về kể chuyện cho người thânnghe
Ngày giảng: 18.9.07 Tập đọc
Tiết 6: CÔ GIÁO TÍ HON
A) Mục đích, yêu cầu
- Đọc trôi chaỷ cả bài. Chú ý các từ ngữ địa phương dễ phát âm sai, viết sai: Nón
khoan thai....
- Hiểu nội dung bài : Bài văn tả trò chơi lớp học rât ngộ nghĩnh của mấy chị em.
- Qua trò chơi này có thể thấy các bạn nhỏ rất yêu quý cô giáo , và ước mơ trở
thành cô giáo
B) Đồ dùng dạy – học:
- GV: Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luỵên đọc. Tranh minh hoạ
- HS: SGK
C) Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Cách thức tiến hành
I) Kiểm tra bài ( 4' ) H: Đọc TL bài thơ và trả lời câu hỏi .
- Đọc bài :"Khi mẹ vắng nhà'" Em thấy bạn nhỏ trong bài có ngoan
không ? Vì sao?
II) Bài mới
1) Giới thiệu bài (1' ) G: Giới thiệu trực tiếp
2) Luyện đọc ( 10 ‘)
a. Đọc mẫu G: Đọc giọng vui, thong thả, nhẹ nhàng
b. Luyện đọc+ Giải nghĩa từ H: Đọc nói tiếp câu
- Đọc từng câu T: Theo dõi, uốn sửa cho HS cách phát
+ Từ khó: Nón, khoan thai, ngọng lúi... âm từ khó
- Đọc từng đoạn : Hướng dẫn H chia đoạn, giải nghĩa từ.
+ Từ mới: Tỉnh khô, trâm bầu.... H: Đọc từng đoạn trong nhóm
G: Theo dõi giúp các nhóm
- Đọc bài H: Đọc ĐT nối tiếp bài, 1HS đọc cả bài
3)Tìm hiểu bài ( 8' ) H: Đọc thầm đoạn1
+Bé và ba đứa em la Hiển , Anh , G: 1HS truyện có những nhân vật nào?
Thanh + Các bạn nhỏ chơi trò gì? ( 2 em)
H: Đọc thầm cả bài
+ Các bạn chơi trò lớp học G: Những cử chỉ nào của Bé làm em
Nội dung: Bài văn tả trò chơi lớp học thích thú? ( 2 em )
15
rất ngộ nghĩnh của mấy chị em G: HD học sinh rút ra ND chính của bài
4) Luyện đọc lại ( 10' ) H: Đọc nối tiếp đoạn
- " Bé kẹp lại tóc..... cười chào cô" G: Hướng dẫn H cách đọc ở đoạn văn
H: Đọc diễn cảm đoạn văn trên
+ Thi đọc cả bài
5) Củng cố- Dặn dò ( 2' ) H+G: Nhận xét, kết luận
G: Nhận xét tiết học
Ngày giảng: 19.9.06 Luyện từ và câu
Tiết 2: MỞ RỘNG VỐN TỪ : THIẾU NHI
ÔN TẬP CÂU AI LÀ GÌ ?
A)Mục đích, yêu cầu:
- Mở rộng vố từ về trẻ em : Tìm các từ chỉ trẻ em, tính nết của trẻ em, tình cảm
hoặc sự chăm sóc của người lớn với trẻ em
- Ôn kiểu câu Ai ( cái gì, con gì ) là gì?
- Giúp HS có kỹ năng dùng từ, đặt câu chuẩn xác.
B)Đồ dùng dạy – học:
- GV: Bảng phụ chép sẵn BT2. Phiếu kẻ nội dung BT1
- HS: VBT, SGK
C) Các hoạt động dạy- học
Nội dung Cách thức tiến hành
I) Kiểm tra bài ( 4' ) H: Làm bài trên bảng ( 2 em)
- Bài 1, 2 ( tiết 1) + Đọc khổ thơ của Trần Đăng Khoa
II) Bài mới
1) Giới thiệu bài ( 1' ) G: Giới thiệu trực tiếp
2) Hướng dẫn làm bài tập ( 28' )
*Bài 1 H: Đọc yêu cầu bài
+ Chỉ trẻ em: Thiếu nhi, Thiếu niên.... + Theo dõi sgk
+ Chỉ tính nết của trẻ: Ngoan ngoãn, lễ + Trao đổi nhóm và đọc KQ trước lớp
phép.... H+G: Nhận xét
+ Chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của H: Đọc bài hoàn chỉnh rồi viết vào vở
người lớn với trẻ ( một vài em)
*Bài 2: H: Đọc yêu cầu bài tập
a.Thiếu nhi / là măng non của đất nước + Làm mẫu câu a
. .............. + Làm bài trên bảng
+ Làm bài vào vở
H+G: Nhận xét bài trên bảng. Chốt lại
lời giải đúng
16
*Bài 3: Lời giải H: Nêu yêu cầu bài tập
a. Cái gì là hình ảnh quen thuộc của + Đọc thầm yêu cầu bài
làng quê VN + Làm mẫu câu a
........................ + Tự làm bài
+ Chữa bài trên bảng
3) Củng cố - Dặn dò ( 2') G+H: Nhận xét tiết học
H: Ghi nhớ từ mới học
Ngày giảng:19/9/07
Chính tả: ( Nghe- viết)
AI CÓ LỖI. PHÂN BIỆT: UÊCH/ UYU, S/X.
I/ Mục đích, yêu cầu:
- Nghe viết chính xác đoạn 3 của bài ôAi có lỗiằ. Chú ý viết đúng tên riêng
người nước ngoài
- Tìm những từ chứa tiếng có vần uêch, vàn uyu. Nhớ cách viết những tiếng
có âm đễ lẫn như: s/ x
- Rèn tính cẩn thận, viết đúng trình bày sạch đẹp
II/ Đồ dùng dạy- học:
- GV: Bảng phụ chép ND bài tập 3
- HS: Vở viết
III/ Các hoạt động dạy- học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: (3’) G: Đọc những từ cần viết
- Viết: ngọt ngào , ngao ngán, H: Cả lớp viết nháp, 1HS lên bảng viết
H+G: Nhận xét, cho điểm
B. Bài mới:
1- Giới thiệu bài: (1’) G: Giới thiệu trực tiếp, ghi bảng
2- Hướng dẫn nghe -viết: (23’)
a. Chuẩn bị: G+H: Đọc đoạn văn cần viết
En - ri - cô ân hận..... đủ can đảm G: Hướng dẫn HS tìm hiểu nêu ý chính
của đoạn viết
Từ khó: Cô- rét- ti, En- ri - cô G: Đọc từ khó HS viết vào nháp, 1HS
lên bảng viết
H+G: Nhận xét sửa chữa
b. Viết bài: G: Đọc đoạn viết 1 lần
G: Đọc từng câu, mỗi câu đọc 3 lần
H: Cả lớp nghe rồi viết bài
G: Theo dõi, uốn nắn sửa chữa cho HS
c. chấm chữa bài: G: Đọc chậm cho HS soát lỗi, tự chữa
lỗi ra lề vở
G: Chấm 6 bài, NX cụ thể từng bài
3- Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
(6’) G+H: Nêu yêu cầu bài tập
17
Š Bài 2: G: HD cách làm, chia nhómvà giao
- Nguệch ngoạc, rỗng tuếch, khuếch việc
khoác, tuệch toạc... H: Chơi tiếp sức
- Khúc khuỷu, khuỷu tay, ... H+G: Nhận xét, tuyên dương đội thắng
ŠBài 3: Điền s/x vào chỗ trống
4- Củng cố- dặn dò: (2’) H: 2HS nêu yêu cầu bài tập
G: HD cách làm
H: Cả lớp tự làm, đổi vở KT chéo nhau
H+G: Củng cố nội dung bài học.
Ngày giảng: 20. 9.07
Chính tả: ( Nghe- viết)
CÔ GIÁO TÍ HON. PHÂN BIỆT: S/X, ĂN/ĂNG
I/ Mục đích, yêu cầu:
- Nghe viết chính xác đoạn 55 của bài ôCô giáo tí honằ.
- Biết phân biệt s/x( hoặc ăn/ang), tìm đúng những tiếng có thể ghépvới mỗ
tiếng đã cho có âm đầu là s/x .
- Rèn tính cẩn thận, viết đúng trình bày sạch đẹp
II/ Đồ dùng dạy- học:
- GV: Bảng phụ chép ND bài tập 1a
- HS: Vở viết
III/ Các hoạt động dạy- học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: (4’)
Viết: Nguệch ngoạc, cá sấu, xấu hổ, G: Đọc
H: Cả lớp viết vào nháp,1 HS lên bảng
viết
B. Bài mới: H+G: Nhận xét, sửa chữa
1- Giới thiệu bài: (1’) G: Giới thiệu trực tiếp, ghi bảng
2- Hướng dẫn nghe -viết: (23’)
a. Chuẩn bị: G: Đọc 1 lần đoạn viết, HS đọc thầm
Từ khó: Trâm bầu, nhịp nhịp G: Hướng dẫn HS nêu ý chính của đoạn
H:3 HS đọc những chữ viết sai chính tả
H: Luyện viết,G: uốn nắn sửa chữa
b. Viết bài: G: Đọc bài viết 1 lượt, đọc từng câu
H: Nghe để víêt bài
G: Theo dõi,uốn nắn sửa chữa
c. chấm, chữa bài: H: Tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở
G: Cchấm5-6 bài và nhận xét cụ thể
từng bài về chữ viết, cách trình bày
18
3- Hướng dẫn làm BT chính tả: (6’)
Š Bài 1a: H: 2HS nêu yêu cầu bài tập
Xét xử, xem xét, xét duyệt, xét hỏi G: HD cách làm
H: Tự làm, nối tiếp nêu kết quả
ŠBài 3: Điền s/x vào chỗ trống H+G: NX, chốt lại ý đúng
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Tự làm, đỏi chéo vở KT, nhận xét
4- Củng cố- dặn dò: (2’) G: Sửa chữa, chốt lại KQ đúng
H+G: Nhắc laị ND chính của bài
G: NX chung tiết học
Tập viết : ÔN CHỮ HOA : Ă, Â
A) Mục đích, yêu cầu:
- Củng cố cách viết hoa chữ Ă, Â ( viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng theo
quy định) thông qua bài tập ứng dụng
- Viết tên riêng ( Âu Lạc) bằng cỡ chữ nhỏ. Viết câu ứng dụng ( ăn quả nhớ kẻ
trồng cây/ Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng) bằng cỡ chữ nhỏ.
- Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác.
B) Đồ dùng dạy – học:
- GV: Mẫu chữ viết hoa Ă, Â, l. Các chữ Âu Lạc và câu tục ngữ viết trên dòng
kẻ ô li
- HS: VTV, bảng con, phấn.
C) Các hoạt động dạy- học:
Nội dung Cách thức tiến hành
I) Kiểm tra bài ( 4' ) T: Kiểm tra vở viết của H
- Vừ A Dính, Anh em H: Viết bảng lớp
II) Bài mới
1) Giới thiệu bài (1') T: Giới thiệu trực tiếp
2) Hướng dẫn viết bảng con ( 8')
a.Luyện viết chữ hoa: Ă, Â, L H: Tìm các chữ hoa có trong bài
T: Viết mẫu nhắc lại cách viết
H: Luyện viết vào bảng con
b.Viết từ ứng dụng: Âu Lạc T: Nhận xét, uốn sửa
H: Đọc từ ứng dụng
T: Giơí thiệu cho H hiểu về từ Âu Lạc
H: Tập viết trên bảng con
c.Viết câu ứng dụng
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây H: Đọc câu ứng dụng
T: Phải biết phải biết nhớ ơn những
19
người đã giúp đỡ mình
H: Luyện viết bảng con
3) Viết vào vở ( 16' ) T: Nhận xét, uốn sửa sau mỗi lần H viết
T: Nêu yêu cầu bài
H: Viết bài vào vở
T: Theo dõi giúp đỡ, uốn nắn tư thế
4) Chấm chữa bài ( 4' ) ngồi, cách cầm bút, cách để vở,…
T: Chấm bài
+ Nhận xét chung để rút kinh ngiệm
5) Củng cố - Dặn dò ( 2')
T: Nhận xét tiết học
+ Dăn H về hoàn thiện bài ở nhà.
Ngày giảng: 21.9.06 Tập làm văn
Tiết 2: VIẾT ĐƠN
A)Mục đích, yêu cầu:
- Dựa vào mẫu đơn của bài tập đọc " Đơn xin vào Đội " mỗi H viết được một lá
đơn xin vào Đội TN TP Hồ Chí Minh.
- HS biết trình bày nguyện vọng của mình bằng đơn.
- Giúp HS có thêm kiến thức phục vụ bản thân.
B)Đồ dùng dạy – học:
- GV: Giấy A4 để HS viết đơn
- H: VBT
C) Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Cách thức tiến hành
I) Kiểm tra bài ( 4' ) T: Kiểm tra bài về nhà của H
II) Bài mới
1) Giới thiệu bài ( 1' ) T: Giới thiệu trực tiếp
2) Hướng dẫn làm bài tập ( 27' ) H: Đọc yêu cầu baùi tập
- Các phần mở đầu đơn, địa điểm, T: Giúp H nắm vững yêu cầu bài
ngày..., tên đơn, tên người hoặc tổ chức + Phần nào trong đơn phải viết theo
viết đơn phải tuân theo mẫu. mẫu , phần nào không nhất thiết phải
- Phần bày tỏ nguyện vọng, lời hứa viết theo mẫu? ( 2 em)
không theo mẫu. H: Làm bài vào vở
.................. + Đọc đơn trước lớp
T+H: Nhận xét, cho điểm
T: Khen những H viết được lá đơn của
mình
3) Củng cố- Dặn dò ( 3' ) T: Nêu nhận xét tiết học
+ Dặn H nhớ mẫu đơn , nhăc H viết
20