Bài tập nhóm quản trị điều hành
- 111 trang
- file .pdf
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Viện Đào Tạo Sau Đại Học
BÀI TẬP NHÓM MÔN QUẢN TRỊ ĐIỀU HÀNH
HỌC VIÊN : Nhóm 1
LỚP : QTKD - Đêm 1 - Khóa 22
GVHD : PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG
TP.HCM, tháng 12/2013
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM THỰC HIỆN
STT HỌ TÊN HỌC VIÊN MÃ SỐ SINH VIÊN
1 LÊ TUẤN ANH 7701220022
2 TRẦN NHẬT ÁNH 7701220054
3 LÊ THỊ NGỌC BÍCH 7701220072
4 TRẦN DUY HIẾN 7701220359
5 NGUYỄN HỮU NGỌC 7701220765
6 ĐỖ NGỌC HIẾN PHI 7701220864
7 NGUYỄN THỊ THỦY 7701221169
2
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
Mục lục
Chương 3 - DỰ BÁO TRONG QUẢN TRỊ ĐIỀU HÀNH........................................... 4
Chương 5 - HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP TRONG QUẢN TRỊ ĐIỀU HÀNH...........19
Chương 6 - QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO................................................................ 25
Chương 7 - HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU NGUYÊN VẬT LIỆU................................. 46
Chương 8 - LẬP LỊCH ĐIỀU HÀNH......................................................................... 87
3
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
CHƯƠNG 3
Bài 3.1.
Có số liệu thống kê sản lượng từ tháng 1 đến tháng 8 của công ty sản xuất phân bón
Bình Điền ở bảng dưới đây, theo các phương pháp sau đây ta dự báo như thế nào?
1. Bình quân di động giản đơn, với số bình quân được tính theo 2 tháng.
2. Bình quân di động có trọng số với α=0,4 và β=0,6.
Tháng Sản lượng (1.000 T) Tháng Sản lượng (1.000 T)
1 22 5 38
2 30 6 41
3 25 7 39
4 28 8 37
Bài giải: ĐÚNG
Ta dự báo sản lượng từ tháng 4 đến tháng 9 như sau:
4
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
Bài 3.2
Theo tài liệu sau đây, các bạn hãy đánh giá kết quả dự báo số lượng sản phẩm bút bi
tiêu thụ của 2 doanh nghiệp dụng cụ văn phòng phẩm. (Đơn vị: 10.000 cây).
Bạch Đằng Sinh Viên
Quý Dự báo Thực tế Dự báo Thực tế
1 170 157.325 168 162
2 170 185.362 165 158.2
3 180 162.536 170 165.7
4 160 166.732 168 167.68
5
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
Ta có kết quả như sau:
Dự báo của doanh nghiệp văn phòng phẩm Sinh Viên cho kết quả chính xác hơn.
Bài giải: ĐÚNG
Bạch Đằng Sinh viên
Trị tuyệt đối
Trị tuyệt đối
chênh lệch
chênh lệch giữa
Quý Dự báo Thực tế Dự báo Thực tế giữa
Dự báo và Thực
Dự báo và
tế
Thực tế
1 170.000 157.325 12.675 168.000 162.000 6.000
2 170.000 185.362 15.362 165.000 158.200 6.800
3 180.000 162.536 17.464 170.000 165.700 4.300
4 160.000 166.732 6.732 168.000 167.680 320
dm 13,058 4,355
Để đánh giá mức độ chính xác của dự báo ta dùng chỉ tiêu độ lệch tuyệt đối bình
quân dm. dm của doanh nghiệp văn phòng phẩm Sinh Viên < dm của doanh nghiệp
văn phòng phẩm Bạch Đằng. Như vậy, dự báo của doanh nghiệp văn phòng ph ẩm
Sinh Viên cho kết quả chính xác hơn.
Bài 3.3
Có số liệu thông kê về sản lượng sữa hộp bán ra của một đại lý Vinamilk theo bảng
dưới đây. Dùng phương pháp san bằng số mũ bậc 1, hãy dự báo số lượng sữa bán ra
của đại lý trên từ tháng 2 đến tháng 7 với hệ số α=0.1; α=0.3; α=0.5. Trong 3 hệ số α
trên, hệ số nào cho biết kết quả dự báo chính xác nhất?
6
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
Số lượng bán Nhu cầu dự báo ( 1000 thùng)
Tháng ra
α= 0,1 α= 0,3 α= 0,5
( 1000 thùng)
1 100 90 90 90
2 105
3 90
4 100
5 110
6 120
7 130
Bài giải: ĐÚNG
1.Dự báo nhu cầu số lượng sữa hộp bán ra theo phương pháp san bằng số mũ
bậc 1 :
Dùng công thức:
FDt= FDt-1 + α.(Dt-1 – FDt-1)
7
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
Nhu cầu Nhu cầu dự báo (thùng) FD1
Tháng thực tế
(thùng) α= 0,1 α= 0,3 α= 0,5
1 100 90 90 90
2 105 91 93 95
3 90 92,4 96,6 100
4 100 92,16 94,62 95
5 110 92,94 96,23 97,5
6 120 94,65 100,36 103,75
7 130 97,19 106,25 111,87
2. Để đánh giá mức độ chính xác của dự báo, ta dùng chỉ tiêu độ lệch tuyệt đối
bình quân:
Kết quả:
,
Với α= 0,1 thì: , 15,64.
Với α= 0,3 thì: = ,
= ,02.
Với α= 0,1 thì: ,69.
Vậy trong ba hệ số trên thì Với α= 0,5 cho kết quả dự báo chính xác nhất ( vì
= = 13
dm nhỏ nhất).
= = 11
Bài 3.4 Có số liệu sau đây về nhu cầu thực tế của một doanh nghiệp, hãy dự báo nhu
cầu từ tháng 2 đến tháng 7 theo phương pháp san bằng số mũ bậc 2 và điền kết quả
vào bnagr sau đây. Biết rằng: α= 0,2 và β=0,3.
8
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
Tháng Nhu cầu FDt Ct FDtc
thực tế (T) (α= 0,2) (α= 0,3)
1 50 90 0 90
2 55
3 70
4 40
5 50
6 70
7 80
Bài giải:
FDt Ct Trị tuyệt đối
Nhu cầu
(α = 0,2) (β = 0,3) chênh lệch giữa
Tháng thực tế FDtc
Dự báo và Thực
(T) 0.2 0.3
tế
1 50 90,00 - 90,00 40,00
2 55 82,00 -2,40 79,60 24,60
3 70 76,60 -4,02 72,58 2,58
4 40 75,28 -4,42 70,86 30,86
5 50 68,22 -6,54 61,69 11,69
6 70 64,58 -7,63 56,95 13,05
7 80 65,66 -7,30 58,36 21,64
dm 20,63
Bài 3.5
Theo số liệu ở câu 3-4 các bạn hãy dự báo với các α, β sau đây và cho biết
trường hợp nào cho kết quả chính xác nhât? Lượng điều chỉnh của tháng 1=0 cho mọi
trường hợp.
- α= 0,1 ; β=0,4.
9
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
- α= 0,1 ; β=0,7.
- α= 0,5 ; β=0,4.
- α= 0,1 ; β=0,2.
Đáp án: α= 0,5 ; β=0,4 cho kết quả chính xác nhất.
Bài giải: ĐÚNG
FDt Ct Trị tuyệt đối
Nhu cầu
(α = 0,1) (β = 0,4) chênh lệch giữa
Tháng thực tế FDtc
Dự báo và Thực
(T) 0.1 0.4
tế
1 50 90,00 - 90,00 40,00
2 55 86,00 - 1,60 84,40 29,40
3 70 82,90 - 2,84 80,06 10,06
4 40 81,61 - 3,36 78,25 38,25
5 50 77,45 - 5,02 72,43 22,43
6 70 74,71 - 6,12 68,59 1,41
7 80 74,24 - 6,31 67,93 12,07
dm 21,95
10
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
FDt Trị tuyệt đối
Nhu cầu Ct
(α = chênh lệch giữa
Tháng thực tế (β = 0,7) FDtc
0,1) Dự báo và Thực
(T)
0.1 0.7 tế
1 50 90,00 - 90.00 40,00
2 55 86,00 - 2.80 83,20 28,20
3 70 82,90 - 4.97 77,93 7,93
4 40 81,61 - 5.87 75,74 3574
5 50 77,45 - 8.79 68,66 18,66
6 70 74,71 - 10.69 64,02 6,00
7 80 74,23 - 11.02 63,22 16,80
dm 21,91
FDt Ct Trị tuyệt đối
Nhu cầu
(α = 0,5) (β = 0,4) chênh lệch giữa
Tháng thực tế FDtc
Dự báo và Thực
(T) 0.5 0.4
tế
1 50 90,00 - 90,00 40,00
2 55 70,00 - 8,00 62,00 7,00
3 70 62.50 - 11.00 51,50 18,50
4 40 66.25 - 9,50 56,75 16,75
5 50 53.13 -14,75 38,38 11,63
6 70 51.57 - 15.38 36,19 33,81
7 80 60.78 - 11.69 49,09 30,91
dm 22,66
11
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
FDt Trị tuyệt đối
Nhu cầu Ct
(α = chênh lệch giữa
Tháng thực tế (β = 0,7) FDtc
0,1) Dự báo và Thực
(T)
0.1 0.2 tế
1 50 90,00 - 90,00 40,00
2 55 86,00 - 0,80 85,20 30,20
3 70 82,90 - 1,42 81,48 11,48
4 40 81,61 - 1,68 79,93 39,93
5 50 77,45 - 2,51 74,94 24,94
6 70 74.70 - 3,06 71,64 1,64
7 80 74,23 - 3,15 71,08 8,92
dm 22,45
→α = 0,5 và β = 0,4 cho k ết quả chính xác nhất vì có dm nhỏ nhất.
Bài 3.6
Theo số liệu câu 3-4, theo phương pháp san bằng số mũ bậc 2, so sánh kết quả
giữa β = 0,3 và β = 0,5.
Bài giải : SAI
Với α = 0,2 và β = 0,3:
Nhu cầu thực FDt Ct
Tháng FDtc
tế (T) (α = 0,2) (β = 0,3)
1 50 90 0 90
2 55 82 -2,4 79,6
3 70 76,6 -4,02 72,58
12
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
4 40 75,28 -4,42 70,86
5 50 68,22 -6,53 61,69
6 70 64,58 -7,63 56,95
7 80 65,66 -7,3 58,36
Với α = 0,2 và β = 0,5:
Nhu cầu thực FDt Ct
Tháng FDtc
tế (T) (α = 0,2) (β = 0,5)
1 50 90 0 90,00
2 55 79,6 -4 78,00
3 70 72,58 -6,7 69,90
4 40 70,86 -7,36 67,92
5 50 61,69 -10,89 57,34
6 70 56,95 -12,71 51,87
7 80 58,36 -12,17 53,50
- Với β = 0,3 thì dm = 144,42 / 7 = 20,63
- Với β = 0,5 thì dm = 143 / 7 = 20,43
Vậy với β = 0,5 cho kết quả dự báo chính xác hơn.
13
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
Bài 3.7
Doanh thu thực tế của một đại lý bia được tổng kết từ năm 1992 đến 1998 cho ở
bảng sau, anh (chị) sử dụng phương pháp dự báo theo đường xu hướng để dự báo
doanh thu từng loại mặt hàng năm 2007.
Doanh thu (tỷ đồng)
Năm
Sài Gòn Heneiken Tiger
1992 170 172 56
1993 190 175 70
1994 175 180 72
1995 177 178 75
1996 200 210 82
1997 205 203 80
1998 203 215 81
Bài giải: ĐÚNG
Sài Gòn Heneiken Tiger
Năm X
Y X.Y X2 Y X.Y X2 Y X.Y X2
1992 1 170 170 1 172 172 1 56 56 1
1993 2 190 380 4 175 350 4 70 140 4
1994 3 175 525 9 180 540 9 72 216 9
1995 4 177 708 16 178 712 16 75 300 16
14
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
1996 5 200 1000 25 210 1050 25 82 410 25
1997 6 205 1230 36 203 1218 36 80 480 36
1998 7 203 1421 49 215 1505 49 81 567 49
∑ 28 1320 5434 140 1333 5547 140 516 2169 140
1. Bia Sài Gòn:
= 188,5
x= =4 ȳ= 7
. . ,
b=
. = 5,5
a = ȳ - b. x = 188,57 – 5,5 . 4 = 166,57
Vậy y = 5,5x + 166,57
Dự báo năm 2007:
y2007 = 166,57 + 5,5 . 16 = 254,57 ( tỷ đồng )
2. Bia Heneiken
x = =4 ȳ= = 190,43
. . ,
b=
. = 7,68
a = ȳ - b. x = 190,43 – 7,68. 4 = 159,71
Vậy y = 7,68x + 159,71
Dự báo năm 2007:
y2007 = 159,71 + 7,68 . 16 = 282,59 ( tỷ đồng )
3. Bia Tiger
15
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
x = =4 ȳ= = 73,71
. . , .
b= 75
. = 3,
a = ȳ - b. x = 73,71 – 3,75x4 = 58,71
Vậy y = 3,75x + 58,71
Dự báo năm 2007:
y2007 = 58,71 + 3,75x 16 = 118,71 ( tỷ đồng )
Bài 3- 8
Với kết quả dự báo sau đây về nhu cầu máy tính qua các tháng của cửa hàng
Tân Tân, theo anh (chị) doanh nghiệp sử dụng phương pháp dự báo nào? Và độ lệch
tuyệt đối bình quân là bao nhiêu?
Tháng Nhu cầu thực tế (cái) Nhu cầu dự báo (cái)
1 210 195
2 330 205
3 260 270
4 270 295
5 370 265
Bài giải : ĐÚNG
Nhận thấy:
- FD5 = (D4 + D3) / 2
- FD4 = (D3 + D2)/ 2
- FD3 = (D2 + D1)/2
16
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
Như vậy, cửa hàng Tân Tân sử dụng phương pháp bình quân di động giản đơn 2 năm
một. Độ lệch tuyệt đối bình quân
dm= = 56
Bài 3-9
Doanh thu thực tế của một đại lý điện thoại di động cho ở bảng sau, anh (chị) sử
dụng phương pháp dự báo theo đường xu hướng để dự báo doanh thu từng loại mặt
hàng năm 2015 ?
(Doanh thu: tỷ đồng)
Năm Samsung Nokia
2000 100 115
2001 120 130
2002 115 125
2003 130 140
2004 140 155
2005 165 174
2006 210 225
Bài giải: ĐÚNG
Kết quả dự báo như sau:
17
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
Samsung Nokia
Năm X
Y X.Y X2 Y X.Y X2
2000 1 100 100 1 115 115 1
2001 2 120 240 4 130 260 4
2002 3 115 345 9 125 375 9
2003 4 130 520 16 140 560 16
2004 5 140 700 25 155 775 25
2005 6 165 990 36 174 1044 36
2006 7 210 1470 49 225 1575 49
∑ 28 980 4365 140 1064 4704 140
1. Samsung:
x = = 4, ȳ= = 140
. .
b= = 15,89
.
a = ȳ - b. x = 140 – 15,89 x 4 = 76,44
Vậy y = 15,89 x + 76,44
Dự báo năm 2015: y2015 = 76,44 + 15,89. 16 = 330,68 ( tỷ đồng )
2. Nokia
x = =4 ȳ= = 152
. .
b= = 16
.
a = ȳ - b. x = 152 – 16 . 4 = 88
Vậy y = 16 x + 88
Dự báo năm 2015: y2015 = 88 + 16. 16 = 344 ( tỷ đồng )
18
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
CHƯƠNG 5
Bài 5.5.
Có nhu cầu sản phẩm H cho ở bảng sau:
Tháng Nhu cầu (đvsp) Ngày sản xuất Nhu cầu bình
(ngày) quân 1 ngày
(đvsp/ngày)
1 150 18 8,3
2 140 16 8,7
3 160 20 8,0
4 180 22 8,2
5 170 20 8,5
6 200 24 8,3
1000 120
Biết rằng:
Chi phí thực hiện dự trữ: 40.000 đ/đv/tháng
Chi phí hợp đồng phụ: 100.000 đ/đv
Mức trả lương trong giờ: 2.000 đ/giờ
Mức trả lương ngoài giờ: 3.000 đ/giờ
Thời gian hao phí để sản xuất 1 đvsp: 10 giờ
Chi phí khi mức sản xuất tăng: 8.000 đ/đv (do tăng lao động)
Chi phí khi mức sản xuất giảm: 4.000 đ/đv (do giảm lao động)
Lượng tồn kho tháng trước chuyển sang tháng 1 bằng 0
Yêu cầu: hãy xây dựng các phương án sản xuất có thể có.
19
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
Bài giải:
a. Phương án thay đổi mức tồn kho:
Tháng có nhu cầu thấp sẽ dự trữ cho tháng có nhu cầu cao
Nhu cầu bình quân trong 6 tháng đầ u năm: 1.000/120 = 8,33 đvsp/ngày
Tháng Nhu cầu Mức sản xuất Tồn kho tháng Tồn kho cuối
(đvsp) (đvsp) (đvsp) kỳ (đvsp)
1 150 18 x 8,33=150 150 - 150 = 0 0
2 140 16 x 8,33= 133 133 - 140 = -7 0
3 160 20 x 8,33= 167 167-160 = 7 7
4 180 22 x 8,33= 183 183 - 180 = 3 7+3 = 10
5 170 20 x 8,33= 167 167 - 170 = -3 10 - 3 = 7
6 200 24 x 8,33= 200 200 - 200 = 0 7
1.000 1.000 31
Các chi phí:
Chi phí tồn trữ: 31 x 40.000 = 1.240.000đ
Chi phí lương trong giờ: 1.000 x 10 x 2.000 = 20.000.000đ
TC =1.240.000 + 20.000.000= 21.240.000đ
b. Phương án hợp đồng ph ụ:
Duy trì mức sản xuất theo nhu cầu tháng thấp nhất, tháng có nhu cầu cao bổ sung
bằng hợp đồng phụ
Các chi phí:
Chi phí lương trong giờ: 8,0 x 120 x 10 x 2.000= 19.200.000đ
Chi phí hợp đồng phụ: (1.000-8,0 x 120) x 100.000=4.000.000đ
TC =19.200.000 + 4.000.000= 23.200.000đ
20
Viện Đào Tạo Sau Đại Học
BÀI TẬP NHÓM MÔN QUẢN TRỊ ĐIỀU HÀNH
HỌC VIÊN : Nhóm 1
LỚP : QTKD - Đêm 1 - Khóa 22
GVHD : PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG
TP.HCM, tháng 12/2013
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM THỰC HIỆN
STT HỌ TÊN HỌC VIÊN MÃ SỐ SINH VIÊN
1 LÊ TUẤN ANH 7701220022
2 TRẦN NHẬT ÁNH 7701220054
3 LÊ THỊ NGỌC BÍCH 7701220072
4 TRẦN DUY HIẾN 7701220359
5 NGUYỄN HỮU NGỌC 7701220765
6 ĐỖ NGỌC HIẾN PHI 7701220864
7 NGUYỄN THỊ THỦY 7701221169
2
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
Mục lục
Chương 3 - DỰ BÁO TRONG QUẢN TRỊ ĐIỀU HÀNH........................................... 4
Chương 5 - HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP TRONG QUẢN TRỊ ĐIỀU HÀNH...........19
Chương 6 - QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO................................................................ 25
Chương 7 - HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU NGUYÊN VẬT LIỆU................................. 46
Chương 8 - LẬP LỊCH ĐIỀU HÀNH......................................................................... 87
3
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
CHƯƠNG 3
Bài 3.1.
Có số liệu thống kê sản lượng từ tháng 1 đến tháng 8 của công ty sản xuất phân bón
Bình Điền ở bảng dưới đây, theo các phương pháp sau đây ta dự báo như thế nào?
1. Bình quân di động giản đơn, với số bình quân được tính theo 2 tháng.
2. Bình quân di động có trọng số với α=0,4 và β=0,6.
Tháng Sản lượng (1.000 T) Tháng Sản lượng (1.000 T)
1 22 5 38
2 30 6 41
3 25 7 39
4 28 8 37
Bài giải: ĐÚNG
Ta dự báo sản lượng từ tháng 4 đến tháng 9 như sau:
4
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
Bài 3.2
Theo tài liệu sau đây, các bạn hãy đánh giá kết quả dự báo số lượng sản phẩm bút bi
tiêu thụ của 2 doanh nghiệp dụng cụ văn phòng phẩm. (Đơn vị: 10.000 cây).
Bạch Đằng Sinh Viên
Quý Dự báo Thực tế Dự báo Thực tế
1 170 157.325 168 162
2 170 185.362 165 158.2
3 180 162.536 170 165.7
4 160 166.732 168 167.68
5
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
Ta có kết quả như sau:
Dự báo của doanh nghiệp văn phòng phẩm Sinh Viên cho kết quả chính xác hơn.
Bài giải: ĐÚNG
Bạch Đằng Sinh viên
Trị tuyệt đối
Trị tuyệt đối
chênh lệch
chênh lệch giữa
Quý Dự báo Thực tế Dự báo Thực tế giữa
Dự báo và Thực
Dự báo và
tế
Thực tế
1 170.000 157.325 12.675 168.000 162.000 6.000
2 170.000 185.362 15.362 165.000 158.200 6.800
3 180.000 162.536 17.464 170.000 165.700 4.300
4 160.000 166.732 6.732 168.000 167.680 320
dm 13,058 4,355
Để đánh giá mức độ chính xác của dự báo ta dùng chỉ tiêu độ lệch tuyệt đối bình
quân dm. dm của doanh nghiệp văn phòng phẩm Sinh Viên < dm của doanh nghiệp
văn phòng phẩm Bạch Đằng. Như vậy, dự báo của doanh nghiệp văn phòng ph ẩm
Sinh Viên cho kết quả chính xác hơn.
Bài 3.3
Có số liệu thông kê về sản lượng sữa hộp bán ra của một đại lý Vinamilk theo bảng
dưới đây. Dùng phương pháp san bằng số mũ bậc 1, hãy dự báo số lượng sữa bán ra
của đại lý trên từ tháng 2 đến tháng 7 với hệ số α=0.1; α=0.3; α=0.5. Trong 3 hệ số α
trên, hệ số nào cho biết kết quả dự báo chính xác nhất?
6
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
Số lượng bán Nhu cầu dự báo ( 1000 thùng)
Tháng ra
α= 0,1 α= 0,3 α= 0,5
( 1000 thùng)
1 100 90 90 90
2 105
3 90
4 100
5 110
6 120
7 130
Bài giải: ĐÚNG
1.Dự báo nhu cầu số lượng sữa hộp bán ra theo phương pháp san bằng số mũ
bậc 1 :
Dùng công thức:
FDt= FDt-1 + α.(Dt-1 – FDt-1)
7
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
Nhu cầu Nhu cầu dự báo (thùng) FD1
Tháng thực tế
(thùng) α= 0,1 α= 0,3 α= 0,5
1 100 90 90 90
2 105 91 93 95
3 90 92,4 96,6 100
4 100 92,16 94,62 95
5 110 92,94 96,23 97,5
6 120 94,65 100,36 103,75
7 130 97,19 106,25 111,87
2. Để đánh giá mức độ chính xác của dự báo, ta dùng chỉ tiêu độ lệch tuyệt đối
bình quân:
Kết quả:
,
Với α= 0,1 thì: , 15,64.
Với α= 0,3 thì: = ,
= ,02.
Với α= 0,1 thì: ,69.
Vậy trong ba hệ số trên thì Với α= 0,5 cho kết quả dự báo chính xác nhất ( vì
= = 13
dm nhỏ nhất).
= = 11
Bài 3.4 Có số liệu sau đây về nhu cầu thực tế của một doanh nghiệp, hãy dự báo nhu
cầu từ tháng 2 đến tháng 7 theo phương pháp san bằng số mũ bậc 2 và điền kết quả
vào bnagr sau đây. Biết rằng: α= 0,2 và β=0,3.
8
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
Tháng Nhu cầu FDt Ct FDtc
thực tế (T) (α= 0,2) (α= 0,3)
1 50 90 0 90
2 55
3 70
4 40
5 50
6 70
7 80
Bài giải:
FDt Ct Trị tuyệt đối
Nhu cầu
(α = 0,2) (β = 0,3) chênh lệch giữa
Tháng thực tế FDtc
Dự báo và Thực
(T) 0.2 0.3
tế
1 50 90,00 - 90,00 40,00
2 55 82,00 -2,40 79,60 24,60
3 70 76,60 -4,02 72,58 2,58
4 40 75,28 -4,42 70,86 30,86
5 50 68,22 -6,54 61,69 11,69
6 70 64,58 -7,63 56,95 13,05
7 80 65,66 -7,30 58,36 21,64
dm 20,63
Bài 3.5
Theo số liệu ở câu 3-4 các bạn hãy dự báo với các α, β sau đây và cho biết
trường hợp nào cho kết quả chính xác nhât? Lượng điều chỉnh của tháng 1=0 cho mọi
trường hợp.
- α= 0,1 ; β=0,4.
9
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
- α= 0,1 ; β=0,7.
- α= 0,5 ; β=0,4.
- α= 0,1 ; β=0,2.
Đáp án: α= 0,5 ; β=0,4 cho kết quả chính xác nhất.
Bài giải: ĐÚNG
FDt Ct Trị tuyệt đối
Nhu cầu
(α = 0,1) (β = 0,4) chênh lệch giữa
Tháng thực tế FDtc
Dự báo và Thực
(T) 0.1 0.4
tế
1 50 90,00 - 90,00 40,00
2 55 86,00 - 1,60 84,40 29,40
3 70 82,90 - 2,84 80,06 10,06
4 40 81,61 - 3,36 78,25 38,25
5 50 77,45 - 5,02 72,43 22,43
6 70 74,71 - 6,12 68,59 1,41
7 80 74,24 - 6,31 67,93 12,07
dm 21,95
10
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
FDt Trị tuyệt đối
Nhu cầu Ct
(α = chênh lệch giữa
Tháng thực tế (β = 0,7) FDtc
0,1) Dự báo và Thực
(T)
0.1 0.7 tế
1 50 90,00 - 90.00 40,00
2 55 86,00 - 2.80 83,20 28,20
3 70 82,90 - 4.97 77,93 7,93
4 40 81,61 - 5.87 75,74 3574
5 50 77,45 - 8.79 68,66 18,66
6 70 74,71 - 10.69 64,02 6,00
7 80 74,23 - 11.02 63,22 16,80
dm 21,91
FDt Ct Trị tuyệt đối
Nhu cầu
(α = 0,5) (β = 0,4) chênh lệch giữa
Tháng thực tế FDtc
Dự báo và Thực
(T) 0.5 0.4
tế
1 50 90,00 - 90,00 40,00
2 55 70,00 - 8,00 62,00 7,00
3 70 62.50 - 11.00 51,50 18,50
4 40 66.25 - 9,50 56,75 16,75
5 50 53.13 -14,75 38,38 11,63
6 70 51.57 - 15.38 36,19 33,81
7 80 60.78 - 11.69 49,09 30,91
dm 22,66
11
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
FDt Trị tuyệt đối
Nhu cầu Ct
(α = chênh lệch giữa
Tháng thực tế (β = 0,7) FDtc
0,1) Dự báo và Thực
(T)
0.1 0.2 tế
1 50 90,00 - 90,00 40,00
2 55 86,00 - 0,80 85,20 30,20
3 70 82,90 - 1,42 81,48 11,48
4 40 81,61 - 1,68 79,93 39,93
5 50 77,45 - 2,51 74,94 24,94
6 70 74.70 - 3,06 71,64 1,64
7 80 74,23 - 3,15 71,08 8,92
dm 22,45
→α = 0,5 và β = 0,4 cho k ết quả chính xác nhất vì có dm nhỏ nhất.
Bài 3.6
Theo số liệu câu 3-4, theo phương pháp san bằng số mũ bậc 2, so sánh kết quả
giữa β = 0,3 và β = 0,5.
Bài giải : SAI
Với α = 0,2 và β = 0,3:
Nhu cầu thực FDt Ct
Tháng FDtc
tế (T) (α = 0,2) (β = 0,3)
1 50 90 0 90
2 55 82 -2,4 79,6
3 70 76,6 -4,02 72,58
12
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
4 40 75,28 -4,42 70,86
5 50 68,22 -6,53 61,69
6 70 64,58 -7,63 56,95
7 80 65,66 -7,3 58,36
Với α = 0,2 và β = 0,5:
Nhu cầu thực FDt Ct
Tháng FDtc
tế (T) (α = 0,2) (β = 0,5)
1 50 90 0 90,00
2 55 79,6 -4 78,00
3 70 72,58 -6,7 69,90
4 40 70,86 -7,36 67,92
5 50 61,69 -10,89 57,34
6 70 56,95 -12,71 51,87
7 80 58,36 -12,17 53,50
- Với β = 0,3 thì dm = 144,42 / 7 = 20,63
- Với β = 0,5 thì dm = 143 / 7 = 20,43
Vậy với β = 0,5 cho kết quả dự báo chính xác hơn.
13
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
Bài 3.7
Doanh thu thực tế của một đại lý bia được tổng kết từ năm 1992 đến 1998 cho ở
bảng sau, anh (chị) sử dụng phương pháp dự báo theo đường xu hướng để dự báo
doanh thu từng loại mặt hàng năm 2007.
Doanh thu (tỷ đồng)
Năm
Sài Gòn Heneiken Tiger
1992 170 172 56
1993 190 175 70
1994 175 180 72
1995 177 178 75
1996 200 210 82
1997 205 203 80
1998 203 215 81
Bài giải: ĐÚNG
Sài Gòn Heneiken Tiger
Năm X
Y X.Y X2 Y X.Y X2 Y X.Y X2
1992 1 170 170 1 172 172 1 56 56 1
1993 2 190 380 4 175 350 4 70 140 4
1994 3 175 525 9 180 540 9 72 216 9
1995 4 177 708 16 178 712 16 75 300 16
14
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
1996 5 200 1000 25 210 1050 25 82 410 25
1997 6 205 1230 36 203 1218 36 80 480 36
1998 7 203 1421 49 215 1505 49 81 567 49
∑ 28 1320 5434 140 1333 5547 140 516 2169 140
1. Bia Sài Gòn:
= 188,5
x= =4 ȳ= 7
. . ,
b=
. = 5,5
a = ȳ - b. x = 188,57 – 5,5 . 4 = 166,57
Vậy y = 5,5x + 166,57
Dự báo năm 2007:
y2007 = 166,57 + 5,5 . 16 = 254,57 ( tỷ đồng )
2. Bia Heneiken
x = =4 ȳ= = 190,43
. . ,
b=
. = 7,68
a = ȳ - b. x = 190,43 – 7,68. 4 = 159,71
Vậy y = 7,68x + 159,71
Dự báo năm 2007:
y2007 = 159,71 + 7,68 . 16 = 282,59 ( tỷ đồng )
3. Bia Tiger
15
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
x = =4 ȳ= = 73,71
. . , .
b= 75
. = 3,
a = ȳ - b. x = 73,71 – 3,75x4 = 58,71
Vậy y = 3,75x + 58,71
Dự báo năm 2007:
y2007 = 58,71 + 3,75x 16 = 118,71 ( tỷ đồng )
Bài 3- 8
Với kết quả dự báo sau đây về nhu cầu máy tính qua các tháng của cửa hàng
Tân Tân, theo anh (chị) doanh nghiệp sử dụng phương pháp dự báo nào? Và độ lệch
tuyệt đối bình quân là bao nhiêu?
Tháng Nhu cầu thực tế (cái) Nhu cầu dự báo (cái)
1 210 195
2 330 205
3 260 270
4 270 295
5 370 265
Bài giải : ĐÚNG
Nhận thấy:
- FD5 = (D4 + D3) / 2
- FD4 = (D3 + D2)/ 2
- FD3 = (D2 + D1)/2
16
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
Như vậy, cửa hàng Tân Tân sử dụng phương pháp bình quân di động giản đơn 2 năm
một. Độ lệch tuyệt đối bình quân
dm= = 56
Bài 3-9
Doanh thu thực tế của một đại lý điện thoại di động cho ở bảng sau, anh (chị) sử
dụng phương pháp dự báo theo đường xu hướng để dự báo doanh thu từng loại mặt
hàng năm 2015 ?
(Doanh thu: tỷ đồng)
Năm Samsung Nokia
2000 100 115
2001 120 130
2002 115 125
2003 130 140
2004 140 155
2005 165 174
2006 210 225
Bài giải: ĐÚNG
Kết quả dự báo như sau:
17
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
Samsung Nokia
Năm X
Y X.Y X2 Y X.Y X2
2000 1 100 100 1 115 115 1
2001 2 120 240 4 130 260 4
2002 3 115 345 9 125 375 9
2003 4 130 520 16 140 560 16
2004 5 140 700 25 155 775 25
2005 6 165 990 36 174 1044 36
2006 7 210 1470 49 225 1575 49
∑ 28 980 4365 140 1064 4704 140
1. Samsung:
x = = 4, ȳ= = 140
. .
b= = 15,89
.
a = ȳ - b. x = 140 – 15,89 x 4 = 76,44
Vậy y = 15,89 x + 76,44
Dự báo năm 2015: y2015 = 76,44 + 15,89. 16 = 330,68 ( tỷ đồng )
2. Nokia
x = =4 ȳ= = 152
. .
b= = 16
.
a = ȳ - b. x = 152 – 16 . 4 = 88
Vậy y = 16 x + 88
Dự báo năm 2015: y2015 = 88 + 16. 16 = 344 ( tỷ đồng )
18
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
CHƯƠNG 5
Bài 5.5.
Có nhu cầu sản phẩm H cho ở bảng sau:
Tháng Nhu cầu (đvsp) Ngày sản xuất Nhu cầu bình
(ngày) quân 1 ngày
(đvsp/ngày)
1 150 18 8,3
2 140 16 8,7
3 160 20 8,0
4 180 22 8,2
5 170 20 8,5
6 200 24 8,3
1000 120
Biết rằng:
Chi phí thực hiện dự trữ: 40.000 đ/đv/tháng
Chi phí hợp đồng phụ: 100.000 đ/đv
Mức trả lương trong giờ: 2.000 đ/giờ
Mức trả lương ngoài giờ: 3.000 đ/giờ
Thời gian hao phí để sản xuất 1 đvsp: 10 giờ
Chi phí khi mức sản xuất tăng: 8.000 đ/đv (do tăng lao động)
Chi phí khi mức sản xuất giảm: 4.000 đ/đv (do giảm lao động)
Lượng tồn kho tháng trước chuyển sang tháng 1 bằng 0
Yêu cầu: hãy xây dựng các phương án sản xuất có thể có.
19
GVHD: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG HVTH: Nhóm 1 – Đêm 2 – K22
Bài giải:
a. Phương án thay đổi mức tồn kho:
Tháng có nhu cầu thấp sẽ dự trữ cho tháng có nhu cầu cao
Nhu cầu bình quân trong 6 tháng đầ u năm: 1.000/120 = 8,33 đvsp/ngày
Tháng Nhu cầu Mức sản xuất Tồn kho tháng Tồn kho cuối
(đvsp) (đvsp) (đvsp) kỳ (đvsp)
1 150 18 x 8,33=150 150 - 150 = 0 0
2 140 16 x 8,33= 133 133 - 140 = -7 0
3 160 20 x 8,33= 167 167-160 = 7 7
4 180 22 x 8,33= 183 183 - 180 = 3 7+3 = 10
5 170 20 x 8,33= 167 167 - 170 = -3 10 - 3 = 7
6 200 24 x 8,33= 200 200 - 200 = 0 7
1.000 1.000 31
Các chi phí:
Chi phí tồn trữ: 31 x 40.000 = 1.240.000đ
Chi phí lương trong giờ: 1.000 x 10 x 2.000 = 20.000.000đ
TC =1.240.000 + 20.000.000= 21.240.000đ
b. Phương án hợp đồng ph ụ:
Duy trì mức sản xuất theo nhu cầu tháng thấp nhất, tháng có nhu cầu cao bổ sung
bằng hợp đồng phụ
Các chi phí:
Chi phí lương trong giờ: 8,0 x 120 x 10 x 2.000= 19.200.000đ
Chi phí hợp đồng phụ: (1.000-8,0 x 120) x 100.000=4.000.000đ
TC =19.200.000 + 4.000.000= 23.200.000đ
20