Báo cáo tốt nghiệp một số giải pháp nhằm giảm thiểu lỗi và nâng cao chất lượng sản phẩm ghế sofa tại công ty tnhh kỹ nghệ gỗ hoa nét

  • 117 trang
  • file .pdf
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ
***********
BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM GIẢM THIỂU LỖI
VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM GHẾ SOFA
TẠI CÔNG TY TNHH KỸ NGHỆ GỖ HOA NÉT
Sinh viên thực hiện: Tống Thị Thuận
Mã số sinh viên: 1725106010163
Ngành: Quản lý công nghiệp
Lớp: D17QC02
Niên khóa: 2017- 2021
Học kì: HKI 2020 – 2021
Giảng viên hướng dẫn:ThS. Bùi Thành Tâm
Bình Dương, tháng 11 năm 2020.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ
***********
BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM GIẢM THIỂU LỖI
VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM GHẾ SOFA
TẠI CÔNG TY TNHH KỸ NGHỆ GỖ HOA NÉT
Giảng viên hướng dẫn Sinh viên thực hiện
( Ký tên) ( Ký tên)
Th.s Bùi Thành Tâm Tống Thị Thuận
Bình Dương, tháng 12 năm 2020.
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam kết đề tài “Một số giải pháp nhằm giảm thiểu lỗi và nâng cao chất
lượng sản phẩm ghế Sofa tại Công Ty TNHH Kỹ Nghệ Gỗ Hoa Nét” là công trình
nghiên cứu của tôi để góp phần nâng cao hiệu quả kinh tế cho công ty. Mọi thông tin
do tôi tự tìm hiểu và nghiên cứu. Tôi xin cam đoan rằng số liệu và kết quả nghiên cứu
trong đề tài này hoàn toàn trung thực và chưa được sử dụng hoặc công cố trong bất
kỳ công trình nào khác.
Bình Dương, ngày 06, tháng 12, 2020.
Sinh viên thực hiện
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành báo cáo tốt nghiệp tôi xin bày tỏ lòng biết ơn đối với các
giảng viên Khoa Kinh Tế - Đại học Thủ Dầu Một đã truyền đạt cho tôi các kiến
thức về các môn học trong chương trình đào tạo với nhiều công cụ, phương pháp
và các thông tin, số liệu. Để từ đó phân tích đánh giá và đưa ra giải pháp, ý kiến
cho đề tài này.
Tôi xin chân thành cảm ơn Khoa bồi dưỡng giảng viên Đại học Thủ Dầu
Một, đặc biệt là Ths. Bùi Thành Tâm đã trực tiếp giảng dạy và hướng dẫn tạo mọi
điều kiện thuận lợi, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập cũng như hoàn thiện
bài báo cáo tốt nghiệp. Tuy đã có nhiều cố gắng, nhưng chắc chắn bài tiểu luận
của tôi còn có nhiều thiếu sót. Rất mong được sự góp ý của giảng viên.
Xin chân thành cảm ơn.
05
KHOA: KINH TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHƯƠNG TRÌNH: QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
PHIẾU THEO DÕI TIẾN ĐỘ
THỰC HIỆN BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
1. Học viên thực hiện đề tài: Tống Thị Thuận. Ngày sinh: 31/05/1999
MSSV: 1725106010163 Lớp: D17QC02 Chuyên ngành: Quản lý công nghiệp
Điện thoại: 0968713550 Email: [email protected]
2. Số QĐ giao đề tài luận văn: Quyết định số ………/QĐ-ĐHTDM ngày ….. tháng …. năm 20…
3. Cán bộ hướng dẫn (CBHD): ThS. Bùi Thành Tâm
4. Tên đề tài: Một số giải pháp nhằm giảm thiểu lỗi và nâng cao chất lượng sản phẩm ghế Sofa tại Công Ty TNHH Kỹ Nghệ Gỗ Hoa Nét.
Nhận xét của CBHD
Tuần thứ Ngày Kế hoạch thực hiện
(Ký tên)
1
2
3
Kiểm tra ngày: Đánh giá mức độ công việc hoàn thành:
Được tiếp tục:  Không tiếp tục: 
4
5
6
Nhận xét của CBHD
Tuần thứ Ngày Kế hoạch thực hiện
(Ký tên)
Kiểm tra ngày: Đánh giá mức độ công việc hoàn thành:
Được tiếp tục: …………………Không tiếp tục: 
7
8
9

Ý kiến của cán bộ hướng dẫn Bình Dương, ngày …… tháng 12 năm 2020.
(Ký và ghi rõ họ tên) Sinh viên thực hiện
(Ký và ghi rõ họ tên)
10 -BCTN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA KINH TẾ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CTĐT QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP
BIÊN BẢN THỐNG NHẤT CỦA HỘI ĐỒNG CHẤM
Thời gian:
.......................................................................................................................................
Địa điểm:
.......................................................................................................................................
Thành viên Hội đồng:
.......................................................................................................................................
1. ............................................................................
2 .............................................................................
3…………………………………………………..
Tên đề tài: ……………………………………………………………………............
………………………………………………………………………………………..
Sinh viên thực hiện:…………………………………… Lớp: ………………..........
NỘI DUNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ:
1. Hình thức: (2.0 điểm)
2. Nội dung: (6.0 điểm)
3. Tính sáng tạo và triển vọng của đề tài: (2.0 điểm)
4. Điểm thống nhất của Hội đồng chấm: (10 điểm)
Bình Dương, ngày......tháng .....năm 20…
Chủ tịch Ủy viên – thư ký
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên
ĐA/KLTN - 09
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: KINH TẾ Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH: QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP
Bình Dương, ngày tháng năm 202…
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
(Dùng cho thành viên Hội đồng bảo vệ Báo Cáo Tốt nghiệp)
1. Họ và tên người chấm: …………………………………………………………..
2. Họ và tên sinh viên:……………………………………………………………... Mã số SV: ………………………………….
3. Lớp: ……………… Khóa học:……………………… Ngành:………………………………………
4. Tên đề tài báo cáo tốt nghiệp: ……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
5. Phần đánh giá và cho điểm của Thành viên Hội đồng (Theo thang điểm 10, lẽ đến 0,1 điểm)
Điểm Tốt Khá Trung bình Kém
Tiêu chí Điểm
tối đa 100% 75% 50% 0%
Trình bày khá đúng Trình bày khá đúng Trình bày sai quy
Hình Trình bày đúng quy
Hình thức quy định, bố cục quy định, bố cục chưa định, bố cục không
thức 1 định, bố cục hợp lý, lập
trình bày hợp lý, lập luận có hợp lý, lập luận thiếu hợp lý, lập luận
luận chặt chẽ
cơ sở cơ sở. không cơ sở
Văn phong rườm rà
Văn phong gọn gàng Văn phong gọn Văn phong rườm rà
gây khó hiểu, có
Văn và súc tích, không có gàng và súc tích, ít nhưng hiểu được,
1 nhiều lỗi nặng về
phong lỗi văn phạm và chính lỗi văn phạm và nhiều lỗi văn phạm và
văn phạm và chính
tả. chính tả. chính tả.
tả
Mục tiêu nghiên cứu rõ Mục tiêu nghiên cứu Mục tiêu nghiên cứu Mục tiêu nghiên
ràng, có ý nghĩa khoa rõ ràng, có ý nghĩa rõ ràng. Có trình bày cứu chưa rõ ràng.
Nội học và thực tiễn. Trình thực tiễn. Trình bày sơ sở lý thuyết liên Chưa trình bày cơ
dung báo 3.5 bày đầy đủ cơ sở lý khá đầy đủ cơ sở lý quan nhưng còn thiếu sở lý thuyết liên
cáo thuyết liên quan. thuyết liên quan. và sai sót. Phương quan. Phương pháp
Phương pháp nghiên Phương pháp nghiên pháp nghiên cứu khá nghiên không phù
cứu phù hợp cứu phù hợp phù hợp hợp
Nội dung và
Kết quả thiếu cơ sở
kết quả Kết quả đảm bảo độ Kết quả có cơ sở
Kết quả đảm bảo độ tin và thiếu tin cậy,
tin cậy, có giá trị nhưng chưa đảm bảo
cậy, có giá trị khoa học không có giá trị
thực tiễn, kết luận độ tin cậy, ít có giá trị
và thực tiễn, kết luận thực tiễn, kết luận
Kết quả 2.5 đáp ứng đầy đủ yêu thực tiễn, kết luận
đáp ứng đủ yêu cầu về không đáp ứng
cầu về mục tiêu và chưa đáp ứng đủ yêu
mục tiêu và nội dung được yêu cầu về
nội dung nghiên cầu về mục tiêu và nội
nghiên cứu mục tiêu và nội
cứu. dung nghiên cứu
dung nghiên cứu.
Thể hiện được kiến Không thể hiện
Ít thể hiện được kiến
Thể hiện được kiến thức nhưng cần gợi được kiến thức,
Mức độ thể Thể hiện thức, trả lời được từ
1 thức, trả lời được 100% ý, trả lời được trên không trả lời được
hiện kiến kiến thức 30- 50% câu hỏi của
câu hỏi của Hội đồng 50% câu hỏi của câu hỏi của Hội
thức và kỹ Hội đồng
Hội đồng đồng
năng thuyết
Trình bày logic và Trình bày đủ và Trình bày tương đối Báo cáo trình bày
trình BCTN Thuyết
1 đúng thời gian quy đúng thời gian quy đầy đủ, đúng thời gian thiếu logic, không
trình
định, phong cách tự tin, định, phong cách quy định, phong cách theo thời gian quy
am hiểu sâu về vấn đề báo cáo tự tin, nắm thiếu tự tin, khá nắm định, phong cách
báo cáo vững được vấn đề vấn đề báo cáo báo cáo thiếu tự tin,
báo cáo không nắm được
vấn đề báo cáo
Tổng điểm:
6. Các nhận xét và đề nghị:
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
Cán bộ chấm
(Ký và ghi rõ họ tên)
ĐA/KLTN - 09
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: KINH TẾ Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH: QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP
Bình Dương, ngày tháng năm 202…
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
(Dùng cho Giảng viên Phản biện)
1. Họ và tên người chấm: …………………………………………………………..
2. Họ và tên sinh viên: …………………………………………………………….. Mã số SV: ………………………….
3. Lớp: ………………………. Khóa học: ……………………… Ngành: ………………………………
4. Tên đề tài báo cáo tốt nghiệp:…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
5. Phần đánh giá và cho điểm của Giảng viên Phản biện (Theo thang điểm 10, lẽ đến 0,1 điểm)
Điểm Tốt Khá Trung bình Kém
Tiêu chí Điểm
tối đa 100% 75% 50% 0%
Hình Trình bày khá đúng Trình bày khá đúng Trình bày sai quy
Trình bày đúng quy
thức quy định, bố cục quy định, bố cục chưa định, bố cục không
1 định, bố cục hợp lý,
hợp lý, lập luận có hợp lý, lập luận thiếu hợp lý, lập luận
lập luận chặt chẽ
cơ sở cơ sở. không cơ sở
Hình thức
trình bày Văn phong rườm rà
Văn phong gọn gàng Văn phong gọn Văn phong rườm rà
gây khó hiểu, có
Văn và súc tích, không có gàng và súc tích, ít nhưng hiểu được,
1 nhiều lỗi nặng về
phong lỗi văn phạm và chính lỗi văn phạm và nhiều lỗi văn phạm và
văn phạm và chính
tả. chính tả. chính tả.
tả
Mục tiêu nghiên cứu Mục tiêu nghiên
Mục tiêu nghiên cứu
rõ ràng, có ý nghĩa Mục tiêu nghiên cứu cứu chưa rõ ràng.
rõ ràng, có ý nghĩa
khoa học và thực tiễn. khá rõ ràng, cơ sở lý Chưa trình bày các
Nội thực tiễn. Trình bày
Nội dung và Trình bày đầy đủ cơ thuyết có trình bày khái niệm cơ sở lý
dung báo 4 khá đầy đủ cơ sở lý
kết quả sở lý thuyết liên quan nhưng còn thiếu sót. thuyết liên quan.
cáo thuyết liên quan đến
đến đề tài. Phương Phương pháp nghiên Phương pháp
đề tài. Phương pháp
pháp nghiên cứu phù cứu khá phù hợp nghiên không phù
nghiên cứu phù hợp
hợp hợp
Kết quả thiếu cơ sở
Kết quả đảm bảo độ Kết quả có cơ sở
Kết quả đảm bảo độ và thiếu tin cậy,
tin cậy, có giá trị nhưng chưa đảm bảo
tin cậy, có giá trị khoa không có giá trị
thực tiễn, kết luận độ tin cậy, ít có giá trị
học và thực tiễn, kết thực tiễn, kết luận
Kết quả 3.5 đáp ứng đầy đủ yêu thực tiễn, kết luận
luận đáp ứng đủ yêu không đáp ứng
cầu về mục tiêu và chưa đáp ứng đủ yêu
cầu về mục tiêu và nội được yêu cầu về
nội dung nghiên cầu về mục tiêu và nội
dung nghiên cứu mục tiêu và nội
cứu. dung nghiên cứu
dung nghiên cứu.
Trích Hoàn toàn sai quy
Trích dẫn 0.5 Đúng quy định Có ít sai sót Nhiều sai sót
dẫn định
Tổng điểm:
6. Các nhận xét và đề nghị:
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
Cán bộ chấm
(Ký và ghi rõ họ tên)
ĐA/KLTN - 09
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: KINH TẾ Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH: QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP
Bình Dương, ngày tháng năm 202…
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
(Dùng cho Giảng viên Hướng dẫn)
1. Họ và tên người chấm: …………………………………………………………..
2. Họ và tên sinh viên: …………………………………………………………….. Mã số SV: ………………………….
3. Lớp: ………………………. Khóa học: ……………………… Ngành: ………………………………
4. Tên đề tài báo cáo tốt nghiệp:…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
5. Phần đánh giá và cho điểm của Giảng viên Hướng dẫn (Theo thang điểm 10, lẽ đến 0,1 điểm)
Tiêu chí Điểm Tốt Khá Trung bình Kém Điểm
tối đa 100% 75% 50% 0%
Tích cực tìm kiếm và Cần hỗ trợ nhiều để
Nêu ý Cần hỗ trợ để lựa Không quan tâm
Thái độ chủ động đưa ra ý lựa chọn ý tưởng và
tưởng 0.5 chọn ý tưởng và xây lựa chọn ý tưởng
tham gia tưởng xây dựng nội xây dựng nội dung
dựng nội dung BCTN thực hiện BCTN
dung BCTN BCTN
Không nghiêm túc
Nghiêm túc, chủ động, Nghiêm túc, khá chủ Khá nghiêm túc,
Tinh và không trung
thường xuyên trao đổi động, thường xuyên không chủ động báo
thần và 1 thực, không trình
và báo cáo kết quả báo cáo kết quả thực cáo kết quả thực
thái độ bày và báo cáo kết
thực hiện hiện hiện
quả thực hiện
Cần nhiều hỗ trợ từ Hoàn toàn không
Chủ động, vận dụng Chủ động, vận dụng
GVHD mới vận vận dụng được kiến
Kiến tốt kiến thức chuyên khá tốt kiến thức
0.5 dụng được kiến thức thức chuyên ngành
thức ngành vào giải quyết chuyên ngành vào giải
chuyên ngành vào vào giải quyết vấn
vấn đề quyết vấn đề
Kiến thức và giải quyết vấn đề đề
kỹ năng Sử dụng khá thành Sử dụng tương đối Không sử dụng
Sử dụng thành thạo
thạo các phần mềm thành thạo các phần được các phần
các phần mềm chuyên
Kỹ năng 0.5 chuyên ngành hoặc tài mềm chuyên ngành mềm chuyên ngành
ngành hoặc tài liệu
liệu tham khảo nước hoặc tài liệu tham hoặc tài liệu tham
tham khảo nước ngoài
ngoài khảo nước ngoài khảo nước ngoài
Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu nghiên cứu Mục tiêu nghiên cứu Mục tiêu nghiên
khá rõ ràng. Có trình
rõ ràng, có ý nghĩa rõ ràng, có ý nghĩa cứu chưa rõ ràng.
bày cơ sở lý thuyết
Nội khoa học và thực tiễn. thực tiễn. Trình bày Chưa trình bày cơ
liên quan đến đề tài
dung báo 3.5 Trình bày đầy đủ cơ sở khá đầy đủ cơ sở lý sở lý thuyết liên
nhưng còn thiếu và
cáo lý thuyết liên quan đến thuyết liên quan đến quan. Phương pháp
sai sót. Phương pháp
Nội dung và đề tài. Phương pháp đề tài. Phương pháp nghiên không phù
nghiên cứu khá phù
kết quả nghiên cứu phù hợp nghiên cứu phù hợp hợp
hợp
Kết quả có cơ sở Kết quả thiếu cơ sở
Kết quả đảm bảo độ Kết quả đảm bảo độ
nhưng chưa đảm và thiếu tin cậy,
tin cậy, có giá trị khoa tin cậy, có giá trị thực
Kết quả 3.5 bảo độ tin cậy, ít có không có giá trị
học và thực tiễn, kết tiễn, kết luận đáp ứng
giá trị thực tiễn, kết thực tiễn, kết luận
luận đáp ứng đủ yêu đầy đủ yêu cầu về mục
luận chưa đáp ứng không đáp ứng
cầu về mục tiêu và nội tiêu và nội dung đủ yêu cầu về mục được yêu cầu về
dung nghiên cứu nghiên cứu. tiêu và nội dung mục tiêu và nội
nghiên cứu dung nghiên cứu.
Trích Hoàn toàn sai quy
Trích dẫn 0.5 Đúng quy định Có ít sai sót Nhiều sai sót
dẫn định
Tổng điểm:
6. Các nhận xét và đề nghị:
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
Cán bộ chấm
(Ký và ghi rõ họ tên)
09- BCTN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA KINH TẾ Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
CTĐT QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP Bình Dương, ngày tháng năm 202…
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
(Dùng cho thành viên hội đồng)
1. Họ và tên người chấm: ……………………………..……………. Chức danh thành viên hội đồng:…………………………………………………….
2. Họ và tên sinh viên: …………………………………………………………….. Mã số SV: ………………………….
3. Lớp: ………………………. Khóa học: ……………………… Ngành: ………………………………
4. Tên đề tài báo cáo tốt nghiệp:…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Điểm
Tiêu chí đánh Điểm
STT Tốt 100% Khá 75% Trung bình 50% Kém 0% đạt
giá tối đa
được
Cấu trúc 1 Cấu trúc hợp lí, bố cục Cấu trúc hợp lý, bố cục Cấu trúc chưa hợp lí, Cấu trúc chưa hợp lí,
Tiêu chuẩn chặt chẽ, rõ ràng, trình một số chỗ không chặt bố cục chưa chặt chẽ, bố cục không rõ ràng,
1: Hình thức bày đúng quy định chẽ, không rõ ràng, rõ ràng, trình bày đúng trình bày không đúng
trình bày đúng quy định quy định quy định
Điểm
Tiêu chí đánh Điểm
STT Tốt 100% Khá 75% Trung bình 50% Kém 0% đạt
giá tối đa
được
Trích dẫn và trình 0.5 Trích dẫn và trình bày Trích dẫn và trình bày Trích dẫn và trình bày Trích dẫn và trình bày
bày tài liệu tham khảo, hình tài liệu tham khảo, hình tài liệu tham khảo đúng tài liệu tham khảo
vẽ, bảng, biểu rõ ràng vẽ, bảng, biểu đúng quy quy định nhưng không không đúng quy định,
và đúng quy định định nhưng một số chỗ rõ ràng. không rõ ràng.
không rõ ràng.
Ngôn ngữ 0.5 Ngôn ngữ trong sáng, Ngôn ngữ trong sáng, Ngôn ngữ mạch lạc, Ngôn ngữ không mạch
chính xác, mạch lạc, mạch lạc, không có lỗi nhưng nhiều chỗ không lạc, không chính xác
không có lỗi chính tả, chính tả, không có lỗi in chính xác, có lỗi chính không rõ ràng, có lỗi
lỗi in ấn ấn nhưng còn một số tả, có lỗi in ấn chính tả, có lỗi in ấn
chỗ sử dụng ngôn ngữ
không chính xác
Lý do hình 0.5 Lý do hình thành đề tài Lý do hình thành đề tài Lý do hình thành đề tài
thành đề tài thuyết phục tương đối đạt không thuyết phục
Mục tiêu của đề 0.5 Mục tiêu đề tài rõ ràng Mục tiêu tương đối rõ Mục tiêu không rõ ràng
Tiêu chuẩn
tài ràng
2: Nội dung
đề tài Đối tượng và 0.5 Xác định đúng đối Xác định đúng đối Xác định không đúng
phạm vi nghiên tượng và phạm vi tượng nhưng sai phạm đối tượng và phạm vi
cứu nghiên cứu vi nghiên cứu hoặc nghiên cứu
ngược lại
Điểm
Tiêu chí đánh Điểm
STT Tốt 100% Khá 75% Trung bình 50% Kém 0% đạt
giá tối đa
được
Phương pháp 0.5 Phương pháp NC đầy Phương pháp NC tương Phương pháp NC không
nghiên cứu đủ, rõ ràng, phù hợp với đối đầy đủ, rõ ràng, phù phù hợp với mục tiêu
mục tiêu hợp mục tiêu
Ý nghĩa, kết cấu 0.5 Ý nghĩa, kết cấu và kế Ý nghĩa, kết cấu và kế Thiếu ít nhất hai trong
của đề tài và kế hoạch đề tài đầy đủ hoạch đề tài tương đối ba nội dung
hoạch thực hiện đầy đủ
Cơ sở lý thuyết
Nêu đầy đủ các 0.5 Trình bày đầy đủ các Trình bày tương đối đầy Không trình bày bình
khái niệm có liên khái niệm liên quan đến đủ các khái niệm liên các khái niệm liên quan
quan đến đề tài đề tài quan đến đề tài đến đề tài hoặc trình bày
các khái niệm không
liên quan đến đề tài
Phương pháp/mô 0.5 Phương pháp NC phù Phương pháp NC tương Phương pháp NC không
hình để xác định hợp với mục tiêu đề tài đối phù hợp với mục phù hợp với mục tiêu đề
và giải quyết vấn tiêu của đề tài tài
đề
Lược sử, đánh 0.5 Lược sử đầy đủ các Có lược sử các nghiên Không lược sử các
giá các nghiên nghiên cứu trước có liên cứu trước có liên quan nghiên cứu trước có liên
quan quan