Đánh giá hiệu quả lành thương xương của huyết tương giàu tiểu cầu trong điều trị gãy xương hàm dưới vùng góc hàm trên phim toàn cảnh
- 126 trang
- file .pdf
.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
----------
NGUYỄN THIÊN PHƢỚC
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ
LÀNH THƢƠNG XƢƠNG CỦA
HUYẾT TƢƠNG GIÀU TIỂU CẦU TRONG
ĐIỀU TRỊ GÃY XƢƠNG HÀM DƢỚI VÙNG GÓC HÀM
TRÊN PHIM TOÀN CẢNH
LUẬN VĂN BÁC SĨ NỘI TRÚ
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2021
.
.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
----------
NGUYỄN THIÊN PHƢỚC
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ
LÀNH THƢƠNG XƢƠNG CỦA
HUYẾT TƢƠNG GIÀU TIỂU CẦU TRONG
ĐIỀU TRỊ GÃY XƢƠNG HÀM DƢỚI VÙNG GÓC HÀM
TRÊN PHIM TOÀN CẢNH
Chuyên ngành: RĂNG HÀM MẶT
Mã số: NT 62 72 28 01
LUẬN VĂN BÁC SĨ NỘI TRÚ
Hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS.BS. LÂM HOÀI PHƢƠNG
TS.BS LÊ HOÀNG SƠN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2021
.
.
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả
trong luận văn này là trung thực và chƣa từng đƣợc công bố.
Tác giả
Nguyễn Thiên Phƣớc
.
.
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ...................................................................................... i
DANH MỤC ĐỐI CHIẾU ANH VIỆT ..................................................................... ii
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................. iv
DANH MỤC HÌNH & BIỂU ĐỒ ............................................................................. vi
MỞ ĐẦU .....................................................................................................................1
CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU ................................................................3
1.1 Giải phẫu xƣơng hàm dƣới .....................................................................3
1.2 Phân loại gãy xƣơng hàm dƣới ...............................................................4
1.2.1 Sinh cơ học và di lệch trong gãy xƣơng hàm dƣới ..........................4
1.2.2 Phân loại gãy xƣơng hàm dƣới ........................................................6
1.3 Lành thƣơng xƣơng.................................................................................8
1.3.1 Lành thƣơng nguyên phát ................................................................8
1.3.2 Lành thƣơng thứ phát .......................................................................9
1.4 Các phƣơng pháp điều trị gãy xƣơng hàm dƣới ...................................11
1.4.1 Điều trị bảo tồn ..............................................................................11
1.4.2 Điều trị phẫu thuật..........................................................................12
1.5 Các đƣờng rạch sử dụng trong phẫu thuật điều trị gãy xƣơng hàm
dƣới……. ..............................................................................................................13
1.5.1 Đƣờng trong miệng ........................................................................14
.
.
1.5.2 Đƣờng rạch ngoài mặt ....................................................................14
1.6 Hệ thống nẹp vít dùng trong điều trị gãy xƣơng hàm dƣới ..................16
1.6.1 Hệ thống nẹp vít nén ......................................................................16
1.6.2 Hệ thống nẹp vít không tạo lực ......................................................16
1.6.3 Vít nén ............................................................................................17
1.6.4 Nẹp vít tự tiêu sinh học ..................................................................18
1.7 Biến chứng, di chứng điều trị gãy xƣơng hàm dƣới .............................18
1.7.1 Sai khớp cắn ...................................................................................18
1.7.2 Nhiễm trùng. ..................................................................................18
1.7.3 Tồn thƣơng thần kinh .....................................................................19
1.7.4 Chậm lành thƣơng xƣơng...............................................................19
1.7.5 Cứng khớp thái dƣơng hàm ...........................................................19
1.8 Các bƣớc tiến trong nghiên cứu và điều trị gãy xƣơng hàm dƣới trên
thế giới và trong nƣớc ...........................................................................................19
1.8.1 Trên thế giới ...................................................................................19
1.8.2 Trong nƣớc .....................................................................................21
1.9 Huyết tƣơng giàu tiểu cầu (PRP) ..........................................................24
1.9.1 Khái niệm về PRP ..........................................................................24
1.9.2 Tác động sinh học của PRP ...........................................................24
1.9.3 Tách chiết PRP ...............................................................................27
1.10 Tổng quan về hiệu quả tách chiết PRP của hệ thống New-PRPPRO Kit
(Gen World, Việt Nam) ........................................................................................30
CHƢƠNG 2 ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................33
2.1 Đối tƣợng nghiên cứu ...........................................................................33
.
.
2.1.1 Mẫu nghiên cứu .............................................................................33
2.1.2 Tiêu chuẩn chọn mẫu .....................................................................33
2.1.3 Tiêu chuẩn loại trừ .........................................................................33
2.1.4 Cỡ mẫu ...........................................................................................33
2.2 Phƣơng pháp nghiên cứu ......................................................................34
2.2.1 Thiết kế nghiên cứu........................................................................34
2.2.2 Vật liệu, phƣơng tiện nghiên cứu ...................................................34
2.2.3 Tiến trình nghiên cứu .....................................................................37
2.2.4 Thu thập dữ liệu, biến số nghiên cứu .............................................44
2.2.5 Phƣơng pháp phân tích, xử lý số liệu .............................................50
2.2.6 Kiểm soát sai lệch thông tin ...........................................................50
2.2.7 Vấn đề y đức trong nghiên cứu ......................................................51
CHƢƠNG 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................52
3.1 Đặc điểm chung của mẫu nghiên cứu ...................................................52
3.1.1 Tuổi ................................................................................................52
3.1.2 Giới tính .........................................................................................53
3.1.3 Nguyên nhân chấn thƣơng .............................................................53
3.1.4 Bên chấn thƣơng ............................................................................54
3.1.5 Liên quan đƣờng gãy với răng khôn ..............................................55
3.1.6 Thời gian chờ phẫu thuật ...............................................................55
3.1.7 Chỉ số khối cơ thể (BMI) ...............................................................56
3.2 Đánh giá kết quả điều trị gãy xƣơng hàm dƣới vùng góc hàm.............57
.
.
3.2.1 Đánh giá kết quả lành thƣơng xƣơng của huyết tƣơng giàu tiểu cầu
trong điều trị gãy xƣơng hàm dƣới vùng góc hàm ...........................................57
3.2.2 Nhiễm trùng sau phẫu thuật ...........................................................59
3.3 Mối liên quan giữa hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần (dba)
và các đặc điểm của mẫu nghiên cứu. ..................................................................60
3.3.1 Mối liên quan giữa hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần
(dba) và nhóm tuổi ............................................................................................60
3.3.2 Mối liên quan giữa hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần
(dba) và giới tính. .............................................................................................61
3.3.3 Mối liên quan giữa hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần
(dba) và các nhóm nguyên nhân chấn thƣơng ..................................................61
3.3.4 Mối liên quan giữa hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần
(dba) và bên chấn thƣơng .................................................................................63
3.3.5 Mối liên quan giữa hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần
(dba) và đặc điểm liên quan giữa đƣờng gãy XHD vùng góc hàm với răng
khôn……… ......................................................................................................63
3.3.6 Mối liên quan giữa hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần
(dba) và các nhóm thời gian chờ phẫu thuật ....................................................64
3.3.7 Mối liên quan giữa hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần
(dba) và các nhóm chỉ số BMI .........................................................................65
3.3.8 Mối liên quan giữa hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần
(dba) và biến chứng nhiễm trùng sau phẫu thuật .............................................65
CHƢƠNG 4 BÀN LUẬN ...................................................................................67
4.1 Đặc điểm chung của mẫu nghiên cứu ...................................................67
4.1.1 Tuổi ................................................................................................67
.
.
4.1.2 Giới tính .........................................................................................68
4.1.3 Nguyên nhân chấn thƣơng .............................................................69
4.1.4 Liên quan đƣờng gãy với răng khôn ..............................................70
4.1.5 Bên chấn thƣơng ............................................................................71
4.1.6 Thời gian chờ phẫu thuật ...............................................................72
4.1.7 Chỉ số khối cơ thể (BMI) ...............................................................73
4.2 Đánh giá hiệu quả điều trị gãy xƣơng hàm dƣới vùng góc hàm...........75
4.2.1 Đánh giá hiệu quả lành thƣơng xƣơng của PRP trong điều trị gãy
xƣơng hàm dƣới vùng góc hàm ........................................................................75
4.2.2 Nhiễm trùng sau phẫu thuật ...........................................................78
4.3 Mối liên quan giữa hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần (dba)
và các đặc điểm của mẫu nghiên cứu ...................................................................79
4.3.1 Mối liên quan giữa hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần
(dba) và nhóm tuổi ............................................................................................79
4.3.2 Mối liên quan giữa hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần
(dba) và giới tính ..............................................................................................80
4.3.3 Mối liên quan giữa hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần
(dba) và các nhóm nguyên nhân chấn thƣơng. .................................................80
4.3.4 Mối liên quan giữa hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần
(dba) và bên chấn thƣơng. ................................................................................81
4.3.5 Mối liên quan giữa hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần
(dba) và đặc điểm liên quan giữa đƣờng gãy XHD vùng góc hàm với răng
khôn…….... ......................................................................................................81
4.3.6 Mối liên quan giữa hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần
(dba) và các nhóm thời gian chờ phẫu thuật ....................................................82
.
.
4.3.7 Mối liên quan giữa hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần
(dba) và các nhóm chỉ số BMI .........................................................................82
4.3.8 Mối liên quan giữa hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần
(dba) và biến chứng nhiễm trùng sau phẫu thuật. ............................................83
KẾT LUẬN ...............................................................................................................84
KIẾN NGHỊ ..............................................................................................................86
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
.
.
i
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
TÊN VIẾT TẮT TÊN ĐẦY ĐỦ
BN Bệnh Nhân
BMI Body Mass Index
BMP Bone Morphogenetic Protein
BV Bệnh Viện
Cal Callus
DICOM Digital Imaging and Communications in Medicine
mm Milimet
(P) Phải
PRP Platelet-Rich Plasma
(T) Trái
TCN Trƣớc Công Nguyên
TNGT Tai nạn giao thông
TNSH Tai nạn sinh hoạt
XHD Xƣơng Hàm Dƣới
.
.
ii
DANH MỤC ĐỐI CHIẾU ANH VIỆT
TÊN TIẾNG ANH TÊN TIẾNG VIỆT
Body mass index Chỉ số khối cơ thể
Closed reduction Nắn chỉnh kín
Compression plate Nẹp nén
External fixation Cố định ngoài
Internal fixation Cố định trong
Lag screw Vít nén
Mandibular angle Góc hàm
Mandibular angle fracture Gãy xƣơng hàm dƣới vùng góc hàm
Mandibular fracture Gãy xƣơng hàm dƣới
Maxillomandibular fixation Cố định liên hàm
Microplate Nẹp siêu nhỏ
Miniplate Nẹp nhỏ
Minivis Vít nhỏ
Open reduction Nắn chỉnh hở
Osteosynthesis Kết hợp xƣơng
.
.
iii
Osteoblast-like cell Tế bào giống nguyên bào xƣơng
Panoramic radiograph Phim toàn cảnh
Platelet-Rich Plasma Huyết tƣơng giàu tiểu cầu
Primary bone healing Lành thƣơng xƣơng nguyên phát
Reconstruction plate Nẹp tái tạo
Rigid fixation Cố định vững chắc
Secondary bone healing Lành thƣơng xƣơng thứ phát
.
.
iv
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1 Một số yếu tố tăng trƣởng đƣợc phóng thích từ PRP và chức năng .....26
Bảng 1.2 Nồng độ trung bình một số yếu tố tăng trƣởng trên mỗi mẫu PRP.......30
Bảng 1.3 Tiêu chuẩn vật lý, hóa học và vi sinh của PRP đƣợc tách chiết từ bộ
New-PRPPRO Kit........................................................................................................31
Bảng 1.4 Mức độ tập trung tiểu cầu trong mẫu PRP ............................................32
Bảng 1.5 Hiệu suất sử dụng bộ New-PRPPRO Kit .................................................32
Bảng 2.1 Các bƣớc tách chiết PRP .......................................................................38
Bảng 2.2 Các biến số nghiên cứu .........................................................................48
Bảng 3.1 Phân bố tuổi của mẫu nghiên cứu .........................................................52
Bảng 3.2 Phân bố giới tính của mẫu nghiên cứu ..................................................53
Bảng 3.3 Phân bố nguyên nhân chấn thƣơng .......................................................54
Bảng 3.4 Phân bố bên gãy XHD vùng góc hàm ...................................................54
Bảng 3.5 Phân bố liên quan giữa đƣờng gãy XHD vùng góc hàm với răng khôn
...................................................................................................................................55
Bảng 3.6 Phân bố thời gian chờ phẫu thuật ..........................................................56
Bảng 3.7 Phân bố nhóm BMI của mẫu nghiên cứu ..............................................57
Bảng 3.8 Mật độ xƣơng tại đƣờng gãy ở thời điểm 01 ngày và 04 tuần sau phẫu
thuật ...........................................................................................................................57
Bảng 3.9 Phân bố hiệu số mật độ xƣơng của mẫu nghiên cứu .............................58
Bảng 3.10 Phân bố hiệu số mật độ xƣơng tại các thời điểm 03 tháng, 04 tuần và
01 ngày sau phẫu thuật ..............................................................................................59
Bảng 3.11 Phân bố tình trạng nhiễm trùng sau phẫu thuật ...................................60
.
.
v
Bảng 3.12 Phân bố hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần theo nhóm tuổi
...................................................................................................................................60
Bảng 3.13 Phân bố hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần theo giới tính.61
Bảng 3.14 Phân bố hiệu số mật độ xƣơng theo nguyên nhân chấn thƣơng..........62
Bảng 3.15 Phân bố hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần theo bên gãy
XHD vùng góc hàm ..................................................................................................63
Bảng 3.16 Phân bố hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần theo liên quan
giữa đƣờng gãy XHD vùng góc hàm và răng khôn ..................................................64
Bảng 3.17 Phân bố hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần theo thời gian
chờ phẫu thuật ...........................................................................................................64
Bảng 3.18 Phân bố hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần theo chỉ số BMI
...................................................................................................................................65
Bảng 3.19 Phân bố hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần theo tình trạng
nhiễm trùng sau phẫu thuật .......................................................................................66
Bảng 4.1 Phân bố theo tuổi trong gãy XHD theo một số tác giả..........................67
Bảng 4.2 Tỉ số giới tính trong gãy XHD vùng góc hàm theo một số tác giả .......68
Bảng 4.3 So sánh tỉ lệ nguyên nhân gãy XHD vùng góc hàm theo một số tác giả
...................................................................................................................................69
Bảng 4.4 So sánh tỉ lệ gãy XHD góc hàm bên trái ở một số nghiên cứu .............71
Bảng 4.5 So sánh tỉ lệ các nhóm BMI trong một số nghiên cứu ..........................74
Bảng 4.6 So sánh một số nghiên cứu sử dụng PRP trong điều trị gãy XHD .......76
Bảng 4.7 So sánh tỉ lệ nhiễm trùng sau phẫu thuật ở một số nghiên cứu gãy XHD
vùng góc hàm ............................................................................................................78
.
.
vi
DANH MỤC HÌNH & BIỂU ĐỒ
Hình 1.1 Giải phẫu xƣơng hàm dƣới ......................................................................3
Hình 1.2 Các cơ nhai ..............................................................................................5
Hình 1.3 Vùng chịu lực căng và lực nén của xƣơng hàm dƣới ..............................5
Hình 1.4 Di lệch thứ phát của xƣơng hàm dƣới .....................................................6
Hình 1.5 Phân loại gãy xƣơng hàm dƣới theo Dingman và Natvig .......................7
Hình 1.6 Lành thƣơng xƣơng nguyên phát .............................................................9
Hình 1.7 Giai đoạn khởi đầu (Hình thành cục máu đông)......................................9
Hình 1.8 Giai đoạn bắt đầu hình thành cal sụn .....................................................10
Hình 1.9 Giai đoạn bắt đầu hình thành cal xƣơng ................................................10
Hình 1.10 Bắt đầu giai đoạn tái khoáng hóa .........................................................11
Hình 1.11 Điều trị bảo tồn: Buộc cung thép có móc (T), Buộc Ivy (P) ...............12
Hình 1.12 Đƣờng kết hợp xƣơng lý tƣởng theo Champy .....................................12
Hình 1.13 Kết hợp xƣơng bằng vít nén ................................................................13
Hình 1.14 Kết hợp xƣơng bằng nẹp vít ................................................................13
Hình 1.15 Đƣờng rạch ngách tiền đình hàm dƣới ................................................14
Hình 1.16 Đƣờng rạch dƣới hàm ..........................................................................15
Hình 1.17 Đƣờng rạch sau hàm ............................................................................15
Hình 1.18 Đƣờng rạch trƣớc tai ............................................................................15
Hình 1.19 Nguyên tắc hoạt động hệ thống nẹp vít nén .......................................16
Hình 1.20 Nẹp tái tạo ............................................................................................16
Hình 1.21 Hệ thống nẹp vít nhỏ không khóa (T), có khóa (P) .............................17
.
.
vii
Hình 1.22 Vít nén..................................................................................................17
Hình 1.23 Tách chiết PRP theo quy trình quay ly tâm 2 lần ................................29
Hình 2.1 Bộ dụng cụ kết hợp xƣơng hàm dƣới vùng góc hàm.............................34
Hình 2.2 Máy khoan xƣơng Aesculap ..................................................................35
Hình 2.3 Máy quay ly tâm Process for PRF, Dr. Choukroun. ..............................35
Hình 2.4 Bộ dụng cụ lấy máu New-PRPPRO Kit ...................................................36
Hình 2.5 Ống hoạt hóa tiểu cầu New-PRPPRO Kit ................................................36
Hình 2.6 Tiến trình nghiên cứu .............................................................................37
Hình 2.7 Ống plasma sau khi quay ly tâm lần 2 ...................................................39
Hình 2.8 Ống hoạt hóa PRP sau khi khối đông đặc co lại (T), sau khi loại bỏ khối
co đặc thu đƣợc dung dịch PRP màu vàng, trong suốt, đồng nhất (P) .....................40
Hình 2.9 PRP đƣợc chứa trong bơm tiêm, sẵn sàng để dùng trong phẫu thuật ....40
Hình 2.10 Phẫu trƣờng trƣớc (T) và sau (P) khi rạch, bóc tác niêm mạc .............41
Hình 2.11 Hình ảnh sau khi kết hợp xƣơng (T) và răng khôn đƣợc nhổ (P) ........41
Hình 2.12 Sau khi khâu đóng ...............................................................................42
Hình 2.13 Hình ảnh bơm PRP vào ổ gãy ngay sau KHX (T) và sau khâu đóng (P)
...................................................................................................................................43
Hình 2.14 Phim toàn cảnh đƣợc chụp màn hình lƣu định dạng PNG (Hình A’) .45
Hình 2.15 Xác định 2 điểm đầu mút (màu tím) trên phần mềm Sketchpad .........46
Hình 2.16 Xác định 7 điểm giữa 2 điểm đầu mút .................................................46
Hình 2.17 Các điểm cần đo trên phim ..................................................................47
Hình 2.18 Hình A’’ choán chỗ vừa đủ kích thƣớc một bản chiếu ........................47
Hình 2.19 Giá trị mật độ xƣơng đƣợc hiển thị theo Grayscale.............................48
.
.
viii
.
.
1
MỞ ĐẦU
Chấn thƣơng hàm mặt là một trong những loại chấn thƣơng khá thƣờng gặp và
gây nên những tổn thƣơng đa dạng ở cả mô mềm và mô xƣơng. Theo thống kê trên
thế giới trong những thập niên gần đây, chấn thƣơng hàm mặt nói chung và chấn
thƣơng gãy xƣơng hàm dƣới nói riêng có xu hƣớng ngày càng gia tăng [19]. Hiện
nay gãy xƣơng hàm dƣới là vấn đề đƣợc quan tâm nhiều, đặc biệt ở các nƣớc đang
phát triển. Tại Việt Nam, nhiều nghiên cứu cho thấy gãy xƣơng hàm dƣới chiếm tỷ
lệ từ 34% đến 63% trong tổng số chấn thƣơng gãy xƣơng vùng hàm mặt [8], [33].
Nguyên nhân phổ biến là do tai nạn giao thông, tai nạn lao động, tai nạn trong hoạt
động thể thao, ẩu đả… trong đó tai nạn giao thông chiếm một tỷ lệ rất cao. Trong
các ca chấn thƣơng gãy xƣơng hàm dƣới, gãy góc hàm xƣơng hàm dƣới là loại chấn
thƣơng thƣờng gặp vì góc hàm là một trong những vị trí yếu của xƣơng hàm dƣới,
chiếm tỷ lệ từ 25% đến 30% [33]. Điều trị gãy xƣơng hàm dƣới vùng góc hàm bao
gồm điều trị bảo tồn bằng phƣơng pháp nắn chỉnh kín, cố định hàm và điều trị phẫu
thuật. Trong điều trị bằng phẫu thuật, phƣơng pháp phẫu thuật nắn chỉnh hở, kết
hợp xƣơng bằng nẹp vít nhỏ là phƣơng pháp phổ biến nhất.
Gần đây, huyết tƣơng giàu tiểu cầu (PRP) đƣợc phát triển nhƣ một biện pháp hỗ
trợ lành thƣơng và tái sinh mô, đã đƣợc ứng dụng trong nhiều lĩnh vực y khoa nhƣ
chấn thƣơng chỉnh hình, da liễu, thẩm mỹ, nha khoa và phẫu thuật hàm mặt [70].
Hạt alpha có trong tiểu cầu có khả năng phóng thích một lƣợng lớn peptide và các
yếu tố tăng trƣởng nhƣ PDGF, TGF, VEGF, EGF… Điều này giúp cho PRP có ảnh
hƣởng và thúc đẩy quá trình lành thƣơng và tái sinh mô [70]. Trên thế giới trong
lĩnh vực phẫu thuật hàm mặt, PRP gần đây đã đƣợc nghiên cứu và ứng dụng trong
điều trị gãy xƣơng vùng hàm mặt, trong đó có gãy xƣơng hàm dƣới vùng góc hàm,
vùng cằm [43], [49]. Tuy nhiên, việc ứng dụng PRP trong hỗ trợ lành thƣơng và tái
sinh mô vẫn còn gây tranh cãi, có những tác giả ủng hộ nhƣng cũng có những tác
giả bác bỏ lợi ích của PRP [43], [49].
.
.
2
Ở Việt Nam hiện nay đã có một vài nghiên cứu cho thấy hiệu quả tích cực của
ứng dụng PRP trong điều trị vết thƣơng, bỏng, thoái hóa khớp, lành thƣơng mô nha
chu…[15], [31], [23], [1]. Tuy nhiên chƣa có nghiên cứu nào đánh giá hiệu quả của
PRP trong hỗ trợ lành thƣơng xƣơng vùng hàm mặt. Vì vậy, một nghiên cứu nhằm
đánh giá hiệu quả lành thƣơng xƣơng của PRP trong điều trị gãy xƣơng hàm dƣới
vùng góc hàm là cần thiết. Trong quá trình điều trị, chúng tôi nhận thấy bệnh nhân
đƣợc điều trị gãy xƣơng hàm dƣới vùng góc hàm theo phƣơng pháp nắn chỉnh hở,
kết hợp xƣơng bằng nẹp vít chiếm tỷ lệ cao. Với mong muốn tăng cƣờng hơn nữa
hiệu quả điều trị, giảm thời gian lành thƣơng xƣơng tại đƣờng gãy, đồng thời nghiên
cứu giúp cung cấp thêm dữ liệu trong nƣớc góp phần có thêm cơ sở để kết luận lợi
ích về ứng dụng PRP trong hỗ trợ lành thƣơng xƣơng. Chúng tôi thực hiện nghiên
cứu “ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ LÀNH THƢƠNG XƢƠNG CỦA HUYẾT TƢƠNG
GIÀU TIỂU CẦU TRONG ĐIỀU TRỊ GÃY XƢƠNG HÀM DƢỚI VÙNG GÓC
HÀM TRÊN PHIM TOÀN CẢNH” với câu hỏi nghiên cứu: “Trong điều trị gãy
xƣơng hàm dƣới vùng góc hàm, huyết tƣơng giàu tiểu cầu tự thân có hiệu quả nhƣ
thế nào trong lành thƣơng xƣơng trên phim toàn cảnh?”
Mục tiêu nghiên cứu:
Mục tiêu tổng quát: Đánh giá hiệu quả lành thƣơng xƣơng của PRP trong
điều trị gãy xƣơng hàm dƣới vùng góc hàm.
Mục tiêu cụ thể:
1. Xác định đặc điểm dịch tễ, lâm sàng trên bệnh nhân gãy XHD vùng góc
hàm tại Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ƣơng TP. Hồ Chí Minh.
2. So sánh sự thay đổi mật độ xƣơng sau phẫu thuật ở nhóm chứng và nhóm
có sử dụng huyết tƣơng giàu tiểu cầu trong điều trị gãy XHD vùng góc
hàm bằng hệ thống nẹp, vít nhỏ trên phim toàn cảnh.
3. Đánh giá mối liên quan giữa các đặc điểm dịch tễ, lâm sàng và hiệu quả
lành thƣơng xƣơng sau phẫu thuật gãy xƣơng hàm dƣới vùng góc hàm.
.
.
3
CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1 Giải phẫu xƣơng hàm dƣới
Xƣơng hàm dƣới là xƣơng lớn nhất và khỏe nhất của khối xƣơng mặt, có các
răng hàm dƣới và khớp với hố hàm dƣới xƣơng thái dƣơng. Gồm có thân xƣơng hay
cành ngang nằm ngang giống hình móng ngựa, ở mỗi đầu có ngành hàm hay cành
lên đi lên trên gần thẳng đứng [17]. Mặc dù xƣơng hàm dƣới là xƣơng khỏe nhất
trong khối xƣơng mặt tuy nhiên do vị trí nhô ra trƣớc và cấu trúc giải phẫu có nhiều
chỗ uốn cong nên rất dễ bị gãy trong chấn thƣơng hàm mặt.
Hình 1.1 Giải phẫu xương hàm dưới
“Nguồn: Nguyễn Quang Quyền, Phạm Đăng Diệu, 2019” [18]
Thân xƣơng hàm dƣới hình móng ngựa liên tục mỗi bên bởi cành lên theo hƣớng
lên trên và ra sau. Thân xƣơng có hai bản: bản ngoài và bản trong. Bản ngoài dày
nhất ở vùng lồi cằm, là chỗ hợp nhất của gờ cằm hai bên và vùng răng cối lớn thứ
ba. Nối tiếp với gờ cằm hai bên dần đến bờ trƣớc cành lên là đƣờng chéo ngoài. Bản
trong bị chia đôi bởi đƣờng chéo trong hay đƣờng hàm móng. Bờ dƣới xƣơng hàm
dƣới phồng ra hình dạng tròn trơn láng, tạo nên sự vững chắc của thân xƣơng. Lỗ
cằm thƣờng nằm ở vị trí giữa hai chóp chân răng cối nhỏ, có bó mạch thần kinh cằm
đi qua lỗ này.
.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
----------
NGUYỄN THIÊN PHƢỚC
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ
LÀNH THƢƠNG XƢƠNG CỦA
HUYẾT TƢƠNG GIÀU TIỂU CẦU TRONG
ĐIỀU TRỊ GÃY XƢƠNG HÀM DƢỚI VÙNG GÓC HÀM
TRÊN PHIM TOÀN CẢNH
LUẬN VĂN BÁC SĨ NỘI TRÚ
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2021
.
.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
----------
NGUYỄN THIÊN PHƢỚC
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ
LÀNH THƢƠNG XƢƠNG CỦA
HUYẾT TƢƠNG GIÀU TIỂU CẦU TRONG
ĐIỀU TRỊ GÃY XƢƠNG HÀM DƢỚI VÙNG GÓC HÀM
TRÊN PHIM TOÀN CẢNH
Chuyên ngành: RĂNG HÀM MẶT
Mã số: NT 62 72 28 01
LUẬN VĂN BÁC SĨ NỘI TRÚ
Hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS.BS. LÂM HOÀI PHƢƠNG
TS.BS LÊ HOÀNG SƠN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2021
.
.
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả
trong luận văn này là trung thực và chƣa từng đƣợc công bố.
Tác giả
Nguyễn Thiên Phƣớc
.
.
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ...................................................................................... i
DANH MỤC ĐỐI CHIẾU ANH VIỆT ..................................................................... ii
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................. iv
DANH MỤC HÌNH & BIỂU ĐỒ ............................................................................. vi
MỞ ĐẦU .....................................................................................................................1
CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU ................................................................3
1.1 Giải phẫu xƣơng hàm dƣới .....................................................................3
1.2 Phân loại gãy xƣơng hàm dƣới ...............................................................4
1.2.1 Sinh cơ học và di lệch trong gãy xƣơng hàm dƣới ..........................4
1.2.2 Phân loại gãy xƣơng hàm dƣới ........................................................6
1.3 Lành thƣơng xƣơng.................................................................................8
1.3.1 Lành thƣơng nguyên phát ................................................................8
1.3.2 Lành thƣơng thứ phát .......................................................................9
1.4 Các phƣơng pháp điều trị gãy xƣơng hàm dƣới ...................................11
1.4.1 Điều trị bảo tồn ..............................................................................11
1.4.2 Điều trị phẫu thuật..........................................................................12
1.5 Các đƣờng rạch sử dụng trong phẫu thuật điều trị gãy xƣơng hàm
dƣới……. ..............................................................................................................13
1.5.1 Đƣờng trong miệng ........................................................................14
.
.
1.5.2 Đƣờng rạch ngoài mặt ....................................................................14
1.6 Hệ thống nẹp vít dùng trong điều trị gãy xƣơng hàm dƣới ..................16
1.6.1 Hệ thống nẹp vít nén ......................................................................16
1.6.2 Hệ thống nẹp vít không tạo lực ......................................................16
1.6.3 Vít nén ............................................................................................17
1.6.4 Nẹp vít tự tiêu sinh học ..................................................................18
1.7 Biến chứng, di chứng điều trị gãy xƣơng hàm dƣới .............................18
1.7.1 Sai khớp cắn ...................................................................................18
1.7.2 Nhiễm trùng. ..................................................................................18
1.7.3 Tồn thƣơng thần kinh .....................................................................19
1.7.4 Chậm lành thƣơng xƣơng...............................................................19
1.7.5 Cứng khớp thái dƣơng hàm ...........................................................19
1.8 Các bƣớc tiến trong nghiên cứu và điều trị gãy xƣơng hàm dƣới trên
thế giới và trong nƣớc ...........................................................................................19
1.8.1 Trên thế giới ...................................................................................19
1.8.2 Trong nƣớc .....................................................................................21
1.9 Huyết tƣơng giàu tiểu cầu (PRP) ..........................................................24
1.9.1 Khái niệm về PRP ..........................................................................24
1.9.2 Tác động sinh học của PRP ...........................................................24
1.9.3 Tách chiết PRP ...............................................................................27
1.10 Tổng quan về hiệu quả tách chiết PRP của hệ thống New-PRPPRO Kit
(Gen World, Việt Nam) ........................................................................................30
CHƢƠNG 2 ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................33
2.1 Đối tƣợng nghiên cứu ...........................................................................33
.
.
2.1.1 Mẫu nghiên cứu .............................................................................33
2.1.2 Tiêu chuẩn chọn mẫu .....................................................................33
2.1.3 Tiêu chuẩn loại trừ .........................................................................33
2.1.4 Cỡ mẫu ...........................................................................................33
2.2 Phƣơng pháp nghiên cứu ......................................................................34
2.2.1 Thiết kế nghiên cứu........................................................................34
2.2.2 Vật liệu, phƣơng tiện nghiên cứu ...................................................34
2.2.3 Tiến trình nghiên cứu .....................................................................37
2.2.4 Thu thập dữ liệu, biến số nghiên cứu .............................................44
2.2.5 Phƣơng pháp phân tích, xử lý số liệu .............................................50
2.2.6 Kiểm soát sai lệch thông tin ...........................................................50
2.2.7 Vấn đề y đức trong nghiên cứu ......................................................51
CHƢƠNG 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................52
3.1 Đặc điểm chung của mẫu nghiên cứu ...................................................52
3.1.1 Tuổi ................................................................................................52
3.1.2 Giới tính .........................................................................................53
3.1.3 Nguyên nhân chấn thƣơng .............................................................53
3.1.4 Bên chấn thƣơng ............................................................................54
3.1.5 Liên quan đƣờng gãy với răng khôn ..............................................55
3.1.6 Thời gian chờ phẫu thuật ...............................................................55
3.1.7 Chỉ số khối cơ thể (BMI) ...............................................................56
3.2 Đánh giá kết quả điều trị gãy xƣơng hàm dƣới vùng góc hàm.............57
.
.
3.2.1 Đánh giá kết quả lành thƣơng xƣơng của huyết tƣơng giàu tiểu cầu
trong điều trị gãy xƣơng hàm dƣới vùng góc hàm ...........................................57
3.2.2 Nhiễm trùng sau phẫu thuật ...........................................................59
3.3 Mối liên quan giữa hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần (dba)
và các đặc điểm của mẫu nghiên cứu. ..................................................................60
3.3.1 Mối liên quan giữa hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần
(dba) và nhóm tuổi ............................................................................................60
3.3.2 Mối liên quan giữa hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần
(dba) và giới tính. .............................................................................................61
3.3.3 Mối liên quan giữa hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần
(dba) và các nhóm nguyên nhân chấn thƣơng ..................................................61
3.3.4 Mối liên quan giữa hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần
(dba) và bên chấn thƣơng .................................................................................63
3.3.5 Mối liên quan giữa hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần
(dba) và đặc điểm liên quan giữa đƣờng gãy XHD vùng góc hàm với răng
khôn……… ......................................................................................................63
3.3.6 Mối liên quan giữa hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần
(dba) và các nhóm thời gian chờ phẫu thuật ....................................................64
3.3.7 Mối liên quan giữa hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần
(dba) và các nhóm chỉ số BMI .........................................................................65
3.3.8 Mối liên quan giữa hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần
(dba) và biến chứng nhiễm trùng sau phẫu thuật .............................................65
CHƢƠNG 4 BÀN LUẬN ...................................................................................67
4.1 Đặc điểm chung của mẫu nghiên cứu ...................................................67
4.1.1 Tuổi ................................................................................................67
.
.
4.1.2 Giới tính .........................................................................................68
4.1.3 Nguyên nhân chấn thƣơng .............................................................69
4.1.4 Liên quan đƣờng gãy với răng khôn ..............................................70
4.1.5 Bên chấn thƣơng ............................................................................71
4.1.6 Thời gian chờ phẫu thuật ...............................................................72
4.1.7 Chỉ số khối cơ thể (BMI) ...............................................................73
4.2 Đánh giá hiệu quả điều trị gãy xƣơng hàm dƣới vùng góc hàm...........75
4.2.1 Đánh giá hiệu quả lành thƣơng xƣơng của PRP trong điều trị gãy
xƣơng hàm dƣới vùng góc hàm ........................................................................75
4.2.2 Nhiễm trùng sau phẫu thuật ...........................................................78
4.3 Mối liên quan giữa hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần (dba)
và các đặc điểm của mẫu nghiên cứu ...................................................................79
4.3.1 Mối liên quan giữa hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần
(dba) và nhóm tuổi ............................................................................................79
4.3.2 Mối liên quan giữa hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần
(dba) và giới tính ..............................................................................................80
4.3.3 Mối liên quan giữa hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần
(dba) và các nhóm nguyên nhân chấn thƣơng. .................................................80
4.3.4 Mối liên quan giữa hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần
(dba) và bên chấn thƣơng. ................................................................................81
4.3.5 Mối liên quan giữa hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần
(dba) và đặc điểm liên quan giữa đƣờng gãy XHD vùng góc hàm với răng
khôn…….... ......................................................................................................81
4.3.6 Mối liên quan giữa hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần
(dba) và các nhóm thời gian chờ phẫu thuật ....................................................82
.
.
4.3.7 Mối liên quan giữa hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần
(dba) và các nhóm chỉ số BMI .........................................................................82
4.3.8 Mối liên quan giữa hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần
(dba) và biến chứng nhiễm trùng sau phẫu thuật. ............................................83
KẾT LUẬN ...............................................................................................................84
KIẾN NGHỊ ..............................................................................................................86
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
.
.
i
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
TÊN VIẾT TẮT TÊN ĐẦY ĐỦ
BN Bệnh Nhân
BMI Body Mass Index
BMP Bone Morphogenetic Protein
BV Bệnh Viện
Cal Callus
DICOM Digital Imaging and Communications in Medicine
mm Milimet
(P) Phải
PRP Platelet-Rich Plasma
(T) Trái
TCN Trƣớc Công Nguyên
TNGT Tai nạn giao thông
TNSH Tai nạn sinh hoạt
XHD Xƣơng Hàm Dƣới
.
.
ii
DANH MỤC ĐỐI CHIẾU ANH VIỆT
TÊN TIẾNG ANH TÊN TIẾNG VIỆT
Body mass index Chỉ số khối cơ thể
Closed reduction Nắn chỉnh kín
Compression plate Nẹp nén
External fixation Cố định ngoài
Internal fixation Cố định trong
Lag screw Vít nén
Mandibular angle Góc hàm
Mandibular angle fracture Gãy xƣơng hàm dƣới vùng góc hàm
Mandibular fracture Gãy xƣơng hàm dƣới
Maxillomandibular fixation Cố định liên hàm
Microplate Nẹp siêu nhỏ
Miniplate Nẹp nhỏ
Minivis Vít nhỏ
Open reduction Nắn chỉnh hở
Osteosynthesis Kết hợp xƣơng
.
.
iii
Osteoblast-like cell Tế bào giống nguyên bào xƣơng
Panoramic radiograph Phim toàn cảnh
Platelet-Rich Plasma Huyết tƣơng giàu tiểu cầu
Primary bone healing Lành thƣơng xƣơng nguyên phát
Reconstruction plate Nẹp tái tạo
Rigid fixation Cố định vững chắc
Secondary bone healing Lành thƣơng xƣơng thứ phát
.
.
iv
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1 Một số yếu tố tăng trƣởng đƣợc phóng thích từ PRP và chức năng .....26
Bảng 1.2 Nồng độ trung bình một số yếu tố tăng trƣởng trên mỗi mẫu PRP.......30
Bảng 1.3 Tiêu chuẩn vật lý, hóa học và vi sinh của PRP đƣợc tách chiết từ bộ
New-PRPPRO Kit........................................................................................................31
Bảng 1.4 Mức độ tập trung tiểu cầu trong mẫu PRP ............................................32
Bảng 1.5 Hiệu suất sử dụng bộ New-PRPPRO Kit .................................................32
Bảng 2.1 Các bƣớc tách chiết PRP .......................................................................38
Bảng 2.2 Các biến số nghiên cứu .........................................................................48
Bảng 3.1 Phân bố tuổi của mẫu nghiên cứu .........................................................52
Bảng 3.2 Phân bố giới tính của mẫu nghiên cứu ..................................................53
Bảng 3.3 Phân bố nguyên nhân chấn thƣơng .......................................................54
Bảng 3.4 Phân bố bên gãy XHD vùng góc hàm ...................................................54
Bảng 3.5 Phân bố liên quan giữa đƣờng gãy XHD vùng góc hàm với răng khôn
...................................................................................................................................55
Bảng 3.6 Phân bố thời gian chờ phẫu thuật ..........................................................56
Bảng 3.7 Phân bố nhóm BMI của mẫu nghiên cứu ..............................................57
Bảng 3.8 Mật độ xƣơng tại đƣờng gãy ở thời điểm 01 ngày và 04 tuần sau phẫu
thuật ...........................................................................................................................57
Bảng 3.9 Phân bố hiệu số mật độ xƣơng của mẫu nghiên cứu .............................58
Bảng 3.10 Phân bố hiệu số mật độ xƣơng tại các thời điểm 03 tháng, 04 tuần và
01 ngày sau phẫu thuật ..............................................................................................59
Bảng 3.11 Phân bố tình trạng nhiễm trùng sau phẫu thuật ...................................60
.
.
v
Bảng 3.12 Phân bố hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần theo nhóm tuổi
...................................................................................................................................60
Bảng 3.13 Phân bố hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần theo giới tính.61
Bảng 3.14 Phân bố hiệu số mật độ xƣơng theo nguyên nhân chấn thƣơng..........62
Bảng 3.15 Phân bố hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần theo bên gãy
XHD vùng góc hàm ..................................................................................................63
Bảng 3.16 Phân bố hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần theo liên quan
giữa đƣờng gãy XHD vùng góc hàm và răng khôn ..................................................64
Bảng 3.17 Phân bố hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần theo thời gian
chờ phẫu thuật ...........................................................................................................64
Bảng 3.18 Phân bố hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần theo chỉ số BMI
...................................................................................................................................65
Bảng 3.19 Phân bố hiệu số mật độ xƣơng sau phẫu thuật 04 tuần theo tình trạng
nhiễm trùng sau phẫu thuật .......................................................................................66
Bảng 4.1 Phân bố theo tuổi trong gãy XHD theo một số tác giả..........................67
Bảng 4.2 Tỉ số giới tính trong gãy XHD vùng góc hàm theo một số tác giả .......68
Bảng 4.3 So sánh tỉ lệ nguyên nhân gãy XHD vùng góc hàm theo một số tác giả
...................................................................................................................................69
Bảng 4.4 So sánh tỉ lệ gãy XHD góc hàm bên trái ở một số nghiên cứu .............71
Bảng 4.5 So sánh tỉ lệ các nhóm BMI trong một số nghiên cứu ..........................74
Bảng 4.6 So sánh một số nghiên cứu sử dụng PRP trong điều trị gãy XHD .......76
Bảng 4.7 So sánh tỉ lệ nhiễm trùng sau phẫu thuật ở một số nghiên cứu gãy XHD
vùng góc hàm ............................................................................................................78
.
.
vi
DANH MỤC HÌNH & BIỂU ĐỒ
Hình 1.1 Giải phẫu xƣơng hàm dƣới ......................................................................3
Hình 1.2 Các cơ nhai ..............................................................................................5
Hình 1.3 Vùng chịu lực căng và lực nén của xƣơng hàm dƣới ..............................5
Hình 1.4 Di lệch thứ phát của xƣơng hàm dƣới .....................................................6
Hình 1.5 Phân loại gãy xƣơng hàm dƣới theo Dingman và Natvig .......................7
Hình 1.6 Lành thƣơng xƣơng nguyên phát .............................................................9
Hình 1.7 Giai đoạn khởi đầu (Hình thành cục máu đông)......................................9
Hình 1.8 Giai đoạn bắt đầu hình thành cal sụn .....................................................10
Hình 1.9 Giai đoạn bắt đầu hình thành cal xƣơng ................................................10
Hình 1.10 Bắt đầu giai đoạn tái khoáng hóa .........................................................11
Hình 1.11 Điều trị bảo tồn: Buộc cung thép có móc (T), Buộc Ivy (P) ...............12
Hình 1.12 Đƣờng kết hợp xƣơng lý tƣởng theo Champy .....................................12
Hình 1.13 Kết hợp xƣơng bằng vít nén ................................................................13
Hình 1.14 Kết hợp xƣơng bằng nẹp vít ................................................................13
Hình 1.15 Đƣờng rạch ngách tiền đình hàm dƣới ................................................14
Hình 1.16 Đƣờng rạch dƣới hàm ..........................................................................15
Hình 1.17 Đƣờng rạch sau hàm ............................................................................15
Hình 1.18 Đƣờng rạch trƣớc tai ............................................................................15
Hình 1.19 Nguyên tắc hoạt động hệ thống nẹp vít nén .......................................16
Hình 1.20 Nẹp tái tạo ............................................................................................16
Hình 1.21 Hệ thống nẹp vít nhỏ không khóa (T), có khóa (P) .............................17
.
.
vii
Hình 1.22 Vít nén..................................................................................................17
Hình 1.23 Tách chiết PRP theo quy trình quay ly tâm 2 lần ................................29
Hình 2.1 Bộ dụng cụ kết hợp xƣơng hàm dƣới vùng góc hàm.............................34
Hình 2.2 Máy khoan xƣơng Aesculap ..................................................................35
Hình 2.3 Máy quay ly tâm Process for PRF, Dr. Choukroun. ..............................35
Hình 2.4 Bộ dụng cụ lấy máu New-PRPPRO Kit ...................................................36
Hình 2.5 Ống hoạt hóa tiểu cầu New-PRPPRO Kit ................................................36
Hình 2.6 Tiến trình nghiên cứu .............................................................................37
Hình 2.7 Ống plasma sau khi quay ly tâm lần 2 ...................................................39
Hình 2.8 Ống hoạt hóa PRP sau khi khối đông đặc co lại (T), sau khi loại bỏ khối
co đặc thu đƣợc dung dịch PRP màu vàng, trong suốt, đồng nhất (P) .....................40
Hình 2.9 PRP đƣợc chứa trong bơm tiêm, sẵn sàng để dùng trong phẫu thuật ....40
Hình 2.10 Phẫu trƣờng trƣớc (T) và sau (P) khi rạch, bóc tác niêm mạc .............41
Hình 2.11 Hình ảnh sau khi kết hợp xƣơng (T) và răng khôn đƣợc nhổ (P) ........41
Hình 2.12 Sau khi khâu đóng ...............................................................................42
Hình 2.13 Hình ảnh bơm PRP vào ổ gãy ngay sau KHX (T) và sau khâu đóng (P)
...................................................................................................................................43
Hình 2.14 Phim toàn cảnh đƣợc chụp màn hình lƣu định dạng PNG (Hình A’) .45
Hình 2.15 Xác định 2 điểm đầu mút (màu tím) trên phần mềm Sketchpad .........46
Hình 2.16 Xác định 7 điểm giữa 2 điểm đầu mút .................................................46
Hình 2.17 Các điểm cần đo trên phim ..................................................................47
Hình 2.18 Hình A’’ choán chỗ vừa đủ kích thƣớc một bản chiếu ........................47
Hình 2.19 Giá trị mật độ xƣơng đƣợc hiển thị theo Grayscale.............................48
.
.
viii
.
.
1
MỞ ĐẦU
Chấn thƣơng hàm mặt là một trong những loại chấn thƣơng khá thƣờng gặp và
gây nên những tổn thƣơng đa dạng ở cả mô mềm và mô xƣơng. Theo thống kê trên
thế giới trong những thập niên gần đây, chấn thƣơng hàm mặt nói chung và chấn
thƣơng gãy xƣơng hàm dƣới nói riêng có xu hƣớng ngày càng gia tăng [19]. Hiện
nay gãy xƣơng hàm dƣới là vấn đề đƣợc quan tâm nhiều, đặc biệt ở các nƣớc đang
phát triển. Tại Việt Nam, nhiều nghiên cứu cho thấy gãy xƣơng hàm dƣới chiếm tỷ
lệ từ 34% đến 63% trong tổng số chấn thƣơng gãy xƣơng vùng hàm mặt [8], [33].
Nguyên nhân phổ biến là do tai nạn giao thông, tai nạn lao động, tai nạn trong hoạt
động thể thao, ẩu đả… trong đó tai nạn giao thông chiếm một tỷ lệ rất cao. Trong
các ca chấn thƣơng gãy xƣơng hàm dƣới, gãy góc hàm xƣơng hàm dƣới là loại chấn
thƣơng thƣờng gặp vì góc hàm là một trong những vị trí yếu của xƣơng hàm dƣới,
chiếm tỷ lệ từ 25% đến 30% [33]. Điều trị gãy xƣơng hàm dƣới vùng góc hàm bao
gồm điều trị bảo tồn bằng phƣơng pháp nắn chỉnh kín, cố định hàm và điều trị phẫu
thuật. Trong điều trị bằng phẫu thuật, phƣơng pháp phẫu thuật nắn chỉnh hở, kết
hợp xƣơng bằng nẹp vít nhỏ là phƣơng pháp phổ biến nhất.
Gần đây, huyết tƣơng giàu tiểu cầu (PRP) đƣợc phát triển nhƣ một biện pháp hỗ
trợ lành thƣơng và tái sinh mô, đã đƣợc ứng dụng trong nhiều lĩnh vực y khoa nhƣ
chấn thƣơng chỉnh hình, da liễu, thẩm mỹ, nha khoa và phẫu thuật hàm mặt [70].
Hạt alpha có trong tiểu cầu có khả năng phóng thích một lƣợng lớn peptide và các
yếu tố tăng trƣởng nhƣ PDGF, TGF, VEGF, EGF… Điều này giúp cho PRP có ảnh
hƣởng và thúc đẩy quá trình lành thƣơng và tái sinh mô [70]. Trên thế giới trong
lĩnh vực phẫu thuật hàm mặt, PRP gần đây đã đƣợc nghiên cứu và ứng dụng trong
điều trị gãy xƣơng vùng hàm mặt, trong đó có gãy xƣơng hàm dƣới vùng góc hàm,
vùng cằm [43], [49]. Tuy nhiên, việc ứng dụng PRP trong hỗ trợ lành thƣơng và tái
sinh mô vẫn còn gây tranh cãi, có những tác giả ủng hộ nhƣng cũng có những tác
giả bác bỏ lợi ích của PRP [43], [49].
.
.
2
Ở Việt Nam hiện nay đã có một vài nghiên cứu cho thấy hiệu quả tích cực của
ứng dụng PRP trong điều trị vết thƣơng, bỏng, thoái hóa khớp, lành thƣơng mô nha
chu…[15], [31], [23], [1]. Tuy nhiên chƣa có nghiên cứu nào đánh giá hiệu quả của
PRP trong hỗ trợ lành thƣơng xƣơng vùng hàm mặt. Vì vậy, một nghiên cứu nhằm
đánh giá hiệu quả lành thƣơng xƣơng của PRP trong điều trị gãy xƣơng hàm dƣới
vùng góc hàm là cần thiết. Trong quá trình điều trị, chúng tôi nhận thấy bệnh nhân
đƣợc điều trị gãy xƣơng hàm dƣới vùng góc hàm theo phƣơng pháp nắn chỉnh hở,
kết hợp xƣơng bằng nẹp vít chiếm tỷ lệ cao. Với mong muốn tăng cƣờng hơn nữa
hiệu quả điều trị, giảm thời gian lành thƣơng xƣơng tại đƣờng gãy, đồng thời nghiên
cứu giúp cung cấp thêm dữ liệu trong nƣớc góp phần có thêm cơ sở để kết luận lợi
ích về ứng dụng PRP trong hỗ trợ lành thƣơng xƣơng. Chúng tôi thực hiện nghiên
cứu “ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ LÀNH THƢƠNG XƢƠNG CỦA HUYẾT TƢƠNG
GIÀU TIỂU CẦU TRONG ĐIỀU TRỊ GÃY XƢƠNG HÀM DƢỚI VÙNG GÓC
HÀM TRÊN PHIM TOÀN CẢNH” với câu hỏi nghiên cứu: “Trong điều trị gãy
xƣơng hàm dƣới vùng góc hàm, huyết tƣơng giàu tiểu cầu tự thân có hiệu quả nhƣ
thế nào trong lành thƣơng xƣơng trên phim toàn cảnh?”
Mục tiêu nghiên cứu:
Mục tiêu tổng quát: Đánh giá hiệu quả lành thƣơng xƣơng của PRP trong
điều trị gãy xƣơng hàm dƣới vùng góc hàm.
Mục tiêu cụ thể:
1. Xác định đặc điểm dịch tễ, lâm sàng trên bệnh nhân gãy XHD vùng góc
hàm tại Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ƣơng TP. Hồ Chí Minh.
2. So sánh sự thay đổi mật độ xƣơng sau phẫu thuật ở nhóm chứng và nhóm
có sử dụng huyết tƣơng giàu tiểu cầu trong điều trị gãy XHD vùng góc
hàm bằng hệ thống nẹp, vít nhỏ trên phim toàn cảnh.
3. Đánh giá mối liên quan giữa các đặc điểm dịch tễ, lâm sàng và hiệu quả
lành thƣơng xƣơng sau phẫu thuật gãy xƣơng hàm dƣới vùng góc hàm.
.
.
3
CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1 Giải phẫu xƣơng hàm dƣới
Xƣơng hàm dƣới là xƣơng lớn nhất và khỏe nhất của khối xƣơng mặt, có các
răng hàm dƣới và khớp với hố hàm dƣới xƣơng thái dƣơng. Gồm có thân xƣơng hay
cành ngang nằm ngang giống hình móng ngựa, ở mỗi đầu có ngành hàm hay cành
lên đi lên trên gần thẳng đứng [17]. Mặc dù xƣơng hàm dƣới là xƣơng khỏe nhất
trong khối xƣơng mặt tuy nhiên do vị trí nhô ra trƣớc và cấu trúc giải phẫu có nhiều
chỗ uốn cong nên rất dễ bị gãy trong chấn thƣơng hàm mặt.
Hình 1.1 Giải phẫu xương hàm dưới
“Nguồn: Nguyễn Quang Quyền, Phạm Đăng Diệu, 2019” [18]
Thân xƣơng hàm dƣới hình móng ngựa liên tục mỗi bên bởi cành lên theo hƣớng
lên trên và ra sau. Thân xƣơng có hai bản: bản ngoài và bản trong. Bản ngoài dày
nhất ở vùng lồi cằm, là chỗ hợp nhất của gờ cằm hai bên và vùng răng cối lớn thứ
ba. Nối tiếp với gờ cằm hai bên dần đến bờ trƣớc cành lên là đƣờng chéo ngoài. Bản
trong bị chia đôi bởi đƣờng chéo trong hay đƣờng hàm móng. Bờ dƣới xƣơng hàm
dƣới phồng ra hình dạng tròn trơn láng, tạo nên sự vững chắc của thân xƣơng. Lỗ
cằm thƣờng nằm ở vị trí giữa hai chóp chân răng cối nhỏ, có bó mạch thần kinh cằm
đi qua lỗ này.
.