Giáo án hình học 12 đủ cả năm

  • 93 trang
  • file .doc
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Hình học12 chuẩn
Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt
12A1
12A3
Chương I: KHỐI ĐA DIỆN
Tiết dạy: 01 Bài 1: KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
 Biết khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt, khối đa diện.
 Biết khái niệm hai hình đa diện bằng nhau.
Kĩ năng:
 Vẽ thành thạo các khối đa diện đơn giản.
 Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện đơn giản.
Thái độ:
 Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.
 Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về hình học không gian ở lớp 11.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Cho hình hộp ABCD.ABCD. Hãy xác định các mặt, các đỉnh, các cạnh của hình hộp?
Đ. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm khối lăng trụ và khối chóp
H1. Nhắc lại định nghĩa hình Đ1. Các nhóm thảo luận và
lăng trụ, hình chóp, hình chóp phát biểu.
cụt?
H2. Nêu một số hình ảnh thực Đ2.
tế về hình lăng trụ, hình chóp, – HLT: hộp bánh, …
hình chóp cụt? – HC: kim tự tháp, …
– HCC: quả cân, …
I. KHỐI LĂNG TRỤ VÀ
KHỐI CHÓP
 Khối lăng trụ (khối chóp,
GV: Phạm Việt Phương 1
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Hình học12 chuẩn
khối chóp cụt) là phần không
gian được giới hạn bởi một
hình lăng trụ (hình chóp, hình
chóp cụt) kể cả hình lăng trụ
(hình chóp, hình chóp cụt) ấy.
 Tên gọi và các thành phần:
đỉnh, cạnh, mặt bên, … được
đặt tương ứng với hình tương
ứng.
 Điểm trong – Điểm ngoài
Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm hình đa diện và khối đa diện
 GV cho HS quan sát một số  Các nhóm thảo luận và trình II. KHÁI NIỆM VỀ HÌNH
hình cụ thể và hướng dẫn rút ra bày. ĐA DIỆN VÀ KHỐI ĐA
nhận xét. DIỆN
1. Khái niệm về hình đa diện
 GV cho HS nêu định nghĩa Hình đa diện là hình được tạo
hình đa diện. bởi một số hữu hạn các đa giác
thoả mãn hai tính chất:
a) Hai đa giác phân biệt chỉ có
 GV giới thiệu một số hình và  HS quan sát và trả lời. thể: hoặc không có điểm
cho HS nhận xét hình nào là – Hình đa diện: chung, hoặc chỉ có một đỉnh
hình đa diện, không là hình đa chung, hoặc chỉ có một cạnh
diện. chung.
b) Mỗi cạnh của đa giác nào
cũng là cạnh chung của đúng
hai đa giác.
– Không là hình đa diện:
2. Khái niệm về khối đa diện
 Khối đa diện là phần không
gian được giới hạn bởi một
hình đa diện, kể cả hình đa
diện đó.
 Tên gọi và các thành phần:
đỉnh, cạnh, mặt bên, … được
đặt tương ứng với hình đa diện
tương ứng.
 Điểm trong – Điểm ngoài
Miền trong – Miền ngoài
 GV hướng dẫn HS nhận xét.  Mỗi hình đa diện chia các
điểm còn lại của không gian
thành hai miền không giao
nhau là miền trong và miền
ngoài của hình đa diện, trong
GV: Phạm Việt Phương 2
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Hình học12 chuẩn
đó chỉ có miền ngoài là chứa
hoàn toàn một đường thẳng
nào đấy.
H1. Nêu một số vật thể thực tế
là những khối đa diện?
Đ1. Viên kim cương, …
Hoạt động 3: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Khái niệm hình đa diện, khối
đa diện.
Câu hỏi: Cho VD về khối đa
diện, không là khối đa diện?
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
 Bài 1, 2 SGK.
 Đọc tiếp bài "Khái niệm về khối đa diện".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 02 Bài 1: KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN (tt)
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
 Biết khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt, khối đa diện.
 Biết khái niệm hai hình đa diện bằng nhau.
Kĩ năng:
 Vẽ thành thạo các khối đa diện đơn giản.
 Vận dụng thành thạo một số phép biến hình.
 Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện đơn giản.
Thái độ:
 Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.
 Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về phép biến hình ở lớp 11.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nêu khái niệm hình đa diện?
GV: Phạm Việt Phương 3
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Hình học12 chuẩn
Đ.
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
H1. Nhắc lại định nghĩa phép biến hình và phép dời hình trong mặt phẳng?
H2. Nhắc lại định nghĩa các phép tịnh tiến, phép đối xứng tâm, đối xứng trục trong mặt phẳng?
Hoạt động 1: Tìm hiểu một số phép dời hình trong không gian
GV: Phạm Việt Phương 4
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Hình học12 chuẩn
Hoạt động 2: Áp dụng tìm
ảnh của một hình qua một
phép dời hìnhIII. HAI ĐA
DIỆN BẰNG NHAUĐ1. HS
nhắc lại.
1. Phép dời hình trong không
gian
 Trong không gian, quy tắc
đặt tương ứng mỗi điểm M
với điểm M xác định duy
nhất đgl một phép biến hình
trong không gian.
 Phép biến hình trong
không gian đgl phép dời hình
nếu nó bảo toàn khoảng cách
giữa hai điểm tuỳ ý.
r
a) Phép tịnh tiến theo vectơ v
uuuuu
r r
Tvr : M a M ' � MM '  v
b) Phép đối xứng qua mặt
phẳng (P)
D( P ) : M a M '
– Nếu M  (P) thì M  M,
– Nếu M  (P) thì MM
nhận (P) làm mp trung trực.
c) Phép đối xứng tâm O
DO : M a M '
– Nếu M  O thì M  O,
– Nếu M  O thì MM nhận
O làm trung điểm.
d) Phép đối xứng qua đường
thẳng 
D : M a M '
– Nếu M   thì M  M,
– Nếu M   thì MM nhận
 làm đường trung trực.
Nhận xét:
 Thực hiện liên tiếp các
phép dời hình sẽ được một
phép dời hình.
 Nếu phép dời hình biến
(H) thành (H ) thì nó biến
đỉnh, mặt, cạnh của (H)
thành đỉnh, mặt, cạnh tương
ứng của (H).
GV: Phạm Việt Phương 5
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Hình học12 chuẩn
Đ2. HS nhắc lại.
 Hướng dẫn HS thực hiện.
Hoạt động 3: Tìm hiểu khái
niệm hai hình bằng
nhauVD1: Cho hình lập
phương ABCD.ABCD có
tâm O. Tìm ảnh của tứ giác
ABCD qua: Các nhóm thảo
luận và trình bày. uuur
a) Phép tịnh tiến theo vr  AA ' .
b) Phép đối xứng qua mặt
phẳng (BBDD).
c) Phép đối xứng tâm O.
d) Phép đối xứng qua đường
thẳng AC.
GV: Phạm Việt Phương 6
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Hình học12 chuẩn
H1. Tìm phép dời hình biến hình này thành hình kia?
Hoạt động 4: Tìm hiểu sự
phân chia và lắp ghép các
khối đa diện2. Hai hình bằng
nhau
 Hai hình đgl bằng nhau
nếu có một phép dời hình
biến hình này thành hình kia.
 Hai đa diện đgl bằng nhau
nếu có một phép dời hình
biến đa diện này thành đa
diện kia.
VD2: Cho hình hộp
ABCD.ABCD. Chứng
minh hai lăng trụ
ABD.ABD và
BCD.BCD bằng nhau.
Đ1. Xét phép đối xứng tâm
O.
 Cho HS quan sát 3 hình (H), (H1), (H2) và hướng dẫn HS nhận xét.
IV. PHÂN
GV: Phạm Việt Phương 7
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Hình học12 chuẩn
CHIA VÀ LẮP GHÉP CÁC
KHỐI ĐA DIỆN Các
nhóm thảo luận và trình bày.
Nếu khối đa diện (H) là hợp
của hai khối đa diện (H1) và
(H2) sao cho (H1) và (H2)
không có chung điểm trong
nào thì ta nói có thể chia
được khối đa diện (H) thành
hai khối đa diện (H1) và (H2),
hay có thể lắp ghép hai khối
đa diện (H1) và (H2) với nhau
để được khối đa diện (H).
– (H1), (H2) không có chung
điểm trong nào.
– (H1), (H2) ghép lại thành
(H).
Hoạt động 5: Phân chia và lắp ghép các khối đa diện
 GV hướng dẫn HS chia các khối đa diện.
VD1:
Cho khối lập phương
ABCD.ABCD. Các nhóm
thảo luận và trình bày.
a) Chia khối lập phương thành
2 khối lăng trụ.
b) Chia khối lăng trụ
ABD.ABD thành 3 khối tứ
diện.
Nhận xét: Một khối đa diện
bất kì luôn có thể phân chia
được thành những khối tứ
diện.
 Cho các nhóm thực hiện.  Các nhóm thảo luận và trình VD2: Chia một khối lập
phương thành 5 khối tứ diện.
GV: Phạm Việt Phương 8
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Hình học12 chuẩn
bày. D C
Chia lăng trụ thành 5 tứ diện
AA’BD, B’A’BC’, CBC’D, A B
D’C’DA’ và DA’BC’.
C'
D'
A' B'
H1. Nêu cách chia? Đ1. VD3: Chia một khối lập
+ Chia khối lập phương thành phương thành 6 khối tứ diện
2 khối lăng trụ ABD.ABD và bằng nhau.
BCD.BCD. D C
+ Chia lăng trụ ABD.A’B’D’ A B
thành 3 tứ diện BA’B’D’,
AA’BD’ và ADBD’. C'
H2. Nêu cách chứng minh các + Chứng minh 3 khối tứ diện D'
khối tứ diện bằng nhau? bằng nhau:
A' B'
D( A ' BD ') : BA ' B ' D ' � AA ' BD '
D( ABD ') : AA ' BD ' � ADBD '
+ Làm tương tự đối với lăng
trụ BCD.B’C’D’.
 Chia được hình lập phương
thành 6 tứ diện bằng nhau.
Hoạt động 6: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
 Bài 1, 2 SGK.
 Đọc tiếp bài "Khái niệm về khối đa diện".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 03 Bài 2: KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
 Nắm được định nghĩa khối đa diện lồi.
 Hiểu được thế nào là khối đa diện đều.
 Nhận biết được các loại khối đa diện đều.
Kĩ năng:
 Biết phân biệt khối đa diện lồi và không lồi.
 Biết được một số khối đa diện đều và chứng minh được một khối đa diện là đa diện đều.
GV: Phạm Việt Phương 9
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Hình học12 chuẩn
Thái độ:
 Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.
 Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về khối đa diện.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nêu khái niệm khối đa diện?
Đ.
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm khối đa diện lồi
 GV cho HS quan sát một số I. KHỐI ĐA DIỆN LỒI
khối đa diện, hướng dẫn HS Khối đa diện (H) đgl khối đa
nhận xét, từ đó giới thiệu khái diện lồi nếu đoạn thẳng nối hai
niệm khối đa diện lồi. điểm bất kì của (H). Khi đó đa
diện xác định (H) đgl đa diện
lồi.
Khối đa diện lồi
Nhận xét: Một khối đa diện là
khối đa diện lồi khi và chỉ khi
miền trong của nó luôn nằm về
một phía đối với mỗi mặt
phẳng chứa một mặt của nó.
Khối đa diện không lồi
H1. Cho VD về khối đa diện
Đ1. Khối lăng trụ, khối chóp,
lồi, không lồi?

Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm khối đa diện đều
 Cho HS quan sát khối tứ diện II. KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
đều, khối lập phương. Từ đó Khối đa diện đều là khối đa
giới thiệu khái niệm khối đa diện lồi có các tính chất sau:
diện đều. a) Mỗi mặt của nó là một đa
giác đều p cạnh.
b) Mỗi đỉnh của nó là đỉnh
chung của đúng q mặt.
Khối đa diện đều như vậy đgl
khối đa diện đều loại (p; q).
 GV giới thiệu 5 loại khối đa Định lí: Chỉ có 5 loại khối đa
diện đều. diện. Đó là các loại [3; 3], [4;
3], [3; 4], [5; 3], [3; 5].
Bảng tóm tắt của 5 loại khối
GV: Phạm Việt Phương 10
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Hình học12 chuẩn
H1. Đếm số đỉnh, số cạnh, số Đ1. Các nhóm đếm và điền vào đa diện đều
mặt của các khối đa diện đều? bảng.
Hoạt động 3: Áp dụng chứng minh khối đa diện đều
H1. Nêu các bước chứng Đ1. VD1: Chứng minh rằng:
minh? – Chứng minh các mặt đều là a) Trung điểm các cạnh của
những đa giác đều. một tứ diện đều là các đỉnh của
– Xác định loại khối đa diện một hình bát diện đều.
đều. b) Tâm các mặt của một hình
lập phương là các đỉnh của một
hình bát diện đều.
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Nhận dạng khối đa diện đều.
– Cách chứng minh khối đa
diện đều.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
 Bài 1, 2, 3, 4, 5 SGK.
 Đọc tiếp bài "Khái niệm về khối đa diện".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 04 Bài 2: BÀI TẬP KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
 Khắc sâu lại định nghĩa và các tính chất của khối đa diện lồi, khối đa diện đều.
 Nhận biết được các loại khối đa diện lồi, khối đa diện đều.
GV: Phạm Việt Phương 11
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Hình học12 chuẩn
Kĩ năng:
 Biết chứng minh khối đa diện đều và giải các bài tập về khối đa diện lồi và khối đa diện đều.
 Rèn luyện kỹ năng vẽ hình không gian.
Thái độ:
 Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.
 Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về khối đa diện lồi, khối đa diện đều.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ.
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Nội dung
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Luyện tập vận dụng tính chất của khối đa diện đều
H1. Tính độ dài cạnh của (H)? Đ1. 1. Cho hình lập phương (H)
a 2 cạnh bằng a. Gọi (H) là hình
b=
2 bát diện đều có các đỉnh là tâm
H2. Tính diện tích toàn phần Đ2. các mặt của (H). Tính tỉ số diện
2
của (H) và (H) ? S = 6a tích toàn phần của (H) và (H).
a2 3
S = 8 a 2 3
8
S
 2 3
S'
H3. Nhận xét các tứ giác Đ3. Các tứ giác đó là nhứng 2. Cho hình tứ diện đều
ABFD và ACFE? hình thoi. ABCDEF. Chứng minh rằng:
 AF  BD, AF  CE a) Các đoạn thẳng AF, BD, CE
đôi một vuông góc với nhau và
cắt nhau tại trung điểm mỗi
H4. Chứng minh IB = IC = ID Đ4. Vì AI  (BCDE) và AB = đường.
= IE ? AC = AD = AE. b) ABFD, AEFC và BCDE là
 BCDE là hình vuông. những hình vuông.
Hoạt động 2: Luyện tập chứng minh khối đa diện đều
H1. Ta cần chứng minh điều gì Đ1. G1G2 = G2G3 = G3G4 = 3. Chứng minh rằng tâm các
? a mặt của hình tứ diện đều là các
G4G1 = G4G2 = G1G3 = 3 đỉnh của một hình tứ diện đều.
GV: Phạm Việt Phương 12
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Hình học12 chuẩn
Hoạt động 3: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Nhận dạng khối đa diện đều.
– Cách chứng minh khối đa
diện đều.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
 Đọc trước bài "Khái niệm về thể tích của khối đa diện".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 05 Bài 3: KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
 Nắm được khái niệm thể tích của khối đa diện.
 Nắm được các công thức tính thể tích của một số khối đa diện cụ thể.
Kĩ năng:
 Tính được thể tích của khối lăng trụ, khối chóp.
 Tính được tỉ số thể tích các khối đa diện được tách ra từ một khối đa diện.
Thái độ:
 Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.
 Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về khối đa diện.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (5')
H. Thế nào là khối đa diện lồi, khối đa diện đều? Nêu một số công thức tính thể tích đã biết?
Đ.
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm thể tích khối đa diện
 GV nêu một số cách tính thể  HS tham gia thảo luận. I. KHÁI NIỆM VỀ THỂ
GV: Phạm Việt Phương 13
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Hình học12 chuẩn
tích vật thể và nhu cầu cần tìm Nêu một công thức tính thể TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
ra cách tính thể tích những tích đã biết.  Thể tích của khối đa diện (H)
khối đa diện phức tạp. là một số dương duy nhất V(H)
thoả mãn các tính chất sau:
 GV giới thiệu khái niệm thể a) Nếu (H) là khối lập phương
tích khối đa diện. có cạnh bằng 1 thì V(H) = 1.
b) Nếu hai khối đa diện (H 1),
(H2) bằng nhau thì V(H1)=V(H2).
c) Nếu khối đa diện (H) được
phan chia thành hai khối đa
diện (H1), (H2) thì
V(H) = V(H1) + V(H2).
 V(H) cũng đgl thể tích của
hình đa diện giới hạn khối đa
diện (H).
 Khối lập phương có cạnh
bằng 1 đgl khối lập phương
đơn vị.
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách thiết lập công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật
 GV hướng dẫn HS tìm cách VD1: Tính thể tích của khối
tính thể tích của khối hộp chữ hộp chữ nhật có 3 kích thước là
nhât. những số nguyên dương.
H1. Có thể chia (H1) thành bao Đ1. 5  V(H1) = 5V(H0) = 5
nhiêu khối (H0) ?
H2. Có thể chia (H2) thành bao Đ2. 4  V(H2) = 4V(H1) = 4.5
nhiêu khối (H1) ? = 20
H3. Có thể chia (H) thành bao Đ3. 3  V(H) = 3V(H2) = 3.20
nhiêu khối (H2) ? = 60 Định lí: Thể tích của một khối
hộp chữ nhật bằng tích ba kích
 GV nêu định lí. thước của nó.
V = abc
Hoạt động 3: Áp dụng tính thể tích của khối hộp chữ nhật
 Cho HS thực hiện.  Các nhóm tính và điền vào VD2: Gọi a, b, c, V lần lượt
bảng. là ba kích thước và thể tích
của khối hộp chữ nhật.
Tính và điền vào ô trống:
GV: Phạm Việt Phương 14
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Hình học12 chuẩn
a b c V
1 2 3
4 3 24
1
2 3
2
1
1 1
3
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Khái niệm thể tích khối đa
diện.
– Công thức tính thể tích khối
hộp chữ nhật.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
 Đọc tiếp bài "Khái niệm về thể tích của khối đa diện".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 06 Bài 3: KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN (tt)
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
 Nắm được khái niệm thể tích của khối đa diện.
 Nắm được các công thức tính thể tích của một số khối đa diện cụ thể.
Kĩ năng:
 Tính được thể tích của khối lăng trụ, khối chóp.
 Tính được tỉ số thể tích các khối đa diện được tách ra từ một khối đa diện.
Thái độ:
 Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.
 Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về hình lăng trụ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (5')
H. Thế nào là thể tích khối đa diện?
Đ.
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu công thức tính thể tích khối lăng trụ
H1. Khối hộp chữ nhật có phải Đ1. Là khối lăng trụ đứng. II. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG
là khối lăng trụ không? TRỤ
GV: Phạm Việt Phương 15
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Hình học12 chuẩn
Định lí: Thể tích khối lăng trụ
 GV giới thiệu công thức tính bằng diện tích đáy B nhân với
thể tích khối lăng trụ. chiều cao h.
V = Bh
Hoạt động 2: Áp dụng tính thể tích khối lăng trụ
 Cho HS thực hiện.  Các nhóm tính và điền kết VD1: Gọi S, h, V lần lượt là
quả vào bảng. thể diện tích đáy, chiều cao
và thể tích khối lăng trụ.
Tính và điền vào ô trống:
S h V
8 7
8 4
8 4
3
12
2
Hoạt động 3: Vận dụng tính thể tích của khối lăng trụ
H1. Nhắc lại khái niệm lăng Đ1. HS nhắc lại. BT1: Cho lăng trụ đều
trụ đứng, lăng trụ đều? ABCD.ABCD cạnh đáy
bằng a. Góc giữa đường chéo

H2. Xác định góc giữa AC và Đ2. AC ' A '  60 0 AC và đáy bằng 600. Tính thể
đáy? tích của hình lăng trụ.
H3. Tính chiều cao của lăng Đ3. h = CC = AC.tan600
trụ?
=a 6
 V = SABCD.CC = a3 6
BT2: Hình lăng trụ đứng
H4. Xác định góc giữa BC và Đ4. � ABC.ABC có đáy ABC là
BCA  300
mp(AACC) ? một tam giác vuông tại A, AC
= b, �C  600 . Đường chéo BC
H5. Tính AC, CC ? Đ5. AC = AB.cot300 = 3b của mặt bên BBCC tạo với
CC = AC '2  AC 2  2 2b mp(AACC) một góc 300. Tính
thể tích của lăng trụ.
 V = b3 6 .
GV: Phạm Việt Phương 16
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Hình học12 chuẩn
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Công thức thể tích khối lăng
trụ.
– Tính chất của hình lăng trụ
đứng, lăng trụ đều.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
 Đọc tiếp bài "Khái niệm về thể tích của khối đa diện".
 Bài tập thêm.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 07 Bài 3: KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN (tt)
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
 Nắm được khái niệm thể tích của khối đa diện.
 Nắm được các công thức tính thể tích của một số khối đa diện cụ thể.
Kĩ năng:
 Tính được thể tích của khối lăng trụ, khối chóp.
 Tính được tỉ số thể tích các khối đa diện được tách ra từ một khối đa diện.
Thái độ:
 Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.
 Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về hình chóp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (5')
H. Nhắc lại định nghĩa và tính chất của hình chóp đều?
Đ.
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu công thức tính thể tích khối chóp
GV: Phạm Việt Phương 17
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Hình học12 chuẩn
 GV giới thiệu công thức tính III. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
thể tích khối chóp. Định lí: Thể tích khối chóp
1
Đ1. Đoạn vuông góc hạ từ đỉnh bằng diện tích đáy B nhân
H1. Nhắc lại khái niệm đường 3
cao của hình chóp? đến đáy của hình chóp. với chiều cao h.
1
V = Bh
3
Hoạt động 2: Áp dụng tính thể tích khối chóp
 Cho HS thực hiện.  Các nhóm tính và điền kết VD1: Gọi S, h, V lần lượt là
quả vào bảng. thể diện tích đáy, chiều cao
và thể tích khối chóp. Tính và
điền vào ô trống:
S h V
8 7
8 4
8 4
3
12
2
Hoạt động 3: Vận dụng tính thể tích của khối chóp
H1. Tính chiều cao của hình Đ1. BT1: Cho hình chóp tam giác
chóp ? a) h = SO = SA 2  AO 2 đều S.ABC. Tính thể tích khối
chóp nếu biết:
2
= b2  a
a) AB = a và SA = b.
3 b) SA = b và góc giữa mặt bên
b) và đáy bằng .
� a 3
�h  OM .tan   tan 
� 6

� a2
h2  SA 2  OA 2  b 2 

� 3
b.tan 
 a
4  tan 2 
b.tan 
h
4  tan 2 
H2. Tính thể tích khối chóp Đ2. BT2: Cho hình lăng trụ tam
C.ABC theo V ? giác ABC.ABC. Gọi E, F lần
1 lượt là trung điểm của AA,
VC.ABC = V
3 BB. Đường thẳng CE cắt CA
2 tại E. Đường thẳng CF cắt
 VABBA = V
3 CB tại F. Gọi V là thể tích
H3. Nhận xét thể tích của hai Đ3. khối lăng trụ ABC.ABC.
GV: Phạm Việt Phương 18
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Hình học12 chuẩn
khối chóp C.ABFE và 1 1 a) Tính thể tích khối chóp
C.ABBA ? VC.ABFE = VC.ABBA = V C.ABFE theo V.
2 3
b) Gọi khối đa diện (H) là phần
còn lại của khối lăng trụ
H4. So sánh diện tích của hai Đ4. SCFE = 4SCBA ABC.ABC sau khi cắt bỏ đi
tam giác CFE và CBA ? khối chóp C.ABFE. Tính tỉ số
4
 VC.EFC = V thể tích của (H) và của khối
3 chóp C.CEF.
H5. Tính thể tích khối (H) ? 2
Đ5. V(H) = V
3
V( H ) 1
 
VC .E ' F 'C ' 2
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Công thức thể tích khối chóp.
– Tính chất của hình chóp đều.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
 Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 08 Bài 3: BÀI TẬP KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
 Khái niệm thể tích của khối đa diện.
 Các công thức tính thể tích của một số khối đa diện cụ thể.
Kĩ năng:
 Tính được thể tích của khối lăng trụ, khối chóp.
 Tính được tỉ số thể tích các khối đa diện được tách ra từ một khối đa diện.
Thái độ:
 Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.
 Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về khối đa diện.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
GV: Phạm Việt Phương 19
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Hình học12 chuẩn
H.
Đ.
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập tính thể tích khối lăng trụ
H1. Xác định góc giữa AA và Đ1. A cách đều A, B, C 1. Cho lăng trụ tam giác ABC.
đáy ?  AO  (ABC) ABC có đáy ABC là một tam
� A ' AO  600 giác đều cạnh a và điểm A
cách đều các điểm A, B, C.
H2. Tính chiều cao AO ? Cạnh bên AA tạo với mặt
a 3
Đ2. AO =  AO = a phẳng đáy một góc 600.
3 a) Tính thể tích khối lăng trụ.
a3 3 b) Chứng minh BCCB là một
 V = SABC.AO =
4 hình chữ nhật.
H3. Chứng minh BC  (AAO)
Đ3. BC  AO, BC  AO
 BC  (AAO)  BC  AA
 BC  BB
 BCCB là hình chữ nhật.
Hoạt động 2: Luyện tập tính thể tích khối chóp
H1. Xác định đường cao của tứ 2. Cho tam giác ABC vuông
diện ? cân ở A và AB = a. Trên
đường thẳng qua C và vuông
H2. Viết công thức tính thể góc với mp(ABC) lấy điểm D
tích khối tứ diện CDFE ? sao cho CD = a. Mặt phẳng qua
C vuông góc với BD cắt BD tại
H3. Tính CE, CF, FE, DF ? F và cắt AD tại E. Tính thể tích
khối tứ diện CDFE theo a.
Đ1. DF  (CFE)
1
Đ2. V = S .DF
3 CFE
Đ3.
AD a 2
CE = 
2 2
a 6 a 6
CF = ; FE =
3 6
a 3
DF =
3
a3
V=
36
Hoạt động 3: Luyện tập tính tỉ số thể tích của khối đa diện
 Hướng dẫn HS xác định đỉnh  Đỉnh A, đáy SBC, 3. Cho hình chóp S.ABC. Trên
và đáy hình chóp để tính thể Đỉnh A, đáy SBC. các đoạn thẳng SA, SB, SC lần
GV: Phạm Việt Phương 20