Bài tập tiếng anh 6 (vũ thị phượng)

  • 145 trang
  • file .docx
[email protected]
Vũ Thị Phượng
[email protected]
VŨ THỊ PHƯỢNG
BÀI TẬP
TIẾNG
ANH
6
DỰA THEO MÔ HÌNH TRƯỜNG HỌC MỚI TẠI VIỆT
NAM (VNEN)
Vũ Thị Phượng
[email protected]
 Biên soạn theo sách giáo khoa dựa trên chương trình cải cách giáo dục mới
 Tài liệu tham khảo dành cho học sinh, giáo viên và phụ huynh
 Phụ lục có đáp án dành cho các em học sinh
NHÀ XUẤT BẢN THANH NIÊN
Vũ Thị Phượng
[email protected]
LỜI NÓI ĐẦU
Tiếng Anh - ngôn ngữ toàn cầu không chỉ đóng vai trò quan trọng trong giao tiếp
hàng ngày mà còn là một bộ môn thiết yếu trong chương trình giáo dục các cấp ở nước ta
hiện nay. Để học tốt tiếng Anh, các em cần có sự kết hợp cân đối giữa lý thuyết và thực
hành.
Cuốn sách "Bài tập tiếng Anh 6" được biên soạn dựa theo chương trình chuẩn và
mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo nhằm giúp các em học sinh lớp 6 có thể củng cố,
thực hành và vận dụng kiến thức đã học để đạt kết quả tốt nhất trong các bài kiểm tra
cũng như các bài thi.
Bài tập tiếng Anh 6 được chia thành các đơn vị bài học bám sát chương trình mới
của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể mỗi đơn vị bài học gồm:
 A. GRAMMAR - NGỮ PHÁP
 B. VOCABULARY - TỪ VỰNG
 C. EXERCISES - BÀI TẬP THỰC HÀNH
+ PART 1. PHONETICS
+ PART 2. VOCABULARY & GRAMMAR
+ PART 3. READING
+ PART 4. WRITING
Hy vọng cuốn sách này sẽ là người bạn đồng hành thân thiết và hữu ích trên chặng
đưòng chinh phục bộ môn tiếng Anh của các em. Chúc các em học thật tốt và đạt nhiều
điểm cao trong bộ môn này.
Trân trọng!
Tác giả
Mời bạn vào trực tuyến tại: khangvietbook.com.vn để có thể cập nhật và mua online
một cách nhanh chóng, thuận tiện nhất các tựa sách của Công ty Khang Việt phát hành.
Số điện thoại: (08) 39103821 – 0903906848
Vũ Thị Phượng
[email protected]
Unit 1
MY NEW SCHOOL
A. GRAMMAR - NGỮ PHÁP
I. THE PRESENT SIMPLE - Thì hiện tại đơn
1. Cấu trúc
Chủ ngữ số ít Chủ ngữ số nhiều
Câu khẳng định S + Vs/es S+V
Câu phủ định S + doesn’t + V S + don’t + V
Câu hỏi Does + S + V? Do + S + V?
2. Cách dùng
 Thì hiện tại đơn dùng dể:
 Chỉ thói quen hằng ngày, những việc mà bạn thường xuyên làm:
Ví dụ:
They drive to the office every day. (Hằng ngày họ lái xe đi làm.)
She doesn't come here very often. (Cô ấy không đến đây thường xuyên.)
 Một sự việc hay sự thật hiển nhiên:
Ví dụ:
We have two children. (Chúng tôi có 2 đứa con.)
The Thames flows through London. (Sông Thames chảy qua London.)
 Chỉ sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hay lịch trình:
Ví dụ:
Christmas Day falls on a Monday this year.
(Năm nay Giáng sinh rơi vào ngày thứ Hai.)
 Chỉ suy nghĩ và cảm xúc tại thời điểm nói:
Ví dụ:
They don't ever agree with US. (Họ chưa bao giờ đồng ý với chúng ta.)
I think you are right. (Tôi nghĩ anh đúng.)
3. Dấu hiệu nhận biết
Trong câu thường có các trạng ngữ chỉ thời gian như: everyday, usually, always,
sometimes, often, never, hardly, in the morning, on Mondays, at weekends, in
spring, summer, today, nowadays,...
4. Lỗi thường hay gặp khi sử dụng thì Hiện tại đơn: S hay ES?
Với ngôi 3 số ít, ở câu khẳng định, động từ chia ở dạng số ít theo công thức sau:
Verb endings
Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 5
[email protected]
Thêm s vào đằng sau hầu hết động từ: live - lives, work – works
Thêm es sau ch, sh, s, x: watch - watches, finish - finishes
Bỏ y và thêm ies với động từ kết thúc bởi 1 phụ âm + y: Study - Studies; NOT: play
- plaies (trước y là nguyên âm a)
Động từ bất quy tắc: do - does, go - goes, have - has
II. THE PRESENT CONTINOUS - Thì hiện tại tiếp diễn
1. Cấu trúc
Câu khẳng định S + is/ am/ are + V-ing
Câu phủ định S + isn’t/ am not/ aren’t + V-ing
Câu hỏi Is/ Am/ Are + S + V-ing?
2. Sự kết hợp giữa chủ ngữ và động từ tobe
I am
You
We are
They
He
She is
It
N is
Ns are
3. Cách dùng chính
 Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm hiện nói hoặc xung quanh
thời điểm nói.
Ví dụ:
I am watching a film now.
(Tôi đang xem phim - hành động xem phim diễn ra ngay tại thời điểm nói)
I am writing an essay these days.
(Thời gian này tôi viết một bài luận - chủ thể của hành động đọc không nhất thiết phải
viết bài luận ngay trong lúc nói chuyện)
 Diễn tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo một kế hoạch đã được lên lịch cố
định (thay thế cho tương lai gần), đặc biệt là trong văn nói.
Ví dụ:
I am going to the theatre tonight.
Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 6
[email protected]
(Tôỉ nay tôi sẽ đến rạp hát - hành động đến rạp hát đang chuẩn bị diễn ra)
I bought the ticket yesterday. I am flying to New York tomorrow.
Ta thấy có căn cứ, kế hoạch rõ ràng (tôi đã mua vé máy bay) nên ta sử dụng thì hiện
tại tiếp diễn để nói về một việc chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai.
 Diễn tả sự không hài lòng hay phàn nàn về việc gì trong câu sử dụng "always".
Ví dụ:
He is always coming late. (Anh ta toàn đến muộn.)
Why are you always putting your dirty clothes on your bed? (Sao lúc nào con cũng để
quần áo bẩn trên giường thế hả?)
4. Dấu hiệu nhận biết
Trong câu thường có các trạng từ sau: now, right now, at the moment, at present,...
Trong câu có các động từ như:
 Look! (Nhìn kìa!)
 Listen! (Hãy nghe này!)
 Keep silent! (Hãy im lặng)
Ví dụ:
Look! The tram is coming. (Nhìn kia! Tàu đang đến.)
Listen! Someone is crying. (Nghe này! Ai đó đang khóc.)
Keep silent! The baby is sleeping. (Hãy im lặng! Em bé đang ngủ.)
5. Lưu ý
 Các động từ trạng thái ở bảng sau không được chia ở thể tiếp diễn (bất cứ thời nào)
khi chúng là những động từ tĩnh diễn đạt trạng thái cảm giác của hoạt động tinh thần
hoặc tính chất của sự vật, sự việc.
know understand have
believe hate need
hear love appear
see like seem
smell want taste
wish sound own
 Nhưng khi chúng là động từ hành động thì chúng lại được phép dùng ở thể tiếp diễn.
Ví dụ:
She has a lot of dolls. (She is having a lot of dolls)
 Tuy nhiên, có thể:
She is having his lunch. (Cô ấy ĐANG ăn trưa - hành động ăn đang diễn ra)
6. Quy tắc thêm sau động từ
Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 7
[email protected]
Thông thường ta chỉ cần thêm "-ing" vào sau động từ. Nhưng có một số chú ý
như sau:
o Với động từ tận cùng là MỘT chữ "e":
 Ta bỏ "e" rồi thêm "-ing".
Ví dụ:
write - writing; type - typing; come – coming
o Tận cùng là HAI CHỮ "e" ta không bỏ "e" mà vẫn thêm "-ing" bình thường.
o Với động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT PHỤ ÂM, trước là MỘT NGUYÊN
ÂM
 Ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm "-ing".
Ví dụ:
stop - stopping; get - getting; put - putting
 CHÚ Ý:
 Các trường hợp ngoại lệ:
beggin - beginning; travel - travelling
prefer - preferring; permit - permitting
o Với động từ tận cùng là "ie":
 Ta đổi "ie" thành "y" rồi thêm "-ing".
Ví dụ:
lie - lying; die - dying
B. VOCABULARY - TỪ VỰNG
Từ mới Phiên âm Nghĩa
backpack /ˈbækpæk/ ba lô
binder /ˈbaɪndə(r)/ bìa rời
chalkboard ː ː
/ˈtkb d/ bảng viết phấn
diploma ˈ
/dpləʊ mə/ bằng, giấy khen
folder /ˈfəʊldə(r)/ bìa đựng tài liệu
ink /ɪŋk/ mực
ink bottle ˈ ˈ bɒtl/
/ŋk lọ mực
lecturer /ˈlektʃə(r)/ giảng viên
lockers /ˈlɒkə(r)z/ tủ có khóa
mechanical pencil ˈ ˈ pensl/
/məˈkænkl bút chì kim
notepad /ˈnəʊtpæd/ sổ tay
pencil sharpener /ˈpensl ˈːpnə(r)/ gọt bút chì
Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 8
[email protected]
private tutor ˈ ːtjuː tə(r)/
/ˈpravət gia sư riêng
pupil /ˈpjuːpl/ học sinh
school supply /skuːl səˈplaɪ/ dụng cụ học tập
spiral notebook ˈ ˈ nəʊtbʊk/
/ˈsparəl sổ, vở gáy xoắn
student /ˈstjuːdnt/ học sinh
teacher /ˈtiːtʃə(r)/ giáo viên
C. EXERCISES - BÀI TẬP THỰC HÀNH
PART 1. PHONETICS
I. Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the
words aloud.
1. A. moan B. goat C. custom D. moat
2. A. wonderful B. ago C. shutter D. hut
3. A. summer B. soap C. coast D. load
4. A. ugly B. untrue C. dove D. mosquito
5. A. soul B. customer C. dough D. mould
6. A. other B. among C. potato D. nothing
7. A. thumb B. shoulder C. poultry D. slow
8. A. thorough B. tomato C. drunk D. bus
9. A. window B. drunk C. bowl D. grow
10. A. toe B. luck C. Sunday D. uncle
II. Put the words with the underlined part in the box into two groups.
up young nothing sew
video club ago tour
tomorrow just southern does
wonderful blood cup shoulder
don't no know road
/ʌ/ /əʊ/
III. Give the names of the following, then read the words aloud.
Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 9
[email protected]
a.
b. e.
c. f.
d. g.
h.
PART 2. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Circle A, B, C or D for each picture. 1.
1. 4.
A. singing B. writing A. canteen B. school yard
C. cooking D. reading C. library D. cinema
2. 5.
Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 10
[email protected]
A. doctor A. playing the guitar
B. nurse B. playing football
C. teacher C. having breakfast
D. worker D. going to school
3. 6.
A. playing A. talking
B. reading B. doing an experiment
C. walking C. listening to the radio
D. singing D. watching a movie
II. Find one odd word A, B, C or D.
1. A. dining room B. bathroom C. living room D. apartment
2. A. teacher B. mother C. father D. sister
3. A. schoolbag B. pen C. pencil box D. afternoon
4. A. reading B. writing C. listening D. evening
5. A. in B. on C. big D. under
III. Put the verbs in brackets in the correct tense form.
1. He (drive) to the office every day.
2. she (learn) English now?
3. Be quiet! We (study) in the library.
4. They like (spend) their vacation on the beach.
5. At break time, I (go) to the library and (read) some books.
6. you (like) this film?
IV.Fill each blank with a suitable word in the box.
am is are do does have
1. Mai Thanh's best friend.
2. Where you go shopping?
Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 11
[email protected]
3. What she often do at break time?
4. Ms. Trang our favorite teacher. She teaches Literature.
5. you thirsty?
6. How you go to school every morning, Tuan?
7. We going to open a new library.
8. They often English lesson on Monday and Thursday.
9. your brother like pop music?
10. Lan watching TV at the moment.
11. He doing his homework at present.
12. I having dinner at Jane's house.
V. Put the verbs in brackets into Present simple or Present continuous tense.
Let's look at that photo. It is Sunday evening and my friends and I (1. be)
at Linda's birthday party. Linda (2. wear) a beautiful long
dress and (3. stand) next to her boyfriend. Some guests (4. drink)
wine or beer in the comer of the room. Some of her relatives (5.
dance) in the middle of the room. Most people (6. sit) on
chairs, (7. enjoy) foods and (8. chat) with one another. We often (9. go)
to our friends' birthday parties. We always (10. dress) well and (11.
travel) by taxi. Parties never (12. make) us bored because we like them.
PART 3. READING
I. Fill in the blank with a word/ phras1e in the box.
He to good answer
students learn job questions
He loves his job. He has a good 1. . He is a teacher. 2. loves to
teach. He loves his students. He loves to teach his 3. . His students listen
to him. His students listen 4. almost every word he said. His students
learn from him. They learn how to spell words. They 5. how to
pronounce words. They learn how to ask 6. . They
learn how to 7. questions. They learn how to think. He teaches them
how to think. "Don't believe everything you hear," he said. "Don't believe
everything you read," he said. "Don't believe everything you see," he said. "Use
your head. If something sounds too 8. to be true, it usually is," he said.
II. Read the passage and answer the questions.
Hi! I'm Mai. This is my school. It's small, but it is beautiful. In front of the
school, there is a big yard. After school, we often play volleyball there. There are
many trees and flowers in the school yard. My friends and I sit under the trees every
Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 12
[email protected]
morning to review our lessons. My school has three floors and fifteen classrooms. My
classroom is on the third floor. There are fifty teachers in my school. They are good
teachers. I love them and I love my school very much.
1. How is Mai's school?
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
2. What is there in front of Mai's school?
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
3. How many floors does Mai's school have?
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
4. How many teachers are there in her school?
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
PART 4. WRITING
I. Make sentences using the words and phrases given.
1. Mr Thanh/ our/ teacher/ Vietnamese
.........................................................................................................................
2. There/ two pens/ Hoa's box
.........................................................................................................................
3. English/ Lan's favourite subject
.........................................................................................................................
4. Where/ Tom/ live?
.........................................................................................................................
5. playground/does/ a/ school/ have/ your/?
.........................................................................................................................
6. school/ you/ your/ do/ like/ new/?
.........................................................................................................................
II. Write the full sentences using given words.
1. He/ often/ have/ breakfast/ late.
.........................................................................................................................
2. You/ do/ the housework/ at the moment?
.........................................................................................................................
3. I/ not/ go/ to school/ on weekends.
.........................................................................................................................
4. John's girlfriend/ wear/ a red T-shirt/ now.
.........................................................................................................................
Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 13
[email protected]
5. They/ like/ beer or wine?
.........................................................................................................................
6. What/ he/usually/ do/ at night?
.........................................................................................................................
7. The teacher/ never/ lose/ his temper.
.........................................................................................................................
8. Why/ you/ listen/ to music/ loudly now?
.........................................................................................................................
Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 14
[email protected]
Unit 2
MY HOME
A. GRAMMAR – NGỮ PHÁP
I. THERE IS, THERE ARE
- Cấu trúc này được dùng để chỉ sự tồn tại của người hoặc vật tại một nơi nào đó.
- Ta dùng THERE IS với danh từ chỉ số ít, và THERE ARE với danh từ chỉ số nhiều.
THERE IS + Danh từ số ít + Trạng từ (nếu có)
 Lưu ý:
+ Trước danh từ số ít đếm được, cần dùng A/ AN/ ONE
+ Trước danh từ số ít không đếm được không dùng A/AN nhưng có thể them NO
(không), A LITTLE (một ít), LITTLE (ít), MUCH (nhiều), A LOT OF (rất
nhiều)
+ THERE IS viết tắt là THERE'S
Ví dụ:
There is a ruler on the desk. (Có một cái thước trên bàn)
There is no water in the bottle. (Không có nước trong chai)
There is a lot of sugar in my cup of coffee. (Có rất nhiều trong tách cà phê của tôi)
THERE ARE + Danh từ số nhiều + Trạng từ (nếu có)
 Lưu ý:
+ Trước danh từ số nhiều, thường có số từ (TWO, THREE, FOUR…) hoặc MANY
(nhiều), A FEW (một số), SOME (vài), A LOT OF (rất nhiều)
+ THERE ARE viết tắt là THERE'RE
Ví dụ:
There are four people in my family. (Nhà tôi có bốn người)
There are some good people whom you can talk to. (Có vài người tốt mà bạn có thể
nói chuyện cùng)
Ghi nhớ
- Ở thì hiện tại, động từ To Be được chia là is hay are tùy thuộc vào danh từ theo
sau nó là số ít hay số nhiều.
- Ở thì quá khứ, động từ To Be được chia là was hay were tùy thuộc vào danh từ
theo sau nó là số ít hay số nhiều.
Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 15
[email protected]
II. THERE ISN'T, THERE AREN'T
 Thể phủ định của there is và there are là THERE ISN'T và THERE AREN'T.
THERE IS NOT + ANY + Danh từ số ít + Trạng ngữ (nếu có)
THERE IS NOT + Danh từ số nhiều + Trạng ngữ (nếu có)
Ví dụ:
There isn't any money in my pocket. (Không có xu nào trong túi của tôi.)
There aren't any apples in the table. (Không có trái táo nào trên bàn cả.)
There isn't any salt in your beef-stake. (Không có một chút muối nào trong món bít tết
của bạn)
III. MỘT SỐ GIỚI TỪ CHỈ NƠI CHỐN
- Giới từ chỉ nơi chốn là những giới từ được dùng trong các danh từ chỉ nơi chốn, địa
điểm, vị trí. Chúng xác định vị trí của chủ ngữ, nơi xảy ra hành động được mô tả bởi
động từ trong câu.
- Các giới từ chỉ nơi chốn thường gặp: at, in, on, above, over, before, behind, under, near,
between…
Giới từ Cách dùng Ví dụ
At Được dùng cho một điểm nào đó, quanh Please! Look at your book
điểm nào đó (Làm ơn! Nhìn vào sách đi)
In + Được dùng cho một khoảng không gian + In the room, in the box, in the
được bao quanh + Ví dụ:
+ Được dùng trước một số từ/ cụm từ chỉ  In Asia
nơi chốn  In Viet Nam
 Tên châu lục  In Ha Noi
 Tên quốc gia
 Tên thành phố
On Để nói một hành động, sự việc, hiện The bell is on the table (Cái
tượng… ngay bên trên một vật nào đó, có chuông ở trên bàn)
sự tiếp xúc
In Được dùng để chỉ một khoảng không gian He's in the garden. (Ông ấy ở
được bao quanh, có thể dịch sang tiếng trong vườn)
Việt là “TRONG”. In còn được dùng
trước tên quốc gia, tên thành phố, Châu
lục…
At Nói về một vị trí hay một địa điểm cụ thể, I stayed at home. (Tôi đã ở nhà)
các định trong không gian.
Above/ Để chỉ một sự vật, hiện tượng… nào đó ở A bird flew up above the tree.
Over vị trí cao hơn một vật khác (Một con chim bay về phía trên
Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 16
[email protected]
+ Above: ở phía trên, có vị trí cao hơn những cái cây)
nhưng không có sự tiếp xúc + They build a new room
+ Over: ở ngay phía trên, có thể có sự tiếp above/over the lake. (Họ đã xây
xúc hoặc không một căn phòng mới ở phía trên
hồ)
Before Được sử dụng cho vị trí phía trước (không An old man is standing before a
nhất thiết phải ngay thẳng phía trước) bakery (Một ông lão đang đứng
trước tiệm bánh)
Behind Để chỉ vị trí ngay phía sau My hat is behind the door (Mũ
của tôi ở đằng sau cái cửa)
Under Để chỉ vị trí ngay bên dưới một vật, sự vật The cat is sleeping under this
nào đó table (Con mèo đang ngủ dưới
cái bàn này)
Near Chỉ sự gần về khoảng cách, không nhất My house near the river (Nhà
thiết phải ngay sát tôi gần con sông)
Between Chỉ vị trí ngay chính giữa, ở giữa hai sự I'm sitting between my mother
vật, sự việc… and my father (Tôi đang ngồi
giữa mẹ và bố tôi)
B. VOCABULARY - TỪ VỰNG
MỘT SỐ CỤM TỪ THƯỜNG ĐƯỢC DÙNG ĐỂ MIÊU TẢ NGÔI NHÀ
Từ mới Phiên âm Nghĩa
alarm clock ː klɒ k/
/əˈlm đồng hồ báo thức
armchair /ˈːmtʃeə(r)/ ghế có tay vịn
attic /ˈtɪk/ gác thượng
baronial room ː ruː m/
/bəˈrəni.əl phòng lớn và ấn tượng, được trang trí
theo phong cách cổ điển
bathroom scales ː ːm skeɪl
/ˈbθru cân sức khỏe
/
bedside table /'bedsadˈˈ teɪbl/ bàn để cạnh giường ngủ
blanket /ˈblæŋkɪt/ chăn
bungalow /ˈbʌŋələʊ/ căn nhà gỗ một tầng
cellar /ˈselə(r)/ tầng hầm
chilly room /ˈtʃɪl.i ru: m/ căn phòng lạnh lẽo
chimney /'tj imni/ ống khói
coat stand /kəut stænd/ cây treo quần áo
Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 17
[email protected]
cramped room /kræmpt ru: m/ căn phòng chật chội, tù túng
curtains ˈkɜ: tn/ rèm cửa
cushion /ˈkʊʃn/ đệm
filing cabinet /ˈfaɪlɪŋ tủ đựng giấy tờ
ˈkӕbɪnət/
fully-fitted kitchen ˈˈ fɪtɪd
/ˈfli (nhà, căn hộ) với nhà bếp có đầy đủ
ˈkɪtʃɪn/ vật dụng
fully-furnished ˈːfəː nɪʃt
/ˈfli căn hộ/ căn nhà có đầy đủ trang thiết
flat/house flӕt/ haʊs/ bị, vật dụng cần thiết (tiện nghi)
garage /ˈraː/ nhà để xe
light and airy bedroom /laɪt ənd eəri phòng ngủ thoáng đãng và đầy đủ ánh
'bedru:m/ sáng
mirror /'mɪrə(r)/ gương
nicely appointed /naɪsli ə´pɔɪntɪd căn nhà được trang bị đẹp đẽ
house haʊs/
one-room flat /wʌn ru: m flӕt/ căn hộ chỉ có một phòng
piano /pi'ӕnəʊ/ đàn piano
pillow / 'pɪləʊ/ gối
roof /ruːf/ mái nhà
sheet ː t/
/iː ga trải giường
sideboard /´saɪdbɔ:d/ tủ ly
sofa-bed /'səʊfə bed/ giường sofa
spacious flat /´speɪʃəs flӕt/ căn hộ rộng rãi
stool /stu:l/ ghế đẩu
studio flat /'stju:diəʊ flӕt/ căn hộ nhỏ dành riêng cho một người ở
towel /'taʊəl/ khăn tắm
C. EXERCISE - BÀI TẬP THỰC HÀNH
PART 1. PHONETICS
I. Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the
words aloud.
1. A. develops B. cars C. meets D. books
2. A. walks B. kisses C. dances D. boxes
3. A. laughs B. months C. washes D. works
4. A. dies B. roses C. dishes D. rouges
Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 18
[email protected]
5. A. asks B. makes C. stops D. windows
6. A. watches B. thanks C. changes D. passes
7. A. finishes B. puns C. buildings D. birds
8. A. catches B. wishes C. plays D. uses
9. A. lives B. cooks C. breathes D. rooms
10. A. means B. things C. practices D. fills
II. Put the words in the box into three word.
elephants studies changes givers
lions washes helps bears
places giraffes balls maths
works pandas ships
/s/ /z/ /iz/
PART 2. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Circle A, B, C or D for each picture.
1. He’s swimming……………the river. 4. There is a spider………the ceiling.
A. behind A. in
B. near B. over
C. in C. on
D. at the end of D. between
2. The plant is………..the table. 5. The dog is………the sofa.
Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 19
[email protected]
A. on A. next to
B. between B. on
C. in front of C. behind
D. behind D. under
3. There are two pockets …….… this bag. 6. The ball is ………. the table.
A. on A. on
B. by B. at
C. in C. under
D. next to D. in front of
II. Match column A to column B.
A B
1. There is a. an apple and three oranges on the table.
2. There are b. two wastebaskets in your classroom?
3. Are there c. milk in the fridge?
4. Is there d. eight-six students in the room.
III. Fill in the blank, using is or are.
1. There …………. a clock, two chairs and a table in my bedroom.
2. …………. there sugar in the kitchen?
3. …………. there three doors in your house?
4. There …………. tall trees around my house.
5. There …………. not water in that glass.
6. There …………. more than fifty books on my bookshelf.
7. There …………. an armchair in my room.
8. There …………. lots of orange juice in the fridge.
9. …………. there a living room, two bedrooms in your house?
10. There …………. twenty-two benches, thirty-eight desks, and fifteen bookcases in
the school.
Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 20