Đề thi học kì 1 môn địa lý lớp 9 có ma trận đề thi
- 14 trang
- file .doc
LỚP TẬP HUẤN BIÊN SOẠN ĐỀ KIẾM TRA
CẤP THCS NĂM HỌC 2010 - 2011
NHÓM 8: (U MINH THƯỢNG – GÒ QUAO).
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ 9; THỜI GIAN 45 PHÚT
(Không kể thời gian phát đề)
BƯỚC I: XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA.
1.Mục tiêu chung:
-Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và
giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
-Kiểm tra mức độ nắm kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức: biết, hiểu và vận
dụng sau khi học xong nội dung: Địa lí dân cư, địa lí kinh tế và sự phân hóa lãnh thổ của địa lí
Việt Nam.
2.Mục tiêu cụ thể:
2.1.Kiến thức:
+Phân biệt được các loại hình quần cư thành thị và quần cư nông thôn theo chức năng và
hình thái quần cư.
+Nhận biết và phân tích tình hình phát triển và phân bố của một số ngành dịch vụ của nước
ta.
+Học sinh so sánh được tình hình sản xuất cây chè và cây cà phê ở vùng Trung du và miền
núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
+Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng phát triển ngành công nghiệp của vùng Duyên hải nam Trung
Bộ so với cã nước và rút ra nhận xét.
2.2.Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng viết bài kiểm tra, kĩ năng trình bày, kĩ năng vẽ biểu đồ, kĩ
năng phân tích.
2.3.Thái độ: Giáo dục học sinh tính tự giác trong học tập, nghiêm túc trong kiểm tra thi cử,
yêu thích tìm tòi khám phá từ đó hứng thú trong học tập bộ môn
BƯỚC II: XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: kiểm tra tự luận.
BƯỚC III: XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: (gồm 9 thao tác).
Thao tác 1: Liệt kê tên các chủ đề (nội dung, chương…) cần kiểm tra
Tên Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
(nội dung, chương…)
Địa lí dân cư: (5 tiết)
TSĐ:….. Tỉ lệ:….% TSĐ:….. Tỉ lệ:….% TSĐ:….. Tỉ lệ:….% TSĐ:….. Tỉ lệ:….%
Địa lí kinh tế: (11 tiết).
TSĐ:….. Tỉ lệ:….% TSĐ:….. Tỉ lệ:….% TSĐ:….. Tỉ lệ:….% TSĐ:….. Tỉ lệ:….%
Sự phân hóa lãnh thổ (15
tiết)
TSĐ:….. Tỉ lệ:….% TSĐ:….. Tỉ lệ:….% TSĐ:….. Tỉ lệ:….% TSĐ:….. Tỉ lệ:….%
TSĐ:…………. ........…điểm; ........…điểm; ........…điểm;
Tổng số câu:..... ……..% TSĐ ……..% TSĐ ……..% TSĐ
Thao tác 2: Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy
Tên Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
(nội dung,chương…)
Nêu được đặc điểm các loại
Địa lí dân cư (5 tiết) hình quần cư ở nước ta.
Nêu tên được các mặt hàng Giải thích được vì sao nước ta
xuất khẩu chủ lực của nước lại buôn bán nhiều với thị
Địa lí kinh tế: (11 tiết).
ta. trường trong khu vực Châu Á –
Thái Bình Dương.
Kể được tên các loại cây công Hiểu được vì sao cây chè được -Nhận dạng bảng số liệu
nghiệp được trồng ở Trung du trồng nhiều ở Trung du miền dể vẽ biểu đồ thích hợp.
Sự phân hóa lãnh thổ (15 và miền múi Bắc Bộ, Tây núi Bắc Bộ và cây cà phê được -Nhận xét tình hình phát
tiết) Nguyên. trồng nhiều ở tây Nguyên. triển công nghiệp của
vùng Duyên Hải nam
Trung Bộ và cã nước.
TSĐ:…………. ........…điểm; ........…điểm; ........…điểm;
Tổng số câu:..... ……..% TSĐ ……..% TSĐ ……..% TSĐ
Thao tác 3: QĐ phân phối tỷ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề
Tên Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
(nội dung,chương…)
Nêu được đặc điểm các loại
Địa lí dân cư (5 tiết) hình quần cư ở nước ta.
20% TSĐ =…điểm ..........% TSĐ = ........điểm ..........% TSĐ = ........điểm ..........% TSĐ = ........điểm
Nêu tên được các mặt hàng Giải thích được vì sao nước ta
xuất khẩu chủ lực của nước lại buôn bán nhiều với thị
Địa lí kinh tế: (11 tiết).
ta. trường trong khu vực Châu Á
– Thái Bình Dương.
30% TSĐ=…..điểm ..........% TSĐ = ........điểm ..........% TSĐ = ........điểm ..........% TSĐ = ........điểm
Kể được tên các loại cây Hiểu được vì sao cây chè -Nhận dạng bảng số liệu dể vẽ
công nghiệp được trồng ở được trồng nhiều ở Trung du biểu đồ thích hợp.
Sự phân hóa lãnh thổ (15
Trung du và miền múi Bắc miền núi Bắc Bộ và cây cà -Nhận xét tình hình phát triển
tiết)
Bộ, Tây Nguyên. phê được trồng nhiều ở Tây công nghiệp của vùng Duyên
Nguyên. Hải nam Trung Bộ và cã nước.
50% TSĐ = ….điểm ..........% TSĐ = ........điểm ..........% TSĐ = ........điểm ..........% TSĐ = ........điểm
Tổng số câu:……… ........…điểm; ........…điểm; ........…điểm;
TSĐ:………………. ……..% TSĐ ……..% TSĐ ……..% TSĐ
Thao tác 4: Quyết định tổng số điểm của bài kiểm tra
Tên Chủ đề Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu
(nội dung,chương…)
Nêu được đặc điểm các loại
Địa lí dân cư (5 tiết)
hình quần cư ở nước ta.
..........% TSĐ = ….điểm ..........% TSĐ = ........điểm ..........% TSĐ = ........điểm ..........% TSĐ = ........điểm
Nêu tên được các mặt hàng Giải thích được vì sao nước ta
xuất khẩu chủ lực của nước lại buôn bán nhiều với thị
Địa lí kinh tế: (11 tiết).
ta. trường trong khu vực Châu Á
– Thái Bình Dương.
........% TSĐ = ….điểm ..........% TSĐ = ........điểm ..........% TSĐ = ........điểm ..........% TSĐ = ........điểm
Kể được tên các loại cây công Hiểu được vì sao cây chè -Nhận dạng bảng số liệu dể
nghiệp được trồng ở Trung du được trồng nhiều ở Trung du vẽ biểu đồ thích hợp.
Sự phân hóa lãnh thổ (15 và miền múi Bắc Bộ, Tây miền núi Bắc Bộ và cây cà -Nhận xét tình hình phát
tiết) Nguyên. phê được trồng nhiều ở tây triển công nghiệp của vùng
Nguyên. Duyên Hải nam Trung Bộ
và cã nước.
........% TSĐ = ….điểm ..........% TSĐ = ........điểm ..........% TSĐ = ........điểm ..........% TSĐ = ........điểm
Tổng số câu:…….. ……….. Số điểm; ……….. Số điểm; ……….. Số điểm;
Tổng số điểm: 10 điểm ...........% TSĐ ...........% TSĐ ...........% TSĐ
Thao tác 5: Tính số điểm cho mỗi chủ đề tương ứng với %
Tên Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
(nội dung,chương…)
Nêu được đặc điểm các loại
Địa lí dân cư (5 tiết) hình quần cư ở nước ta.
20% TSĐ =2 điểm ..........% TSĐ = ........điểm ..........% TSĐ = ........điểm ..........% TSĐ = ........điểm
Nêu tên được các mặt hàng Giải thích được vì sao nước
xuất khẩu chủ lực của nước ta lại buôn bán nhiều với thị
Địa lí kinh tế: (11 tiết).
ta. trường trong khu vực Châu
Á – Thái Bình Dương.
30 % TSĐ = 3 điểm ..........% TSĐ = ........điểm ..........% TSĐ = ........điểm ..........% TSĐ = ........điểm
Kể được tên các loại cây Hiểu được vì sao cây chè Nhận dạng bảng số liệu dể vẽ
công nghiệp được trồng ở được trồng nhiều ở Trung biểu đồ thích hợp.
Sự phân hóa lãnh thổ (15 Trung du và miền múi Bắc du miền núi Bắc Bộ và cây Nhận xét tình hình phát triển
tiết) Bộ, Tây Nguyên. cà phê được trồng nhiều ở công nghiệp của vùng Duyên
tây Nguyên. Hải nam Trung Bộ và cã
nước.
50% TSĐ = 5 điểm ..........% TSĐ = ........điểm ..........% TSĐ = ........điểm ..........% TSĐ = ........điểm
Tổng số câu:…….. ……….. Số điểm; ……….. Số điểm; ……….. Số điểm;
Tổng số điểm: 10 điểm ...........% TSĐ ...........% TSĐ ...........% TSĐ
Thao tác 6: Tính số điểm, số câu hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng
Tên Chủ đề Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu
(nội dung,chương…)
Nêu được đặc điểm các loại
Địa lí dân cư (5 tiết) hình quần cư ở nước ta.
20% TSĐ = 2 điểm 100% TSĐ = 2 điểm ..........% TSĐ = .....điểm .....% TSĐ = ....điểm
Nêu tên được các mặt hàng Giải thích được vì sao nước
xuất khẩu chủ lực của nước ta lại buôn bán nhiều với thị
Địa lí kinh tế: (11 tiết).
ta. trường trong khu vực Châu
Á – Thái Bình Dương.
30% TSĐ = 3 điểm 50% TSĐ =1,5 điểm 50.% TSĐ =1,5.điểm ........% TSĐ =......điểm
Kể được tên các loại cây Hiểu được vì sao cây chè -Nhận dạng bảng số liệu dể
công nghiệp được trồng ở được trồng nhiều ở Trung vẽ biểu đồ thích hợp.
Sự phân hóa lãnh thổ (15 Trung du và miền múi Bắc du miền núi Bắc Bộ và cây -Nhận xét tình hình phát triển
tiết) Bộ, Tây Nguyên. cà phê được trồng nhiều ở công nghiệp của vùng Duyên
tây Nguyên. Hải nam Trung Bộ và cã
nước.
50% TSĐ = 5 điểm 30% TSĐ = 1,5 điểm 30% TSĐ =1.5 điểm 40% TSĐ = 2 điểm
Tổng số câu:…….. ……….. Số điểm; ……….. Số điểm; ……….. Số điểm;
Tổng số điểm: 10 điểm ...........% TSĐ ...........% TSĐ ...........% TSĐ
Thao tác 7: Tính tổng số điểm và số câu hỏi cho mỗi cột
Tên Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
(nội dung,chương…)
Nêu được đặc điểm các loại
Địa lí dân cư (5 tiết) hình quần cư ở nước ta.
20% TSĐ = 2 điểm 100% TSĐ = 2 điểm .......% TSĐ = .....điểm .....% TSĐ = ....điểm
Nêu tên được các mặt hàng Giải thích được vì sao nước ta
xuất khẩu chủ lực của nước lại buôn bán nhiều với thị
Địa lí kinh tế: (11 tiết).
ta. trường trong khu vực Châu Á
– Thái Bình Dương.
30% TSĐ = 3 điểm 50% TSĐ =1,5 điểm 50.% TSĐ =1,5.điểm ........% TSĐ =......điểm
Kể được tên các loại cây Hiểu được vì sao cây chè -Nhận dạng bảng số liệu dể
công nghiệp được trồng ở được trồng nhiều ở Trung du vẽ biểu đồ thích hợp.
Sự phân hóa lãnh thổ (15 Trung du và miền múi Bắc miền núi Bắc Bộ và cây cà -Nhận xét tình hình phát triển
tiết) Bộ, Tây Nguyên. phê được trồng nhiều ở tây công nghiệp của vùng Duyên
Nguyên. Hải nam Trung Bộ và cã
nước.
50% TSĐ = 5 điểm 30% TSĐ = 1,5 điểm 30 % TSĐ = 1,5 điểm 40% TSĐ = 2 điểm
Tổng số câu: 4.
Tổng số điểm: 10 điểm 5 điểm 3 điểm 2 điểm
Thao tác 8: Tính tỷ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột
Tên Chủ đề Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu
(nội dung,chương…)
Nêu được đặc điểm các loại
Địa lí dân cư (5 tiết) hình quần cư ở nước ta.
20% TSĐ = 2 điểm 100% TSĐ = 2 điểm .......% TSĐ = .....điểm .....% TSĐ = ....điểm
Nêu tên được các mặt hàng Giải thích được vì sao nước ta
xuất khẩu chủ lực của nước lại buôn bán nhiều với thị
Địa lí kinh tế: (11 tiết).
ta. trường trong khu vực Châu Á
– Thái Bình Dương.
30% TSĐ = 3 điểm 50% TSĐ =1,5 điểm 50.% TSĐ =1,5.điểm ........% TSĐ =......điểm
Kể được tên các loại cây Hiểu được vì sao cây chè -Nhận dạng bảng số liệu dể
công nghiệp được trồng ở được trồng nhiều ở Trung du vẽ biểu đồ thích hợp.
Sự phân hóa lãnh thổ (15 Trung du và miền múi Bắc miền núi Bắc Bộ và cây cà -Nhận xét tình hình phát triển
tiết) Bộ, Tây Nguyên. phê được trồng nhiều ở tây công nghiệp của vùng Duyên
Nguyên. Hải nam Trung Bộ và cã
nước.
50% TSĐ = 5 điểm 30% TSĐ = 1,5 điểm 30% TSĐ =1.5điểm 40% TSĐ = 2 điểm
Tổng số câu: 4.
Tổng số điểm: 10 điểm 5 điểm = 50% TSĐ 3 điểm = 30% TSĐ điểm 2 điểm = 20% TSĐ
BƯỚC IV: VIẾT ĐỀ KIỂM TRA TỪ MA TRẬN.
Câu 1 (2điểm): Nêu đặc điểm các loại hình quần cư ở nước ta.
Câu 2 (3 điểm): Kể tên một số mặt hàng xuầt khẩu chủ lực của nước ta . Giải thích vì sao
nước ta lại buôn bán chủ yếu với các nước trong khu vực Châu Á-Thái Bình Dương ?
Câu 3 ( 3điểm): Kể tên các loại cây công nghiệp được trồng ở Trung du miền núi Bắc Bộ và
Tây Nguyên . Vì sao cây chè được trồng nhiều ở Trung du miền núi Bắc Bộ còn cây cà phê thì
được trồng nhiều ở Tây Nguyên ?
Câu 4 (2 điểm): Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ và của cả nước năm 2002 (đơn vi %).
Vùng Năm 2002 Tỷ lệ %
Duyên hải Nam Trung Bộ 5.6 %
Các vùng khác 94.4 %
Cả nước 100 %
a, Dựa vào bảng số liệu hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp
của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ so với cả nước.
b, Từ bảng số liêu và biểu đồ đã vẽ hãy rút ra nhận xét và giải thích tình hình phát triền CN
của vùng Duyên hải nam Trung Bộ so với cã nước.
CẤP THCS NĂM HỌC 2010 - 2011
NHÓM 8: (U MINH THƯỢNG – GÒ QUAO).
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ 9; THỜI GIAN 45 PHÚT
(Không kể thời gian phát đề)
BƯỚC I: XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA.
1.Mục tiêu chung:
-Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và
giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
-Kiểm tra mức độ nắm kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức: biết, hiểu và vận
dụng sau khi học xong nội dung: Địa lí dân cư, địa lí kinh tế và sự phân hóa lãnh thổ của địa lí
Việt Nam.
2.Mục tiêu cụ thể:
2.1.Kiến thức:
+Phân biệt được các loại hình quần cư thành thị và quần cư nông thôn theo chức năng và
hình thái quần cư.
+Nhận biết và phân tích tình hình phát triển và phân bố của một số ngành dịch vụ của nước
ta.
+Học sinh so sánh được tình hình sản xuất cây chè và cây cà phê ở vùng Trung du và miền
núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
+Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng phát triển ngành công nghiệp của vùng Duyên hải nam Trung
Bộ so với cã nước và rút ra nhận xét.
2.2.Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng viết bài kiểm tra, kĩ năng trình bày, kĩ năng vẽ biểu đồ, kĩ
năng phân tích.
2.3.Thái độ: Giáo dục học sinh tính tự giác trong học tập, nghiêm túc trong kiểm tra thi cử,
yêu thích tìm tòi khám phá từ đó hứng thú trong học tập bộ môn
BƯỚC II: XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: kiểm tra tự luận.
BƯỚC III: XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: (gồm 9 thao tác).
Thao tác 1: Liệt kê tên các chủ đề (nội dung, chương…) cần kiểm tra
Tên Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
(nội dung, chương…)
Địa lí dân cư: (5 tiết)
TSĐ:….. Tỉ lệ:….% TSĐ:….. Tỉ lệ:….% TSĐ:….. Tỉ lệ:….% TSĐ:….. Tỉ lệ:….%
Địa lí kinh tế: (11 tiết).
TSĐ:….. Tỉ lệ:….% TSĐ:….. Tỉ lệ:….% TSĐ:….. Tỉ lệ:….% TSĐ:….. Tỉ lệ:….%
Sự phân hóa lãnh thổ (15
tiết)
TSĐ:….. Tỉ lệ:….% TSĐ:….. Tỉ lệ:….% TSĐ:….. Tỉ lệ:….% TSĐ:….. Tỉ lệ:….%
TSĐ:…………. ........…điểm; ........…điểm; ........…điểm;
Tổng số câu:..... ……..% TSĐ ……..% TSĐ ……..% TSĐ
Thao tác 2: Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy
Tên Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
(nội dung,chương…)
Nêu được đặc điểm các loại
Địa lí dân cư (5 tiết) hình quần cư ở nước ta.
Nêu tên được các mặt hàng Giải thích được vì sao nước ta
xuất khẩu chủ lực của nước lại buôn bán nhiều với thị
Địa lí kinh tế: (11 tiết).
ta. trường trong khu vực Châu Á –
Thái Bình Dương.
Kể được tên các loại cây công Hiểu được vì sao cây chè được -Nhận dạng bảng số liệu
nghiệp được trồng ở Trung du trồng nhiều ở Trung du miền dể vẽ biểu đồ thích hợp.
Sự phân hóa lãnh thổ (15 và miền múi Bắc Bộ, Tây núi Bắc Bộ và cây cà phê được -Nhận xét tình hình phát
tiết) Nguyên. trồng nhiều ở tây Nguyên. triển công nghiệp của
vùng Duyên Hải nam
Trung Bộ và cã nước.
TSĐ:…………. ........…điểm; ........…điểm; ........…điểm;
Tổng số câu:..... ……..% TSĐ ……..% TSĐ ……..% TSĐ
Thao tác 3: QĐ phân phối tỷ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề
Tên Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
(nội dung,chương…)
Nêu được đặc điểm các loại
Địa lí dân cư (5 tiết) hình quần cư ở nước ta.
20% TSĐ =…điểm ..........% TSĐ = ........điểm ..........% TSĐ = ........điểm ..........% TSĐ = ........điểm
Nêu tên được các mặt hàng Giải thích được vì sao nước ta
xuất khẩu chủ lực của nước lại buôn bán nhiều với thị
Địa lí kinh tế: (11 tiết).
ta. trường trong khu vực Châu Á
– Thái Bình Dương.
30% TSĐ=…..điểm ..........% TSĐ = ........điểm ..........% TSĐ = ........điểm ..........% TSĐ = ........điểm
Kể được tên các loại cây Hiểu được vì sao cây chè -Nhận dạng bảng số liệu dể vẽ
công nghiệp được trồng ở được trồng nhiều ở Trung du biểu đồ thích hợp.
Sự phân hóa lãnh thổ (15
Trung du và miền múi Bắc miền núi Bắc Bộ và cây cà -Nhận xét tình hình phát triển
tiết)
Bộ, Tây Nguyên. phê được trồng nhiều ở Tây công nghiệp của vùng Duyên
Nguyên. Hải nam Trung Bộ và cã nước.
50% TSĐ = ….điểm ..........% TSĐ = ........điểm ..........% TSĐ = ........điểm ..........% TSĐ = ........điểm
Tổng số câu:……… ........…điểm; ........…điểm; ........…điểm;
TSĐ:………………. ……..% TSĐ ……..% TSĐ ……..% TSĐ
Thao tác 4: Quyết định tổng số điểm của bài kiểm tra
Tên Chủ đề Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu
(nội dung,chương…)
Nêu được đặc điểm các loại
Địa lí dân cư (5 tiết)
hình quần cư ở nước ta.
..........% TSĐ = ….điểm ..........% TSĐ = ........điểm ..........% TSĐ = ........điểm ..........% TSĐ = ........điểm
Nêu tên được các mặt hàng Giải thích được vì sao nước ta
xuất khẩu chủ lực của nước lại buôn bán nhiều với thị
Địa lí kinh tế: (11 tiết).
ta. trường trong khu vực Châu Á
– Thái Bình Dương.
........% TSĐ = ….điểm ..........% TSĐ = ........điểm ..........% TSĐ = ........điểm ..........% TSĐ = ........điểm
Kể được tên các loại cây công Hiểu được vì sao cây chè -Nhận dạng bảng số liệu dể
nghiệp được trồng ở Trung du được trồng nhiều ở Trung du vẽ biểu đồ thích hợp.
Sự phân hóa lãnh thổ (15 và miền múi Bắc Bộ, Tây miền núi Bắc Bộ và cây cà -Nhận xét tình hình phát
tiết) Nguyên. phê được trồng nhiều ở tây triển công nghiệp của vùng
Nguyên. Duyên Hải nam Trung Bộ
và cã nước.
........% TSĐ = ….điểm ..........% TSĐ = ........điểm ..........% TSĐ = ........điểm ..........% TSĐ = ........điểm
Tổng số câu:…….. ……….. Số điểm; ……….. Số điểm; ……….. Số điểm;
Tổng số điểm: 10 điểm ...........% TSĐ ...........% TSĐ ...........% TSĐ
Thao tác 5: Tính số điểm cho mỗi chủ đề tương ứng với %
Tên Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
(nội dung,chương…)
Nêu được đặc điểm các loại
Địa lí dân cư (5 tiết) hình quần cư ở nước ta.
20% TSĐ =2 điểm ..........% TSĐ = ........điểm ..........% TSĐ = ........điểm ..........% TSĐ = ........điểm
Nêu tên được các mặt hàng Giải thích được vì sao nước
xuất khẩu chủ lực của nước ta lại buôn bán nhiều với thị
Địa lí kinh tế: (11 tiết).
ta. trường trong khu vực Châu
Á – Thái Bình Dương.
30 % TSĐ = 3 điểm ..........% TSĐ = ........điểm ..........% TSĐ = ........điểm ..........% TSĐ = ........điểm
Kể được tên các loại cây Hiểu được vì sao cây chè Nhận dạng bảng số liệu dể vẽ
công nghiệp được trồng ở được trồng nhiều ở Trung biểu đồ thích hợp.
Sự phân hóa lãnh thổ (15 Trung du và miền múi Bắc du miền núi Bắc Bộ và cây Nhận xét tình hình phát triển
tiết) Bộ, Tây Nguyên. cà phê được trồng nhiều ở công nghiệp của vùng Duyên
tây Nguyên. Hải nam Trung Bộ và cã
nước.
50% TSĐ = 5 điểm ..........% TSĐ = ........điểm ..........% TSĐ = ........điểm ..........% TSĐ = ........điểm
Tổng số câu:…….. ……….. Số điểm; ……….. Số điểm; ……….. Số điểm;
Tổng số điểm: 10 điểm ...........% TSĐ ...........% TSĐ ...........% TSĐ
Thao tác 6: Tính số điểm, số câu hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng
Tên Chủ đề Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu
(nội dung,chương…)
Nêu được đặc điểm các loại
Địa lí dân cư (5 tiết) hình quần cư ở nước ta.
20% TSĐ = 2 điểm 100% TSĐ = 2 điểm ..........% TSĐ = .....điểm .....% TSĐ = ....điểm
Nêu tên được các mặt hàng Giải thích được vì sao nước
xuất khẩu chủ lực của nước ta lại buôn bán nhiều với thị
Địa lí kinh tế: (11 tiết).
ta. trường trong khu vực Châu
Á – Thái Bình Dương.
30% TSĐ = 3 điểm 50% TSĐ =1,5 điểm 50.% TSĐ =1,5.điểm ........% TSĐ =......điểm
Kể được tên các loại cây Hiểu được vì sao cây chè -Nhận dạng bảng số liệu dể
công nghiệp được trồng ở được trồng nhiều ở Trung vẽ biểu đồ thích hợp.
Sự phân hóa lãnh thổ (15 Trung du và miền múi Bắc du miền núi Bắc Bộ và cây -Nhận xét tình hình phát triển
tiết) Bộ, Tây Nguyên. cà phê được trồng nhiều ở công nghiệp của vùng Duyên
tây Nguyên. Hải nam Trung Bộ và cã
nước.
50% TSĐ = 5 điểm 30% TSĐ = 1,5 điểm 30% TSĐ =1.5 điểm 40% TSĐ = 2 điểm
Tổng số câu:…….. ……….. Số điểm; ……….. Số điểm; ……….. Số điểm;
Tổng số điểm: 10 điểm ...........% TSĐ ...........% TSĐ ...........% TSĐ
Thao tác 7: Tính tổng số điểm và số câu hỏi cho mỗi cột
Tên Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
(nội dung,chương…)
Nêu được đặc điểm các loại
Địa lí dân cư (5 tiết) hình quần cư ở nước ta.
20% TSĐ = 2 điểm 100% TSĐ = 2 điểm .......% TSĐ = .....điểm .....% TSĐ = ....điểm
Nêu tên được các mặt hàng Giải thích được vì sao nước ta
xuất khẩu chủ lực của nước lại buôn bán nhiều với thị
Địa lí kinh tế: (11 tiết).
ta. trường trong khu vực Châu Á
– Thái Bình Dương.
30% TSĐ = 3 điểm 50% TSĐ =1,5 điểm 50.% TSĐ =1,5.điểm ........% TSĐ =......điểm
Kể được tên các loại cây Hiểu được vì sao cây chè -Nhận dạng bảng số liệu dể
công nghiệp được trồng ở được trồng nhiều ở Trung du vẽ biểu đồ thích hợp.
Sự phân hóa lãnh thổ (15 Trung du và miền múi Bắc miền núi Bắc Bộ và cây cà -Nhận xét tình hình phát triển
tiết) Bộ, Tây Nguyên. phê được trồng nhiều ở tây công nghiệp của vùng Duyên
Nguyên. Hải nam Trung Bộ và cã
nước.
50% TSĐ = 5 điểm 30% TSĐ = 1,5 điểm 30 % TSĐ = 1,5 điểm 40% TSĐ = 2 điểm
Tổng số câu: 4.
Tổng số điểm: 10 điểm 5 điểm 3 điểm 2 điểm
Thao tác 8: Tính tỷ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột
Tên Chủ đề Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu
(nội dung,chương…)
Nêu được đặc điểm các loại
Địa lí dân cư (5 tiết) hình quần cư ở nước ta.
20% TSĐ = 2 điểm 100% TSĐ = 2 điểm .......% TSĐ = .....điểm .....% TSĐ = ....điểm
Nêu tên được các mặt hàng Giải thích được vì sao nước ta
xuất khẩu chủ lực của nước lại buôn bán nhiều với thị
Địa lí kinh tế: (11 tiết).
ta. trường trong khu vực Châu Á
– Thái Bình Dương.
30% TSĐ = 3 điểm 50% TSĐ =1,5 điểm 50.% TSĐ =1,5.điểm ........% TSĐ =......điểm
Kể được tên các loại cây Hiểu được vì sao cây chè -Nhận dạng bảng số liệu dể
công nghiệp được trồng ở được trồng nhiều ở Trung du vẽ biểu đồ thích hợp.
Sự phân hóa lãnh thổ (15 Trung du và miền múi Bắc miền núi Bắc Bộ và cây cà -Nhận xét tình hình phát triển
tiết) Bộ, Tây Nguyên. phê được trồng nhiều ở tây công nghiệp của vùng Duyên
Nguyên. Hải nam Trung Bộ và cã
nước.
50% TSĐ = 5 điểm 30% TSĐ = 1,5 điểm 30% TSĐ =1.5điểm 40% TSĐ = 2 điểm
Tổng số câu: 4.
Tổng số điểm: 10 điểm 5 điểm = 50% TSĐ 3 điểm = 30% TSĐ điểm 2 điểm = 20% TSĐ
BƯỚC IV: VIẾT ĐỀ KIỂM TRA TỪ MA TRẬN.
Câu 1 (2điểm): Nêu đặc điểm các loại hình quần cư ở nước ta.
Câu 2 (3 điểm): Kể tên một số mặt hàng xuầt khẩu chủ lực của nước ta . Giải thích vì sao
nước ta lại buôn bán chủ yếu với các nước trong khu vực Châu Á-Thái Bình Dương ?
Câu 3 ( 3điểm): Kể tên các loại cây công nghiệp được trồng ở Trung du miền núi Bắc Bộ và
Tây Nguyên . Vì sao cây chè được trồng nhiều ở Trung du miền núi Bắc Bộ còn cây cà phê thì
được trồng nhiều ở Tây Nguyên ?
Câu 4 (2 điểm): Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ và của cả nước năm 2002 (đơn vi %).
Vùng Năm 2002 Tỷ lệ %
Duyên hải Nam Trung Bộ 5.6 %
Các vùng khác 94.4 %
Cả nước 100 %
a, Dựa vào bảng số liệu hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp
của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ so với cả nước.
b, Từ bảng số liêu và biểu đồ đã vẽ hãy rút ra nhận xét và giải thích tình hình phát triền CN
của vùng Duyên hải nam Trung Bộ so với cã nước.