Giải hệ phương trình bằng các phương pháp tổ hợp
- 11 trang
- file .pdf
Giải hệ bằng các phương pháp tổng hợp
Loại 1. Giải hệ bằng phương pháp thế
A. Nội dung phương pháp
Ý tưởng chung:
+) Từ một trong hai phương trình, rút y theo x để được y f x .
+) Thay y f x vào phương trình còn lại, ta được một phương trình đối với x . Giải
phương trình này để tìm x .
+) Với mỗi x tìm được, ta suy ra y tương ứng.
B. Một số ví dụ
1 1
x y
Ví dụ 1. [ĐHA03] Giải hệ x y.
2 y x3 1
Giải
Điều kiện: x 0 , y 0 . Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với
y x
2 2
x y y xy x xy x y x y 0 xy 1 x y 0 1.
y x
+) Thế y x vào phương trình thứ hai của hệ ta có
x 1
2 x x 1 x 2 x 1 0 x 1 x x 1 0
3 3 2
.
x 1 5
2
1
+) Thế y vào phương trình thứ hai của hệ ta có
x
2
x3 1 x 4 x 2 0 x .
x
2 2
1 1 3
( x x 2 x x 1 x x 1 x 2 x 0 x )
4 4 2 2
2 2 2
Vậy hệ đã cho có ba nghiệm x; y 1;1 , x; y 12 5 ; 12 5 , 1 5
2
; 12 5 .
Nhận xét. Ở Ví dụ 1, phương trình thứ nhất của hệ có dạng f x f y . Phương trình dạng
này bao giờ cũng đưa được về dạng x y g x; y 0 .
1
3 x y x y
Ví dụ 2. [ĐHB02] Giải hệ .
x y x y 2
Giải
Điều kiện: x y . Mũ 6 hai vế phương trình thứ nhất của hệ ta được
2 3 2 y x
x y x y x y x y 1 0 .
y x 1
Thế y x vào phương trình còn lại của hệ ta được
x 0
2x 2x 2 2 x 1 , y 1 (thỏa mãn).
2 x x 1
Thế y x 1 vào phương trình còn lại của hệ ta được
x 12 3 1
2x 1 2 x 1 2 x y (thỏa mãn).
4 x 4 x 1 2 x 1 2 2
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm là x; y 1;1 , x; y 32 ; 12 .
log 1 y x log 4 1y 1
Ví dụ 3. [ĐHA04] Giải hệ 4 .
2 2
x y 25
Giải
y 0
Điều kiện: . Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với
y x
3
log 1 y x log 1 y log 1 14 log 1 y x log 1 4y y x 4y x y.
4 4 4 4 4
4
3
Thay x y vào phương trình còn lại của hệ ta đươc
4
2
3 2 y 4
y y 25 x 3 (thỏa mãn).
4 y 4 loaï i
Vậy hệ có nghiệm duy nhất x; y 3; 4 .
2 2
xy x y x 2 y
Ví dụ 4. Giải hệ [ĐHD08] .
x 2 y y x 1 2 x 2 y
Giải
Điều kiện: y 0 , x 1 .
Coi phương trình thư nhất của hệ là phương trình bậc hai đối với x :
2
x 2 y 1 x 2 y 2 y 0 . *
2 2
Ta có y 1 4 2 y 2 y 3 y 1 . Do đó
y 1 3 y 1 y
x
2
* .
y 1 3 y 1
x 2y 1
2
Ta thấy trường hợp x y không thỏa mãn điều kiện. Thay x 2 y 1 vào phương trình còn lại
của hệ ta được
2 y 1 2 y y 2 y 2 y 2 y 1 2 y 2 y 1 y 1 2 y 2 0
y 1 (loaïi)
x 5 (thỏa mãn).
y 2
Nhận xét. Ở ví dụ trên, phương trình thứ nhất của hệ có dạng ax 2 bxy cy 2 dx ey f 0 .
Ta thường xử lý phương trình này như sau: coi phương trình là phương trình bậc hai đối với x ,
từ đó ta có thể giải x theo y . Tương tự, nếu coi phương trình là phương trình bậc hai đối với y
thì ta cũng có thể giải y theo x .
x 4 2 x 3 y x 2 y 2 2 x 9
Ví dụ 5. [ĐHB08] Giải hệ 2 .
x 2 xy 6 x 6
Giải
Phương trình thứ hai của hệ tương đương với
1
xy
2
x2 6x 6 . 1
Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với
2
x xy 2 x 9 .
2
2
Thế 1 vào 2 ta có
2 2
2 1 1 2
x 2 x 6 x 6 2 x 9 2 x 3x 3 2 x 9
2
3 x 0
x 4 12 x3 48 x 2 64 x 0 x x 4 0 .
x 4
Ta thấy x 0 không thỏa mãn 1 .
17
Thay x 4 vào 1 suy ra y .
4
3
17
Vậy hệ có nghiệm suy nhất là x; y 4; .
4
Nhận xét. Trong ví dụ trên, phép thế được thực hiện cho cả cụm xy . Để làm xuất hiện “cụm
thế” ta cần thực hiện một vài phép biến đổi. Các ví dụ tiếp theo sẽ làm rõ hơn điều này.
23 x 5 y 2 4 y
Ví dụ 6. [ĐHD02] Giải hệ 4 x 2 x1 .
2 x 2 y
Giải
Phương trình thứ hai của hệ tương đương với
4 x 2 x1
2x 2x 2
2x 2
y 2x 2
y 2x y . 1
( y 0)
Phương trình thứ nhát của hệ tương đương với
x 3
2 5y 4 y .
2
2
Thế 1 vào 2 ta được
y 0 loaïi
y3 5 y 2 4 y y3 5 y2 4 y 0 y 1 .
y 4
Thay y 1 vào 1 ta được x 0 , y 4 vào 1 ta được x 2 .
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm là x; y 0;1 , x; y 2; 4 .
4
C. Bài tập
x 1 2 y 1
Bài 1. [ĐHB05] . ĐS: 1;1 , 2; 2 .
3log 9 9 x log 3 y 3
2 3
x 2 4 x y 2 0
Bài 2. [ĐHB10] . ĐS: 3;1 .
2 log 2 x 2 log 2 y 0
log 2 3 y 1 x
Bài 3. [ĐHB10] x x 2
. ĐS: 1; 12 .
4 2 3 y
5 x 2 y 4 xy 2 3 y 3 2 x y 0
Bài 4. [ĐHA11] 2
.
xy x 2
y 2
2 x y
ĐS: 1;1 , 1; 1 , 2 10
5
; 510 , 2 510 ; 510
x 3 2 xy 2 12 y 0
Bài 5. 2 2
. ĐS: 2; 1 , 2;1 .
8 y x 12
2 3 4 2 3 4
x x x x y y y y
Bài 6. 2 2
.
x y 1
1 1 1 1
ĐS: ; , ; , 0; 1 , 1;0 .
2 2 2 2
x 2 xy 2 3x y
Bài 7. 2 2
. ĐS: 1; 1 , 1;1 .
x y 2
y x 26
Bài 8. x y 5 . ĐS: 5;1 , 5; 1 .
x 2 y 2 24
5
Loại 2. Phương pháp ẩn phụ
A. Một số ví dụ
x x y 1 3 0
Ví dụ 1. [ĐHD09] Giải hệ 2
.
x y x 2 1 0
5
Giải
Điều kiện: x 0 .
Chia hai vế của phương trình thứ nhất của hệ cho x ta được
1
x y 3. 1 0 .
x
u x y
Đặt 1 v 0 và hệ đã cho trở thành
v x
u 3v 1 0 1
2 2
.
u 5v 1 0 2
Từ 1 , ta rút được u theo v
u 3v 1 . 3
Thế 3 vào 2 ta được
v 1
2
3v 1 5v 1 0 4v 6v 2 0 1 .
2 2
v
2
x 1
+) v 1 x y 1.
u 2
x 2 x 2
1
+) v 1 3.
2 u 2 y 2
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm là x; y 1;1 và x; y 2; 32 .
xy x 1 7 y
Ví dụ 2. [ĐHB09] Giải hệ 2 2 2
.
x y xy 1 13 y
Giải
6
Thay y 0 vào phương trình thứ hai của hệ ta được 1 0 x . Chia hai vế của phương
trình thứ nhất cho y và chia hai vế của phương trình thứ hai cho y 2 , ta được hệ phương trình
tương đương
x 1 1 x
x y y 7 x 7
y y
2
.
x 2 x 1 13 1 x
y y2 x y y 13
1 x
Đặt u x , v , hệ nói trên trở thành
y y
u v 7 v 7 u u 4 u 5
2 2 hoặc .
u v 13 u 7 u 13 v 3 v 12
1
x 4 1 x 1
u 4 y 3 y 4 x 3
+) y hoặc 1.
v 3 x 3 x 3y y 1 y
3
y
1
x 5 1
u 5 y 12 y 5
+) y x; y
v 12 x
12 x 12 y
y
1
(vì 12 y 5 12 y 2 5 y 1 0 vô nghiệm).
y
1
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm x; y 3;1 và x; y 1; .
3
2 3 2 5
x y x y xy xy
4.
Ví dụ 3. [ĐHA08] Giải hệ
x 4 y 2 xy 1 2 x 5
4
Giải
Hệ đã cho tương đương với
2 5
x y xy x y xy 4
2
.
x 2 y 2 xy 5
4
7
u x 2 y
Đặt , hệ đã cho trở thành
v xy
5 5 2 5 2 5
u uv v 4 u u 4 u 4 u 4
u 2 v 5 v 5 u 2
4 4
5 2 5 2 5 3 1
u u 4 u 4 u 4 u u2 u 0
4
v 5 u 2 v 5 u 2
4 4
1
u 0 u
2.
5 hoặc
v 4 v 3
2
5
u 0 x2 y 0 y x2 x 3
4
+) 5 5 3 5 .
v 4 xy x y 1 3 25
4 4 2 2
1 2 1 1 1
u x y y x2 y x2 x 1
2
2 2
2
+) 3.
v 3 xy 3 2 1
x x 3 x x 0
3 1 3 y
2
2 2 2 2 2 2
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm x; y ; , x; y 1; .
3 5
4
3 25
16
3
2
8
Loại 1. Giải hệ bằng phương pháp thế
A. Nội dung phương pháp
Ý tưởng chung:
+) Từ một trong hai phương trình, rút y theo x để được y f x .
+) Thay y f x vào phương trình còn lại, ta được một phương trình đối với x . Giải
phương trình này để tìm x .
+) Với mỗi x tìm được, ta suy ra y tương ứng.
B. Một số ví dụ
1 1
x y
Ví dụ 1. [ĐHA03] Giải hệ x y.
2 y x3 1
Giải
Điều kiện: x 0 , y 0 . Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với
y x
2 2
x y y xy x xy x y x y 0 xy 1 x y 0 1.
y x
+) Thế y x vào phương trình thứ hai của hệ ta có
x 1
2 x x 1 x 2 x 1 0 x 1 x x 1 0
3 3 2
.
x 1 5
2
1
+) Thế y vào phương trình thứ hai của hệ ta có
x
2
x3 1 x 4 x 2 0 x .
x
2 2
1 1 3
( x x 2 x x 1 x x 1 x 2 x 0 x )
4 4 2 2
2 2 2
Vậy hệ đã cho có ba nghiệm x; y 1;1 , x; y 12 5 ; 12 5 , 1 5
2
; 12 5 .
Nhận xét. Ở Ví dụ 1, phương trình thứ nhất của hệ có dạng f x f y . Phương trình dạng
này bao giờ cũng đưa được về dạng x y g x; y 0 .
1
3 x y x y
Ví dụ 2. [ĐHB02] Giải hệ .
x y x y 2
Giải
Điều kiện: x y . Mũ 6 hai vế phương trình thứ nhất của hệ ta được
2 3 2 y x
x y x y x y x y 1 0 .
y x 1
Thế y x vào phương trình còn lại của hệ ta được
x 0
2x 2x 2 2 x 1 , y 1 (thỏa mãn).
2 x x 1
Thế y x 1 vào phương trình còn lại của hệ ta được
x 12 3 1
2x 1 2 x 1 2 x y (thỏa mãn).
4 x 4 x 1 2 x 1 2 2
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm là x; y 1;1 , x; y 32 ; 12 .
log 1 y x log 4 1y 1
Ví dụ 3. [ĐHA04] Giải hệ 4 .
2 2
x y 25
Giải
y 0
Điều kiện: . Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với
y x
3
log 1 y x log 1 y log 1 14 log 1 y x log 1 4y y x 4y x y.
4 4 4 4 4
4
3
Thay x y vào phương trình còn lại của hệ ta đươc
4
2
3 2 y 4
y y 25 x 3 (thỏa mãn).
4 y 4 loaï i
Vậy hệ có nghiệm duy nhất x; y 3; 4 .
2 2
xy x y x 2 y
Ví dụ 4. Giải hệ [ĐHD08] .
x 2 y y x 1 2 x 2 y
Giải
Điều kiện: y 0 , x 1 .
Coi phương trình thư nhất của hệ là phương trình bậc hai đối với x :
2
x 2 y 1 x 2 y 2 y 0 . *
2 2
Ta có y 1 4 2 y 2 y 3 y 1 . Do đó
y 1 3 y 1 y
x
2
* .
y 1 3 y 1
x 2y 1
2
Ta thấy trường hợp x y không thỏa mãn điều kiện. Thay x 2 y 1 vào phương trình còn lại
của hệ ta được
2 y 1 2 y y 2 y 2 y 2 y 1 2 y 2 y 1 y 1 2 y 2 0
y 1 (loaïi)
x 5 (thỏa mãn).
y 2
Nhận xét. Ở ví dụ trên, phương trình thứ nhất của hệ có dạng ax 2 bxy cy 2 dx ey f 0 .
Ta thường xử lý phương trình này như sau: coi phương trình là phương trình bậc hai đối với x ,
từ đó ta có thể giải x theo y . Tương tự, nếu coi phương trình là phương trình bậc hai đối với y
thì ta cũng có thể giải y theo x .
x 4 2 x 3 y x 2 y 2 2 x 9
Ví dụ 5. [ĐHB08] Giải hệ 2 .
x 2 xy 6 x 6
Giải
Phương trình thứ hai của hệ tương đương với
1
xy
2
x2 6x 6 . 1
Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với
2
x xy 2 x 9 .
2
2
Thế 1 vào 2 ta có
2 2
2 1 1 2
x 2 x 6 x 6 2 x 9 2 x 3x 3 2 x 9
2
3 x 0
x 4 12 x3 48 x 2 64 x 0 x x 4 0 .
x 4
Ta thấy x 0 không thỏa mãn 1 .
17
Thay x 4 vào 1 suy ra y .
4
3
17
Vậy hệ có nghiệm suy nhất là x; y 4; .
4
Nhận xét. Trong ví dụ trên, phép thế được thực hiện cho cả cụm xy . Để làm xuất hiện “cụm
thế” ta cần thực hiện một vài phép biến đổi. Các ví dụ tiếp theo sẽ làm rõ hơn điều này.
23 x 5 y 2 4 y
Ví dụ 6. [ĐHD02] Giải hệ 4 x 2 x1 .
2 x 2 y
Giải
Phương trình thứ hai của hệ tương đương với
4 x 2 x1
2x 2x 2
2x 2
y 2x 2
y 2x y . 1
( y 0)
Phương trình thứ nhát của hệ tương đương với
x 3
2 5y 4 y .
2
2
Thế 1 vào 2 ta được
y 0 loaïi
y3 5 y 2 4 y y3 5 y2 4 y 0 y 1 .
y 4
Thay y 1 vào 1 ta được x 0 , y 4 vào 1 ta được x 2 .
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm là x; y 0;1 , x; y 2; 4 .
4
C. Bài tập
x 1 2 y 1
Bài 1. [ĐHB05] . ĐS: 1;1 , 2; 2 .
3log 9 9 x log 3 y 3
2 3
x 2 4 x y 2 0
Bài 2. [ĐHB10] . ĐS: 3;1 .
2 log 2 x 2 log 2 y 0
log 2 3 y 1 x
Bài 3. [ĐHB10] x x 2
. ĐS: 1; 12 .
4 2 3 y
5 x 2 y 4 xy 2 3 y 3 2 x y 0
Bài 4. [ĐHA11] 2
.
xy x 2
y 2
2 x y
ĐS: 1;1 , 1; 1 , 2 10
5
; 510 , 2 510 ; 510
x 3 2 xy 2 12 y 0
Bài 5. 2 2
. ĐS: 2; 1 , 2;1 .
8 y x 12
2 3 4 2 3 4
x x x x y y y y
Bài 6. 2 2
.
x y 1
1 1 1 1
ĐS: ; , ; , 0; 1 , 1;0 .
2 2 2 2
x 2 xy 2 3x y
Bài 7. 2 2
. ĐS: 1; 1 , 1;1 .
x y 2
y x 26
Bài 8. x y 5 . ĐS: 5;1 , 5; 1 .
x 2 y 2 24
5
Loại 2. Phương pháp ẩn phụ
A. Một số ví dụ
x x y 1 3 0
Ví dụ 1. [ĐHD09] Giải hệ 2
.
x y x 2 1 0
5
Giải
Điều kiện: x 0 .
Chia hai vế của phương trình thứ nhất của hệ cho x ta được
1
x y 3. 1 0 .
x
u x y
Đặt 1 v 0 và hệ đã cho trở thành
v x
u 3v 1 0 1
2 2
.
u 5v 1 0 2
Từ 1 , ta rút được u theo v
u 3v 1 . 3
Thế 3 vào 2 ta được
v 1
2
3v 1 5v 1 0 4v 6v 2 0 1 .
2 2
v
2
x 1
+) v 1 x y 1.
u 2
x 2 x 2
1
+) v 1 3.
2 u 2 y 2
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm là x; y 1;1 và x; y 2; 32 .
xy x 1 7 y
Ví dụ 2. [ĐHB09] Giải hệ 2 2 2
.
x y xy 1 13 y
Giải
6
Thay y 0 vào phương trình thứ hai của hệ ta được 1 0 x . Chia hai vế của phương
trình thứ nhất cho y và chia hai vế của phương trình thứ hai cho y 2 , ta được hệ phương trình
tương đương
x 1 1 x
x y y 7 x 7
y y
2
.
x 2 x 1 13 1 x
y y2 x y y 13
1 x
Đặt u x , v , hệ nói trên trở thành
y y
u v 7 v 7 u u 4 u 5
2 2 hoặc .
u v 13 u 7 u 13 v 3 v 12
1
x 4 1 x 1
u 4 y 3 y 4 x 3
+) y hoặc 1.
v 3 x 3 x 3y y 1 y
3
y
1
x 5 1
u 5 y 12 y 5
+) y x; y
v 12 x
12 x 12 y
y
1
(vì 12 y 5 12 y 2 5 y 1 0 vô nghiệm).
y
1
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm x; y 3;1 và x; y 1; .
3
2 3 2 5
x y x y xy xy
4.
Ví dụ 3. [ĐHA08] Giải hệ
x 4 y 2 xy 1 2 x 5
4
Giải
Hệ đã cho tương đương với
2 5
x y xy x y xy 4
2
.
x 2 y 2 xy 5
4
7
u x 2 y
Đặt , hệ đã cho trở thành
v xy
5 5 2 5 2 5
u uv v 4 u u 4 u 4 u 4
u 2 v 5 v 5 u 2
4 4
5 2 5 2 5 3 1
u u 4 u 4 u 4 u u2 u 0
4
v 5 u 2 v 5 u 2
4 4
1
u 0 u
2.
5 hoặc
v 4 v 3
2
5
u 0 x2 y 0 y x2 x 3
4
+) 5 5 3 5 .
v 4 xy x y 1 3 25
4 4 2 2
1 2 1 1 1
u x y y x2 y x2 x 1
2
2 2
2
+) 3.
v 3 xy 3 2 1
x x 3 x x 0
3 1 3 y
2
2 2 2 2 2 2
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm x; y ; , x; y 1; .
3 5
4
3 25
16
3
2
8