Bộ đề thi 8 tuần học kì 2 môn toán trường thpt số 1 bảo yên, lào cai năm học 2015 2016
- 11 trang
- file .pdf
SỞ GD & ĐT LÀO CAI ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015- 2016
TRƯỜNG THPT SỐ 1 BẢO YÊN MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
THẦY TÀI – 0977.413.341 CHIA SẺ ĐỀ 01
Câu 1 (1 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y x 3 +3x 2 .
Câu 2 (1 điểm).Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y x3 4x 2 3x 5
trên đoạn [ 2;1]
Câu 3. (1 điểm).
a) Cho số phức z 3 2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức w iz z
b) Giải phương trình : log 2 x 2log 2 x 3 0
2
e
Câu 4. (1 điểm). Tính tích phân I x ln xdx
1
Câu 5.(1 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A 2; 2; 1 và mặt phẳng
(P): x 2y z 5 0 .
a)Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua đi điểm A, song song với (P) .
b) Viết phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P).
Câu 6 (1 điểm).
8cos3 a 2sin3 a cos a
a) Cho tan a = 2. Tính giá trị biểu thức: E
2cos a sin3 a
b)Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số phân biệt được chọn từ các chữ số:
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A. Tính xác suất để số chọn được là số chia hết cho 5.
Câu 7 (1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC 600 . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt đáy và cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc 600 . Gọi I là trung điểm BC, H là
hình chiếu vuông góc của A lên SI. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm H đến
mặt phẳng (SCD) theo a.
Câu 8 (1 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC nhận trục hoành làm đường phân giác
trong của góc A, điểm E 3; 1 thuộc đường thẳng BC và đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có
phương trình x 2 y 2 2 x 10 y 24 0 . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C biết điểm A có hoành độ âm.
x 2 xy 2y 1 2y3 2y 2 x
Câu 9 (1 điểm). Giải hệ phương trình .
6 x 1 y 7 4x y 1
Câu 10 (1 điểm). Cho a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 4 1
P .
4a 2b 4 2bc 8 a 2b 3c 4 b 2c
----Hết----
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
C©u Néi dung §iÓm
a) 1 Điểm
- Tập xác định D R
- Sự biến thiên y ' 3x 2 6x; y ' 0 x 0 hoặc x 2 . 0,25
+ Trên các khoảng ; 0 và 2; , y’<0 nên hàm số nghịch biến.
Trên khoảng 0; 2 , y’>0 nên hàm số đồng biến.
0,25
+ Hàm số đạt cực tiểu tại x 0, yct 0 ; đạt cực đại tại x 2 ,ycđ = 4.
Giới hạn: lim y ; lim y .
x x
+ Bảng biến thiên
x - 0 2 +
y - 0 + 0 -
C©u 1 ’ 0,25
y + 4
0 -
- Đồ thị
y
4
2
0,25
O 2 3 x
-2
Hàm số y x3 4x 2 3x 5 liên tục trên đoạn [ 2;1]
0,25
y 3x 2 8x 3
x 3 [ 1;2] (loai) 0,25
2
y 0 3x 8x 3 0 1
x [ 1;2] (nhan)
3
C©u 2 3 2
1 1 1 1 149
Ta có, f 4 3 5
3 3 3 3 27
f ( 2) ( 2)3 4 ( 2)2 3 ( 2) 5 9 0,25
f (1) 13 4 12 3 1 5 3
149 1 0,25
min y khi x , max y 9 khi x 2
[ 2;1] 27 3 [ 2;1]
z 3 2i 0,25
w i 3 2i 3 2i
1 i 0,25
C©u3 Phần thực là -1
Phần ảo là 1.
………………………………………………………………..
log 2 x 1
log x 3 0,25
2
x 2 .
x 1 0,25
8
1
nghiệm của pt là x 2 và x .
8
1
Đặt u ln x du dx
x 0,25
2
x
dv xdx chọn v
2
x2 1
e e 0,25
C©u4 I ln x xdx
2 1
21
e
0,25
e2 x 2 1 e2
2 4 1 4 4 0,25
C©u 5 Mặt phẳng (Q) song song (P) nên có dạng x 2y z d 0 d 5 , 0,25
1,0 do A thuộc (Q) suy ra 2 2.2 1 d 0 d 7 .
0,25
®iÓm Vậy pt mặt phẳng cần tìm (Q) là x 2y z 7 0
Mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) có bán kính
2 2.2 1 5
R d A, ( P)
12
2 6
0,25
1 4 1 6
Vậy pt măt cầu cần tìm là x 22 y 22 z 12 24 . 0,25
Câu 6 Chia cả tử và mẫu cho cos3 x 0 ta được:
(1
điểm) 1
8 2 tan 3 a
cos 2 a 8 2 tan a 1 tan a
3 2
E
2
cos 2 a
tan 3 a
2 1 tan 2 a tan 3 a 0,25
3 0,25
Thay tan a = 2 ta được: E =
2
Số phần tử của A là 6.A36 720 0,25
Số cách chọn một số có hàng đơn vị là số 0 có 1.A36 120 cách
Số cách chọn một số có hàng đơn vị là số 5 có 1.5.A52 100 cách
Suy ra số cách chọn một số chia hết cho 5 là 120 100 220 cách 0,25
220 11
Vậy xác suất cần tìm bằng .
720 36
C©u 7 Do ABC 600 nên tam giác ABC đều, suy ra
1 ®iÓm 3 0,25
SABCD a 2 và AC a
2
Mặt khác SA (ABCD) SCA 600 0,25
S 1 a3
SA AC.tan 60 a 3 VS.ABCD SA.SABCD .
0
3 2
2 2
HS HS.IS AS AS 4
Ta có 2 2
IS IS 2
IS IA AS 2
5
d H, SCD d I, SCD
4
K
5 0,25
H
d B, SCD d A, SCD ( vì I là trung điểm
2 2
A D 5 5
E
BC và AB//(SBC))
Gọi E là trung điểm CD, K là hình chiếu của A lên
B I C
SE, ta có
AE DC DC (SAE) DC AK AK (SCD)
Suy ra 0,25
d H, SCD d A, SCD AK
2 2 2 SA.AE 2a 15
.
5 5 5 SA 2 AE 2 25
Đường tròn ngoại tiếp có tâm I(1;5)
K Tọa đôi điểm A là nghiệm của hệ
B x 2 y2 2x 10y 24 0 x 6 x 4 0,25
E
y 0 y 0 y 0
I Do A có hoành độ âm suy ra A(-4;0).
C©u 8 C Và gọi K(6;0), vì AK là phân giác trong góc A nên
A
KB=KC, do đó KI BC và IK 5;5 là vtpt của đường
1,0 0,5
®iÓm thăng BC.
BC : 5 x 3 5 y 1 0 x y 4 0 .
Suy ra tọa độ B, C là nghiệm của hệ
x 2 y2 2x 10y 24 0 x 8 x 2
0,25
x y 4 0 y 4 y 2
Vây A(-4;0), B(8;4), C(2;-2) và A(-4;0), C(8;4), B(2;-2) .
x 2 xy 2y 1 2y3 2y 2 x 1
6 x 1 y 7 4x y 1 2
C©u 9 0,5
ĐK: x 1 .
1,0 1 2y2 x 1 x y 0 y x 1 vì 2y2 x 0, x 1
Thay vào (2) ta được 6 x 1 x 8 4x 2 x 1 3 2x 2x x 1 3
®iÓm 2 2
4x 2 13x 10 0 0.5
2x 3 x 1 3 x 2 y 3
x
2
Vậy nghiệm của phương trình là ( x; y) (2;3) .
1 1
Ta có 2 2bc b 2c 0,25
4a 2b 4 2bc 4a 4b 4c
4 1 1
và 0,25
8 a 2b 3c 4 a b c 4 b 2c
1 1
Suy ra P , Đặt t a b c, t 0 0,25
4a b c 4 a c b
1 1 1 1
xét f (t ) , t 0, f '(t ) ; f '(t ) 0 t 4 .
C©u 10 4t 4 t 4 t
2 2
4t
1,0 t 0 4
®iÓm +
f’ - 0 +
f
1
-
16
b 2c
a c 1
Suy ra giá trị nhỏ nhất của P bằng - khi a b c b 2c
1
. 0,25
16 a b c 4 b 2
SỞ GD & ĐT LÀO CAI ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015- 2016
TRƯỜNG THPT SỐ 1 BẢO YÊN MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Đề 2
2x 1
Câu 1(1,0 điểm). Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y .
x 2
Câu 2(1,0 điểm).Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y x 3 +3x 2 trên 3; 1 .
Câu 3(1,0 điểm).
a) Cho số phức z 3 2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức w iz z
b) Giải phương trình: 25x 2.5x 15 0
Câu 4(1,0 điểm). Tính tích phân I
1
x ln x 2 4 dx
0 x2 4
Câu 5(1,0 điểm). Trong không gian Oxyz,cho mặt cầu (S) có phương trình:
x2 + y2 + z2 - 2x + 4y - 6z -11 = 0.
a)Xác định tọa độ tâm và tính bán kính mặt cầu (S).
b)Viết phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với (S) tại điểm M(1; 1; - 1).
Câu 6(1,0 điểm).
a) Giải phương trình 1 sin 2 x cos x sin x 1 2sin x
2
b) Một lớp học có 27 học sinh nữ và 21 học sinh nam. Cô giáo chọn ra 5 học sinh để lập một
tốp ca chào mừng 20 - 11. Tính xác suất để trong tốp ca đó có ít nhất một học sinh nữ.
Câu 7(1,0 điểm). Cho hình chóp đều A.BCD có AB a 3; BC a . Gọi M là trung điểm của CD.
Tính thể tích khối chóp A.BCD theo a và khoảng cách giữa hai đường thẳng BM, AD.
Câu 8(1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có I( 1; - 2 )là tâm
đường tròn ngoại tiếp và AIC 900 . Hình chiếu vuông góc của A trên BC là D( - 1; - 1). Điểm K(
4; - 1 ) thuộc đường thẳng AB. Tìm tọa độ các đỉnh A, C biết điểm A có tung độ dương.
Câu 9(1,0 điểm). Giải hệ phương trình
8 2 x 1 2 x 2 x 1 y y 2 2 y 4
x; y
4 xy 2 y 2 y 2 x 5y 12 x 6
Câu 10(1,0 điểm). Cho các số thực dương a, b, c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3a 4 3b 4 25c3 2
M
a b c
3
************ Hết ************
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
Câu Đáp án Điểm
TXĐ: D \ 2
Sự biến thiên
0.25
5
- Chiều biến thiên: y 0 x D
x 2
2
- Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;2 và 2;
- Hàm số đã cho không có cực trị
- Tiệm cận xlim y 2 TCN : y 2 0.25
lim y ; lim y x 2 : TCÑ
x 2 x 2
Bảng biến thiên
x -∞ 2 +∞
y' - +∞
-
1 2 0.25
y
-∞ 2
Đồ thị
0.25
f(x) xác định và liên tục trên 3; 1 , y ' 3x 2 6x 0.25
Câu y' 0 x 0 (loại)hoặc x 2 .(nhận) 0.25
2 Ta có: f 3 0 , f 2 4 , f 1 2 0.25
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f(x) trên 3; 1 lần lượt là 4 và 0 0.25
z 3 2i
w i 3 2i 3 2i
3a 5 5i
0.25
Phần thực là -5
0.25
Phần ảo là 5
25x 2.5x 15 0 5x 2.5x 15 0 (*)
2
Đặt t 5x 0
t 5
3b Pt (*) t 2 2t 15 0 0.25
t 3 (loai)
Với t 5 5x 5 x 1
0.25
Vậy phương trình có nghiệm: x 1
Đặt ln x 2 4 u du d ln x 2 4 x 2x 4 dx
2
0.25
x=0 thì u=ln4 0.25
4 x=1 thì u=ln5
ln 5
1 1 u2 ln 5 1 2
2 ln4
I udu . (ln 5 ln 2 4) 0.5
2 2 ln 4 4
Tâm I(1; -2; 3) 0.25
R=5 0.25
5
Vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng là: IM (0;3; 4) 0.25
(P): 3y – 4z – 7 =0 0.25
PT sin x cos x cos x sin x cos2 x
2 2
0.25
cos2 x sin x cos x 1 0
6a
2x k
2x k 2 k x
cos2 x 0 2 4 2
sin x cos x 1 1 x
4 4
k 2 x k 2 k 0.25
sin x
4 2 3 x k 2
x k 2 2
4 4
Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trong số 48 học sinh có: C485 1712304
Gọi A là biến cố " chọn 5 học sinh trong đó có ít nhất một học sinh nữ" 0.25
thì A là biến cố " chọn 5 học sinh mà trong đó không có học sinh nữ ".
5
C21
C 1712304
20349
6b
Ta có số kết quả thuận lợi cho A là: C215 20349 P A 5
48
0.25
20349 1691955
P A 1
1712304 1712304
Gọi O là tâm tam giác đều BCD
cạnh a.
7 Do A.BCD là chóp đều nên 0.25
AO BCD AO là đường cao
của hình chóp.
TRƯỜNG THPT SỐ 1 BẢO YÊN MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
THẦY TÀI – 0977.413.341 CHIA SẺ ĐỀ 01
Câu 1 (1 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y x 3 +3x 2 .
Câu 2 (1 điểm).Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y x3 4x 2 3x 5
trên đoạn [ 2;1]
Câu 3. (1 điểm).
a) Cho số phức z 3 2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức w iz z
b) Giải phương trình : log 2 x 2log 2 x 3 0
2
e
Câu 4. (1 điểm). Tính tích phân I x ln xdx
1
Câu 5.(1 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A 2; 2; 1 và mặt phẳng
(P): x 2y z 5 0 .
a)Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua đi điểm A, song song với (P) .
b) Viết phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P).
Câu 6 (1 điểm).
8cos3 a 2sin3 a cos a
a) Cho tan a = 2. Tính giá trị biểu thức: E
2cos a sin3 a
b)Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số phân biệt được chọn từ các chữ số:
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A. Tính xác suất để số chọn được là số chia hết cho 5.
Câu 7 (1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC 600 . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt đáy và cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc 600 . Gọi I là trung điểm BC, H là
hình chiếu vuông góc của A lên SI. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm H đến
mặt phẳng (SCD) theo a.
Câu 8 (1 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC nhận trục hoành làm đường phân giác
trong của góc A, điểm E 3; 1 thuộc đường thẳng BC và đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có
phương trình x 2 y 2 2 x 10 y 24 0 . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C biết điểm A có hoành độ âm.
x 2 xy 2y 1 2y3 2y 2 x
Câu 9 (1 điểm). Giải hệ phương trình .
6 x 1 y 7 4x y 1
Câu 10 (1 điểm). Cho a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 4 1
P .
4a 2b 4 2bc 8 a 2b 3c 4 b 2c
----Hết----
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
C©u Néi dung §iÓm
a) 1 Điểm
- Tập xác định D R
- Sự biến thiên y ' 3x 2 6x; y ' 0 x 0 hoặc x 2 . 0,25
+ Trên các khoảng ; 0 và 2; , y’<0 nên hàm số nghịch biến.
Trên khoảng 0; 2 , y’>0 nên hàm số đồng biến.
0,25
+ Hàm số đạt cực tiểu tại x 0, yct 0 ; đạt cực đại tại x 2 ,ycđ = 4.
Giới hạn: lim y ; lim y .
x x
+ Bảng biến thiên
x - 0 2 +
y - 0 + 0 -
C©u 1 ’ 0,25
y + 4
0 -
- Đồ thị
y
4
2
0,25
O 2 3 x
-2
Hàm số y x3 4x 2 3x 5 liên tục trên đoạn [ 2;1]
0,25
y 3x 2 8x 3
x 3 [ 1;2] (loai) 0,25
2
y 0 3x 8x 3 0 1
x [ 1;2] (nhan)
3
C©u 2 3 2
1 1 1 1 149
Ta có, f 4 3 5
3 3 3 3 27
f ( 2) ( 2)3 4 ( 2)2 3 ( 2) 5 9 0,25
f (1) 13 4 12 3 1 5 3
149 1 0,25
min y khi x , max y 9 khi x 2
[ 2;1] 27 3 [ 2;1]
z 3 2i 0,25
w i 3 2i 3 2i
1 i 0,25
C©u3 Phần thực là -1
Phần ảo là 1.
………………………………………………………………..
log 2 x 1
log x 3 0,25
2
x 2 .
x 1 0,25
8
1
nghiệm của pt là x 2 và x .
8
1
Đặt u ln x du dx
x 0,25
2
x
dv xdx chọn v
2
x2 1
e e 0,25
C©u4 I ln x xdx
2 1
21
e
0,25
e2 x 2 1 e2
2 4 1 4 4 0,25
C©u 5 Mặt phẳng (Q) song song (P) nên có dạng x 2y z d 0 d 5 , 0,25
1,0 do A thuộc (Q) suy ra 2 2.2 1 d 0 d 7 .
0,25
®iÓm Vậy pt mặt phẳng cần tìm (Q) là x 2y z 7 0
Mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) có bán kính
2 2.2 1 5
R d A, ( P)
12
2 6
0,25
1 4 1 6
Vậy pt măt cầu cần tìm là x 22 y 22 z 12 24 . 0,25
Câu 6 Chia cả tử và mẫu cho cos3 x 0 ta được:
(1
điểm) 1
8 2 tan 3 a
cos 2 a 8 2 tan a 1 tan a
3 2
E
2
cos 2 a
tan 3 a
2 1 tan 2 a tan 3 a 0,25
3 0,25
Thay tan a = 2 ta được: E =
2
Số phần tử của A là 6.A36 720 0,25
Số cách chọn một số có hàng đơn vị là số 0 có 1.A36 120 cách
Số cách chọn một số có hàng đơn vị là số 5 có 1.5.A52 100 cách
Suy ra số cách chọn một số chia hết cho 5 là 120 100 220 cách 0,25
220 11
Vậy xác suất cần tìm bằng .
720 36
C©u 7 Do ABC 600 nên tam giác ABC đều, suy ra
1 ®iÓm 3 0,25
SABCD a 2 và AC a
2
Mặt khác SA (ABCD) SCA 600 0,25
S 1 a3
SA AC.tan 60 a 3 VS.ABCD SA.SABCD .
0
3 2
2 2
HS HS.IS AS AS 4
Ta có 2 2
IS IS 2
IS IA AS 2
5
d H, SCD d I, SCD
4
K
5 0,25
H
d B, SCD d A, SCD ( vì I là trung điểm
2 2
A D 5 5
E
BC và AB//(SBC))
Gọi E là trung điểm CD, K là hình chiếu của A lên
B I C
SE, ta có
AE DC DC (SAE) DC AK AK (SCD)
Suy ra 0,25
d H, SCD d A, SCD AK
2 2 2 SA.AE 2a 15
.
5 5 5 SA 2 AE 2 25
Đường tròn ngoại tiếp có tâm I(1;5)
K Tọa đôi điểm A là nghiệm của hệ
B x 2 y2 2x 10y 24 0 x 6 x 4 0,25
E
y 0 y 0 y 0
I Do A có hoành độ âm suy ra A(-4;0).
C©u 8 C Và gọi K(6;0), vì AK là phân giác trong góc A nên
A
KB=KC, do đó KI BC và IK 5;5 là vtpt của đường
1,0 0,5
®iÓm thăng BC.
BC : 5 x 3 5 y 1 0 x y 4 0 .
Suy ra tọa độ B, C là nghiệm của hệ
x 2 y2 2x 10y 24 0 x 8 x 2
0,25
x y 4 0 y 4 y 2
Vây A(-4;0), B(8;4), C(2;-2) và A(-4;0), C(8;4), B(2;-2) .
x 2 xy 2y 1 2y3 2y 2 x 1
6 x 1 y 7 4x y 1 2
C©u 9 0,5
ĐK: x 1 .
1,0 1 2y2 x 1 x y 0 y x 1 vì 2y2 x 0, x 1
Thay vào (2) ta được 6 x 1 x 8 4x 2 x 1 3 2x 2x x 1 3
®iÓm 2 2
4x 2 13x 10 0 0.5
2x 3 x 1 3 x 2 y 3
x
2
Vậy nghiệm của phương trình là ( x; y) (2;3) .
1 1
Ta có 2 2bc b 2c 0,25
4a 2b 4 2bc 4a 4b 4c
4 1 1
và 0,25
8 a 2b 3c 4 a b c 4 b 2c
1 1
Suy ra P , Đặt t a b c, t 0 0,25
4a b c 4 a c b
1 1 1 1
xét f (t ) , t 0, f '(t ) ; f '(t ) 0 t 4 .
C©u 10 4t 4 t 4 t
2 2
4t
1,0 t 0 4
®iÓm +
f’ - 0 +
f
1
-
16
b 2c
a c 1
Suy ra giá trị nhỏ nhất của P bằng - khi a b c b 2c
1
. 0,25
16 a b c 4 b 2
SỞ GD & ĐT LÀO CAI ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015- 2016
TRƯỜNG THPT SỐ 1 BẢO YÊN MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Đề 2
2x 1
Câu 1(1,0 điểm). Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y .
x 2
Câu 2(1,0 điểm).Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y x 3 +3x 2 trên 3; 1 .
Câu 3(1,0 điểm).
a) Cho số phức z 3 2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức w iz z
b) Giải phương trình: 25x 2.5x 15 0
Câu 4(1,0 điểm). Tính tích phân I
1
x ln x 2 4 dx
0 x2 4
Câu 5(1,0 điểm). Trong không gian Oxyz,cho mặt cầu (S) có phương trình:
x2 + y2 + z2 - 2x + 4y - 6z -11 = 0.
a)Xác định tọa độ tâm và tính bán kính mặt cầu (S).
b)Viết phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với (S) tại điểm M(1; 1; - 1).
Câu 6(1,0 điểm).
a) Giải phương trình 1 sin 2 x cos x sin x 1 2sin x
2
b) Một lớp học có 27 học sinh nữ và 21 học sinh nam. Cô giáo chọn ra 5 học sinh để lập một
tốp ca chào mừng 20 - 11. Tính xác suất để trong tốp ca đó có ít nhất một học sinh nữ.
Câu 7(1,0 điểm). Cho hình chóp đều A.BCD có AB a 3; BC a . Gọi M là trung điểm của CD.
Tính thể tích khối chóp A.BCD theo a và khoảng cách giữa hai đường thẳng BM, AD.
Câu 8(1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có I( 1; - 2 )là tâm
đường tròn ngoại tiếp và AIC 900 . Hình chiếu vuông góc của A trên BC là D( - 1; - 1). Điểm K(
4; - 1 ) thuộc đường thẳng AB. Tìm tọa độ các đỉnh A, C biết điểm A có tung độ dương.
Câu 9(1,0 điểm). Giải hệ phương trình
8 2 x 1 2 x 2 x 1 y y 2 2 y 4
x; y
4 xy 2 y 2 y 2 x 5y 12 x 6
Câu 10(1,0 điểm). Cho các số thực dương a, b, c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3a 4 3b 4 25c3 2
M
a b c
3
************ Hết ************
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
Câu Đáp án Điểm
TXĐ: D \ 2
Sự biến thiên
0.25
5
- Chiều biến thiên: y 0 x D
x 2
2
- Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;2 và 2;
- Hàm số đã cho không có cực trị
- Tiệm cận xlim y 2 TCN : y 2 0.25
lim y ; lim y x 2 : TCÑ
x 2 x 2
Bảng biến thiên
x -∞ 2 +∞
y' - +∞
-
1 2 0.25
y
-∞ 2
Đồ thị
0.25
f(x) xác định và liên tục trên 3; 1 , y ' 3x 2 6x 0.25
Câu y' 0 x 0 (loại)hoặc x 2 .(nhận) 0.25
2 Ta có: f 3 0 , f 2 4 , f 1 2 0.25
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f(x) trên 3; 1 lần lượt là 4 và 0 0.25
z 3 2i
w i 3 2i 3 2i
3a 5 5i
0.25
Phần thực là -5
0.25
Phần ảo là 5
25x 2.5x 15 0 5x 2.5x 15 0 (*)
2
Đặt t 5x 0
t 5
3b Pt (*) t 2 2t 15 0 0.25
t 3 (loai)
Với t 5 5x 5 x 1
0.25
Vậy phương trình có nghiệm: x 1
Đặt ln x 2 4 u du d ln x 2 4 x 2x 4 dx
2
0.25
x=0 thì u=ln4 0.25
4 x=1 thì u=ln5
ln 5
1 1 u2 ln 5 1 2
2 ln4
I udu . (ln 5 ln 2 4) 0.5
2 2 ln 4 4
Tâm I(1; -2; 3) 0.25
R=5 0.25
5
Vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng là: IM (0;3; 4) 0.25
(P): 3y – 4z – 7 =0 0.25
PT sin x cos x cos x sin x cos2 x
2 2
0.25
cos2 x sin x cos x 1 0
6a
2x k
2x k 2 k x
cos2 x 0 2 4 2
sin x cos x 1 1 x
4 4
k 2 x k 2 k 0.25
sin x
4 2 3 x k 2
x k 2 2
4 4
Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trong số 48 học sinh có: C485 1712304
Gọi A là biến cố " chọn 5 học sinh trong đó có ít nhất một học sinh nữ" 0.25
thì A là biến cố " chọn 5 học sinh mà trong đó không có học sinh nữ ".
5
C21
C 1712304
20349
6b
Ta có số kết quả thuận lợi cho A là: C215 20349 P A 5
48
0.25
20349 1691955
P A 1
1712304 1712304
Gọi O là tâm tam giác đều BCD
cạnh a.
7 Do A.BCD là chóp đều nên 0.25
AO BCD AO là đường cao
của hình chóp.