Đạo hàm hàm số lượng giác
- 6 trang
- file .doc
Ngày soạn: 20/03/2013
Ngày dạy: 30/03/2013
GVHD: Phạm Thị Thu Vân
SVTT: Đoàn Ngọc Huệ
Bài 3: ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
©
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Biết được
- Biết được đạo hàm của các hàm số lượng giác.
2.Về kĩ năng:
- Biết vận dụng trong một số giới hạn dạng đơn giản.
- Tính được đạo hàm của một số hàm số lượng giác.
3.Về tư duy và thái độ:
- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
- Biết quy lạ về quen.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Sách giáo khoa, giáo án, hệ thống câu hỏi.
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, xem bài trước ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Gợi mở, vấn đáp.
- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Tổ chức đan xen hoạt động học tập cá nhân và nhóm.
IV. ỔN ĐỊNH LỚP VÀ KIỂM TRA BÀI CŨ:
1. Ổn định lớp:
- Ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
Giải
V. NỘI DUNG BÀI HỌC:
Hoạt động 1: Hình thành giới hạn của
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
-Gọi HS tính giá trị -HS lên bảng tính
1.Giới hạn
của biểu thức
với x=0,1, x=0.01, Định lý 1:
x=0,001, x=0.0001 Ví dụ: Tính các giới hạn sau:
-GV kết luận: Khi x a. b.
càng nhỏ thì giá trị
Giải
của càng gần
a.
-Theo dõi.
đến 1. -Theo dõi và ghi nhận
-GV nêu định lý 1. kiến thức.
-GV nêu ví dụ. -Theo dõi.
-Gọi HS lên bảng b.
thực hiện. -Thực hiện.
-Gọi HS nhận xét
bài làm của bạn. -Thực hiện
-Chỉnh sửa bài làm -Theo dõi.
của HS.
Hoạt động 2: Hình thành đạo hàm của hàm số y=sinx thông qua đạo hàm của hàm số
y=sinx
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
-GV nêu định lý 2. -Theo dõi và ghi nhận 2. Đạo hàm của hàm số y=sinx
kiến thức. Định lý 2: Hàm số y=sinx có đạo
-GV nêu chú ý. - Theo dõi và ghi nhận hàm tại mọi và
kiến thức.
Chú ý: Nếu y=sinu và u=u(x) thì
-GV nêu ví dụ. -Theo dõi.
(sinu)’=u’.cosu
Ví dụ: Tìm đạo hàm của các hàm số
-Gọi HS lên bảng -Thực hiện.
sau:
thực hiện.
-Gọi HS nhận xét -Thực hiện a. b. c.
bài làm của bạn.
-Chỉnh sửa bài làm -Theo dõi.
của HS.
Giải
a.
b.
c.
Hoạt động 3: Hình thành đạo hàm của hàm số y=cosx thông qua đạo hàm của hàm
số y=cosx
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
-Từ ví dụ a ở hoạt -Theo dõi và ghi nhận 3. Đạo hàm của hàm số y=cosx
động 2 GV đi tới kiến thức. Định lý 3: Hàm số y=cosx có đạo
định lý 3. hàm tại mọi và
-GV nêu chú ý. - Theo dõi và ghi nhận
Chú ý: Nếu y=cosu và u=u(x) thì
kiến thức.
(cosu)’=-u’.sinu
-GV nêu ví dụ. -Theo dõi.
Ví dụ: Tìm đạo hàm của các hàm số
sau:
-Gọi HS lên bảng -Thực hiện.
thực hiện. a.
-Gọi HS nhận xét -Thực hiện b.
bài làm của bạn.
-Chỉnh sửa bài làm -Theo dõi. c.
của HS.
Giải
a.
b.
c.
Hoạt động 4: Hình thành đạo hàm của hàm số y=tanx thông qua đạo hàm của hàm
số y=tanx
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
-Gọi HS tìm đạo -Thực hiện. 4. Đạo hàm của hàm số y=tanx
hàm của hàm số Định lý 4: Hàm số y=tanx có đạo
sau: hàm tại mọi và
-GV nêu định lý 4. - Theo dõi và ghi nhận
Chú ý: Nếu y=tanu và u=u(x) thì
kiến thức.
-GV nêu chú ý. -Theo dõi và ghi nhận
kiến thức.
-Theo dõi. Ví dụ: Tìm đạo hàm của các hàm số
-GV nêu ví dụ. sau:
-Gọi HS lên bảng -Thực hiện. a.
thực hiện. b.
-Gọi HS nhận xét -Thực hiện
bài làm của bạn. Giải
-Chỉnh sửa bài làm -Theo dõi. a.
của HS.
b.
Ngày dạy: 30/03/2013
GVHD: Phạm Thị Thu Vân
SVTT: Đoàn Ngọc Huệ
Bài 3: ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
©
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Biết được
- Biết được đạo hàm của các hàm số lượng giác.
2.Về kĩ năng:
- Biết vận dụng trong một số giới hạn dạng đơn giản.
- Tính được đạo hàm của một số hàm số lượng giác.
3.Về tư duy và thái độ:
- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
- Biết quy lạ về quen.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Sách giáo khoa, giáo án, hệ thống câu hỏi.
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, xem bài trước ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Gợi mở, vấn đáp.
- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Tổ chức đan xen hoạt động học tập cá nhân và nhóm.
IV. ỔN ĐỊNH LỚP VÀ KIỂM TRA BÀI CŨ:
1. Ổn định lớp:
- Ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
Giải
V. NỘI DUNG BÀI HỌC:
Hoạt động 1: Hình thành giới hạn của
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
-Gọi HS tính giá trị -HS lên bảng tính
1.Giới hạn
của biểu thức
với x=0,1, x=0.01, Định lý 1:
x=0,001, x=0.0001 Ví dụ: Tính các giới hạn sau:
-GV kết luận: Khi x a. b.
càng nhỏ thì giá trị
Giải
của càng gần
a.
-Theo dõi.
đến 1. -Theo dõi và ghi nhận
-GV nêu định lý 1. kiến thức.
-GV nêu ví dụ. -Theo dõi.
-Gọi HS lên bảng b.
thực hiện. -Thực hiện.
-Gọi HS nhận xét
bài làm của bạn. -Thực hiện
-Chỉnh sửa bài làm -Theo dõi.
của HS.
Hoạt động 2: Hình thành đạo hàm của hàm số y=sinx thông qua đạo hàm của hàm số
y=sinx
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
-GV nêu định lý 2. -Theo dõi và ghi nhận 2. Đạo hàm của hàm số y=sinx
kiến thức. Định lý 2: Hàm số y=sinx có đạo
-GV nêu chú ý. - Theo dõi và ghi nhận hàm tại mọi và
kiến thức.
Chú ý: Nếu y=sinu và u=u(x) thì
-GV nêu ví dụ. -Theo dõi.
(sinu)’=u’.cosu
Ví dụ: Tìm đạo hàm của các hàm số
-Gọi HS lên bảng -Thực hiện.
sau:
thực hiện.
-Gọi HS nhận xét -Thực hiện a. b. c.
bài làm của bạn.
-Chỉnh sửa bài làm -Theo dõi.
của HS.
Giải
a.
b.
c.
Hoạt động 3: Hình thành đạo hàm của hàm số y=cosx thông qua đạo hàm của hàm
số y=cosx
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
-Từ ví dụ a ở hoạt -Theo dõi và ghi nhận 3. Đạo hàm của hàm số y=cosx
động 2 GV đi tới kiến thức. Định lý 3: Hàm số y=cosx có đạo
định lý 3. hàm tại mọi và
-GV nêu chú ý. - Theo dõi và ghi nhận
Chú ý: Nếu y=cosu và u=u(x) thì
kiến thức.
(cosu)’=-u’.sinu
-GV nêu ví dụ. -Theo dõi.
Ví dụ: Tìm đạo hàm của các hàm số
sau:
-Gọi HS lên bảng -Thực hiện.
thực hiện. a.
-Gọi HS nhận xét -Thực hiện b.
bài làm của bạn.
-Chỉnh sửa bài làm -Theo dõi. c.
của HS.
Giải
a.
b.
c.
Hoạt động 4: Hình thành đạo hàm của hàm số y=tanx thông qua đạo hàm của hàm
số y=tanx
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
-Gọi HS tìm đạo -Thực hiện. 4. Đạo hàm của hàm số y=tanx
hàm của hàm số Định lý 4: Hàm số y=tanx có đạo
sau: hàm tại mọi và
-GV nêu định lý 4. - Theo dõi và ghi nhận
Chú ý: Nếu y=tanu và u=u(x) thì
kiến thức.
-GV nêu chú ý. -Theo dõi và ghi nhận
kiến thức.
-Theo dõi. Ví dụ: Tìm đạo hàm của các hàm số
-GV nêu ví dụ. sau:
-Gọi HS lên bảng -Thực hiện. a.
thực hiện. b.
-Gọi HS nhận xét -Thực hiện
bài làm của bạn. Giải
-Chỉnh sửa bài làm -Theo dõi. a.
của HS.
b.