Các bài giảng về tổ hợp công thức khai triển nhị thức newton
- 15 trang
- file .pdf
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 – WEBSITE: violet.vn/phphong84
Công thức khai triển nhị thức Niu-tơn
PHẦN 1. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Công thức khai triển nhị thức Niu-tơn
n
a b n Ckn an k bk , n .
k 0
2. Tam giác Pa-xcan
n
Từ công thức ta thấy Ckn là hệ số của an k bk trong khai triển a b . Như vậy, với mỗi n cố
định thì hệ số của các lũy thừa trong khai triển là Cn0 , C1n , …, Cnn . Ta xếp các hệ số của các lũy thừa
vào một bảng sao cho
n
+) dòng n là các hệ số của các lũy thừa trong khai triển a b ,
+) cột k là hệ số của lũy thừa an k bk ,
ta được một tam giác. Tam giác này được gọi là tam giác Pascal.
C00
C10 C11
C02 C12 C22
C03 C13 C23 C33 .
C0n Ckn Ckn 1 C0n
C0n 1 Cnk 1 Cnk 11 Cnn 1 Cnn 11
Theo công thức Pa-xcan, ta nhận thấy trong tam giác Pa-xcan tổng hai phần tử liên tiếp ở hàng
trên bằng phần tử cùng cột với phần tử thứ hai ở hàng dưới ( Ckn Ckn 1 Ckn 11 ). Hơn nữa, ta
thấy trong tam giác này, các phần tử nằm trên cột thứ nhất và trên cạch huyền bằng 1 . Từ các
nhận xét trên, ta có cách xác định nhanh các phần tử trong tam giác Pa-xcan.
1
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 – WEBSITE: violet.vn/phphong84
5
Ví dụ. Xét khai triển a b . Viết 6 dòng đầu tiên của tam giác Pa-xcan, ta có
1
1 1
1 2 1
.
1 3 3 1
1 4 6 4 1
1 5 10 10 5 1
5
Vậy a b a5 5a4b 10a3b 2 10a 2b 5 5ab 4 a5 .
2
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 – WEBSITE: violet.vn/phphong84
PHẦN 2. CÁC LOẠI BÀI TẬP ĐIỂN HÌNH
Loại 1. Các đẳng thức suy ra trực tiếp từ công thức khai triển nhị
thức Niu-tơn
A. Một số ví dụ
Ví dụ 1. Với n là số nguyên dương, hãy rút gọn các biểu thức sau.
1) S1 Cn0 C1n Cn2 ... Cnn ,
n
2) S 2 Cn0 C1n Cn2 ... 1 Cnn .
Giải
n n
n
1) Ta có S1 Cnk Cnk 1n k1k 1 1 2n .
k0 k 0
n n
k k n
2) Ta có S 2 1 Cnk Cnk 1n k 1 1 1 0n 0 .
k 0 k0
Nhận xét: Kết quả ở câu 1) nhận được từ công thức khai triển nhị thức Niu-tơn khi cho
a b 1 . Kết quả ở câu 2) nhận được khi cho a 1 , b 1 .
1 1 1 1
Ví dụ 2. Rút gọn S .
0!2012! 1!2011! k !n k ! 2012!0!
Giải
2012
1
Ta có S
k0
k ! 2012 k !
2012 2012
2012!
2012!S Ckn
k 0
k ! 2012 k ! k 0
2012
2012
Ckn 12012 k 1k 1 1 22012 .
k0
3
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 – WEBSITE: violet.vn/phphong84
22012
S .
2012!
Ví dụ 3. Với n là số nguyên dương, hãy rút gọn các biểu thức sau:
2n 1
S1 C02n C2n
2
C42n ... C2n
2n
, S 2 C12n C32n C2n
5
... C2n .
Giải
2n 2n
2n
Ta có S1 S 2 Ck2n Ck2n 12n k 1k 1 1 22n . 1
k 0 k 0
2n 2n
k k 2n
S1 S 2 1 Ck2n Ck2n 12n k 1 1 1 02n 0 .
k 0 k 0
S1 S 2 . 2
2n
Từ 1 , 2 suy ra S1 S 2 2 22n 1 .
2
Ví dụ 4. Với n là số nguyên dương, hãy rút gọn biểu thức
S C02n C12n C22n ... Cn2n .
Giải
Áp dụng công thức Ckn Cnn k ta có
2n 1 2n 2
S C2n
2n C 2n C 2n ... Cn2n Cn2n Cn2n1 Cn2n 2 ... C2n
2n
2n 2n
2n
2S Ck2n Ck2n 12n k 1k 1 1 22n
k0 k 0
2n
S 2 22n 1 .
2
Ví dụ 5. Với n là số nguyên dương, hãy rút gọn các biểu thức sau:
n
1) S1 Cn0 2C1n 22 Cn2 ... 1 2n Cnn .
2 n
2) S 2 1n Cn0 n21 C1n n2 2 Cn2 ... 1 2n Cnn .
3 3 3
Giải
n n
k k n n
1) S1 2 Cnk Cnk 1n k 2 1 2 1 .
k0 k 0
4
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 – WEBSITE: violet.vn/phphong84
n nk n n n
2) S 2 Cnk 1
3
k
3 n
2 1 2 5 1 5 .
3 3
k 0
5
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 – WEBSITE: violet.vn/phphong84
B. Bài tập
Bài 1. Giải phương trình Cxx 1 Cxx 2 Cxx 3 Cxx 8 Cxx 9 Cxx 10 1023 .
Bài 2. Tính
k
S 42010.C02010 42009.C12010 42008.C22010 1 42010 k .Ck2010 C2010
2010 .
32004 1
Bài 3. Chứng minh C02004 22 C22004 24 C42004 22002 C2002
2004 2
2004 2004
C2004 .
2
2n 1
Bài 4. Tìm số nguyên dương n sao cho C12n C2n
3 5
C2n C2n 2048 .
Bài 5. Rút gọn
1) S 2n Cn0 2n 2 Cn2 2n 4 Cn4 Cnn ( n là số nguyên dương chẵn).
2) S 2n 1 C1n 2n 3 Cn3 2n 3 C5n Cnn ( n là số nguyên dương lẻ).
6
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 – WEBSITE: violet.vn/phphong84
Loại 2. Các đẳng thức thu được nhờ biến đổi số hạng tổng quát
A. Nội dung phương pháp
Ta đặc biệt quan tâm đến một số biến đổi sau đây.
n 1 !
* kCkn k n! n. nCkn 11 .
k ! n k ! k 1 ! n 1 k 1 !
Tương tự ta cũng có k k 1 Ckn n n 1 Ckn 22 , … .
k 1
Ck n 1 ! Cn
* n 1 n! 1 . 1 .
k 1 k 1 k ! n k ! n 1 k 1 ! n 1 k 1 ! n 1
k2
Ckn Cn 2
Tương tự ta cũng có ,….
k 1 k 2 n 1 n 2
B. Một số ví dụ
Ví dụ 1. Với n là số nguyên dương, hãy rút gọn các biểu thức sau:
2 3 n 2n n
1) S1 Cn0 C1n 2 Cn2 2 Cn3 ... 1 C .
3 4 n 1 n
n
2) S 2 n1.2 C2 n2.3 C3 n3.4 C4 ... 1 n 1 nCnn .
3 2 n 3 n 3 4 n 3
Giải
n
2 k
1) S1 Cnk .
k 1
k 0
Với mọi k 0 , 1 , 2 , …, n , ta có
n 1 !
1 Ck 1 . n! 1 . 1 Ck 1 .
k 1 n k 1 k ! n k ! n 1 k 1 ! n 1 k 1 ! n 1 n 1
n
k
S1 1
n 1 2 Ckn 11
k 0
n 1
h 1
1 2 Chn 1 ( h k 1 )
n 1
h 1
n 1
h
1
n 1 2 Chn 1
h 1
n 1 h
1 Chn 11n 1 h 2 1
n 1
h 0
7
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 – WEBSITE: violet.vn/phphong84
n 1
1 2 1
n 1
1n 1
.
n 1
1 n 1
Vậy S1 .
n 1
n
1 k k k 1
2) S 2 Cnk .
k2 3n k
Với mọi k 2 , 3 , 4 , …, n ta có:
n 2!
k k 1 Ckn k k 1 . n!
n n1 . n n 1 Ckn 22
.
k ! n k ! k 2 ! n 2 n k !
8
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 – WEBSITE: violet.vn/phphong84
C. Bài tập
Bài 6. Tính
2009 k
1) S C02010C2010
2009
C12010C2009
2008
Ck2010C2010 2009 0
k C2010C1 .
2 2 2
2) [ĐHB2003] Cn0 2 1 C1n 2 1 Cn2 2 1 Cnn .
2 3 n 1
Bài 7. Với n là số nguyên dương, rút gọn
1) S C1n 2Cn2 n 1 Cnn 1 nCnn .
2) S Cn0 2C1n nCnn 1 n 1 Cnn .
n
3) S 2.1Cn2 3.2Cn3 n n 1 1 Cnn .
4) S 3.2C0n 4.3C1n n 3 n 2 Cnn .
C1 C2 Cn
5) S Cn0 n n n .
2 3 n1
C1 C2 Cn
6) S 2n Cn0 2n 1 n 2n 2 n n .
2 3 n1
Bài 8. Chứng minh
2001 k
1) C02002C2002
2001
C12002C2001
2000
Ck2002C2002 2001 0
k C2002 C1 1001.2
2002
.
2) C1n 3n 1 2Cn2 3n 2 3Cn3 3n 3 nCnn n4n 1 ( n nguyên dương).
3) C02n 2C12n 3C2n
2
4C32n ... 2n 1 C2n
2n 0 ( n nguyên dương).
2n 1
C12n C2n
3
C52n C2n 22n 1
4) [ĐHA07] ... ( n nguyên dương).
2 4 6 2n 2n 1
C02n C12n C2n
2
Cn2n 22n 1 1
5) ... ( n nguyên dương).
3 6 9 3n 3 3n 3
Bài 9. [ĐHA05] Tìm số nguyên dương n sao cho
2n 1
C12n 1 2.2C22n 1 3.22 C32n 1 4.23 C42n 1 ... 2n 1 .22n C2n 1 2005 . ĐS: 1002 .
9
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 – WEBSITE: violet.vn/phphong84
Loại 3. Các bài toán về hệ số của lũy thừa trong khai triển
A. Một số ví dụ
7
Ví dụ 1. [ĐHD04] Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 3 x 1 , với x 0 .
4x
Giải
Áp dụng công thức khai triển nhị thức Niu-tơn ta có
7 7 k
7 k 7 28 7k
3
x 1
4x
k 0
Ck
7
3
x 1
4
x k 0
Ck
7 x 12 .
28 7k
hệ số của x 12 trong khai triển là Ck7 .
Ta có 28 7k 0 k 4 số hạng không chứa x trong khai triển là C47 35 .
12
Ví dụ 2. [ĐHA12] Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 5Cnn 1 Cn3 . Tìm số hạng chứa x5
n
2 1
trong khai triển nhị thức Niu-tơn của nx , x 0.
14 x
Giải
n n 1 n 2
* Ta có 5Cnn 1 Cn3 5n
6
n 1 n 2
5 (do n nguyên dương)
6
n 2 3n 28 0
n 7 thoûa maõn
.
n 4 loaïi
7 7 k 7 k 7 17 k Ck
2 2
* n 7 x2 x1 Ck7 x2 x1
k 0 2k
7 x3k 7 .
k 0
3k 7 17 k Ck7
hệ số của x trong khai triển là .
2k
13 C47
Ta 3k 7 5 k 4 hệ số của x5 trong khai triển là 35
16
24 .
10
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 – WEBSITE: violet.vn/phphong84
Tìm số hạng chứa x5 trong khai triển là 35 x5 .
16
Ví dụ 3. [ĐHD07] Tìm hệ số của x5 trong khai triển thành đa thức của
5 10
P x 1 2x x 2 1 3x .
Giải
Hệ số của x5 trong khai triển thành đa thức của P là tổng các hệ số của x5 trong các khai triển
5 10
P1 x 1 2x và P2 x 2 1 3x .
5
Hệ số của x5 trong khai triển P1 là hệ số của x4 trong khai triển 1 2x .
10
Hệ số của x5 trong khai triển P2 là hệ số của x 3 trong khai triển 1 3x .
Áp dung công thức khai triển nhị thức Niu-tơn ta có :
k k
1 2x 5 Ck5 15 k 2x k 2 k Ck5 xk
k 0 k 0
4
hệ số của x4 trong khai triển này là 2 C45 80 1 .
10 10
10
1 3x Ck5 15 k 3x 3k C10
k0
k
k k
k 0
x
hệ số của x 3 trong khai triển này là 33 C10
3
3240 1 .
Từ 1 , 2 suy ra hệ số của x5 trong khai triển P là 80 3240 3320 .
8
Ví dụ 4. [ĐHA04] Tìm hệ số của x8 trong khai triển thành đa thức của 1 x 2 1 x .
11
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 – WEBSITE: violet.vn/phphong84
Giải
Áp dụng công thức khai triển nhị thức Niu-tơn ta có
8 8 k 8
1 x 2 1 x Ck 18 k x 2 1 x Ck x 2k 1 x k 1 .
8 8
k 0 k 0
k
Trong khai triển Pk x 2k 1 x lũy thừa bậc thấp nhất và bậc cao nhất lần lượt là x 2k và
x 3k . Do đó muốn trong khai triển Pk có chứa x8 thì 2k 8 3k 8 k 4 k 3;4 .
3
3
+) P3 x6 1 x x6 1 3x 3x2 x 3 x6 3x7 3x 8 x9
hệ số của x8 trong khai triển P3 là 3 .
4
+) P4 x8 1 x x8 1 4x 6x2 4x3 x4 x8 4x9 6x10 4x11 x12 .
hệ số của x8 trong khai triển P4 là 1 .
Vậy hệ số của x8 trong khai triển ban đầu là 3C38 C48 238 .
9
Ví dụ 5. Tìm lũy thừa có hệ số lớn nhất của đa thức 3x 2 .
Giải
Áp dụng công thức khai triển nhị thức Niu-tơn ta có
9 9
3x 2 9 Ck9 3x k 29 k 3k .29 k .Ck9 xk .
k0 k 0
hệ số của xk trong khai triển là ak 3k .29 k .Ck9 ( k 0,1, ..., 9 ).
a
Với mọi k 0,1, ..., 8 , xét tỷ số T k 1 .
ak
3k 1.28 k .Ck
9
1
k ! 9 k ! 3 9 k
Ta có T 3. 9! . .
3k .29 k .Ck 2 k 1 ! 8 k ! 9! 2 k 1
9
3 9 k
T1 1 k 5 k 0;1;2;3;4;5 , dấu bằng xảy ra k 5 .
2 k 1
Từ đó suy ra: a0 a1 a 2 a 3 a4 a5 a6 a7 a8 a9 .
Vậy các lũy thừa số hệ số lớn nhất trong khai triển là x5 và x6 .
n
Ví dụ 6. Tìm n để đa thức x 2 chỉ có một lũy thừa hệ có hệ số lớn nhất là x10 .
Giải
12
Công thức khai triển nhị thức Niu-tơn
PHẦN 1. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Công thức khai triển nhị thức Niu-tơn
n
a b n Ckn an k bk , n .
k 0
2. Tam giác Pa-xcan
n
Từ công thức ta thấy Ckn là hệ số của an k bk trong khai triển a b . Như vậy, với mỗi n cố
định thì hệ số của các lũy thừa trong khai triển là Cn0 , C1n , …, Cnn . Ta xếp các hệ số của các lũy thừa
vào một bảng sao cho
n
+) dòng n là các hệ số của các lũy thừa trong khai triển a b ,
+) cột k là hệ số của lũy thừa an k bk ,
ta được một tam giác. Tam giác này được gọi là tam giác Pascal.
C00
C10 C11
C02 C12 C22
C03 C13 C23 C33 .
C0n Ckn Ckn 1 C0n
C0n 1 Cnk 1 Cnk 11 Cnn 1 Cnn 11
Theo công thức Pa-xcan, ta nhận thấy trong tam giác Pa-xcan tổng hai phần tử liên tiếp ở hàng
trên bằng phần tử cùng cột với phần tử thứ hai ở hàng dưới ( Ckn Ckn 1 Ckn 11 ). Hơn nữa, ta
thấy trong tam giác này, các phần tử nằm trên cột thứ nhất và trên cạch huyền bằng 1 . Từ các
nhận xét trên, ta có cách xác định nhanh các phần tử trong tam giác Pa-xcan.
1
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 – WEBSITE: violet.vn/phphong84
5
Ví dụ. Xét khai triển a b . Viết 6 dòng đầu tiên của tam giác Pa-xcan, ta có
1
1 1
1 2 1
.
1 3 3 1
1 4 6 4 1
1 5 10 10 5 1
5
Vậy a b a5 5a4b 10a3b 2 10a 2b 5 5ab 4 a5 .
2
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 – WEBSITE: violet.vn/phphong84
PHẦN 2. CÁC LOẠI BÀI TẬP ĐIỂN HÌNH
Loại 1. Các đẳng thức suy ra trực tiếp từ công thức khai triển nhị
thức Niu-tơn
A. Một số ví dụ
Ví dụ 1. Với n là số nguyên dương, hãy rút gọn các biểu thức sau.
1) S1 Cn0 C1n Cn2 ... Cnn ,
n
2) S 2 Cn0 C1n Cn2 ... 1 Cnn .
Giải
n n
n
1) Ta có S1 Cnk Cnk 1n k1k 1 1 2n .
k0 k 0
n n
k k n
2) Ta có S 2 1 Cnk Cnk 1n k 1 1 1 0n 0 .
k 0 k0
Nhận xét: Kết quả ở câu 1) nhận được từ công thức khai triển nhị thức Niu-tơn khi cho
a b 1 . Kết quả ở câu 2) nhận được khi cho a 1 , b 1 .
1 1 1 1
Ví dụ 2. Rút gọn S .
0!2012! 1!2011! k !n k ! 2012!0!
Giải
2012
1
Ta có S
k0
k ! 2012 k !
2012 2012
2012!
2012!S Ckn
k 0
k ! 2012 k ! k 0
2012
2012
Ckn 12012 k 1k 1 1 22012 .
k0
3
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 – WEBSITE: violet.vn/phphong84
22012
S .
2012!
Ví dụ 3. Với n là số nguyên dương, hãy rút gọn các biểu thức sau:
2n 1
S1 C02n C2n
2
C42n ... C2n
2n
, S 2 C12n C32n C2n
5
... C2n .
Giải
2n 2n
2n
Ta có S1 S 2 Ck2n Ck2n 12n k 1k 1 1 22n . 1
k 0 k 0
2n 2n
k k 2n
S1 S 2 1 Ck2n Ck2n 12n k 1 1 1 02n 0 .
k 0 k 0
S1 S 2 . 2
2n
Từ 1 , 2 suy ra S1 S 2 2 22n 1 .
2
Ví dụ 4. Với n là số nguyên dương, hãy rút gọn biểu thức
S C02n C12n C22n ... Cn2n .
Giải
Áp dụng công thức Ckn Cnn k ta có
2n 1 2n 2
S C2n
2n C 2n C 2n ... Cn2n Cn2n Cn2n1 Cn2n 2 ... C2n
2n
2n 2n
2n
2S Ck2n Ck2n 12n k 1k 1 1 22n
k0 k 0
2n
S 2 22n 1 .
2
Ví dụ 5. Với n là số nguyên dương, hãy rút gọn các biểu thức sau:
n
1) S1 Cn0 2C1n 22 Cn2 ... 1 2n Cnn .
2 n
2) S 2 1n Cn0 n21 C1n n2 2 Cn2 ... 1 2n Cnn .
3 3 3
Giải
n n
k k n n
1) S1 2 Cnk Cnk 1n k 2 1 2 1 .
k0 k 0
4
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 – WEBSITE: violet.vn/phphong84
n nk n n n
2) S 2 Cnk 1
3
k
3 n
2 1 2 5 1 5 .
3 3
k 0
5
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 – WEBSITE: violet.vn/phphong84
B. Bài tập
Bài 1. Giải phương trình Cxx 1 Cxx 2 Cxx 3 Cxx 8 Cxx 9 Cxx 10 1023 .
Bài 2. Tính
k
S 42010.C02010 42009.C12010 42008.C22010 1 42010 k .Ck2010 C2010
2010 .
32004 1
Bài 3. Chứng minh C02004 22 C22004 24 C42004 22002 C2002
2004 2
2004 2004
C2004 .
2
2n 1
Bài 4. Tìm số nguyên dương n sao cho C12n C2n
3 5
C2n C2n 2048 .
Bài 5. Rút gọn
1) S 2n Cn0 2n 2 Cn2 2n 4 Cn4 Cnn ( n là số nguyên dương chẵn).
2) S 2n 1 C1n 2n 3 Cn3 2n 3 C5n Cnn ( n là số nguyên dương lẻ).
6
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 – WEBSITE: violet.vn/phphong84
Loại 2. Các đẳng thức thu được nhờ biến đổi số hạng tổng quát
A. Nội dung phương pháp
Ta đặc biệt quan tâm đến một số biến đổi sau đây.
n 1 !
* kCkn k n! n. nCkn 11 .
k ! n k ! k 1 ! n 1 k 1 !
Tương tự ta cũng có k k 1 Ckn n n 1 Ckn 22 , … .
k 1
Ck n 1 ! Cn
* n 1 n! 1 . 1 .
k 1 k 1 k ! n k ! n 1 k 1 ! n 1 k 1 ! n 1
k2
Ckn Cn 2
Tương tự ta cũng có ,….
k 1 k 2 n 1 n 2
B. Một số ví dụ
Ví dụ 1. Với n là số nguyên dương, hãy rút gọn các biểu thức sau:
2 3 n 2n n
1) S1 Cn0 C1n 2 Cn2 2 Cn3 ... 1 C .
3 4 n 1 n
n
2) S 2 n1.2 C2 n2.3 C3 n3.4 C4 ... 1 n 1 nCnn .
3 2 n 3 n 3 4 n 3
Giải
n
2 k
1) S1 Cnk .
k 1
k 0
Với mọi k 0 , 1 , 2 , …, n , ta có
n 1 !
1 Ck 1 . n! 1 . 1 Ck 1 .
k 1 n k 1 k ! n k ! n 1 k 1 ! n 1 k 1 ! n 1 n 1
n
k
S1 1
n 1 2 Ckn 11
k 0
n 1
h 1
1 2 Chn 1 ( h k 1 )
n 1
h 1
n 1
h
1
n 1 2 Chn 1
h 1
n 1 h
1 Chn 11n 1 h 2 1
n 1
h 0
7
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 – WEBSITE: violet.vn/phphong84
n 1
1 2 1
n 1
1n 1
.
n 1
1 n 1
Vậy S1 .
n 1
n
1 k k k 1
2) S 2 Cnk .
k2 3n k
Với mọi k 2 , 3 , 4 , …, n ta có:
n 2!
k k 1 Ckn k k 1 . n!
n n1 . n n 1 Ckn 22
.
k ! n k ! k 2 ! n 2 n k !
8
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 – WEBSITE: violet.vn/phphong84
C. Bài tập
Bài 6. Tính
2009 k
1) S C02010C2010
2009
C12010C2009
2008
Ck2010C2010 2009 0
k C2010C1 .
2 2 2
2) [ĐHB2003] Cn0 2 1 C1n 2 1 Cn2 2 1 Cnn .
2 3 n 1
Bài 7. Với n là số nguyên dương, rút gọn
1) S C1n 2Cn2 n 1 Cnn 1 nCnn .
2) S Cn0 2C1n nCnn 1 n 1 Cnn .
n
3) S 2.1Cn2 3.2Cn3 n n 1 1 Cnn .
4) S 3.2C0n 4.3C1n n 3 n 2 Cnn .
C1 C2 Cn
5) S Cn0 n n n .
2 3 n1
C1 C2 Cn
6) S 2n Cn0 2n 1 n 2n 2 n n .
2 3 n1
Bài 8. Chứng minh
2001 k
1) C02002C2002
2001
C12002C2001
2000
Ck2002C2002 2001 0
k C2002 C1 1001.2
2002
.
2) C1n 3n 1 2Cn2 3n 2 3Cn3 3n 3 nCnn n4n 1 ( n nguyên dương).
3) C02n 2C12n 3C2n
2
4C32n ... 2n 1 C2n
2n 0 ( n nguyên dương).
2n 1
C12n C2n
3
C52n C2n 22n 1
4) [ĐHA07] ... ( n nguyên dương).
2 4 6 2n 2n 1
C02n C12n C2n
2
Cn2n 22n 1 1
5) ... ( n nguyên dương).
3 6 9 3n 3 3n 3
Bài 9. [ĐHA05] Tìm số nguyên dương n sao cho
2n 1
C12n 1 2.2C22n 1 3.22 C32n 1 4.23 C42n 1 ... 2n 1 .22n C2n 1 2005 . ĐS: 1002 .
9
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 – WEBSITE: violet.vn/phphong84
Loại 3. Các bài toán về hệ số của lũy thừa trong khai triển
A. Một số ví dụ
7
Ví dụ 1. [ĐHD04] Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 3 x 1 , với x 0 .
4x
Giải
Áp dụng công thức khai triển nhị thức Niu-tơn ta có
7 7 k
7 k 7 28 7k
3
x 1
4x
k 0
Ck
7
3
x 1
4
x k 0
Ck
7 x 12 .
28 7k
hệ số của x 12 trong khai triển là Ck7 .
Ta có 28 7k 0 k 4 số hạng không chứa x trong khai triển là C47 35 .
12
Ví dụ 2. [ĐHA12] Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 5Cnn 1 Cn3 . Tìm số hạng chứa x5
n
2 1
trong khai triển nhị thức Niu-tơn của nx , x 0.
14 x
Giải
n n 1 n 2
* Ta có 5Cnn 1 Cn3 5n
6
n 1 n 2
5 (do n nguyên dương)
6
n 2 3n 28 0
n 7 thoûa maõn
.
n 4 loaïi
7 7 k 7 k 7 17 k Ck
2 2
* n 7 x2 x1 Ck7 x2 x1
k 0 2k
7 x3k 7 .
k 0
3k 7 17 k Ck7
hệ số của x trong khai triển là .
2k
13 C47
Ta 3k 7 5 k 4 hệ số của x5 trong khai triển là 35
16
24 .
10
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 – WEBSITE: violet.vn/phphong84
Tìm số hạng chứa x5 trong khai triển là 35 x5 .
16
Ví dụ 3. [ĐHD07] Tìm hệ số của x5 trong khai triển thành đa thức của
5 10
P x 1 2x x 2 1 3x .
Giải
Hệ số của x5 trong khai triển thành đa thức của P là tổng các hệ số của x5 trong các khai triển
5 10
P1 x 1 2x và P2 x 2 1 3x .
5
Hệ số của x5 trong khai triển P1 là hệ số của x4 trong khai triển 1 2x .
10
Hệ số của x5 trong khai triển P2 là hệ số của x 3 trong khai triển 1 3x .
Áp dung công thức khai triển nhị thức Niu-tơn ta có :
k k
1 2x 5 Ck5 15 k 2x k 2 k Ck5 xk
k 0 k 0
4
hệ số của x4 trong khai triển này là 2 C45 80 1 .
10 10
10
1 3x Ck5 15 k 3x 3k C10
k0
k
k k
k 0
x
hệ số của x 3 trong khai triển này là 33 C10
3
3240 1 .
Từ 1 , 2 suy ra hệ số của x5 trong khai triển P là 80 3240 3320 .
8
Ví dụ 4. [ĐHA04] Tìm hệ số của x8 trong khai triển thành đa thức của 1 x 2 1 x .
11
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 – WEBSITE: violet.vn/phphong84
Giải
Áp dụng công thức khai triển nhị thức Niu-tơn ta có
8 8 k 8
1 x 2 1 x Ck 18 k x 2 1 x Ck x 2k 1 x k 1 .
8 8
k 0 k 0
k
Trong khai triển Pk x 2k 1 x lũy thừa bậc thấp nhất và bậc cao nhất lần lượt là x 2k và
x 3k . Do đó muốn trong khai triển Pk có chứa x8 thì 2k 8 3k 8 k 4 k 3;4 .
3
3
+) P3 x6 1 x x6 1 3x 3x2 x 3 x6 3x7 3x 8 x9
hệ số của x8 trong khai triển P3 là 3 .
4
+) P4 x8 1 x x8 1 4x 6x2 4x3 x4 x8 4x9 6x10 4x11 x12 .
hệ số của x8 trong khai triển P4 là 1 .
Vậy hệ số của x8 trong khai triển ban đầu là 3C38 C48 238 .
9
Ví dụ 5. Tìm lũy thừa có hệ số lớn nhất của đa thức 3x 2 .
Giải
Áp dụng công thức khai triển nhị thức Niu-tơn ta có
9 9
3x 2 9 Ck9 3x k 29 k 3k .29 k .Ck9 xk .
k0 k 0
hệ số của xk trong khai triển là ak 3k .29 k .Ck9 ( k 0,1, ..., 9 ).
a
Với mọi k 0,1, ..., 8 , xét tỷ số T k 1 .
ak
3k 1.28 k .Ck
9
1
k ! 9 k ! 3 9 k
Ta có T 3. 9! . .
3k .29 k .Ck 2 k 1 ! 8 k ! 9! 2 k 1
9
3 9 k
T1 1 k 5 k 0;1;2;3;4;5 , dấu bằng xảy ra k 5 .
2 k 1
Từ đó suy ra: a0 a1 a 2 a 3 a4 a5 a6 a7 a8 a9 .
Vậy các lũy thừa số hệ số lớn nhất trong khai triển là x5 và x6 .
n
Ví dụ 6. Tìm n để đa thức x 2 chỉ có một lũy thừa hệ có hệ số lớn nhất là x10 .
Giải
12