Giao an boi duong hsg lop 6 hay

  • 44 trang
  • file .doc
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6 Năm học:2011-2012
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TIẾNG ANH 6
PHẦN I
KẾ HOẠCH BỒI DƯỠNG HS GIỎI TIẾNG ANH 6
NĂM HỌC 2011-2012
Họ và tên:Trần Anh Mạnh
Tổ:xã hội
Nhiệm vụ được giao:Dạy Tiếng Anh 6 AB+7A,c
I.NHỮNG CĂN CỨ ĐỂ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH:
-căn cứ vào nhiệm vụ năm học 2011-2012.
-căn cứ vào chỉ đạo bồi dưỡng học sinh giỏi của phòng GD Yên Lập.
-căn cứ vào kết quả thi HS giỏi năm trước.
II.CHỈ TIÊU ĐƯỢC GIAO:
-Bồi dưỡng HS giỏi huyện môn Tiếng Anh,chỉ tiêu là 2 hs giỏi
IV.GIẢI PHÁP THỰC HIỆN:
1.Đối với giáo viên:
-khảo sát đội tuyển ngay từ đầu tháng 9
-lên kế hoạch bồi dưỡng ngay từ đầu tháng 9,ít nhất 1 buổi/tuần.
-Chương trình và phương pháp bồi dưỡng phải phù hợp với nhận thức của học
sinh.
-đưa ra các bài tập trọng tâm,cơ bản và theo chuyên đề.Cuối buổi cho 1 bài tập
tổng hợp,ôn lại kiến thức cũ.
-Tạo hứng thú,say mê môn học cho HS
-Tham khảo cách bồi dưỡng HSG của đồng nghiệp.
-Mỗi tháng lấy kết quả khảo sát 1 lần,theo dõi sự tiến bộ của HS và điều chỉnh
kịp thời.
-Tìm tòi tài liệu hay cho học sinh.
2.Đối với HS:
-Có PP phù hợp với y.c môn học.
-Có niềm đam mê với môn Tiếng Anh và thích học môn T.Anh hơn các môn
học khác.
-Đi học bồi dưỡng đầy đủ,đều đặn.
-Tự giác học tập và làm BT đầy đủ theo y.c của gv.
-Đặt ra mục tiêu học tập ngay từ đầu năm học.
-Tự điều chỉnh cách học sau mỗi lần khảo sát.
-Luôn hỏi gv bồi dưỡng câu hỏi “ tại sao ?”
V.THỜI GIAN VÀ NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG
Giáo viên:Trần Anh Mạnh 1 Trường THCS Trung Sơn
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6 Năm học:2011-2012
Tháng Nội dung chương trình Dạng bài tập Ghi chú
9 -Động từ TOBE -Cho dạng đúng của
-Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ.
động từ. -Viết câu hỏi cho câu
-Wh words trả lời.
-Danh từ số nhiều,cách thành -Chọn từ cho sẵn
lập danh từ số nhiều. điền vào chỗ trống
-Cách phát âm chữ s/es sau cho phù hợp.
danh từ số nhiều. -Chọn câu trả lời
-Ôn lại các cấu trúc câu đã đúng nhất trong số
học trong bài 1-2. a,b,c,d
-kỹ năng chia động từ Tobe -Chuyển câu sang
-Kỹ năng đặt câu hỏi cho từ phủ định và nghi
gạch chân. vấn.
-Sửa lỗi sai
-Chọn từ có trọng âm
/cách phát âm khác
các từ còn lại.
10 -Câu hỏi yes/no với động từ -cho dạng đúng của
Tobe. động từ.
-Mạo từ a/an/the. -Chuyển câu sang
-Câu yêu cầu,mệnh lệnh. phủ định và nghi
-Đại từ nhân xưng,đại từ tân vấn.
ngữ. -dùng từ gợi ý viết
-Động từ thường. thành câu hoàn
-Model verbs chỉnh.
-Rèn luyện kỹ năng làm bài
tập đọc kỹ đoạn văn và trả lời
câu hỏi.
-Khảo sát đội tuyển tháng 10
11 -Wh questions -Điền giới từ vào chỗ
-the present simple trống
-prepesition of time -Cho dạng đùng của
-preposition of place động từ
--adj -đặt câu hỏi cho từ
-Thì HTĐG+Thì HTTD gạch chân
-Câu cảm thán. -sắp xếp từ thành câu
-Trật tự từ hoàn chỉnh
-Câu hỏi đến từ đâu:where are -viết lại câu với cách
hỏi từ đâu đến và
you from?/where do you cách nói giờ
come from?
-Hỏi giờ và nói giờ(2 cách)
1 -thì hiện tại đơn giản,thì hiện -Chọn đáp án đúng
Giáo viên:Trần Anh Mạnh 2 Trường THCS Trung Sơn
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6 Năm học:2011-2012
tại tiếp diễn nhất trong số a,b,c or
-trạng từ chỉ phương tiện d
-model verbs -Điền từ vào chỗ
-wh questons trống cho phù hợp
-câu yêu cầu lịch sự -Chọn 1 từ khác loại
-Đại từ bất định:some,any -Chọn từ gạch chân
có cách phát âm
khác.
2 -partitives:a bottle of,a can -Đọc đoạn văn và trả
of… lời câu hỏi.
-structures:what -viết câu theo gợi ý
about…/let’s…/why don’t -
you…
-indenfinite quantified
-Preposition
3 -Ôn tập lại tất cả kiến thức đã
học.
-Làm 1 số dạng đề thi mẫu.
VI.KẾT QUẢ KHẢO SÁT HÀNG THÁNG:
STT Họ tên T9 T 10 T 11 T12 T1 T2
Giáo viên:Trần Anh Mạnh 3 Trường THCS Trung Sơn
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6 Năm học:2011-2012
PHẦN II:
GIÁO ÁN CHI TIẾT
Preparing date:16/10/2011
Teaching date:23/10/2011
Buổi 1: THE VERB “TOBE”
I.AIMS:
-HS hiểu và biết cách sử dụng động từ TOBE.
-Cuối bài,áp dụng làm một số dạng bài tập.
-Rèn kỹ năng làm bài tập.
II.CONTENT:
PERIOD 1:
A. Grammar.
* Form : be => is/ am/ are.
I - am
We, you, they, N(plural) - are
She, he, it, N(singular) - is
* Positions of ‘be” in a sentence:
(+) S + be + …..
(-) S + be + not + …..
Giáo viên:Trần Anh Mạnh 4 Trường THCS Trung Sơn
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6 Năm học:2011-2012
(?) Be + S + ….? Yes, S + be.
No, S + be not.
S in the short answers must be a personal pronoun (I, she, he, they, it)
Wh – be + S + …..?
S + be + …….
B. Practice
I. Fill in the sentences with is, am, are.
1. I ……… a teacher. 8. How old…….. your brothers?
2. ……… that your student? 9. …… ….you twelve years old?
3. This ……… my classroom. 10. ……… these your pens?
4. We…. …….fine. 11. ……….Lan and Nam in the
5. What………. this? classroom?
6. Who…… …they? 12. They………….. her students.
7. My name… ……..John 13. His sister and my brother ........
classmates.
14. Those schoolbags ………….new.
II. Change the sentences below into the negative and the interrogative.
1. Her name is Linh.
2. They are nurses.
3. I am a doctor.
4. Those are his pens.
5. My father is an engineer.
6. Her brother is a good student.
7. They are in the class.
8. Phong’s school is in the country.
9. I am in class 6A.
10.The books are in Minh’s desk.
III. Answer the questions below:
1. Are they your notebooks? Yes, ………….
2. Is that her clock ? No, ………
3. Are you a student? Yes, ………
4. Are the teachers in the room? No, ………
5. Is her father forty years old? Yes, ………
6. Is Hung a good student? No, ………
7. Is she Lan? Yes, ………
8. Are those chairs? No, ………
9. Are her brothers Nam and Duong? Yes, ………
10.Are you Loan? No, ………
IV. Supply the correct form of be
1. -They (be) your sisters ? 1.……………………….
- Yes, they (be) ……………………….
2. -Where Lan (be)? She(be) in the house? 2. ………………………
- No, she(be not). She ( be) in the garden. ……………………….
3. This (be not ) my school bag. That (be) my 3……………………….
schoolbag. 4……………………….
Giáo viên:Trần Anh Mạnh 5 Trường THCS Trung Sơn
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6 Năm học:2011-2012
4. -Those (be) her stools? ……………………….
- Yes, they(be.) 5……………………….
5. - What they (be)? ……………………….
- They(be) nurses. 6……………………….
6 .- Who Hoa and Hai (be)? ……………………….
-Hoa(be) my sister and Hai(be) Hung’s brother. 7……………………….
7. My father (be ) a doctor and my mother (be) a 8……………………….
nurse. 9……………………….
8. There (be) five stools in the living room. ……………………….
9. - There(be) four people in your family? 10……………………….
- Yes, there (be). ………………………..
10.- How many lamps there (be) in the classroom?
- There(be) only one..
V. Make up sentences using the words given.
1. this/ Lan’s book . =>
……………………………………………………………….
2. this / Lan’s schoolbag? =>
………………………………………………………….
4. there/ be/ ten/ students/ my class =>
………………………………………………..
5. she/ a doctor? =>
………………………………………………………………….
6. my mother/ a nurse. =>
…………………………………………………………….
7. What/ her/ name? =>
…………………………………………………………………
8. Who/ they? =>
………………………………………………………………………..
9. how many/ telephones/ her living room? =>
………………………………………………
10. there/ be/ three/ pens/ in/ desk? =>
…………………………………………………
11. they/ be not/ Mr Hung’s students=>
………………………………………………
12. his name/ Minh. =>
……………………………………………………………….
13. these/ your pencils? =>
……………………………………………………………
14. What/ these? =>
……………………………………………………………….
They/ stereos=>
……………………………………………………………………
15.What/ it?=>
………………………………………………………………………..
Giáo viên:Trần Anh Mạnh 6 Trường THCS Trung Sơn
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6 Năm học:2011-2012
16. your house/ in the country? =>
……………………………………………………
17. her school/ small? =>
……………………………………………………………….
18. that waste basket/ big. =>
…………………………………………………………
PERIOD 2:
I. Viết câu hỏi và trả lời theo gợi ý:
1. Your school / big? 
……………………………………………………………………………………
….
2. Those clocks / small? 
……………………………………………………………………………………
….
3. His room / big? 
……………………………………………………………………………………
….
4. Her house/ in the country? 
……………………………………………………………………………………
….
5. Thu’s books/ in the desk? 
……………………………………………………………………………………
….
6. Lan’s father/ a doctor? 
……………………………………………………………………………………
….
7. Minh’s house/ Le Loi street? 
……………………………………………………………………………………
….
8. Mr Trung and Mr Huan/ engineers? 
……………………………………………………………………………………
….
9. Binh and Mai/ class 6B? 
……………………………………………………………………………………
….
10.your class/ the third floor? 
……………………………………………………………………………………
….
II. Viết câu hỏi cho câu trả lời.
1. ………… ……………. this? It’s an armchair.
2. ………… ……………. that? It’s a stereo.
3. ………… ……………. these? They are lamps.
Giáo viên:Trần Anh Mạnh 7 Trường THCS Trung Sơn
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6 Năm học:2011-2012
4. ………… ……………. those? They are telephones.
III. Nối câu hỏi với câu trả lời phù hợp.
1. What’s your name? a. There are twenty six.
2. How are you? b. That is Mr Cuong.
3. How old are you? c. They are in class 8A
4. How do you spell your name ? d. My name’s Lan.
5. Where do you live? e. It’s in my classroom.
6. Where is your calss? f. No. that’s Mrs Hoa. My teacher
7. What’s that? is Mrs Nga.
8. Which grade is Lan in? g. I’m fine, thank you.
9. How many students are there in your class? h. She ‘s in grade 7
10.What do you do? i. I’m a doctor.
11.Who’s that? j. I live in the city.
12.Is that your teacher? k. That’s an eraser.
13. Where is your schoolbag? l. N_H_U_N_G, Nhung.
14. Which class are they in? m. I’m eleven.
n. It’s on the fourth floor.
IV. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân:
1. My sister is a nurse.
………………………………………………………….
2. There are 29 students in my class.
………………………………………………
3. That is my teacher.
………………………………………………………….
4. These are pencils. ………………………………………………………….
5. I’m 20 years old. ………………………………………………………….
6. Her father is 45 years old.
………………………………………………………….
7. We are fine, thank you.
………………………………………………………….
8. His name is Tuan. ………………………………………………………….
9. We are in the classroom. …………………………………………………
10.I live in Quang
Ninh………………………………………………………….
11.They live in a house in Ha Noi.
………………………………………………
12.Yes, that is my book.
………………………………………………………….
13.Yes, these are her pens.
………………………………………………………….
14.She is in class
9C……………………………………………………………….
15. I’m in grade
6…………………………………………………………………….
Giáo viên:Trần Anh Mạnh 8 Trường THCS Trung Sơn
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6 Năm học:2011-2012
16. Her class is on the second floor.
……………………………………………..
V. Gạch chân lỗi sai và sửa lại cho đúng.
1. What’s your name ? Your name is phuong…..
………………………………
2. What is he name? He name is Tam.
…………………………………………………
3. How many chair there are in your house?
…………………………………………
4. What do your father do?
…………………………………………………………
5. My sister is a engineer.
…………………………………………………………
6. They are a nurses.………………………………………………………………
7. Who’s they?
…………………………………………………………………………
8. Is Nam and Ba students?
…………………………………………………………
9. Who they are? They are engineer.
………………………………………………
10. Where Ha’s house?
……………………………………………………………
VI. Chuyển những câu sau sang số nhiều.
1. It is a ruler  . ………………………………………………………
2. There is a desk in the classroom.(3) .
……………………………………………
3. This is a flower. . ……………………………………………
4. There is a bench in the room (5). .
……………………………………………
5. That is my book. ……………………………………………
6. The ruler is on the table. . ……………………………………………
7. What is this? . ……………………………………………
8. Is that your student? . ……………………………………………
9. Who is this? . ……………………………………………
10. Where is my color pencil? . ……………………………………………
Giáo viên:Trần Anh Mạnh 9 Trường THCS Trung Sơn
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6 Năm học:2011-2012
Preparing date:5.11.2011
Teaching date:6.11.2011.
BUỔI 2:
I.AIMS:
-hs nắm được thì Hiện tại tiếp diễn,Hiện tại đơn giản,làm các dạng bài tập
rèn luyện.
II.CONTENT:
PERIOD 1
I. Grammar.
(+) I/ We/ You/ They +V
She/ He/ it/ N + Vs/es.
(-) I/ We/ You/ They/ N + don’t + V
She/ He/ it/ N + doesn’t + V.
(?) Do + We/ You/ They/ N + V ?
Does + She/ He/ it/ N +V?
Yes, S + do/ does
No, S + do/ does + not.
Wh- + do/does + S + V…..?
S + V(e/ es) + ……..
II. Practice
1. Viết dạng đúng của động từ :
I get I have
We ……… We ………
Giáo viên:Trần Anh Mạnh 10 Trường THCS Trung Sơn
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6 Năm học:2011-2012
You ……… You ………
They ……… They ………
She ……… dressed She ……… breakfast
He ……… He ………
My father ……… My father ………
His brothers ……… His brothers ………
Lan ……… Lan ………
Minh and ……… Minh and ………
Hoa Hoa
I go I live
We ……… We ………
You ……… You ………
They ……… to They ……… in Bac
She ……… school She ……… Giang
He ……… He ………
My father ……… My father ………
His brothers ……… His brothers ………
Lan ……… Lan ………
Minh and ……… Minh and ………
Hoa Hoa
I brush my I wash my
We ……… our We …… our
You ……… your You ……… your
They ……… their They ……… their
She ……… her teeth She ……… her face
He ……… his He ……… his
My father ……… his My father ……… his
His ……… their His brothers ……… their
brothers ……… her Lan ……… her
Lan ……… their Minh and ……… their
Minh and Hoa
Hoa
2. Gạch chân từ đúng:
1.(Do/ Does) your mother (go/ goes) to work at 5.00?
My mother (go/ goes) to work at 5.00.
2.(Do/ Does) the students (has/have) much homework?
The students (has/have) much homework.
3. .(Do/ Does) her school (has/have) three floors?
Her school (has/have) three floors.
4. .(Do/ Does) Mr and Mrs Smith (live/ lives) in New York?
Mr and Mrs Smith (live/ lives) in New York.
5.(Do/ Does) she( get/ gets) up early every morning?
She ( get/ gets) up early every morning.
Giáo viên:Trần Anh Mạnh 11 Trường THCS Trung Sơn
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6 Năm học:2011-2012
6. .(Do/ Does) their fathers (has/have) big breakfast?
Their fathers (has/have) big breakfast.
7. .(Do/ Does) Nga (brush/ brushes) her teeth every evening?
Nga (brush/ brushes) her teeth every evening.
8. .(Do/ Does) Trung (wash/ washes) his face ?
Trung (wash/ washes) his face.
9. .(Do/ Does) your sister and brother (do / does) all the homework ?
Your sister and brother (do / does) all the homework.
10. .(Do/ Does) his teacher (live/ lives) on the second floor?
His teacher (live/ lives) on the second floor.
3. Chuyển câu sang dạng phủ định và nghi vấn:
1. They live in a house.
(-)…………………………………………………………………………………
(?)…………………………………………………………………………………
2. I get up at 6.00 in the morning.
(-)…………………………………………………………………………………
(?)…………………………………………………………………………………
3. My school has two floors
(-)…………………………………………………………………………………
(?)…………………………………………………………………………………
4. Binh brushes his teeth every evening.
(-)…………………………………………………………………………………
(?)…………………………………………………………………………………
5. Mr Dung watches TV every morning.
(-)…………………………………………………………………………………
(?)…………………………………………………………………………………
6. My father goes to work at 6.45.
(-)…………………………………………………………………………………
(?)…………………………………………………………………………………
7. The students do their homework every afternoon.
(-)…………………………………………………………………………………
(?)………………………………………………………………………………
PERIOD 2:THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
I.Grammar:
*model sentences:
He is playing soccer.
He isn’t playing soccer.
Is he playing soccer?
*form:
(+)s +be+ving.
*uses:Diễn tả các h.đ hiện tại đang diễn ra
*Adv:
Now
Giáo viên:Trần Anh Mạnh 12 Trường THCS Trung Sơn
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6 Năm học:2011-2012
At the moment
At the present
Now and then
-look/listen/keep silent…
-Notes:
II.Exercises:
1) Complete the sentences with correct form of verbs in brackets.
1. We (have) ...........a party now
2. My mother always(wash)the dishes after meals
3. The concert this evening (start) .............................. at 7.30 .
4. The art exhibition (open) ...................... on 3rd May and (finish) .............. on 15th
July.
5. What ...........you (do) ............. ? I (be) ................ a student.
6. Where (be ) ........... your father now? – He (read) .................... a newspaper.
7. Where ...........you (go) ..........now? I (go)................... to the market.
8. She is cooking and we (do) ............................ the housework.
9. He isn’t in the room. He (play) ............................ in the garden.
10. Look! The train (come) ................................................
11. Listen! Mrs. Loan (sing) ...............................................
12. Where (be) ................... your mother now? – She (cook)..................... the
dinner.
13. Where ................. Nam (go)................now? – He (go) ......................... to the
zoo.
14. Lan (go)................. to school by bus, but today she (go) ................. to school by
bike.
15. How .............. Nam (go) .................. to school every day?
PERIOD 3:CONSOLIDATION
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
A. 1. This (be) Lan’s mother. 1. …………………….
2. Her name (be) Hang. 2. …………………….
3. She (be) 39 years old. 3. …………………….
4. She (be) a doctor. 4. …………………….
5. She (work) in a factory. 5. …………………….
6. Everyday, she (get) up early. She (get) up at 5 o’clock. 6. …………………….
7. She (brush) her teeth and (wash) her face. 7. …………………….
8. Then, she (do) the housework. 8. …………………….
9. She (have) breakfast at half past six. 9. …………………….
Giáo viên:Trần Anh Mạnh 13 Trường THCS Trung Sơn
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6 Năm học:2011-2012
10. Then, she (go) to work at fifteen to seven. 10. …………………
11. She (go) home at half past four. 11…………………….
12. They (work) very hard. 12…………………….
B. 1. I(be not) a student. I (be) a nurse. 1. …………………….
2. They (be not) her father and mother. 2. …………………….
3. The doctors (be not) in the room. 3. …………………….
4. Their classroom (be not) on the fourth floor. 4. …………………….
5. Hung’s house (be not) on Tran Phu street. 5. …………………….
6. These ( be not) her father’s books 6. …………………….
7. Lan and Huong(be not) in class 7A. Their teacher 7. …………………….
( be not) Mr Tien.
8. We(not get) up at 6. 00. 8. …………………….
9. They (not brush) their teeth very often. 9. …………………….
10. Tung’s father (not have) lunch at home. 10. …………………
11. She ( not listen) to the radio after school. 11…………………….
12. My Mom (not watch) TV in the morning. 12…………………….
13. I (not play) games with them. 13………………….
C. 1. You(be) a nurse? 1. …………………….
2. They (be) in the classroom? 2. …………………….
3. Your house (be) in Da Mai? 3. …………………….
4. It (be) 10 o’clock now? 4. …………………….
5. These schoolbags (be) Lan’s and Hoa’s? 5. …………………….
6. Huong’s classroom (be) on the second floor? 6. …………………….
7. The students (go) to school at 6.30? 7. …………………….
8. Her father (have) breakfast at a food stall? 8. …………………….
9. You (get) up at 6.00? 9. …………………….
10. Phuong (brush) her teeth every evening? 10. …………………
11. He (play) games after school? 11…………………….
12. They (do) their homework every afternoon? 12…………………….
II. Viết câu trả lời cho những câu hỏi sau:
1. What does your father do? (engineer)
…………………………………………………………………………….
2. Where does Mr Phu live? (Hang Trong street)
…………………………………………………………………………….
3. What do Bien and his sister do everyday? (go to school)
…………………………………………………………………………….
4. What time is it? (fifteen to eleven)
…………………………………………………………………………….
5. What time do Mr and Mrs Smith do every evening? (watch TV)
…………………………………………………………………………….
6. What do you do? (student)
…………………………………………………………………………….
Giáo viên:Trần Anh Mạnh 14 Trường THCS Trung Sơn
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6 Năm học:2011-2012
7. Where is your class? (the third floor)
…………………………………………………………………………….
8. What time does Lan do her homework? (at 7 o’clock)
…………………………………………………………………………….
9. How many rooms does your house have? (three)
…………………………………………………………………………….
10.What does your brother do after school? (do his homework)
…………………………………………………………………………….
11.How many classes are there in your school?
…………………………………………………………………………….
12.Where are the children? ( in the room)
…………………………………………………………………………….
III. Viết câu hỏi và trả lời:
1. get up?/ 5.30 What time do you get up?
I get up at 5.30
2. get dressed?/ 6 o’clock ……………………………………………………
….
3. brush your teeth?/ 6.15 ……………………………………………………
….
4. have breakfast?/ 6.30. ……………………………………………………
….
5. she/ have breakfast?/ 6.00 ……………………………………………………
….
6. He/ go to school?/ 6.45 ……………………………………………………
….
7. Hai/do his homework?/ ……………………………………………………
2.00 ….
……………………………………………………
8. your father/ go home?/ ….
5.00 ……………………………………………………
….
9. Nam/ play games?/ 5 ……………………………………………………
o’clock ….
……………………………………………………
….
……………………………………………………
….
……………………………………………………
….
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Giáo viên:Trần Anh Mạnh 15 Trường THCS Trung Sơn
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6 Năm học:2011-2012
III.HOMEWORRK:
-luyện tập nói tại nhà và làm lại các dạng bài tập trên lớp.
Preparing date:6.11.2011.
Teaching date:13.11.2011.
BUỔI 3:
I.AIMS:
-hs biết tên các nước và hỏi về nơi đến.
-ôn tập về giới từ
-rèn luyện kỹ năng làm bài tập.
II.CONTENT:
PERIOD 1:WHERE ARE YOU FROM?
I.VOCABULARY:
COUNTRY - NATIONALITY
-Việt Nam -Việt Namese
-Japan -Japanese
-America -America
-China -China
-Singapore -Singaporean.
-France -French
-England -English
II.GRAMMAR:
1)Mẫu 1:
*model :
Where are you from?
I’m from Japan
I’m Japanese
*Form:
WHERE+BE+S+FROM?
……đến từ đâu?
S+BE+FROM+tên nước.
… đến từ nước…
S+BE+tính từ chỉ người nước nào.
… là người nước…
*practice(word cues)
a.Lan/Việt Nam/ViêtNamese
b.he/England/English
c.she/China/Chinese.
Giáo viên:Trần Anh Mạnh 16 Trường THCS Trung Sơn
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6 Năm học:2011-2012
d.they/America/American.
e.you/France/Frence
f.They/Singapore/Singaporean.
2)Mẫu 2:
*model:
Where do you come from?
I come from China.
*Form:
Where +do/does+s+come from?
S+come(s) from+tên nước.
*practise:
a.Hùng/Việt Nam
b.she/china
c.he/Japan
d.they/America
e.Jenny/France
f.you/Singapore.
III.CÁC DẠNG BÀI TẬP:
1.Cho dạng đúng của động từ
2.Viết lại câu.
PERIOD 2:PREPOSITIONS
I.GRAMMAR:
-in+lớp,khối,làng,xã huyện ,tỉnh,vùng quê,thành phố,
ở 1 ngôi trường.ở trong ngăn bàn,tủ…
Vào tháng,mùa,năm.
-on+trên bề mặt,tên phố,tầng nhà
On foot:đi bộ,=chân.
-at +giờ,địa chỉ có số nhà.
-to live with:sống với…
-to stay with:ở với…
-to listen to:nghe ai/cái gì.
-to be late for shool:muộn học
-to get up:ngủ dậy.
II.PRACTICE:
1)Điền giới từ vào chỗ trống:
1.Her house is…………the city.
a.in b.at c.on d.for
2.We are late………school
a.in b.at c.on d.for
3.He gets up………six oclock
a.in b.at c.on d.to
4.I listen …….music
a.in b.to c.on d.at
Giáo viên:Trần Anh Mạnh 17 Trường THCS Trung Sơn
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6 Năm học:2011-2012
5.He has breakfast ……….six thirty.
a.in b.on c.at d.up
2)Điền giới từ:
PERIOD 3:CONSOLIDATION
1. Rewrite the following statements
so as to stay the same meaning
1. Lan is Ba’ sister.
Ba...................................................................
2. My school has 700 students.
There..............................................................
3. It is a school bag. The school bag is big.
It..................................................................
4. Trung is Mr Nam’s son.
Mr Nam.........................................................
5. Are there four windows in her room?
Does..............................................................
6. Mr and Mrs Ha has a daughter.
Mr and Mrs Ha ...........................................
2. Choose a correct answer to complete the following statements
1. Do you play games ? - No, I ( do / don’t)
2. Jack’s brother (watches / watch ) TV everyday.
3. We have geography ( on / at ) Wednesday.
4. What time does Lan ( finish / finishes) her classes every Friday?
5. Tuan and Hung ( listen / listens ) to music after school.
6. Our children (have / has) dinner at half past five.
7. He ( don’t / doesn’t) have a big breakfast every morning
8. She goes ( home / house) at a quarter past four in the afternoon
9. (Do / does) your father read newspaper before breakfast?
10. What do your students ( do / does) after school?
3. Read the passage and answer True or False.
Minh is my classmate. She is twelve years old. There are five people in her
family:
Her father, her mother, her brother, her and her. Her father is forty nine years
old. He’s a doctor. Her mother is thirty-five and she is a nurse. Her brother is
twenty-three. He is an engineer. Her sister is eighteen and she is a students.
1....... T.....Minh is twelve years old. 4................Her mother is a nurse
2.......... ...Minh is a student 5. ...... .......Her brother is a student, too
3.......... .....Her father is 45 years old 6. ..............Her sister is 18 years old.
III.HOMEWORK:
-redo all of exercises.
Giáo viên:Trần Anh Mạnh 18 Trường THCS Trung Sơn
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6 Năm học:2011-2012
Preparing date:20.11.2011
Teaching date:4.12.2011
BUỔI 4:
I.AIMS:
-hs biết:
*Các ngày trong tuần
*Các tháng trong năm
*Hỏi về nơi sinh
*Hỏi về ngày sinh
*Cấu trúc :”đưa ai đi đâu”
II.CONTENT:
PERIOD 1:NÓI VỀ NƠI SINH ,NĂM SINH.
Content T T&Sts’activities
I.VOCABULARY: 15’ -present months of the years
Months of the year
II.GRAMMAR: 15’
*Model sentences: -Set the scene.
Where was you born? -give the model sentences
I was born in Bắc Gi -Read.
When was you born? -Concept check
I was born in 1997
*Form:
a,nơi sinh:
Where was/were+s+born?
S+was born in…….
b,năm sinh:
When was/were +s +born?
S+was/were born in….
*Notes:
I,he,she+was
We,you,they+were
When:khi nào?
Where:ở đâu?
*meaning:
Giáo viên:Trần Anh Mạnh 19 Trường THCS Trung Sơn
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6 Năm học:2011-2012
*use:
III.PRACTICE:
*Wordcues drill: 15’
1. you/Huế city/2000  Run through the cues
2. He/Hà Nội/2005  T explains the question
3. She/Đà nẵng/1999  T models
4. They /Bắc ninh  Practice
5. Lan/HCM city
6. John/London
PERIOD 2:NÓI VỀ NGÀY SINH NHẬT.
Content T T&Sts’act
I.VOCABULARY: 15’ -Present some new
-birth day(n):ngày sinh words.
-date of birth(n):ngày sinh
II.GRAMMAR: 15’
*Model sentences:
When’s your birthday?
It’s in june. -Set the scene.
It’s on june 1st(the first of june) -give the model
What’s your date of birth? sentences
It’s the 1st of june. -Read.
*Form: -Concept check
What’s your date of birth?
It’s …..Đó là ngày…
When’s your birthday?
It’s on/in …Nó vào ngày….
*Meaning:
*Note:
-dùng để viết lại câu.
III.PRACTICE:
*Sắp xếp những từ sau thành câu hoàn chỉnh: 15’
1. your/birthday/is/when?
-in /september/It/is
2.is/date of bird/your/what?
-july/the second/of/is/It.
3.birthday/when/is/your?
-is/on/august/the/fifth/It.
4.what/your/birth/of/date/is?
-twentieth /the/It/of/is/november
Giáo viên:Trần Anh Mạnh 20 Trường THCS Trung Sơn