Đề thi thử thpt quốc gia môn toán năm 2017 sát với đề thi thật có lời giải chi tiết

  • 281 trang
  • file .pdf
Nhóm LATEX
FB: https: // www. facebook. com/ groups/ 1348792798472258/
Đề thi thử THPT Quốc Gia 2017
N hóm
hóm
LA
AT
EX
TE X
MÔN TOÁN – Dự án 1
Ngày 16 tháng 3 năm 2017
Dự án 1 – Nhóm LATEX
Mở đầu
Kính chào các Thầy/Cô và các bạn học sinh!
Trên tay các Thầy/Cô đang là một trong những tài liệu môn Toán được soạn
thảo theo chuẩn LATEX với cấu trúc gói đề thi trắc nghiệm là dethi của tác giả
PGS. TS. Nguyễn Hữu Điển, Đại học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội.
website: https://nhdien.wordpress.com/
Gói lệnh dethi.sty
Nhóm thực hiện: Nhóm LATEX
Thành viên nhóm LaTeX – dự án 1
1. Thầy Châu Ngọc Hùng, GV trường THPT Ninh Hải - Ninh Thuận,
admin Nhóm LATEX; Fb: Hùng Châu; SĐT: 0918560700.
2. Thầy Phan Thanh Tâm, GV trường THPT Trần Hưng Đạo - TP. Hồ
Chí Minh, admin Nhóm LATEX, admin Nhóm PI; Fb: Phan Thanh Tâm; SĐT:
3.
0907991160.
N hóm
Thầy Nguyễn Tài Chung; GV trường THPT Chuyên Hùng Vương -
Gia Lai Fb:Nguyễn Tài Chung
4.
LATEX
Thầy Trần Lê Quyền, admin Casiotuduy; Fb: Trần Lê Quyền; SĐT:
01226678435.
5. Thầy Huỳnh Thanh Tiến; GV trường THPT Nguyễn Trường Tộ - Đăk
Lăk; Fb:Huỳnh Thanh Tiến
6. Cô Võ Thị Minh Chi ; TT 50/5 Trần Hưng Đạo - TP. Quảng Ngãi;
Fb:Minh Chi Vo
7. Thầy Chu Đức Minh; Fb:Chu Đức Minh
8. Thầy Nguyễn Tuấn Anh; GV trường THPT Sơn Tây - Sơn Tây;
Fb:Tuan Anh Nguyen
9. Thầy Nguyễn Tài Tuệ; GV trường THPT Nguyễn Khuyến - Nam
Định; Fb:Nguyễn Tài Tuệ
10. Thầy Phan Văn Thắng; GV trường THPT Dĩ An - Bình Dương
Fb:Phan Thắng
11. Thầy Nguyễn Tuấn Anh; GV trường THPT Sơn Tây Fb:Tuan Anh
Nguyen
12. Thầy Cao Đình Tới; Fb:Cao Tới
13. Thầy Nguyen Hung; Fb:Nguyen Hung
14. Thầy Lê Minh Cường; SV Chuyên Toán - K39 ĐH Sư Phạm TP. HCM.,
Fb:Lê Minh Cường; SĐT: 01666658231.
Nhóm LATEX– Trang 2/281
Mục lục
1 Phần đề thi 5
1.1 ĐH Sư Phạm – THPT Chuyên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
1.2 THPT Chuyên Hạ Long – Quảng Ninh . . . . . . . . . . . . . . . 13
1.3 THPT Chuyên Thái Bình – Thái Bình lần 2 . . . . . . . . . . . . 21
1.4 THPT Chuyên Thái Bình – Thái Bình lần 3 . . . . . . . . . . . . 29
1.5 THPT Đông Sơn I – Thanh Hóa lần 1 . . . . . . . . . . . . . . . 37
1.6 THPT Quang Xương I – Thanh Hóa lần 2 . . . . . . . . . . . . . 45
1.7 Sở GD Hà Tĩnh – Đề 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53
N hóm
1.8 Sở GD Hà Tĩnh – Đề 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1.9 Sở GD Hà Tĩnh – Đề 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
60
67
LATEX
1.10 Sở GD Hà Tĩnh – Đề 4 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1.11 Sở GD Lâm Đồng – Đề 14 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1.12 Sở GD Bắc Ninh – Đề 202 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
74
82
89
2 Phần hướng dẫn giải 97
2.1 ĐH Sư Phạm – THPT Chuyên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 97
2.2 THPT Chuyên Hạ Long – Quảng Ninh . . . . . . . . . . . . . . . 111
2.3 THPT Chuyên Thái Bình – Thái Bình lần 2 . . . . . . . . . . . . 126
2.4 THPT Chuyên Thái Bình – Thái Bình lần 3 . . . . . . . . . . . . 139
2.5 THPT Đông Sơn I – Thanh Hóa lần 1 . . . . . . . . . . . . . . . 156
2.6 THPT Quang Xương I – Thanh Hóa lần 2 . . . . . . . . . . . . . 171
2.7 Sở GD Hà Tĩnh – Đề 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 189
2.8 Sở GD Hà Tĩnh – Đề 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 203
2.9 Sở GD Hà Tĩnh – Đề 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 223
2.10 Sở GD Hà Tĩnh – Đề 4 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 240
2.11 Sở GD Lâm Đồng – Đề 14 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 256
2.12 Sở GD Bắc Ninh – Đề 202 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 267
3
Dự án 1 – Nhóm LATEX Mục lục
N hóm
LATEX
Nhóm LATEX– Trang 4/281
Chương 1
Phần đề thi
1.1 ĐH Sư Phạm – THPT Chuyên
Sở GD & ĐT Hà Nội ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 lần 1
ĐH Sư Phạm – THPT Chuyên Môn: Toán Mã đề thi: 108
Đề gồm có 7 trang Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
N hóm  
x2 −4
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình 2 − 1 . ln x2 < 0 là
A (−2; −1) ∪ (1; 2)B {1; 2} LATEX
C (1; 2) D [1; 2]
(2m + 1) x + 3
Câu 2. Đồ thị của hàm số y = có đường tiệm cận đi qua điểm
x+1
A (−2; 7) khi và chỉ khi
A m = −3 B m = −1 C m=3 D m=1
Câu 3. Điều kiện cần và đủ của m để hàm số y = mx4 + (m + 1) x2 + 1 có đúng
1 điểm cực tiểu là
A −1 < m < 0 B m < −1
C m ∈ [−1; +∞) \ {0} D m > −1
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng
− cos 2x
Z Z
cos 2x
A sin 2xdx = + C; C ∈ R B sin 2xdx = + C; C ∈ R
Z 2 Z 2
C sin 2xdx = 2 cos 2x + C; C ∈ R D sin 2xdx = cos 2x + C; C ∈ R

Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình: log x2 + 25 > log (10x) là
A R\ {5} B R C (0; +∞) D (0; 5) ∪ (5; +∞)
5
Dự án 1 – Nhóm LATEX Chương 1. Phần đề thi
Câu 6. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây có đồ thị phù hợp với hình vẽ
bên:
√ 1
A y = x3 B y = x4 C y= x D y = x5
1
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = x 3 là
A [0; +∞) B R C R\ {0} D (0; +∞)
Câu 8. Cho hình nón có chiều cao bằng 3 cm, góc giữa trục và đường sinh bằng
60◦ . Thể tích của khối nón là
A 9πcm 3
B 3πcm 3
N hóm
C 18πcm3 D 27πcm3
LATEX
Câu 9. Cho tứ diện ABCD có hai măt ABC, BCD là các tam giác đều cạnh
a và nằm trong các mặt phẳng vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện
ABCD là
√ 3
3a3 a3 a3 3a
A B C D
8 4 8 4
Câu 10. Cho hình chóp đều S.ABC có đáy bằng a, góc giữa đường thẳng SA
và mặt phẳng (ABC) bằng 60◦ . Gọi A0 ; B 0 ; C 0 tương ứng là các điểm đối xứng
của A; B; C qua S. Thể tích của khối bát diện có các mặt: ABC; A0 B 0 C 0 ; A0 BC;
B 0 CA; C 0 AB; AB 0 C 0 ; BC 0 A0 ; CA0 B 0 là
√ 3 √ √
√ 3 3a 2 3a3 4 3a3
A 2 3a B C D
2 3 3
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng
2

x + 1
Z Z
2 2 2
+ C; C ∈B R x2 + 1 dx = 2 x2 + 1 + C; C ∈ R
 
A x + 1 dx =
3
3 3
x3 2x3
Z Z
2 x 2x 2
x2 + 1 dx = x2 + 1 dx =

C + + x + C;DC ∈ R + +x
5 3 5 3
Câu 12. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây có đồ thị phù hợp với hình vẽ
bên:
Nhóm LATEX– Trang 6/281
Dự án 1 – Nhóm LATEX 1.1. ĐH Sư Phạm – THPT Chuyên
A y = ex B y = e−x y = log√7 x
C D y = log0,5 x
(
− 8 + 4a − 2b + c > 0
Câu 13. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn . Số giao điểm
8 + 4a + 2b + c < 0
của đồ thi hàm số y = x3 + ax2 + bx + c và trục Ox là
A 0 B 2 C 3 D 1
Câu 14. Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng là N (t) . Biết rằng N 0 (t) =
7000
và lúc đầu đám vi trùng có 300 000 con. Sau 10 ngày, đám vi trùng có
t+2
khoảng bao nhiêu con?
A 332542 con B 312542 con
N hóm
C 302542 con D 322542 con
diện ACB 0 D0 là
LATEX
Câu 15. Cho hình lập phương ABCD.A0 B 0 C 0 D0 cạnh a . Thể tích của khối tứ
3 a3 a3 a3
A a B C D
3 6 2
Câu 16. Cho hình lập phương có cạnh bằng 1. Diện tích mặt cầu đi qua các đỉnh
của hình lập phương là
A 6π B 3π C π D 2π
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên. Số đường tiệm
cận ngang của đồ thi hàm số y = f (x) là
x −∞ +∞
0
f (x) +
+1
f (x)
−1
A 0 B 1 C 3 D 2
Câu 18. Cho hình trụ có các đường tròn đáy là (O) và (O) , bán kính đáy bằng
chiều cao và bằng a.√Các điểm A; B lần lượt thuộc các đường tròn đáy là (O) và
(O0 ) sao cho AB = 3a. Thể tích của khối tứ diện ABOO0 là
Nhóm LATEX– Trang 7/281
Dự án 1 – Nhóm LATEX Chương 1. Phần đề thi
a3 a3 3 a3
A B C a D
2 3 6
−1 3
Câu 19. Hàm số y = x + mx2 − x + 1 nghịch biến trên R khi và chỉ khi
3
A m ∈ R\ [−1; 1] B m ∈ R\ (−1; 1) C m ∈ [−1; 1] D m ∈ R\ (−1; 1)
Câu 20. Chuyện kể rằng: Ngày xưa, có ông vua hứa sẽ thưởng cho một vị quan
món quà mà vị quan đươc chọn. Vị quan tâu: “Hạ thần chỉ xin Bệ hạ thưởng cho
một hạt thóc thôi ạ! Cụ thể như sau: Bàn cờ vua có 64 ô thì với ô thứ nhất thần
xin thêm 1 hạt, ô thứ 2 thì gấp đôi ô đầu, ô thứ 3 lại gấp đôi ô thứ 2,. . . ô sau
nhận số hạt thóc gấp đôi phần thưởng dành cho ô liền trước”. Giá trị nhỏ nhất
của n để tổng số hạt thóc mà vị quan xin từ n ô đầu tiên (từ ô thứ 1 đến ô thứ
n) lớn hơn 1 triệu là
A 21 B 19 C 18 D 20
Câu 21. Cho a là số thực dương khác 1. Xét hai số thực x1 ; x2 . Phát biểu nào
sau đây là đúng?
A Nếu a x1
< a x2
N hóm
thì B Nếu ax 1 < ax2 thì
(a − 1) (x1 − x2 ) < 0
C Nếu ax1 < ax2 thì x1 < x2 LATEX (a − 1) (x1 − x2 ) > 0
D Nếu ax1 < ax2 thì x1 > x2
x3 
Câu 22. Điều kiện cần và đủ của m để hàm số y = −(m + 1) x2 + m2 + 2m x+
3
1 nghịch biến trên (2; 3) là
A m ∈ [1; 2] B m ∈ (1; 2) C m<1 D m>2
Câu 23. Khối trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a = 2 cm có thể tích

A 3πcm3 B 4πcm3 C 2πcm3 D πcm3
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A (0; −2; −1) và
B (1; −1; 2) . Tọa độ điểm M thuộc đoạn thẳng AB sao cho : M A = 2M B là
   
1 3 1 2 4
A ;− ; B (2; 0; 5) C ;− ;1 D (−1; −3; −4)
2 2 2 3 3
Câu 25. Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác vuông cân đỉnh A,
mặt bên BCC 0 B 0 là hình vuông, khoảng cách giữa AB và CC bằng a . Thể tích
của khối trụ ABC.ABC
√ 3 √ 3
2a 2a √ 3
A B C 2a D a3
2 3
Nhóm LATEX– Trang 8/281
Dự án 1 – Nhóm LATEX 1.1. ĐH Sư Phạm – THPT Chuyên
Câu 26. Hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0 (x) = (x − 1)2 (x − 3) . Phát biển nào
sau đây là đúng?
A Hàm số có một điểm cực đại B Hàm số có hai điểm cực trị
C Hàm số có đúng 1 điểm cực trị D Hàm số không có điểm cực trị
Câu 27. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 2 cm, góc ở đỉnh bằng 60◦ .
Diện tích xung quanh của hình nón là
A 6πcm2 . B 3πcm2 C 2πcm2 D π cm2 .
2 2
Câu 28. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 4x − 5.2x + 4 = 0 là
A 3 B 2 C 4 D 1
Câu 29. Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng chiều cao và bằng 2 cm.
Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
8π 2
A cm . B 4πcm2 . C 2πcm2 D 8πcm2 .
3
Câu 30. Phát biểu nào sau đây là đúng? N hóm
8π 2
A
3
cm . B 4πcm2 .

LAT2πcmX
C . 2
E
Câu 31. Hàm số y = log0,5 −x2 + 2x đồng biến trên khoảng
D πcm2
A (0; 1) . B (1; 2) C (−∞; 1) D (1; +∞)
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh SA vuông
góc với đáy và AB = a, SA = AC = 2a. Thể tích khối chóp S.ABC là
√ 3 √
2a3 3a 2 3a3 √ 3
A . B . C . D 3a .
3 3 3
Câu 33. Hàm số nào trong các hàm số sau có bảng biến thiên như hình dưới đây
x −∞ −2 0 +∞
0
f (x) + 0 − 0 +
3 −∞
f (x)
−∞ −1
A y = x3 + 3x2 + 1.B y = 2x3 +6x2 −1.C y = x3 + 3x2 − 1D y = 2x3 + 9x2 − 1
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc
với mặt phẳng (ABCD) , góc giữa SB với mặt phẳng (ABCD) bằng 60◦ . Thể
tích của khối chóp S.ABCD là
Nhóm LATEX– Trang 9/281
Dự án 1 – Nhóm LATEX Chương 1. Phần đề thi
a3 a3 √ √
A √ . B √ . C 3a3 . D 3 3a3 .
3 3 3
Câu 35. Một người gửi ngân hàng 100 triệu theo thể thức lãi kép, lãi suất 0, 5%
một tháng (kể từ tháng thứ 2, tiền lãi được tính theo phần trăm của tổng tiền có
được tháng trước đó và tiền lãi của tháng trước đó). Sau ít nhất bao nhiêu tháng,
người đó có nhiều hơn 125 triệu?
A 45 tháng B 46 tháng C 44 tháng D 47 tháng
2x − 1
Câu 36. Tập hợp các giá trị của m để đồ thị của hàm số y =
(mx2 − 2x + 1) (4x2 + 4m + 1)
có đúng một đường tiệm cận là
A (−∞; −1) ∪ {0} ∪ (1; +∞) . B {0}.
C ∅ D (−∞; −1) ∪ (1; +∞) .
a b c d
Câu 37. Cho các số dương a, b, c, d. Biểu thức S = ln + ln + ln + ln bằng
b c d a
A 1 N hóm
B 0 
a b c d

C ln (abcd) . D ln + + +
LATEX b c d e
1 x
Câu 38. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2x+ 4x + 2 4 + x = 4 là
1
A 1 B 2 C 3 D 0
Câu 39. Trên khoảng (0; +∞) , hàm số y = ln x là một nguyên hàm của hàm số
1 1
A y= + C, C ∈ R. B y= .
x x
C y = x ln x − x. D y = x ln x − x + C, C ∈ R.
Câu 40. Tập nghiệm của bất phương trình ln [(x − 1) (x − 2) (x − 3) + 1] > 0 là
A . (1; 2) ∩ (3; +∞) C (−∞; 1) ∩ (2; 3) D (−∞; 1) ∪ (2; 3)
(1; 2) ∪ (3; +∞) B
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D, AB =
2a, AD = DC = a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = 2a. Gọi M, N là
trung điểm của SA và SB. Thể tích của khối chóp S.CDM N là
a3 a3 3 a3
A . B . C a. D .
2 3 6
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A (1; −1; 1) , B (0; 1; −2)
và điểm M thay đổi trên mặt phẳng tọa độ (Oxy) . Giá trị lớn nhất của biểu thức
T = |M A − M B| là
Nhóm LATEX– Trang 10/281
Dự án 1 – Nhóm LATEX 1.1. ĐH Sư Phạm – THPT Chuyên
√ √ √ √
A 6. B 12. C 14. D 8.
Câu 43. Giá trị lớn nhất của hàm số y = sin4 x − sin3 x là
A 0 B 2 C 3 D -1

Câu 44. Tập nghiệm của phương trình log2 x2 − 1 = log2 2x là
( √ )
1+ 2
A B {2, 4}.
2
 √ √  √
C 1 − 2; 1 + 2 D 1+ 2
Câu 45. Ngày 1/7/2016, dân số Việt Nam khoảng 91,7 triệu người. Nếu tỉ lệ tăng
dân số Việt Nam hàng năm là 1, 2% và tỉ lệ ổn định 10 năm liên tiếp thì ngày
1/7/2026 dân số Việt Nam khoảng bao nhiêu triệu người?
A 104,3 triệu ngườiB 103,3 triệu ngườiC 105,3 triệu ngườiD 106,3 triệu người
N hóm
 π 4 4 2 2
Câu 46. Cho α ∈ 0; . Biểu thức 2sin α 2cos α 4sin αcos α bằng
2
2sin α cos α . 2sin α+cos α
A B 2
LAT X
C
E
D 4
Câu 47. Cho hàm số có đồ thị ở hình bên. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A Hàm số nghịch biến trên (−2; 0) Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng
B
−1
C Hàm số đồng biến trên (−∞; −2)∪ D Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x =
(0; +∞) −2.
Câu 48. Tam giác ABC vuông tại B có AB = 3a, BC = a. Khi quay hình tam
giác đó xung quanh đường thẳng AB một góc 3600 ta được một khối tròn xoay.
Thể tích của khối tròn xoay đó là:
3 3 πa3 πa3
A πa B 3πa C . D
3 2
Nhóm LATEX– Trang 11/281
Dự án 1 – Nhóm LATEX Chương 1. Phần đề thi
mx + 5
Câu 49. Điều kiện cần và đủ của m để hàm số y = đồng biến trên từng
x+1
khoảng xác định là
A m > −5. B m ≥ −5. C m ≥ 5. D m>5
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, các điểm A (1; 2; 3) , B (3; 3; 4) , C (−1; 1; 2)
A thẳng hàng và A nằm giữa B và C B thẳng hàng và C nằm giữa A và B
C thẳng hàng và B nằm giữa C và A D là ba đỉnh của một tam giác
N hóm
LATEX
Nhóm LATEX– Trang 12/281
Dự án 1 – Nhóm LATEX 1.2. THPT Chuyên Hạ Long – Quảng Ninh
1.2 THPT Chuyên Hạ Long – Quảng Ninh
SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 lần 1
THPT Chuyên Hạ Long Môn: Toán Mã đề thi: 108
Đề gồm có 6 trang Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. Cho hàm số y = log4 x. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
A Hàm số đã cho đồng biến trên tập xác định
B Đồ thị hàm số có đã cho có một tiệm cận đứng là trục Oy
C Hàm số đã cho có tập xác định D = [0; +∞)
D Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang
1
Câu 2. Tìm các hàm số F (x), biết rằng F 0 (x) = √ .
2x − 3
A F (x) =

2x − 3 + C N hóm
B
1√
2x − 3 + C
F (x) =
2
√ 1
C F (x) = 2 2x − 3 + C
LATEX
D F (x) = √
(2x − 3) 2x − 3
+C
Câu 3. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào
?
y
0 x
2x + 1
A y = x3 − 3x2 + 2B y = x4 − 2x2 + 2C y = −x3 −3x2 +2D y =
x−1
2x + 4
Câu 4. Cho hàm số f (x) = . Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng
x2 + 5x + 6
định đúng?
A Đồ thị hàm số đã cho có ba đường tiệm cận là các đường thẳng
x = −2, x = −3 và y = 0
B Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng
x = −2 và x = −3
Nhóm LATEX– Trang 13/281
Dự án 1 – Nhóm LATEX Chương 1. Phần đề thi
C Đồ thị hàm số đã cho có một đường tiệm cận đứng là đường thẳng
x = −3 và một đường tiệm cận ngang là đường thẳng y = 0
D Đồ thị hàm số đã cho chỉ có tiệm cận đứng, không có tiệm cận ngang
Câu 5. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y = 2(x − 2)4 + 3.
A (−∞; 0) B (0; +∞) C (−∞; 2) D (2; +∞)

2
Câu 6. Tìm tập xác định của hàm số y = (x + 2) 3 .
A R\ {−2} B (0; +∞) C R D (−2; +∞)
x+3
Câu 7. Biết rằng đồ thị hàm số y = và đường thẳng y = x − 2 cắt nhau
x−1
tại hai điểm phân biệt A(xA ; yA ) và B(xB ; yB ). Tính yA + yB .
A yA + yB = −2 B yA + yB = 2 C yA + yB = 4 D yA + yB = 0
Câu 8. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = e−2017x .
N hóm
Z Z
−2017x
A f (x)dx = e + C. B f (x)dx = −2017e−2017x + C.
−1 −2017x
Z Z
1 −2017x
C f (x)dx =
2017
e + C. D
LATEX
f (x)dx =
2017
e + C.
Câu 9. Một khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng 3a. Tính
thể tích khối chóp đó.
a3 3a3
A a3 B 3a3 C D
3 2
Câu 10. Một hình nón có đường kính đáy bằng 20cm, độ dài đường sinh bằng
30cm. Tính diện tích xung quanh hình nón đó.
A 300πcm2 B 600πcm2 C 150πcm2 D 900πcm2
Câu 11. Xét trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Khẳng định nào sau đây là
khẳng định sai?
A Điểm đối xứng của điểm A(3; 1; 2) qua mặt phẳng Oyz là điểm
(−3; 1; 2)
B Điểm đối xứng của điểm A(3; 1; 2) qua mặt phẳng Oxy là điểm
(3; 1; −2)
C Điểm đối xứng của điểm A(3; 1; 2) qua gốc tọa độ O là điểm
(3; −1; −2)
D Điểm đối xứng của điểm A(3; 1; 2) qua mặt phẳng Ozx là điểm
(3; −1; 2)
Nhóm LATEX– Trang 14/281
Dự án 1 – Nhóm LATEX 1.2. THPT Chuyên Hạ Long – Quảng Ninh
Câu 12. Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y = 2x3 − 3x2 + 4.
A yCT = 4 B yCT = 3 C yCT = −3 D yCT = −4
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R\{−1; 1}, liên tục trên mỗi khoảng
xác định và có bảng biến thiên sau:
x −∞ −1 0 1 +∞
f 0 (x) + + − +
+∞ 2 −3
f (x)
3 −∞ −∞ −∞
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
A Hàm số không có đạo hàm tại x = 0 nhưng vẫn đạt cực trị tại x = 0
B Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 1
C Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x = −1 và
x=1
N hóm
D Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = −3 và
y=3
LATEX
Câu 14. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x + 2 −
4
x+2
trên đoạn [1; 2].
A max y = −3 B max y = 3 C max y = −1 D max y = 0
[−1;2] [−1;2] [−1;2] [−1;2]
1
Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x − .
x−3
Z Z
A f (x)dx = x2 − ln |x − 3| + C. B f (x)dx = x2 − ln(x − 3) + C.
Z Z
C f (x)dx = 2 − ln |x − 3| + C. D f (x)dx = 2 − ln(x − 3) + C.
4 π  √
Câu 16. Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = , biết F = 3.
cos2 3x 9

√ 4 3
A F (x) = 12 tan 3x − 11 3 B F (x) = tan 3x +
3 √3
√ 4 3
C F (x) = 4 tan 3x − 3 3 D F (x) = tan 3x −
3 3
Câu 17. Giải phương trình 81x = 27x+1 .
A x = −3 B x = −1 C x=3 D x=1
Nhóm LATEX– Trang 15/281
Dự án 1 – Nhóm LATEX Chương 1. Phần đề thi
Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số y = 12x .
0 x 0 x 0 x−1 0 12x
A y = 12 ln 12 B y = 12 C y = x.12 D y =
ln 12
Câu 19. Giải bất phương trình log3 (2x − 1) > 3.
1 1
A x>5 B 14
2 2
Câu 20. Tìm tập xác định D của hàm số y = log(x2 − 6x + 5).
A D = [1; 5] B D = (−∞; 1) ∪ (5; +∞)
C D = (−∞; 1] ∪ [5; +∞) D D = (1; 5)
3x
Câu 21. Cho hàm số f (x) = . Hỏi khẳng định nào dưới đây là sai?
7x2 −4
A f (x) > 1 ⇔ x−2−(x2 −4)log3 7 > B f (x) > 1 ⇔ (x − 2) ln 3 − (x2 −
0 4) ln 7 > 0
2
N hóm
C f (x) > 1 ⇔ (x − 2) log 3 − (x − D f (x) > 1 ⇔ (x − 2)log0,2 3 − (x2 −
4) log 7 > 0 4)log0,2 7 > 0
Z
LATEX
Câu 22. Biết f (u)du = F (u) + C. Tìm khẳng định đúng.
Z Z
A f (5x + 2)dx = 5F (x) + 2 + C. B f (5x + 2)dx = F (5x + 2) + C.
Z Z
1
C f (5x + 2)dx = F (5x + 2) + C. D f (5x + 2)dx = 5F (5x + 2) + C.
5
Câu 23. Tìm hàm số F (x) biết F 0 (x) = 3x2 − 2x + 1 và đồ thị hàm số y = F (x)
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.
A F (x) = x3 − x2 + x − 3 B F (x) = x3 + x2 + x + 3
1
C F (x) = x3 − x2 + x + 3 D F (x) = x3 − x2 + x + 3
3

Câu 24. Một khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 3.
Tính thể tích khối chóp đó.
√ √ √
a3 30 a3 6 a3 2 a3
A B C D
24 18 6 3
Câu 25. y = x3 − 2mx2 + (m2 + m − 1)x + 1 đạt cực đại tại x = 1.
A m = 1 và m = 2B m = 1 C m=2 D m = −2
Nhóm LATEX– Trang 16/281
Dự án 1 – Nhóm LATEX 1.2. THPT Chuyên Hạ Long – Quảng Ninh
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số
x−1
y= 2 có hai đường tiệm cận đứng.
x + 4x + m
(
m<4
A m<4 B m>4 C D m > −5
m 6= −5
Câu 27. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương là 54 cm2 . Tính thể
tích khối lập phương đó.

A 27 cm3 B 24 cm3 C 9 cm3 D 3 3cm3
Câu 28. Một khối lăng trụ tam giác có cạnh đáy bằng 3 cm, 4 cm và 5 cm, cạnh
bên 6 cm và góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600 . Tính thể tích khối lăng trụ
đó.
√ √ √
A 24 3 cm3 B 18 3 cm3 C 6 3 cm3 D 36 cm3
Câu 29. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm,AC = 4cm. Cho tam
khối tròn xoay đó.
N hóm
giác này quay xung quanh trục AB ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích
A 12π cm3 B 16π cm3 A
LT X
20π cm
C 3
D 16 cm3
mặt cầu ngoại tiếp của hình chóp đó.
E
Câu 30. Cho hình chóp tứ giác đều có các cạnh cùng bằng 2a. Tính bán kính
√ √
a 2 √ √ a 3
A B a 2 C a 3 D
2 2
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 0; 3), B(2; 3; −4), C(−3; 1; 2
Xét điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Tìm tọa độ của D.
A (−4; −2; 9) B (4; −2; 9) C (−4; 2; 9) D (4; 2; −9)
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 3)2 +
(y − 4)2 + z 2 = 36. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).
A I(−3; 4; 0), R =B I(−3; 4; 0), R =C I(3; 4; 0), R = 6 D I(3; −4; 0), R =
6 36 6
Câu 33. Có một cái hồ hình chữ nhật rộng 50m, dài 200 m. Một vận động viên
tập luyện chạy phối hợp với bơi như sau: Xuất phát từ vị trí điểm A chạy theo
chiều dài bể bơi đến vị trị điểm M và bơi từ vị trí điểm M thẳng đến đích là điểm
B (đường nét đậm) như hình vẽ. Hỏi vận động viên đó nên chọn vị trí điểm M
cách điểm A bao nhiêu mét (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) để đến đích nhanh
nhất, biết rằng vận tốc bơi là 1,6 m/s, vận tốc chạy là 4,8 m/s.
Nhóm LATEX– Trang 17/281
Dự án 1 – Nhóm LATEX Chương 1. Phần đề thi
A 178 m B 182 m C 180 m D 184 m
Câu 34. Cho a và b là các số thực dương, a 6= 1. Hỏi khẳng định nào dưới đây là
khẳng định đúng.
A log √3 a (a3 + a2 b) = 6loga (a + b) B log √ 3 2
3 a (a + a b) = 9 + 6loga (a + b)
3 2 3 2
C log √ √
3 a (a + a b) = 1 + 3loga (a + b) D log 3 a (a + a b) = 6 + 3loga (a + b)
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam√giác vuông tại B, cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB = a, BC = a 3, SA = 2a. Tính diện tích
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
8 2
A 8πa2 B πa C 4πa2 D 32πa2
3
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; −1; −3) và
B(5; −3; 3). Lập phương trình mặt cầu đường kính AB.
A (x − 3)2 + (y + 2)2 + z 2 = 14 B (x + 3)2 + (y − 2)2 + z 2 = 14
2 2 √ 2 2 √
C (x − 3) + (y + 2) + z 2 = 14
N hóm
D (x + 3) + (y − 2) + z 2 = 14
Câu 37. Tính đạo hàm của hàm số y = log |7x − 3| .
A y0 =
7
2(7x − 3) ln 10
LATEX
B y0 =
14
|7x − 3| ln 10
7 7
C y0 = D y0 =
(7x − 3) ln 10 |7x − 3| ln 10
Câu 38. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 7x ≥ 10 − 3x.
A [1; +∞) B (−∞; 1] C ∅ D (1; +∞)
Câu 39. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos xsin4 x.
Z Z
1
A f (x)dx = sin xcos5 x + C B f (x)dx = cos5 x + C
Z Z 5
1 5 1
C f (x)dx = sin x + C D f (x)dx = − sin5 x + C
5 5
Câu 40. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = x2 ln(3x).
3
x3 ln(3x) x3
Z Z
3 x
A f (x)dx = x ln(3x) − +C B f (x)dx = − +C
3 3 9
x3 ln(3x) x3 x3 ln(3x) x3
Z Z
C f (x)dx = − +C D f (x)dx = + +C
3 3 3 9
Câu 41. Cho hình hộp ABCD.A0 B 0 C 0 D0 có thể tích V. Tính theo V thể tích khối
tứ diện C 0 .ABC.
Nhóm LATEX– Trang 18/281
Dự án 1 – Nhóm LATEX 1.2. THPT Chuyên Hạ Long – Quảng Ninh
V V V V
A B C D
3 12 9 6
Câu 42. Xét khối chóp tứ giác đều S.ABCD. Mặt phẳng đi qua B, trung điểm
F của cạnh SD và song song với AC chia khối chóp thành hai phần, tính tỉ số
thể tích của phần chứa đỉnh S và phần chứa đáy.
1 1
A 1 B C D 2
2 3
Câu 43. Cho hình trụ có hai đường tròn đáy lần lượt nội tiếp hai hình vuông đối
diện của một hình lập phương có cạnh 20 cm. Tính thể tích khối trụ đó.
A 2000π cm3 B 200π cm3 C 8000π cm3 1000π cm3
D
√ √
Câu
√ 44. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x+ 4 − x =
−x2 + 4x + m có nghiệm thực.
A m≤4 B 4≤m≤5 C m≥5 D 4 cosx − 1
Câu 45. Cho hàm số f (x) =
mcosx − 1 N hóm
, với m là tham số. Tìm tất cả các giá
π π 
trị thực của tham số m sao cho hàm số nghịch biến trên khoảng ; .
A 1
2 3
B m≤1
LATEX
C m<0 D m>1
6 2
3
Câu 46. Cho hình nón đỉnh S, tâm đáy là O, góc ở đỉnh 1500 . Trên đường tròn
đáy lấy điểm A cố định và điểm M di động. Tìm số vị trí điểm M để diện tích
SAM đạt giá trị lớn nhất.
A 1 B 2 C 3 D Vô số
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2; −3; 7), B(0; 4; −3), C(4; 2; 5)
−−→ −−→ −−→
Tìm tọa độ điểm M nằm trên mặt phẳng (Oxy) sao cho M A + M B + M C có
giá trị nhỏ nhất.
A M (2; 1; 0) B M (−2; 1; 0) C M (2; −1; 0) D M (−2; −1; 0)
Câu 48. Ông Pep là một công chức và ông quyết định nghỉ hưu sớm trước hai
năm nên ông được nhà nước trợ cấp 150 triệu. Ngày 17 tháng 12 năm 2016 ông
đem 150 triệu gửi vào một ngân hàng với lãi suất 0,6% một tháng. Hàng tháng
ngoài tiền lương hưu ông phải đến ngân hàng rút thêm 600 nghìn để chi tiêu cho
gia đình. Hỏi đến ngày 17 tháng 12 năm 2017, sau khi rút tiền, số tiền tiết kiệm
của ông Pep còn lại là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất trong suất thời gian ông Pep
gửi không thay đổi.
Nhóm LATEX– Trang 19/281
Dự án 1 – Nhóm LATEX Chương 1. Phần đề thi
A (50.1, 00612 + 100) triệu B (250.1, 00611 − 100) triệu
C (50.1, 00611 + 100) triệu D (150.1, 00612 − 100) triệu
Câu 49. Một vận động viên đua xe F 1 đang chạy với vận tốc 10 m/sthì anh ta
tăng tốc với gia tốc a(t) = 6t (m/s2 ), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng
giây kể từ lúc tăng tốc. Hỏi quãng đường xe của anh ta đi được trong thời gian
10 skể từ lúc bắt đầu tăng tốc là bao nhiêu ?
A 1100 m B 1000 m C 1010 m D 1110 m
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, tam giác SAB đều
cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối
chóp S.ABCD bằng 2a3 . Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng SC và BD.
√ √ √
a 3 3 3a 3a 3 3a
A h= B h= C h= D h=
2 16 8 8
N hóm
LATEX
Nhóm LATEX– Trang 20/281