Bộ đề thi thử thpt quốc gia năm 2016 môn toán số 2
- 31 trang
- file .pdf
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TRƯỜNG THPT LAM KINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
MÔN: TOÁN. NĂM HỌC 2015 - 2016
Thời gian:180 phút (không kể thời gian phát đề)
2x 1
Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số y
x 1
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b. Tìm điểm M trên (C) để khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng của đồ thị (C) bằng khoảng
cách từ M đến trục Ox.
Câu 2 (1 điểm).
a. Giải phương trình: 3 sin 2 x cos 2 x 4sin x 1 .
b. Giải bất phương trình: 2log 3 ( x 1) log 3 (2 x 1) 2 .
Câu 3 (0.5 điểm). Tính nguyên hàm sau: I x x 3dx
2
Câu 4 (1.5 điểm).
9
3 2
a. Tìm số hạng chứa x trong khai triển của x 2 .
x
b. Một ngân hàng đề thi gồm 20 câu hỏi. Mỗi đề thi gồm 4 câu được lấy ngẫu nhiên từ 20 câu
hỏi trên. Thí sinh A đã học thuộc 10 câu trong ngân hàng đề thi. Tìm xác suất để thí sinh A
rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có ít nhất 2 câu đã thuộc.
Câu 5 (1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi I là trung điểm AB,
H là giao điểm của BD với IC. Các mặt phẳng (SBD) và (SIC) cùng vuông góc với đáy. Góc giữa
(SAB) và (ABCD) bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA và IC.
Câu 6 (1 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại B, BC 2BA . Gọi E, F
lần lượt là trung điểm của BC, AC. Trên tia đối của tia FE lấy điểm M sao cho FM 3FE . Biết điểm
M có tọa độ 5; 1 , đường thẳng AC có phương trình 2x y 3 0 , điểm A có hoành độ là số
nguyên. Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
Câu 7 (1 điểm). Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cà các cạnh đều bằng a .Tính thể
tích của hình lăng trụ và diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ theo a.
x 3 xy x y 2 y 5 y 4
Câu 8 (1 điểm). Giải hệ phương trình
4 y 2 x 2 y 1 x 1
Câu 9 (1 điểm). Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác thỏa mãn 2c b abc. Tìm giá trị
3 4 5
nhỏ nhất của biểu thức S
bca acb abc
----Hết----
Họ và tên thí sinh:………………………………………………………………………….Số báo danh:………………………..............
1
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN TOÁN THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015-2016, LẦN 1
Câu Nội dung Điểm
Câu1a - Tập xác định D R \ 1
1.0đ
3 0,25
- Sự biến thiên y ' 0 với x D
x 1
2
+ Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ;1 , 1;
0,25
+ Hàm số không có cực trị
+ lim y x 2 , suy ra đường thẳng y = 2 là đường tiệm cận ngang của
x
đồ thị
lim y x , lim y x , suy ra đường thẳng x 1 là đường tiệm
x 1 x 1
cận đứng của đồ thị
0,25
+ Bảng biến thiên
x - 1 +
y’(x) - -
2 +
y
- 2
- Đồ thị
+ Đồ thị hàm số đi qua các
điểm
0; 1 , 2;1 , 4;3 , 2;5
0,25
+ Đồ thị nhận điểm I 1; 2 làm
tâm đối xứng.
Câu 1b 2x 0 1
1.0đ Gọi M x 0 ; y0 , x 0 1 , y0 , Ta có
x0 1 0,25
d M, 1 d M, Ox x 0 1 y 0
2x 0 1
x 0 1 2x 0 1
2
x0 1 0,25
x0 1
1 x 0
Với x 0 , ta có : x 02 2x 0 1 2x 0 1 0 Suy ra
2 x0 4 0,25
M 0; 1 , M 4;3
2
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1
Với x 0 , ta có pt x 02 2x 0 1 2x 0 1 x 02 2 0 (vô nghiệm) .
2 0,25
Vậy M 0; 1 , M 4;3
3 sin 2 x cos 2 x 4sin x 1 2 3 sin x cos x 1 cos 2 x 4sin x 0
Câu 2a.
0.5đ 2 3 sin x cos x 2sin 2 x 4sin x 0 2sin x 3 cos x sin x 2 0 0,25
sin x 0 x k
sin x 0
, k . 0,25
3 cos x sin x 2 sin x 1 x k 2
3 6
Câu 2b.
0.5đ ĐK: x > 1 , 2 log 3 ( x 1) log 3 (2 x 1) 2 log 3 [( x 1)(2 x 1)] 1 0,25
1
2 x 2 3x 2 0 x 2
2
0,25
Đối chiếu điều kiện suy ra bpt có tập nghiệm S = (1;2]
Câu 3
Đặt t x 2 3 t 2 x 2 3 2tdt 2xdx xdx tdt . 0,25
0.5 đ
t3 ( x 2 3)3 0,25
Suy ra I t.tdt t dt C
2
C
3 3
Câu 4.a 9 k
2 9
2 9
Ta có x 2 C9k x 9 k 2 C9k x 93k 2
k
0.5đ 0,5
x k 0 x k 0
Số hạng chứa x 3 tương ứng giá trị k thoả mãn 9 3k 3 k 2
Suy ra số hạng chứa x 3 bằng C92 x 3 2 144x 3
2 0,25
Câu 4.b Lấy ngẫu nhiên từ ngân hàng đề thi 4 câu hỏi để lập một đề thi có
0.5đ C 4845 đề thi.
4 0,25
20
Thí sinh A rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có 2 câu đã thuộc, có
C102 .C102 2025 trường hợp.
Thí sinh A rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có 3 câu đã thuộc, có
C103 .C101 1200 trường hợp.
Thí sinh A rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có 4 câu đã thuộc, có
C104 210 trường hợp. 0,5
Do đó, thí sinh A rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có ít nhất 2 câu đã thuộc, có
2025 1200 210 3435 trường hợp
Vậy xác suất để thí sinh A rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có ít nhất 2 câu đã
3435 229
thuộc là .
4845 323
Câu 5 1
1.0đ Ta có VS.ABCD SH.SABCD , trong
3 0,25
đó SABCD a 2
3
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Do (SIC),(SBD) cùng vuông với
đáy suy ra SH (ABCD)
Dựng HE AB SHE AB ,
là góc giữa (SAB)
suy ra SEH
600
và (ABCD) SEH
Ta có SH HE.tan 600 3HE
HE HI 1 a 0,25
HE
CB IC 3 3
a 3
SH
3
Suy ra
1 1a 3 2 3a3
VS.ABCD SH.SABCD . .a
3 3 3 9
Gọi P là trung điểm của CD, suy ra AP song song vớiCI
d SA, CI d CI, SAP d H, SAP 0,25
Dựng HK AP , suy ra SHK SAP
Dựng HF SK HF SPA d H, SPA HF
1 1 1
Do SHK vuông tại H 2
2
(1)
HF HK HS2
1 1 1 1
Dựng DM AP , ta thấy DM HK 2
2
0,25
HK DM 2
DP DA 2
Thay vào (1) ta có
1 1 1 1 4 1 3 8 a
2
2
2
2
2 2 2 2 HF .
HF DP DA HS a a a a 2 2
a
Vậy d SA, CI .
2 2
Gọi I là giao điểm của BM và AC.
Ta thấy
BC 2BA EB BA, FM 3FE EM BC
BM AC .
CAB 0,25
ABC BEM EBM
Câu 6 Đường thẳng BM đi qua M vuông góc với AC
1.0đ BM : x 2y 7 0 .
Toạ độ điểm I là nghiệm của hệ
13
x
2x y 3 0 5 13 11
I ;
x 2y 7 0 y 11 5 5 0,25
5
12 6 2 8 4
IM ; , IB IM ; B 1; 3
5 5 3 5 5
4
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1 1 1 5 5
Trong ABC ta có 2
2
2
2
BA BI
BI BA BC 4BA 2
2 2
8 4 4 5 5
Mặt khác BI , suy ra BA BI 2
5 5 5 2
0,25
Gọi toạ độ A a,3 2a , Ta có
a 3
BA 4 a 1 6 2a 4 5a 26a 33 0 11
2 2 2 2
a
5
2 4
Do a là số nguyên suy ra A 3; 3 . AI ;
5 5
0,25
Ta có AC 5AI 2; 4 C 1;1 . Vậy A 3; 3 , B 1; 3 , C 1;1
Câu 7 Thể tích lăng trụ là:
1.0đ
a 2 3 a3 3
V AA '.SABC a.
4 4
0,5
Gọi O , O’ lần lượt là tâm của đường tròn ngoại tiếp ABC , A 'B'C'
khi đó tâm của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ là
trung điểm I của OO’. Mặt cầu này có bán kính là:
a 3 2 a 2 a 21
R IA AO2 OI2 ( ) ( ) 0,5
3 2 6
2 a 21 2 7 a 2
suy ra diện tích mặt cầu (S) là: S 4R 4( )
6 3
Câu 8
1.0đ xy x y 2 y 0
Đk: 4 y 2 x 2 0 . Ta có (1) x y 3 x y y 1 4( y 1) 0
y 1 0 0,5
Đặt u x y , v y 1 ( u 0, v 0 )
5
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
u v
Khi đó (1) trở thành : u 2 3uv 4v 2 0
u 4v(vn)
Với u v ta có x 2 y 1 , thay vào (2) ta được : 4 y2 2 y 3 y 1 2 y
4 y 2 2 y 3 2 y 1 y 1 1 0
2 y 2 y2 0,25
0
4 y 2 y 3 2 y 1
2
y 1 1
2 1
y 2 0
4 y 2 y 3 2 y 1
2
y 1 1
2 1
y 2 ( vì 0y 1 )
4 y 2 y 3 2 y 1
2
y 1 1 0,25
Với y 2 thì x 5 . Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm của hệ PT là 5; 2
Câu 9 1 1 4
1.0đ
Áp dụng bất đẳng thức , x 0, y 0.
x y x y
0,25
1 1 1 1 1 1
S 2 3
bca acb bca abc acb abc
2 4 6 0,25
suy ra S .
c b a
1 2 2 4 6 1 2 3 3 0,25
Từ giả thiết ta có a, nên 2 2 a 4 3.
c b c b a c b a a
Vậy giá trị nhỏ nhất của S bằng 4 3 . Dấu bằng xảy ra khi a b c 3. 0,25
Mọi cách giải khác nếu đúng đều cho điểm tương ứng
6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2015 – 2016
TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG Môn thi: TOÁN
( Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề )
Đề thi này có 01 trang
2x 1
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y (1).
x 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
2. Tìm điểm M thuộc đồ thi (C) sao cho khoảng cách từ M đến đến trục Oy bằng 2 lần khoảng cách từ M
đến đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số (1).
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 2cos x.cos 2 x 2 2sin 2 x cos 3 x .
2x2 1
Câu 3 (1,0 điểm). Tính nguyên hàm: I dx .
x
Câu 4 (1,0 điểm).
1 1
1. Giải phương trình: log 1 (2 x 2 3 x 1) log 2 ( x 1)2 .
4 2 2
2. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y 8ln x x 2 trên đoạn [1;e].
Câu 5 (1.0 điểm). Một hộp chứa 4 quả cầu màu đỏ, 5 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu
nhiên cùng lúc ra 4 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất sao cho 4 quả cầu được lấy ra có đủ 3 màu, có đúng
một quả cầu màu đỏ và có không quá hai quả cầu màu vàng.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB a; AD 2a , tam giác
SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm của SD. Tính thể tích khối
chóp S.ACD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AI và SC.
3
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD biết AB AD . Gọi F là
2
3
điểm thuộc đoạn thẳng BC sao cho BF BC . Đường tròn (T) ngoại tiếp tam giác ABF có phương trình
4
2 2
9 1 225
x y . Đường thẳng d đi qua hai điểm A, C có phương trình 3 x 11 y 2 0 . Tìm
4 4 8
tọa độ đỉnh C biết điểm A có hoành độ âm.
3 4 y 2 4 y x3 2 x 4 y 2
Câu 8 (1.0 điểm). Giải hệ phương trình: x; y .
3
3 2
2 2 y x 3 y x 1 6 x x 1 2 0
Câu 9 (1.0 điểm). Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn a b c 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
2
a2 16b 2 27 a bc
thức: P 2
2
.
1 a 5bc 36 a c
___________ HẾT ___________
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……………………………… Số báo danh: ………………………………………
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN LẦN 1 NĂM 2015 – 2016
Câu 1 Khảo sát…… 1điểm
* Tập xác định D R / 1
* Sự biến thiên:
3
Ta có: y ' 2
0, x D . 0,25
x 1
Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1; .
Hàm số không có cực trị.
* Giới hạn và tiệm cận:
Ta có:
lim y lim y 2 đường thẳng y 2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị (C). 0,25
x x
lim y ; lim y 1 đường thẳng x 1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị (C).
x 1 x 1
* Bảng biến thiên:
x 1
y' - -
2 0,25
y
1.1
2
* Đồ thị:
1
Đồ thị (C) cắt Ox tai điểm ;0 , cắt trục Oy tai điểm 0; 1 .
2
0,25
1điểm
2a 1
Gọi M a; C (điều kiện a 1 ).
a 1
Gọi đường thẳng là đường tiệm cận ngang của đồ thi (C) .
0,25
2a 1
0.a 1. 2
a 1 3
Ta có d M , Oy a ; d M , .
2
0 1 2 a 1
1.2 Theo giả thiết khoảng cách từ M đến đến trục Oy bằng 2 lần khoảng cách từ M đến
3 0,25
đường tiệm cận ngang do đó: 2. a
a 1
a 2 a 6
2
a2 a 6 0 a 3
a a 6 2 2 .
a a 6 a a 6 0 a 2
Vì phương trình a 2 a 6 0 vô nghiệm.
7
+ Với a 3 M 3; .
2 0,25
+ Với a 2 M 2;1 .
Câu 2 1điểm
2 2
Phương trình đã cho cos 3x cos x 2 2sin x cos 3 x cos x 2 2sin x 0,25
cos x 0
cos x 2 2 1 cos x 2 cos x cos x
2
2
0,25
cos x 1
2
+ Với cos x 0 x k ; k . 0,25
2
x k 2
1 3
+ Với cos x ; k . 0,25
2
x k 2
3
Câu 3 1điểm
2 x2 1 x 2x2 1
Ta có I dx dx
x x2
1 0,25
2 udu xdx
2 2 2
Đặt u 2 x 1 u 2 x 1 2
.
x2 u 1
2
u 1 u2 u2 1 1 1
Do đó I . udu du du du du
u2 1 2 u2 1 u2 1 u 1 u 1 0,25
2
1 u 1 u 1 1 du 1 du
du du du
2 u 1 u 1 2 u 1 2 u 1
0,25
1 1
u ln u 1 ln u 1 C .
2 2
1 1
Vậy I 2 x 2 1 ln 2 x 2 1 1 ln 2 x2 1 1 C . 0,25
2 2
Câu 4 0,5 điểm
1
2 x 2 3x 1 0 x
Điều kiện: 2.
x 1 0
x 1 0,25
1 1 1
Khi đó phương trình log 2 (2 x 2 3 x 1) log 2 ( x 1) 2
2 2 2
4.1 2
log 2 2(2 x 3x 1) log 2 ( x 1) 2
x 1 (Ko TM)
2(2 x 3 x 1) ( x 1) 3x 4 x 1 0
2 2 2
.
x 1 TM 0,25
3
1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x
3
0,5 điểm
Điều kiện: x 0.
Hàm số y 8ln x x 2 xác định và liên tục trên [1;e].
4.2 x 2 1; e 0,25
8
Ta có y ' 2 x y ' 0 .
x x 2 1; e
Ta lại có: y 1 1 ; y 2 8 ln 2 4 ; y e 8 e 2 .
Vậy : Max y 8ln 2 4 , giá trị lớn nhất đạt được khi x 2.
1;e 0,25
Min y 1 , giá trị nhỏ nhất đạt được khi x 1.
1;e
Câu 5
Gọi là không gian mẫu của phép thử.
0,25
Số phần tử của không gian mẫu là n C164 1820 .
Gọi B là biến cố: “ 4 quả lấy được có đủ 3 màu, có đúng một quả cầu màu đỏ và
không quá hai quả màu vàng”.
Do đó để lấy được 4 quả có đủ 3 màu, có đúng một quả cầu màu đỏ và không quá
hai quả màu vàng có 2 khả năng xảy ra: 0,25
+) 4 quả lấy được có 1 quả đỏ, 2 quả xanh, 1 quả vàng suy ra số cách lấy là: C41C52C71
+) 4 quả lấy được có 1 quả đỏ, 1 quả xanh, 2 quả vàng suy ra số cách lấy là: C41C51C72
+) Khi đó n B C41C71C52 C41C72C51 700 . 0,25
nB 700 5
+) Xác suất của biến cố B là P B . 0,25
n 1820 13
Câu 6 1điểm
0,25
Gọi H là trung điểm của AB, vì SAB là tam giác đều SH AB .
SAB ABCD
a 3
Ta có AB SAB ABCD SH ABCD và SH SA2 HA2 .
2
SH AB, SH SAB
1 1
Vì ABCD là hình chữ nhật SACD S ABCD a.2a a 2 .
2 2
3
0,25
1 1 a 3 2 a 3
Do đó VS . ACD SH .SACD . .a (đvtt).
3 3 2 6
Gọi J là trung điểm của CD IJ / / SC SC / / AIJ
d AI , SC d SC , AIJ d C , AIJ .
0,25
Ta có CD AIJ J d C , AIJ d D, AIJ (vì J là trung điểm CD).
Vậy d AI , SC d D, AIJ .
Vì H là trung điểm AB, J là trung điểm của CD do đó tứ giác AHJD là hình chữ nhật.
Gọi K là tâm của hình chữ nhật AHJD IK / / SH (vì IK là đường trung bình tam
giác SHD).
SH ABCD SH a 3
Ta có IK ABCD và IK .
IK / / SH 2 4
1 a2
Ta có S ADJ AD.DJ ;
2 2
1 1 a 3 a2 a3 3 0,25
VI . ADJ IK .S ADJ . ;
3 3 4 2 24
a 17
AJ AD 2 DJ 2 .
2
1 1 a 3 a 17 a 2 51
Vì IK ABCD IK AJ SAIJ IK .AJ . . .
2 2 4 2 16
3.VI . ADJ 2a 17
Do đó d D, AIJ .
SAIJ 17
Câu 7 1điểm
9 2 1 2 225
A d x y
Ta có tọa độ của điểm A là nghiệm của hệ pt 4 4 8
A T 3x 11y 2 0
0,25
2 11y 2 11y
x 3 x 3
2 2 2 2
2 11y 9 y 1 225 11y 19 y 1 225
3
4 4
8 3 12 4 8
x 3
2 11y
2 11y x 3 y 1
x
3 y 1 x 93 A 3;1 (vì x A 0 ).
13y2 10 y 23 0
23 13
y 23
13 y
13
Gọi điểm E thuộc tia đối của tia BA sao cho AF CE .
Đặt BE xAB BE x AB , ta có:
3
CE BE BC x AB AD và AF AB BF AB AD .
4
Vì AF CE do đó 0,25
3 3 1
CE. AF 0 x AB AD AB AD 0 xAB 2 AD 2 0 x .
4 4 3
1
Vậy E thuộc tia đối của tia BA thỏa mãn BE AB khi đó AF CE .
3
AF CE
Xét tam giác ACE có F là trực tâm tam giác ACE hay EF AC .
CB AE
2 2
9 1 225
Gọi H EF AC tứ giác ABFH nội tiếp hay H T : x y ,
4 4 8
0,25
93 23
do đó H là giao điểm (khác A) của đường thẳng d và đường tròn (T) H ; .
13 13
Qua B kẻ đường thẳng song song với EF cắt AC tại K BK / / HE , khi đó ta có
AK AB
KH BE 3
AH 12 HC AH 12 HC
KH BF 3
HC FC
93 23 132 36
Gọi C a; b HC a ; b ; AH ; .
13 13 13 13 0,25
132 93
12 a
13 13 a 8
Do đó AH 12 HC C 8; 2 .
36
12 b 23 b 2
13 13
Vậy C 8; 2 .
Câu 8 1điểm
3
Điều kiện: x 2.
3 2
Biến đổi pt thứ (2) của hệ thành : 2 x 1 3 y x 1 4 y 3 0
Nhận xét y 0 không là nghiệm của pt y 0, do đó pt 0,25
3 2
x 1 x 1
2 3 40
y y
x 1
Đặt a khi đó pt trở thành
y
2a 3 3a 2 4 0 a 2 2a 2 a 2 0 a 2 .
0,25
Vì pt 2a 2 a 2 0 vô nghiệm.
x 1
+) Với a 2 2 2 y x 1 .
y
3
Thay 2 y x 1 vào pt (1) của hệ ta được pt x2 1 x x3 2
0,25
x3 2 2 x 1 x 1 3 x 2 1 0
3
x 3 2 2 x 1
2
x 1 x 2 1
2
0
x3 2 2 x 1
x 1 x 1 x 1 x 1
3 2 3 2 2
x3 4 x 2 4 x 3 x3 4 x 2 3 x
2
0
x3 2 2 x 1
x 1 x 1 x 1 x 1
3 2 3 2 2
0,25
x2 x 1 x x 1
x 3 2 0 x 3.
x 3
2 2 x 1 3 2
3 2
x 1 x 1 x 1 x 1
2
2
x x 1 x x 1
Vì 2
0, x 3 2.
3
x 1 2 x 1 3 2
x 1 x 1 3 x 2 1 x 1
2
Với x 3 y 2.
Vậy hệ pt đã cho có nghiệm x; y 3; 2 .
Câu 9 1điểm
2
a2 16b2 27 a a b c bc
Ta có: P 2
2
b c 5bc 36 a c
2
a2 16b2 27 a b a c a2 4b2 3 2
2
2
2
2
a b 0,25
b c 5bc 36 a c b c 5bc 9 a c 4
a2 a2 4a 2
Ta lại có 2
2
b c 5bc 5
b c b c 9 b c
2 2
4
2
4a 2 3 2 4b 2
2 a b 3 2
Do đó P 2
2
a b a b
9b c 9a c 4 9 bc a c 4
2 2 2
2 a2 b2 3 2 2 a b 3 2
a b a b
9 ab ac ba bc 4 9 ab ac ba bc 4
2
2
2 a b
2
3 2 a b
2 3
2
a b 2
a b 2 .
9 2ab a b c 4 9 a b 4
a b c
2 0,25
2
2 1 c
2 3 2
8 1 c 3
2 2
P 2
1 c 1 c .
9 1 c 4 9 1 c 4
1 c c
2
2 2
8 1 c 3 2 8 2 3 2
Ta có 1 c 1 1 c .
9 1 c 4 9 1 c 4
2
8 2 3 2
P 1 1 c .
9 1 c 4
Theo giả thiết a, b, c 0 thỏa mãn a b c 1 c 0;1 .
2
8 2 3 2
Xét hàm số f c 1 1 c với c 0;1 .
9 1 c 4
16 2 2 3 0,25
Ta có f ' c 1 2
c 1 .
9 c 1 c 1 2
32 1 27 1
f 'c 0 c 1 3
0 c vì c 0;1 .
9 c 1 64 3
Bảng biến thiên 1
c 0 3 1
f '( c ) – 0 +
f (c )
0,25
1
9
1
Từ BBT f c , c 0;1 . Do đó P 1 .
9 9
1
Vậy Min P 1 , giá trị nhỏ nhất đạt được khi a b c .
9 3
......................... Hết .............................
SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT THPT QUỐC GIA LẦN 1
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2015-2016
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1.(2,5 điểm).
2x 3
1. Cho hàm số : y (C )
x 1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ bằng 1.
3 2
2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3 x 9 x 1 trên đoạn [- 2; 2].
Câu 2 (0,5 điểm). Giải phương trình: 4sinx + cosx = 2 + sin2x
Câu 3 (1,5 điểm).
a) Giải phương trình: 5 2 x 24.5 x1 1 0
4x 2 4x 3
b) Tìm hàm số f(x) biết f’(x)= và f(0) = 1.
2x 1
Câu 4 (1,0 điểm). Trong không gian tọa độ Oxyz cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có
đỉnh A trùng với gốc toạ độ O, đỉnh B(1;1;0), D( 1;-1;0). Tìm tọa độ đỉnh A’ biết A’ có cao
độ dương và viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương ABCD.A’B’C’D’.
Câu 5 (0,5 điểm). Trường trung học phổ thông Thuận Thành số 1 có tổ Toán gồm 15 giáo
viên trong đó có 8 giáo viên nam, 7 giáo viên nữ; Tổ Lý gồm 12 giáo viên trong đó có 5 giáo
viên nam, 7 giáo viên nữ. Chọn ngẫu nhiên mỗi tổ 2 giáo viên đi dự tập huấn chuyên đề dạy
học tích hợp. Tính xác suất sao cho trong các giáo viên được chọn có 2 nam và 2 nữ.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a ,
AD 2a , SA ( ABCD) . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ D
đến mặt phẳng (SBM) với M là trung điểm của CD biết góc giữa SC và mặt phẳng chứa đáy
1
là với tan
5
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có chân đường phân giác
hạ từ đỉnh A là D(1;-1). Phương trình tiếp tuyến tại A của đường tròn ngoại tiếp tam giác
13 1
ABC có phương trình x + 2y – 7 =0.Giả sử điểm M ; là trung điểm của BD. Tìm tọa
5 5
độ các điểm A,C biết A có tung độ dương.
Câu 8 (1,0 điểm).Giải hệ phương trình sau
x 2 x 2 2 x 4 y 1 2 y 2 3
4 x 2 x 6 5 y 2 xy 2 y x 2 1 2 y x 2
Câu 9 (1,0 điểm) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn ab 1 ; c a b c 3 .
b 2c a 2c
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 6ln( a b 2c) .
1 a 1 b
----------------- Hết -----------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm!
Họ và tên thí sinh......................................................................Số báo danh.......................
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I, NĂM 2015-2016
Môn thi: Toán 12
Câu Ý Nội dung Điểm
Câu 1 2x 3
1.Cho hàm số : y (C )
(2,5 x 1
điểm)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C)
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ bằng 1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). 1,0
TXĐ: R \ 1
0,25
5
y' 0 , x 1
( x 1) 2
Hàm số đồng biến trên các khoảng (;1) va (1; )
Hàm số không có cực trị
lim y 2 đồ thị có tiệm cận ngang y = 2
x
lim y ; lim y đồ thị có tiệm cận đứng x = -1 0,25
x 1 x 1
- Bảng biến thiên.
X -1
' + + 0,25
Y 2
2
* Đồ thị: 0,25
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ bằng 1
0,75
1 0,5
Với y 1 2 x 3 x 1 x 4 ; y ' (4)
5
1 1 1 0,25
Phương trình tiếp tuyến tại điểm A(4;1) là: y ( x 4) 1 y x
5 5 5
2. (0,75 Tìm GTLN, GTNN của hàm số y x3 3 x 2 9 x 1 trên đoạn 2; 2
điểm)
Xét trên đoạn 2; 2 ta có: f’(x) = 3x2 + 6x -9 0,25
x 3 (l ) 0,25
f’(x) = 0
x 1
Ta có: f(-2) = 23, f(1) = - 4 , f(2) = 3
Vậy: max f( x ) f (2) 23 , min f( x) f (1) 4
2;2 2;2
0,25
Câu 2
(0,5 Giải phương trình: 4sinx + cosx = 2 + sin2x
điểm) Phương trình tương đương:
4sinx + cosx = 2 + 2 sinx.cosx 2sinx(2 –cosx) – (2 – cosx) = 0 0,25
(2 – cosx) ( 2sinx -1) = 0
2 cosx 0 (VN ) x 6 k 2 0,25
(k z )
sinx 1 x 5 k 2
2 6
1,5
24 x
Câu 3 Ta có: 5 2 x 24.5 x1 1 0 5 2 x .5 1 0
5 0,25
(1,5 x
Đặt t = 5 , ( t > 0)
điểm)
t 5
24 0.25
Phương trình trở thành: t .t 1 0
2
a) 5 t 1 (l )
5
Với t 5 ta có x =1.
Vậy phương trình có nghiệm là x = 1 0,25
b) Ta 0,5
2
4x 4x 3 2 2
có f (x) dx= 2 x 1 dx x x ln 2 x 1 c
2x 1 2 x 1
Mà f(0)=1 c 1 f ( x) x 2 x ln 2 x 1 1
0.25
Câu4 Ta có: AB = 2
(1điểm) 0,25
Gọi A’(x;y;z), Vì ABCD.A’BC’D’là hình lập phương ta có AÂ '. AB 0; AÂ'.AD 0
x y 0
Và AA’= 2 nên ta có hệ x y 0 A' (0;0; 2 ) Do A’ có tung độ dương
0,25
x 2 y 2 z 2 2
Lại có đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương là AC’ mà
1
AC ' AB AD AÂ' C ' 2;0; 2 I 1;0; là trung điểm của AC’ và bán kính 0,25
2
6
mặt cầu là R = AI=
2
2
1 3
Phương trình mặt cầu là: x 1 y z
2 2
0,25
2 2
Số phần tử của của không gian mẫu: n() C152 C122 0,25
Gọi A là biến cố: “Các giáo viên được chọn có 2 nam và 2 nữ”
n(A)= C 82 C 72 C 52 C 72 C81C 71C 71C 51
Câu 5 n( A) 197
P(A) =
(0,5 n() 495
điểm) 0,25
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a , AD 2a , 1,00
SA ( ABCD) và SA a . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng
cách từ D đến mặt phẳng (SBM) với M là trung điểm của CD.
Ta có hình chiếu của SC trên mặt phẳng đáy là AC vậy góc SCA là góc giữa SC và mặt 0,25
Câu 6 phẳng đáy SA AC tan a
(1,0 2
điểm) Ta có S ABCD AB.AD 2a
0,25
1 2a 3
Do đó: VS .ABCD .SA.S ABCD (dvtt)
3 3
Ta có d(D,(SBM)=d(C,(SBM)= 1/2
d(A,(SBM))
Dựng AN BM ( N thuộc BM) và AH SN 0,25
(H thuộc SN)
Ta có: BM AN, BM SA suy ra: BM AH.
Và AH BM, AH SN suy ra: AH (SBM).
Do đó d(A,(SBM))=AH
12 2a 2 4a
AN .BM a 2 AN
Ta có: S ABM S ABCD 2 S ADM a ; S ABM
2 BM 17
1 1 1 4a 0,25
Trong tam giác vuông SAN có: 2
2
2 AH
AH AN SA 33
2a
Suy ra d(D, SBM
33
1,00
Gọi E là giao cuả tiếp tuyến tại A của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC với
BC, PT BC: x-2y-3=0 E(5;1) và chứng minh được ED =EA 0,25
Từ A(7-2a;a) d x+2y-7=0. Từ EA=ED ta có (2-2a)2+(a-1)2=20 A(1;3) ( do
Câu 7 tung độ A dương) 0,25
(1,0 0,25
21 3 16 12
điểm) M là trung điểm của BD B ; AB ;
5 5 5 5
Gọi C(2c+3;c) ta có cos AB; AD cos AC; AD C 15;9 0,25
( Học sinh có thể sử dụng phương tích EB. EC EA 2 )
Giải hệ phương trình sau 1,00
ĐK: y 2;( x 2)( y 1) 0
0,25
Phương trình (1) x 2 ( x 1) 2 3 y 2 y 2 3
2t
Xét hàm f(t) = t 2 t 2 3 có f ' (t ) 1 , t R f ' (t ) 0 t 1
Câu 8 t2 3
(1,0 f ' (t ) 0, t 1; f ' (t ) 0, t 1
điểm)
Từ điều kiện ta có
-Nếu x 2 0 y 1 0 hay x 1 1 y 1 0,25
mà pt (1) có dạng f(x-1)=f(y) y x 1
-Nếu x 2 0 y 1 0 hay x 1 1 y 1 pt (1) y x 1
Vậy ta có y=x-1 thế vào pt (2) ta có:
x 1
4 x 2 x 6 (1 2 x) 5 x 1 (3) x 1 0,25
2
4x x 6 1 2x
x 1 0 x 1
2
4 x x 6 1 2 x x 1 (4)
1 0,25
x 2 7
Kết hợp (3) và (4) ta được 2 x 1 2 x 1 2 x
4 x 2 8 x 3 0 2
2 7
Thử lại ta có: Phương trình đã cho có 2 nghiệm: x 1; x . Vậy hệ có
2
2 7 7
nghiệm là (x;y) = (-1;-2) và ;
2 2
( học sinh có thể bình phương để giải pt ẩn x)
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn ab 1 ; c a b c 3 . 1,00
b 2c a 2c
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 6ln( a b 2c) .
1 a 1 b
a b 2c 1 a b 2c 1
P2 6 ln( a b 2c) 0,25
1 a 1 b
Câu 9
1 1
(1,0 a b 2c 1 6 ln( a b 2c)
điểm) 1 a 1 b
Ta chứng minh được các BĐT quen thuộc sau:
1 1 2 0,25
) (1)
1 a 1 b 1 ab
ab 1
) ab (2)
2
1 1 2
Thật vậy, )
1 a 1 b 1 ab
2 a b 1 ab 2 1 a 1 b
2
a b ab 1 0 luôn đúng vì ab 1. Dầu “=” khi a=b hoặc
ab=1
ab 1 2
) ab
2
ab 1 0 . Dấu “=” khi ab=1.
1 1 2 2 4
Do đó,
1 a 1 b 1 ab 1 ab 1 3 ab
2 0,25
4 4 16
. Đặt t a b 2c, t 0 ta
ab bc ca c 2
a c b c a b 2c 2
có:
16 t 1
P 2 f (t ) 6 ln t , t 0;
t2
6 16 t 2 6t 2 16t 32 t 4 6t 8
f '(t )
t t3 t3 t3
BBT
t 0 4 0,25
f’(t) - 0 +
f(t)
5+6ln4
Vậy, GTNN của P là 3+6ln4 khi a=b=c=1.
Chú ý:
Đây chỉ là hướng dẫn chấm, một số bài học sinh phải giải chi tiết
Mọi cách giải đúng khác đều cho điểm tương ứng.
SỞ GD & ĐT BẮC NINH KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2015 - 2016
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ Môn thi: TOÁN
Thời gian: 180 phút, không kể thời gian phát đề.
ĐỀ THI THỬ LẦN 2 Ngày thi: 15/01/2016
2mx 1
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số: y (1) với m là tham số.
x 1
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m 1.
b. Tìm tất cả các giá trị m để đường thẳng d: y 2x m cắt đồ thị của hàm số (1) tại hai điểm
phân biệt có hoành độ x1 ,x 2 sao cho 4(x1 x 2 ) 6x1x 2 21.
Câu 2 (1,0 điểm).
a. Giải phương trình: sin 2x 1 4 cosx cos2x.
b. Giải bất phương trình: log2 (x 1) log1 (x 3) 5.
2
dx
Câu 3 (1,0 điểm). Tính nguyên hàm: I
2x 1 4
Câu 4 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A(3; 2) có tâm
đường tròn ngoại tiếp là I(2; 1) và điểm B nằm trên đường thẳng d có phương trình: x y 7 0.
Tìm tọa độ đỉnh B, C.
Câu 5 (1,0 điểm).
1
a. Cho tan với 0. Tính giá trị của biểu thức: A 5 cos 5 sin 2.
2 2
b. Cho X là tập hợp gồm 6 số tự nhiên lẻ và 4 số tự nhiên chẵn. Chọn ngẫu nhiên từ tập X ba số
tự nhiên. Tính xác suất chọn được ba số tự nhiên có tích là một số chẵn.
120o
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A ' B'C' D ' có đáy là hình thoi cạnh a, BAD
và AC' a 5 . Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.A ' B'C' D ' và khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB' và BD theo a.
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có hình chiếu vuông
6 7
góc của A lên đường thẳng BD là H ; , điểm M(1; 0) là trung điểm cạnh BC và phương trình
5 5
đường trung tuyến kẻ từ A của tam giác ADH có phương trình là 7 x y 3 0. Tìm tọa độ các đỉnh
của hình chữ nhật ABCD.
2x 5 3x 4 14x 3 2
Câu 8 (1,0 điểm). Giải phương trình:
x2
4x 4 14x 3 3x 2 2 1 .
x2
2 2
Câu 9 (1,0 điểm). Cho x, y, z là ba số dương thỏa mãn: (x y)(x z).
3x 2y z 1 3x 2z y 1
2(x 3)2 y 2 z2 16
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P
2x 2 y 2 z2
-------------------------- Hết --------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.......................................................... Số báo danh:..................................
TRƯỜNG THPT LAM KINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
MÔN: TOÁN. NĂM HỌC 2015 - 2016
Thời gian:180 phút (không kể thời gian phát đề)
2x 1
Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số y
x 1
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b. Tìm điểm M trên (C) để khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng của đồ thị (C) bằng khoảng
cách từ M đến trục Ox.
Câu 2 (1 điểm).
a. Giải phương trình: 3 sin 2 x cos 2 x 4sin x 1 .
b. Giải bất phương trình: 2log 3 ( x 1) log 3 (2 x 1) 2 .
Câu 3 (0.5 điểm). Tính nguyên hàm sau: I x x 3dx
2
Câu 4 (1.5 điểm).
9
3 2
a. Tìm số hạng chứa x trong khai triển của x 2 .
x
b. Một ngân hàng đề thi gồm 20 câu hỏi. Mỗi đề thi gồm 4 câu được lấy ngẫu nhiên từ 20 câu
hỏi trên. Thí sinh A đã học thuộc 10 câu trong ngân hàng đề thi. Tìm xác suất để thí sinh A
rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có ít nhất 2 câu đã thuộc.
Câu 5 (1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi I là trung điểm AB,
H là giao điểm của BD với IC. Các mặt phẳng (SBD) và (SIC) cùng vuông góc với đáy. Góc giữa
(SAB) và (ABCD) bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA và IC.
Câu 6 (1 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại B, BC 2BA . Gọi E, F
lần lượt là trung điểm của BC, AC. Trên tia đối của tia FE lấy điểm M sao cho FM 3FE . Biết điểm
M có tọa độ 5; 1 , đường thẳng AC có phương trình 2x y 3 0 , điểm A có hoành độ là số
nguyên. Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
Câu 7 (1 điểm). Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cà các cạnh đều bằng a .Tính thể
tích của hình lăng trụ và diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ theo a.
x 3 xy x y 2 y 5 y 4
Câu 8 (1 điểm). Giải hệ phương trình
4 y 2 x 2 y 1 x 1
Câu 9 (1 điểm). Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác thỏa mãn 2c b abc. Tìm giá trị
3 4 5
nhỏ nhất của biểu thức S
bca acb abc
----Hết----
Họ và tên thí sinh:………………………………………………………………………….Số báo danh:………………………..............
1
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN TOÁN THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015-2016, LẦN 1
Câu Nội dung Điểm
Câu1a - Tập xác định D R \ 1
1.0đ
3 0,25
- Sự biến thiên y ' 0 với x D
x 1
2
+ Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ;1 , 1;
0,25
+ Hàm số không có cực trị
+ lim y x 2 , suy ra đường thẳng y = 2 là đường tiệm cận ngang của
x
đồ thị
lim y x , lim y x , suy ra đường thẳng x 1 là đường tiệm
x 1 x 1
cận đứng của đồ thị
0,25
+ Bảng biến thiên
x - 1 +
y’(x) - -
2 +
y
- 2
- Đồ thị
+ Đồ thị hàm số đi qua các
điểm
0; 1 , 2;1 , 4;3 , 2;5
0,25
+ Đồ thị nhận điểm I 1; 2 làm
tâm đối xứng.
Câu 1b 2x 0 1
1.0đ Gọi M x 0 ; y0 , x 0 1 , y0 , Ta có
x0 1 0,25
d M, 1 d M, Ox x 0 1 y 0
2x 0 1
x 0 1 2x 0 1
2
x0 1 0,25
x0 1
1 x 0
Với x 0 , ta có : x 02 2x 0 1 2x 0 1 0 Suy ra
2 x0 4 0,25
M 0; 1 , M 4;3
2
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1
Với x 0 , ta có pt x 02 2x 0 1 2x 0 1 x 02 2 0 (vô nghiệm) .
2 0,25
Vậy M 0; 1 , M 4;3
3 sin 2 x cos 2 x 4sin x 1 2 3 sin x cos x 1 cos 2 x 4sin x 0
Câu 2a.
0.5đ 2 3 sin x cos x 2sin 2 x 4sin x 0 2sin x 3 cos x sin x 2 0 0,25
sin x 0 x k
sin x 0
, k . 0,25
3 cos x sin x 2 sin x 1 x k 2
3 6
Câu 2b.
0.5đ ĐK: x > 1 , 2 log 3 ( x 1) log 3 (2 x 1) 2 log 3 [( x 1)(2 x 1)] 1 0,25
1
2 x 2 3x 2 0 x 2
2
0,25
Đối chiếu điều kiện suy ra bpt có tập nghiệm S = (1;2]
Câu 3
Đặt t x 2 3 t 2 x 2 3 2tdt 2xdx xdx tdt . 0,25
0.5 đ
t3 ( x 2 3)3 0,25
Suy ra I t.tdt t dt C
2
C
3 3
Câu 4.a 9 k
2 9
2 9
Ta có x 2 C9k x 9 k 2 C9k x 93k 2
k
0.5đ 0,5
x k 0 x k 0
Số hạng chứa x 3 tương ứng giá trị k thoả mãn 9 3k 3 k 2
Suy ra số hạng chứa x 3 bằng C92 x 3 2 144x 3
2 0,25
Câu 4.b Lấy ngẫu nhiên từ ngân hàng đề thi 4 câu hỏi để lập một đề thi có
0.5đ C 4845 đề thi.
4 0,25
20
Thí sinh A rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có 2 câu đã thuộc, có
C102 .C102 2025 trường hợp.
Thí sinh A rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có 3 câu đã thuộc, có
C103 .C101 1200 trường hợp.
Thí sinh A rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có 4 câu đã thuộc, có
C104 210 trường hợp. 0,5
Do đó, thí sinh A rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có ít nhất 2 câu đã thuộc, có
2025 1200 210 3435 trường hợp
Vậy xác suất để thí sinh A rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có ít nhất 2 câu đã
3435 229
thuộc là .
4845 323
Câu 5 1
1.0đ Ta có VS.ABCD SH.SABCD , trong
3 0,25
đó SABCD a 2
3
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Do (SIC),(SBD) cùng vuông với
đáy suy ra SH (ABCD)
Dựng HE AB SHE AB ,
là góc giữa (SAB)
suy ra SEH
600
và (ABCD) SEH
Ta có SH HE.tan 600 3HE
HE HI 1 a 0,25
HE
CB IC 3 3
a 3
SH
3
Suy ra
1 1a 3 2 3a3
VS.ABCD SH.SABCD . .a
3 3 3 9
Gọi P là trung điểm của CD, suy ra AP song song vớiCI
d SA, CI d CI, SAP d H, SAP 0,25
Dựng HK AP , suy ra SHK SAP
Dựng HF SK HF SPA d H, SPA HF
1 1 1
Do SHK vuông tại H 2
2
(1)
HF HK HS2
1 1 1 1
Dựng DM AP , ta thấy DM HK 2
2
0,25
HK DM 2
DP DA 2
Thay vào (1) ta có
1 1 1 1 4 1 3 8 a
2
2
2
2
2 2 2 2 HF .
HF DP DA HS a a a a 2 2
a
Vậy d SA, CI .
2 2
Gọi I là giao điểm của BM và AC.
Ta thấy
BC 2BA EB BA, FM 3FE EM BC
BM AC .
CAB 0,25
ABC BEM EBM
Câu 6 Đường thẳng BM đi qua M vuông góc với AC
1.0đ BM : x 2y 7 0 .
Toạ độ điểm I là nghiệm của hệ
13
x
2x y 3 0 5 13 11
I ;
x 2y 7 0 y 11 5 5 0,25
5
12 6 2 8 4
IM ; , IB IM ; B 1; 3
5 5 3 5 5
4
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1 1 1 5 5
Trong ABC ta có 2
2
2
2
BA BI
BI BA BC 4BA 2
2 2
8 4 4 5 5
Mặt khác BI , suy ra BA BI 2
5 5 5 2
0,25
Gọi toạ độ A a,3 2a , Ta có
a 3
BA 4 a 1 6 2a 4 5a 26a 33 0 11
2 2 2 2
a
5
2 4
Do a là số nguyên suy ra A 3; 3 . AI ;
5 5
0,25
Ta có AC 5AI 2; 4 C 1;1 . Vậy A 3; 3 , B 1; 3 , C 1;1
Câu 7 Thể tích lăng trụ là:
1.0đ
a 2 3 a3 3
V AA '.SABC a.
4 4
0,5
Gọi O , O’ lần lượt là tâm của đường tròn ngoại tiếp ABC , A 'B'C'
khi đó tâm của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ là
trung điểm I của OO’. Mặt cầu này có bán kính là:
a 3 2 a 2 a 21
R IA AO2 OI2 ( ) ( ) 0,5
3 2 6
2 a 21 2 7 a 2
suy ra diện tích mặt cầu (S) là: S 4R 4( )
6 3
Câu 8
1.0đ xy x y 2 y 0
Đk: 4 y 2 x 2 0 . Ta có (1) x y 3 x y y 1 4( y 1) 0
y 1 0 0,5
Đặt u x y , v y 1 ( u 0, v 0 )
5
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
u v
Khi đó (1) trở thành : u 2 3uv 4v 2 0
u 4v(vn)
Với u v ta có x 2 y 1 , thay vào (2) ta được : 4 y2 2 y 3 y 1 2 y
4 y 2 2 y 3 2 y 1 y 1 1 0
2 y 2 y2 0,25
0
4 y 2 y 3 2 y 1
2
y 1 1
2 1
y 2 0
4 y 2 y 3 2 y 1
2
y 1 1
2 1
y 2 ( vì 0y 1 )
4 y 2 y 3 2 y 1
2
y 1 1 0,25
Với y 2 thì x 5 . Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm của hệ PT là 5; 2
Câu 9 1 1 4
1.0đ
Áp dụng bất đẳng thức , x 0, y 0.
x y x y
0,25
1 1 1 1 1 1
S 2 3
bca acb bca abc acb abc
2 4 6 0,25
suy ra S .
c b a
1 2 2 4 6 1 2 3 3 0,25
Từ giả thiết ta có a, nên 2 2 a 4 3.
c b c b a c b a a
Vậy giá trị nhỏ nhất của S bằng 4 3 . Dấu bằng xảy ra khi a b c 3. 0,25
Mọi cách giải khác nếu đúng đều cho điểm tương ứng
6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2015 – 2016
TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG Môn thi: TOÁN
( Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề )
Đề thi này có 01 trang
2x 1
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y (1).
x 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
2. Tìm điểm M thuộc đồ thi (C) sao cho khoảng cách từ M đến đến trục Oy bằng 2 lần khoảng cách từ M
đến đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số (1).
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 2cos x.cos 2 x 2 2sin 2 x cos 3 x .
2x2 1
Câu 3 (1,0 điểm). Tính nguyên hàm: I dx .
x
Câu 4 (1,0 điểm).
1 1
1. Giải phương trình: log 1 (2 x 2 3 x 1) log 2 ( x 1)2 .
4 2 2
2. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y 8ln x x 2 trên đoạn [1;e].
Câu 5 (1.0 điểm). Một hộp chứa 4 quả cầu màu đỏ, 5 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu
nhiên cùng lúc ra 4 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất sao cho 4 quả cầu được lấy ra có đủ 3 màu, có đúng
một quả cầu màu đỏ và có không quá hai quả cầu màu vàng.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB a; AD 2a , tam giác
SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm của SD. Tính thể tích khối
chóp S.ACD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AI và SC.
3
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD biết AB AD . Gọi F là
2
3
điểm thuộc đoạn thẳng BC sao cho BF BC . Đường tròn (T) ngoại tiếp tam giác ABF có phương trình
4
2 2
9 1 225
x y . Đường thẳng d đi qua hai điểm A, C có phương trình 3 x 11 y 2 0 . Tìm
4 4 8
tọa độ đỉnh C biết điểm A có hoành độ âm.
3 4 y 2 4 y x3 2 x 4 y 2
Câu 8 (1.0 điểm). Giải hệ phương trình: x; y .
3
3 2
2 2 y x 3 y x 1 6 x x 1 2 0
Câu 9 (1.0 điểm). Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn a b c 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
2
a2 16b 2 27 a bc
thức: P 2
2
.
1 a 5bc 36 a c
___________ HẾT ___________
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……………………………… Số báo danh: ………………………………………
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN LẦN 1 NĂM 2015 – 2016
Câu 1 Khảo sát…… 1điểm
* Tập xác định D R / 1
* Sự biến thiên:
3
Ta có: y ' 2
0, x D . 0,25
x 1
Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1; .
Hàm số không có cực trị.
* Giới hạn và tiệm cận:
Ta có:
lim y lim y 2 đường thẳng y 2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị (C). 0,25
x x
lim y ; lim y 1 đường thẳng x 1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị (C).
x 1 x 1
* Bảng biến thiên:
x 1
y' - -
2 0,25
y
1.1
2
* Đồ thị:
1
Đồ thị (C) cắt Ox tai điểm ;0 , cắt trục Oy tai điểm 0; 1 .
2
0,25
1điểm
2a 1
Gọi M a; C (điều kiện a 1 ).
a 1
Gọi đường thẳng là đường tiệm cận ngang của đồ thi (C) .
0,25
2a 1
0.a 1. 2
a 1 3
Ta có d M , Oy a ; d M , .
2
0 1 2 a 1
1.2 Theo giả thiết khoảng cách từ M đến đến trục Oy bằng 2 lần khoảng cách từ M đến
3 0,25
đường tiệm cận ngang do đó: 2. a
a 1
a 2 a 6
2
a2 a 6 0 a 3
a a 6 2 2 .
a a 6 a a 6 0 a 2
Vì phương trình a 2 a 6 0 vô nghiệm.
7
+ Với a 3 M 3; .
2 0,25
+ Với a 2 M 2;1 .
Câu 2 1điểm
2 2
Phương trình đã cho cos 3x cos x 2 2sin x cos 3 x cos x 2 2sin x 0,25
cos x 0
cos x 2 2 1 cos x 2 cos x cos x
2
2
0,25
cos x 1
2
+ Với cos x 0 x k ; k . 0,25
2
x k 2
1 3
+ Với cos x ; k . 0,25
2
x k 2
3
Câu 3 1điểm
2 x2 1 x 2x2 1
Ta có I dx dx
x x2
1 0,25
2 udu xdx
2 2 2
Đặt u 2 x 1 u 2 x 1 2
.
x2 u 1
2
u 1 u2 u2 1 1 1
Do đó I . udu du du du du
u2 1 2 u2 1 u2 1 u 1 u 1 0,25
2
1 u 1 u 1 1 du 1 du
du du du
2 u 1 u 1 2 u 1 2 u 1
0,25
1 1
u ln u 1 ln u 1 C .
2 2
1 1
Vậy I 2 x 2 1 ln 2 x 2 1 1 ln 2 x2 1 1 C . 0,25
2 2
Câu 4 0,5 điểm
1
2 x 2 3x 1 0 x
Điều kiện: 2.
x 1 0
x 1 0,25
1 1 1
Khi đó phương trình log 2 (2 x 2 3 x 1) log 2 ( x 1) 2
2 2 2
4.1 2
log 2 2(2 x 3x 1) log 2 ( x 1) 2
x 1 (Ko TM)
2(2 x 3 x 1) ( x 1) 3x 4 x 1 0
2 2 2
.
x 1 TM 0,25
3
1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x
3
0,5 điểm
Điều kiện: x 0.
Hàm số y 8ln x x 2 xác định và liên tục trên [1;e].
4.2 x 2 1; e 0,25
8
Ta có y ' 2 x y ' 0 .
x x 2 1; e
Ta lại có: y 1 1 ; y 2 8 ln 2 4 ; y e 8 e 2 .
Vậy : Max y 8ln 2 4 , giá trị lớn nhất đạt được khi x 2.
1;e 0,25
Min y 1 , giá trị nhỏ nhất đạt được khi x 1.
1;e
Câu 5
Gọi là không gian mẫu của phép thử.
0,25
Số phần tử của không gian mẫu là n C164 1820 .
Gọi B là biến cố: “ 4 quả lấy được có đủ 3 màu, có đúng một quả cầu màu đỏ và
không quá hai quả màu vàng”.
Do đó để lấy được 4 quả có đủ 3 màu, có đúng một quả cầu màu đỏ và không quá
hai quả màu vàng có 2 khả năng xảy ra: 0,25
+) 4 quả lấy được có 1 quả đỏ, 2 quả xanh, 1 quả vàng suy ra số cách lấy là: C41C52C71
+) 4 quả lấy được có 1 quả đỏ, 1 quả xanh, 2 quả vàng suy ra số cách lấy là: C41C51C72
+) Khi đó n B C41C71C52 C41C72C51 700 . 0,25
nB 700 5
+) Xác suất của biến cố B là P B . 0,25
n 1820 13
Câu 6 1điểm
0,25
Gọi H là trung điểm của AB, vì SAB là tam giác đều SH AB .
SAB ABCD
a 3
Ta có AB SAB ABCD SH ABCD và SH SA2 HA2 .
2
SH AB, SH SAB
1 1
Vì ABCD là hình chữ nhật SACD S ABCD a.2a a 2 .
2 2
3
0,25
1 1 a 3 2 a 3
Do đó VS . ACD SH .SACD . .a (đvtt).
3 3 2 6
Gọi J là trung điểm của CD IJ / / SC SC / / AIJ
d AI , SC d SC , AIJ d C , AIJ .
0,25
Ta có CD AIJ J d C , AIJ d D, AIJ (vì J là trung điểm CD).
Vậy d AI , SC d D, AIJ .
Vì H là trung điểm AB, J là trung điểm của CD do đó tứ giác AHJD là hình chữ nhật.
Gọi K là tâm của hình chữ nhật AHJD IK / / SH (vì IK là đường trung bình tam
giác SHD).
SH ABCD SH a 3
Ta có IK ABCD và IK .
IK / / SH 2 4
1 a2
Ta có S ADJ AD.DJ ;
2 2
1 1 a 3 a2 a3 3 0,25
VI . ADJ IK .S ADJ . ;
3 3 4 2 24
a 17
AJ AD 2 DJ 2 .
2
1 1 a 3 a 17 a 2 51
Vì IK ABCD IK AJ SAIJ IK .AJ . . .
2 2 4 2 16
3.VI . ADJ 2a 17
Do đó d D, AIJ .
SAIJ 17
Câu 7 1điểm
9 2 1 2 225
A d x y
Ta có tọa độ của điểm A là nghiệm của hệ pt 4 4 8
A T 3x 11y 2 0
0,25
2 11y 2 11y
x 3 x 3
2 2 2 2
2 11y 9 y 1 225 11y 19 y 1 225
3
4 4
8 3 12 4 8
x 3
2 11y
2 11y x 3 y 1
x
3 y 1 x 93 A 3;1 (vì x A 0 ).
13y2 10 y 23 0
23 13
y 23
13 y
13
Gọi điểm E thuộc tia đối của tia BA sao cho AF CE .
Đặt BE xAB BE x AB , ta có:
3
CE BE BC x AB AD và AF AB BF AB AD .
4
Vì AF CE do đó 0,25
3 3 1
CE. AF 0 x AB AD AB AD 0 xAB 2 AD 2 0 x .
4 4 3
1
Vậy E thuộc tia đối của tia BA thỏa mãn BE AB khi đó AF CE .
3
AF CE
Xét tam giác ACE có F là trực tâm tam giác ACE hay EF AC .
CB AE
2 2
9 1 225
Gọi H EF AC tứ giác ABFH nội tiếp hay H T : x y ,
4 4 8
0,25
93 23
do đó H là giao điểm (khác A) của đường thẳng d và đường tròn (T) H ; .
13 13
Qua B kẻ đường thẳng song song với EF cắt AC tại K BK / / HE , khi đó ta có
AK AB
KH BE 3
AH 12 HC AH 12 HC
KH BF 3
HC FC
93 23 132 36
Gọi C a; b HC a ; b ; AH ; .
13 13 13 13 0,25
132 93
12 a
13 13 a 8
Do đó AH 12 HC C 8; 2 .
36
12 b 23 b 2
13 13
Vậy C 8; 2 .
Câu 8 1điểm
3
Điều kiện: x 2.
3 2
Biến đổi pt thứ (2) của hệ thành : 2 x 1 3 y x 1 4 y 3 0
Nhận xét y 0 không là nghiệm của pt y 0, do đó pt 0,25
3 2
x 1 x 1
2 3 40
y y
x 1
Đặt a khi đó pt trở thành
y
2a 3 3a 2 4 0 a 2 2a 2 a 2 0 a 2 .
0,25
Vì pt 2a 2 a 2 0 vô nghiệm.
x 1
+) Với a 2 2 2 y x 1 .
y
3
Thay 2 y x 1 vào pt (1) của hệ ta được pt x2 1 x x3 2
0,25
x3 2 2 x 1 x 1 3 x 2 1 0
3
x 3 2 2 x 1
2
x 1 x 2 1
2
0
x3 2 2 x 1
x 1 x 1 x 1 x 1
3 2 3 2 2
x3 4 x 2 4 x 3 x3 4 x 2 3 x
2
0
x3 2 2 x 1
x 1 x 1 x 1 x 1
3 2 3 2 2
0,25
x2 x 1 x x 1
x 3 2 0 x 3.
x 3
2 2 x 1 3 2
3 2
x 1 x 1 x 1 x 1
2
2
x x 1 x x 1
Vì 2
0, x 3 2.
3
x 1 2 x 1 3 2
x 1 x 1 3 x 2 1 x 1
2
Với x 3 y 2.
Vậy hệ pt đã cho có nghiệm x; y 3; 2 .
Câu 9 1điểm
2
a2 16b2 27 a a b c bc
Ta có: P 2
2
b c 5bc 36 a c
2
a2 16b2 27 a b a c a2 4b2 3 2
2
2
2
2
a b 0,25
b c 5bc 36 a c b c 5bc 9 a c 4
a2 a2 4a 2
Ta lại có 2
2
b c 5bc 5
b c b c 9 b c
2 2
4
2
4a 2 3 2 4b 2
2 a b 3 2
Do đó P 2
2
a b a b
9b c 9a c 4 9 bc a c 4
2 2 2
2 a2 b2 3 2 2 a b 3 2
a b a b
9 ab ac ba bc 4 9 ab ac ba bc 4
2
2
2 a b
2
3 2 a b
2 3
2
a b 2
a b 2 .
9 2ab a b c 4 9 a b 4
a b c
2 0,25
2
2 1 c
2 3 2
8 1 c 3
2 2
P 2
1 c 1 c .
9 1 c 4 9 1 c 4
1 c c
2
2 2
8 1 c 3 2 8 2 3 2
Ta có 1 c 1 1 c .
9 1 c 4 9 1 c 4
2
8 2 3 2
P 1 1 c .
9 1 c 4
Theo giả thiết a, b, c 0 thỏa mãn a b c 1 c 0;1 .
2
8 2 3 2
Xét hàm số f c 1 1 c với c 0;1 .
9 1 c 4
16 2 2 3 0,25
Ta có f ' c 1 2
c 1 .
9 c 1 c 1 2
32 1 27 1
f 'c 0 c 1 3
0 c vì c 0;1 .
9 c 1 64 3
Bảng biến thiên 1
c 0 3 1
f '( c ) – 0 +
f (c )
0,25
1
9
1
Từ BBT f c , c 0;1 . Do đó P 1 .
9 9
1
Vậy Min P 1 , giá trị nhỏ nhất đạt được khi a b c .
9 3
......................... Hết .............................
SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT THPT QUỐC GIA LẦN 1
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2015-2016
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1.(2,5 điểm).
2x 3
1. Cho hàm số : y (C )
x 1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ bằng 1.
3 2
2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3 x 9 x 1 trên đoạn [- 2; 2].
Câu 2 (0,5 điểm). Giải phương trình: 4sinx + cosx = 2 + sin2x
Câu 3 (1,5 điểm).
a) Giải phương trình: 5 2 x 24.5 x1 1 0
4x 2 4x 3
b) Tìm hàm số f(x) biết f’(x)= và f(0) = 1.
2x 1
Câu 4 (1,0 điểm). Trong không gian tọa độ Oxyz cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có
đỉnh A trùng với gốc toạ độ O, đỉnh B(1;1;0), D( 1;-1;0). Tìm tọa độ đỉnh A’ biết A’ có cao
độ dương và viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương ABCD.A’B’C’D’.
Câu 5 (0,5 điểm). Trường trung học phổ thông Thuận Thành số 1 có tổ Toán gồm 15 giáo
viên trong đó có 8 giáo viên nam, 7 giáo viên nữ; Tổ Lý gồm 12 giáo viên trong đó có 5 giáo
viên nam, 7 giáo viên nữ. Chọn ngẫu nhiên mỗi tổ 2 giáo viên đi dự tập huấn chuyên đề dạy
học tích hợp. Tính xác suất sao cho trong các giáo viên được chọn có 2 nam và 2 nữ.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a ,
AD 2a , SA ( ABCD) . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ D
đến mặt phẳng (SBM) với M là trung điểm của CD biết góc giữa SC và mặt phẳng chứa đáy
1
là với tan
5
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có chân đường phân giác
hạ từ đỉnh A là D(1;-1). Phương trình tiếp tuyến tại A của đường tròn ngoại tiếp tam giác
13 1
ABC có phương trình x + 2y – 7 =0.Giả sử điểm M ; là trung điểm của BD. Tìm tọa
5 5
độ các điểm A,C biết A có tung độ dương.
Câu 8 (1,0 điểm).Giải hệ phương trình sau
x 2 x 2 2 x 4 y 1 2 y 2 3
4 x 2 x 6 5 y 2 xy 2 y x 2 1 2 y x 2
Câu 9 (1,0 điểm) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn ab 1 ; c a b c 3 .
b 2c a 2c
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 6ln( a b 2c) .
1 a 1 b
----------------- Hết -----------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm!
Họ và tên thí sinh......................................................................Số báo danh.......................
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I, NĂM 2015-2016
Môn thi: Toán 12
Câu Ý Nội dung Điểm
Câu 1 2x 3
1.Cho hàm số : y (C )
(2,5 x 1
điểm)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C)
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ bằng 1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). 1,0
TXĐ: R \ 1
0,25
5
y' 0 , x 1
( x 1) 2
Hàm số đồng biến trên các khoảng (;1) va (1; )
Hàm số không có cực trị
lim y 2 đồ thị có tiệm cận ngang y = 2
x
lim y ; lim y đồ thị có tiệm cận đứng x = -1 0,25
x 1 x 1
- Bảng biến thiên.
X -1
' + + 0,25
Y 2
2
* Đồ thị: 0,25
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ bằng 1
0,75
1 0,5
Với y 1 2 x 3 x 1 x 4 ; y ' (4)
5
1 1 1 0,25
Phương trình tiếp tuyến tại điểm A(4;1) là: y ( x 4) 1 y x
5 5 5
2. (0,75 Tìm GTLN, GTNN của hàm số y x3 3 x 2 9 x 1 trên đoạn 2; 2
điểm)
Xét trên đoạn 2; 2 ta có: f’(x) = 3x2 + 6x -9 0,25
x 3 (l ) 0,25
f’(x) = 0
x 1
Ta có: f(-2) = 23, f(1) = - 4 , f(2) = 3
Vậy: max f( x ) f (2) 23 , min f( x) f (1) 4
2;2 2;2
0,25
Câu 2
(0,5 Giải phương trình: 4sinx + cosx = 2 + sin2x
điểm) Phương trình tương đương:
4sinx + cosx = 2 + 2 sinx.cosx 2sinx(2 –cosx) – (2 – cosx) = 0 0,25
(2 – cosx) ( 2sinx -1) = 0
2 cosx 0 (VN ) x 6 k 2 0,25
(k z )
sinx 1 x 5 k 2
2 6
1,5
24 x
Câu 3 Ta có: 5 2 x 24.5 x1 1 0 5 2 x .5 1 0
5 0,25
(1,5 x
Đặt t = 5 , ( t > 0)
điểm)
t 5
24 0.25
Phương trình trở thành: t .t 1 0
2
a) 5 t 1 (l )
5
Với t 5 ta có x =1.
Vậy phương trình có nghiệm là x = 1 0,25
b) Ta 0,5
2
4x 4x 3 2 2
có f (x) dx= 2 x 1 dx x x ln 2 x 1 c
2x 1 2 x 1
Mà f(0)=1 c 1 f ( x) x 2 x ln 2 x 1 1
0.25
Câu4 Ta có: AB = 2
(1điểm) 0,25
Gọi A’(x;y;z), Vì ABCD.A’BC’D’là hình lập phương ta có AÂ '. AB 0; AÂ'.AD 0
x y 0
Và AA’= 2 nên ta có hệ x y 0 A' (0;0; 2 ) Do A’ có tung độ dương
0,25
x 2 y 2 z 2 2
Lại có đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương là AC’ mà
1
AC ' AB AD AÂ' C ' 2;0; 2 I 1;0; là trung điểm của AC’ và bán kính 0,25
2
6
mặt cầu là R = AI=
2
2
1 3
Phương trình mặt cầu là: x 1 y z
2 2
0,25
2 2
Số phần tử của của không gian mẫu: n() C152 C122 0,25
Gọi A là biến cố: “Các giáo viên được chọn có 2 nam và 2 nữ”
n(A)= C 82 C 72 C 52 C 72 C81C 71C 71C 51
Câu 5 n( A) 197
P(A) =
(0,5 n() 495
điểm) 0,25
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a , AD 2a , 1,00
SA ( ABCD) và SA a . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng
cách từ D đến mặt phẳng (SBM) với M là trung điểm của CD.
Ta có hình chiếu của SC trên mặt phẳng đáy là AC vậy góc SCA là góc giữa SC và mặt 0,25
Câu 6 phẳng đáy SA AC tan a
(1,0 2
điểm) Ta có S ABCD AB.AD 2a
0,25
1 2a 3
Do đó: VS .ABCD .SA.S ABCD (dvtt)
3 3
Ta có d(D,(SBM)=d(C,(SBM)= 1/2
d(A,(SBM))
Dựng AN BM ( N thuộc BM) và AH SN 0,25
(H thuộc SN)
Ta có: BM AN, BM SA suy ra: BM AH.
Và AH BM, AH SN suy ra: AH (SBM).
Do đó d(A,(SBM))=AH
12 2a 2 4a
AN .BM a 2 AN
Ta có: S ABM S ABCD 2 S ADM a ; S ABM
2 BM 17
1 1 1 4a 0,25
Trong tam giác vuông SAN có: 2
2
2 AH
AH AN SA 33
2a
Suy ra d(D, SBM
33
1,00
Gọi E là giao cuả tiếp tuyến tại A của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC với
BC, PT BC: x-2y-3=0 E(5;1) và chứng minh được ED =EA 0,25
Từ A(7-2a;a) d x+2y-7=0. Từ EA=ED ta có (2-2a)2+(a-1)2=20 A(1;3) ( do
Câu 7 tung độ A dương) 0,25
(1,0 0,25
21 3 16 12
điểm) M là trung điểm của BD B ; AB ;
5 5 5 5
Gọi C(2c+3;c) ta có cos AB; AD cos AC; AD C 15;9 0,25
( Học sinh có thể sử dụng phương tích EB. EC EA 2 )
Giải hệ phương trình sau 1,00
ĐK: y 2;( x 2)( y 1) 0
0,25
Phương trình (1) x 2 ( x 1) 2 3 y 2 y 2 3
2t
Xét hàm f(t) = t 2 t 2 3 có f ' (t ) 1 , t R f ' (t ) 0 t 1
Câu 8 t2 3
(1,0 f ' (t ) 0, t 1; f ' (t ) 0, t 1
điểm)
Từ điều kiện ta có
-Nếu x 2 0 y 1 0 hay x 1 1 y 1 0,25
mà pt (1) có dạng f(x-1)=f(y) y x 1
-Nếu x 2 0 y 1 0 hay x 1 1 y 1 pt (1) y x 1
Vậy ta có y=x-1 thế vào pt (2) ta có:
x 1
4 x 2 x 6 (1 2 x) 5 x 1 (3) x 1 0,25
2
4x x 6 1 2x
x 1 0 x 1
2
4 x x 6 1 2 x x 1 (4)
1 0,25
x 2 7
Kết hợp (3) và (4) ta được 2 x 1 2 x 1 2 x
4 x 2 8 x 3 0 2
2 7
Thử lại ta có: Phương trình đã cho có 2 nghiệm: x 1; x . Vậy hệ có
2
2 7 7
nghiệm là (x;y) = (-1;-2) và ;
2 2
( học sinh có thể bình phương để giải pt ẩn x)
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn ab 1 ; c a b c 3 . 1,00
b 2c a 2c
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 6ln( a b 2c) .
1 a 1 b
a b 2c 1 a b 2c 1
P2 6 ln( a b 2c) 0,25
1 a 1 b
Câu 9
1 1
(1,0 a b 2c 1 6 ln( a b 2c)
điểm) 1 a 1 b
Ta chứng minh được các BĐT quen thuộc sau:
1 1 2 0,25
) (1)
1 a 1 b 1 ab
ab 1
) ab (2)
2
1 1 2
Thật vậy, )
1 a 1 b 1 ab
2 a b 1 ab 2 1 a 1 b
2
a b ab 1 0 luôn đúng vì ab 1. Dầu “=” khi a=b hoặc
ab=1
ab 1 2
) ab
2
ab 1 0 . Dấu “=” khi ab=1.
1 1 2 2 4
Do đó,
1 a 1 b 1 ab 1 ab 1 3 ab
2 0,25
4 4 16
. Đặt t a b 2c, t 0 ta
ab bc ca c 2
a c b c a b 2c 2
có:
16 t 1
P 2 f (t ) 6 ln t , t 0;
t2
6 16 t 2 6t 2 16t 32 t 4 6t 8
f '(t )
t t3 t3 t3
BBT
t 0 4 0,25
f’(t) - 0 +
f(t)
5+6ln4
Vậy, GTNN của P là 3+6ln4 khi a=b=c=1.
Chú ý:
Đây chỉ là hướng dẫn chấm, một số bài học sinh phải giải chi tiết
Mọi cách giải đúng khác đều cho điểm tương ứng.
SỞ GD & ĐT BẮC NINH KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2015 - 2016
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ Môn thi: TOÁN
Thời gian: 180 phút, không kể thời gian phát đề.
ĐỀ THI THỬ LẦN 2 Ngày thi: 15/01/2016
2mx 1
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số: y (1) với m là tham số.
x 1
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m 1.
b. Tìm tất cả các giá trị m để đường thẳng d: y 2x m cắt đồ thị của hàm số (1) tại hai điểm
phân biệt có hoành độ x1 ,x 2 sao cho 4(x1 x 2 ) 6x1x 2 21.
Câu 2 (1,0 điểm).
a. Giải phương trình: sin 2x 1 4 cosx cos2x.
b. Giải bất phương trình: log2 (x 1) log1 (x 3) 5.
2
dx
Câu 3 (1,0 điểm). Tính nguyên hàm: I
2x 1 4
Câu 4 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A(3; 2) có tâm
đường tròn ngoại tiếp là I(2; 1) và điểm B nằm trên đường thẳng d có phương trình: x y 7 0.
Tìm tọa độ đỉnh B, C.
Câu 5 (1,0 điểm).
1
a. Cho tan với 0. Tính giá trị của biểu thức: A 5 cos 5 sin 2.
2 2
b. Cho X là tập hợp gồm 6 số tự nhiên lẻ và 4 số tự nhiên chẵn. Chọn ngẫu nhiên từ tập X ba số
tự nhiên. Tính xác suất chọn được ba số tự nhiên có tích là một số chẵn.
120o
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A ' B'C' D ' có đáy là hình thoi cạnh a, BAD
và AC' a 5 . Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.A ' B'C' D ' và khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB' và BD theo a.
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có hình chiếu vuông
6 7
góc của A lên đường thẳng BD là H ; , điểm M(1; 0) là trung điểm cạnh BC và phương trình
5 5
đường trung tuyến kẻ từ A của tam giác ADH có phương trình là 7 x y 3 0. Tìm tọa độ các đỉnh
của hình chữ nhật ABCD.
2x 5 3x 4 14x 3 2
Câu 8 (1,0 điểm). Giải phương trình:
x2
4x 4 14x 3 3x 2 2 1 .
x2
2 2
Câu 9 (1,0 điểm). Cho x, y, z là ba số dương thỏa mãn: (x y)(x z).
3x 2y z 1 3x 2z y 1
2(x 3)2 y 2 z2 16
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P
2x 2 y 2 z2
-------------------------- Hết --------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.......................................................... Số báo danh:..................................